Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bài giảng Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất 2 ĐH Phạm Văn Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.06 KB, 42 trang )

TR

NG Đ I H C PH M VĂN Đ NG
KHOA GDTC - QP, AN

BÀI GI NG
LÝ LU N VÀ PH

NG PHÁP

GIÁO D C TH CH T 2

ThS. Nguy n Xuân Th ởng

1


L I NÓI Đ U
Lý lu n và ph

ng pháp Giáo d c th ch t (GDTC) là m t môn khoa h c

nghiên c u những quy lu t và những c s chung nh t v ph

ng pháp trong lĩnh vực

th d c th thao (TDTT). Nhi m v gi ng d y ch y u c a môn Lý lu n và ph

ng

pháp GDTC là:


1. Giúp cho sinh viên b ớc đ u hi u t

ng đối có h thống những ki n th c m

đ u v TDTT, góp ph n đ nh h ớng chuyên nghi p t ng quát v ho t đ ng này, làm c
s ti p t c h c t p, nghiên c u và v n d ng trong các ph n chuyên ngành.
2. Giúp cho sinh viên nắm đ

c những c s chung nh t v lý lu n và ph

ng

pháp GDTC, ch y u là d y h c đ ng tác, rèn luy n th lực và công tác GDTC trong
nhà tr

ng ph thông.
3. Trên c s đó, từng b ớc b i d

ng năng lực v n d ng những ki n th c y đ

phân tích, thực hi n những nhi m v c th có liên quan trong thực ti n TDTT.
Bài gi ng Lý lu n và ph
d y và ng

ih c

ng pháp GDTC 2 có th đ

c sử d ng cho c ng


i

trình đ Cao đẳng s ph m GDTC. Khi biên so n bài gi ng này

chúng tôi bám sát đ c

ng chi ti t môn h c, m c tiêu đào t o giáo viên th d c, đ ng

th i căn c vào n i dung ch

ng trình lý lu n và ph

và Đào t o ban hành cho các tr
N i dung bài gi ng đ

ng pháp GDTC do B Giáo d c

ng có đào t o v S ph m GDTC.

c chia làm 2 ph n chính:

1. Giáo d c các tố ch t th lực.
2. Các hình th c bu i t p trong GDTC cũng nh GDTC trong nhà tr

ng ph

thông và rèn luy n kỹ năng t p gi ng..
Nh n th c đối với GDTC, v n i dung và ph

ng pháp c a nó cũng không


ngừng bi n đ i ngày m t hoàn thi n h n theo sự phát tri n c a xã h i, do đó s đ
b sung d n trong quá trình sử d ng và phát tri n. Mong quý đ ng nghi p góp ý b
sung bài gi ng đ hoàn thi n h n.
TÁC GI

2

c


Ch

ng 1. GIÁO D C CÁC T

CH T TH L C

1.1. Đ c tính chung
M i ng
kh năng ng

i khi thực hi n những đ ng tác khác nhau đ u ng với thành tích mà
i đó có th đ t đ

giây, đẩy t 5 kg đ

c nh : Ch y 1500m h t 5 phút, ch y 200m h t 25

c 11m.... Các mặt khác nhau v kh năng v n đ ng đó đ


c g i là

tố ch t th lực (hay còn g i là tố ch t v n đ ng). Nh v y các tố ch t th lực (TCTL) là
những đặc đi m, mặt, ph n t

ng đối riêng bi t trong th lực c a con ng

đ n hình thái - ch c năng c a c th và đ

i liên quan

c bi u hi n ra trong quá trình v n đ ng.

Các đặc đi m th lực l i ph thu c vào c u trúc các đ ng tác, đi u ki n thực hi n các
đ ng tác đó và tr ng thái c th , đặc đi m cá nhân, trình đ t p luy n và tính ch t môn
chuyên sâu. TCTL th

ng đ

c chia làm năm lo i c b n: S c nhanh, s c m nh, s c

b n, m m dẻo và khéo léo. M i m t lo i TCTL l i có th chia thành các phẩm ch t
chung và các phẩm ch t chuyên môn (đặc thù). Tỷ l và yêu c u c a vi c phát tri n th
lực chung và th lực chuyên môn ph thu c vào nhi m v và đặc tr ng c a từng môn
th thao.
Sự phát tri n các TCTL di n ra có tính giai đo n: Th i kỳ đ u phát tri n m t tố
ch t th lực này s d n đ n sự phát tri n m t tố ch t th lực khác, mặc dù ng
không chú ý đ n chúng. Hi n t

i ta


ng này là do di chuy n các k t qu mang đặc đi m

chung c a các TCTL. Sự phát tri n v sau c a m t TCTL nào đó có th kìm hãm sự
phát tri n c a các TCTL khác. Đi u này có th gi i thích b i tính đặc thù c a các
TCTL trong quá trình phát tri n c a chúng.
M t trong những c ch n i b t c a hi n t

ng trên là sự mâu thu n giữa quá

trình a khí và y m khí. T c là sự phát tri n c a TCTL này s kìm hãm sự phát tri n
các TCTL khác và ng

c l i.

Trong ph n khái ni m v sự phát tri n th ch t ( ph n LL và PPGDTC1), đã đ
c p v tính tự nhiên và tính xã h i c a sự phát tri n th ch t. T c là m t mặt, chúng
phát tri n m t cách tự nhiên, mặt khác cũng ph thu c vào y u tố giáo d c (xã h i).
M i TCTL có th phát tri n m t cách tự nhiên và đ

3

c quy đ nh b i m t hoặc nhi u


ch c năng sinh lý khác nhau. Nh ng chính y u tố giáo d c mới có th thúc đẩy các
TCTL phát tri n m t cách m nh m và có đ nh h ớng rõ r t. Nghĩa là sự phát tri n các
TCTL là quá trình có th đi u khi n đ

c, cho nên muốn phát tri n các TCTL ph i


nghiên c u các quy lu t sinh h c và các ph

ng pháp đi u khi n chúng.

Sự phát tri n các TCTL mang tính giai đo n theo l a tu i, các TCTL khác nhau
s đ t đ n sự phát tri n m nh m
Khuynh h ớng khác bi t

các l a tu i khác nhau.
sự phát tri n các TCTL đặc bi t đ

c bi u hi n ra

giai đo n d y thì. Trong giai đo n này s c m nh - tốc đ tăng nhanh còn kh năng phối
h p v n đ ng l i kém đi. Trong gi ng d y và hu n luy n c n chú ý đ n tính giai đo n
c a l a tu i. Vì trong giai đo n này, vi c hu n luy n chuyên môn s mang l i hi u qu
cao đối với sự phát tri n m t số TCTL đặc tr ng.
1.2. Ph

ng pháp giáo d c s c m nh

1.2.1. Khái ni m
S c m nh (SM) là kh năng khắc ph c lực đối kháng (c n) bên ngoài hoặc đ
kháng l i nó bằng sự n lực c a c bắp.
1.2.2. Phân lo i s c m nh
- S c m nh đ n thu n (kh năng sinh lực trong các đ ng tác ch m hoặc tĩnh)
- S c m nh tốc đ (kh năng sinh lực trong các đ ng tác nhanh)
Ngoài ra trên thực t chúng ta còn gặp các lo i s c manh:
- S c m nh b t phát (m nh-nhanh) là kh năng phát huy m t lực lớn trong

kho ng th i gian ngắn nh t (s c b t, gi m nh y)
- S c m nh tuy t đối có th đ
khắc ph c đ

ng tối đa mà v n đ ng viên

c.

- S c m nh t

ng đối là s c m nh tuy t đối trên kg tr ng l

sánh s c m nh c a những ng
1.2.3. Ph

c đo bằng tr ng l

i có tr ng l

ng khác nhau)

ng pháp giáo d c s c m nh

1.2.3.1. Nhi m v và ph

ng ti n giáo d c s c m nh

a. Nhi m v

4


ng c th (Đ so


- Nhi m v chung
Phát tri n toàn di n (nhi u lo i SM) đ m b o kh năng phát huy cao v s c
m nh trong các hình th c ho t đ ng v n đ ng c th .
- Nhi m v c th
+ Ti p thu và hoàn thi n kh năng và hình th c SM c b n (SM đ ng lực, tĩnh
lực)
+ Phát tri n cân đối s c m nh c a t t c các nhóm c c a h v n đ ng.
+ Phát tri n năng lực sử d ng h p lý SM trong các đi u ki n khác nhau.
Ngoài ra tùy từng đi u ki n c th c a m i lo i ho t đ ng mà đ ra các nhi m
v giáo d c SM chuyên môn cho phù h p.
b. Ph

ng ti n giáo d c s c m nh

Đ giáo d c SM, th

ng sử d ng các bài t p SM nghĩa là sử d ng các bài t p

với lực đối kháng.
- Lực đối kháng bên ngoài:
+ Các bài t p với d ng c nặng (đẩy t , cử t ...)
+ Các bài t p với lực đối kháng c a ng

i cùng t p (2 ng

+ Các bài t p với lực đối kháng c a môi tr


i đẩy nhau....)

ng bên ngoài (ch y trên cát, b t

nh y, ch y leo dốc...)
+ Các bài t p với lực đàn h i.
- Các bài t p khắc ph c tr ng l

ng c th (nằm s p chống đẩy, co tay xà đ n...)

1.2.3.2. Lựa ch n lực đối kháng
Lựa ch n lực đối kháng là v n đ c b n nh t c a ph

ng pháp giáo d c s c

m nh.
- Lực đối kháng kích thích phát tri n s c m nh khác nhau s d n đ n kích thích
sinh lý khác nhau và c ch đi u hòa s c m nh khác nhau.
- Nguyên lý chung trong giáo d c s c m nh là ph i t o đ
(ph i sử d ng lực đối kháng lớn). N u không t p luy n th
t

ng đối cao thì s không phát tri n đ

c sự căng c tối đa

ng xuyên với sự căng c

c s c m nh và t p luy n với sự căng c quá


5


nhỏ cũng không phát tri n đ

c s c m nh.

Suy cho cùng v n đ c b n trong giáo d c s c m nh là đ nh l
v t th ch u đựng trong quá trình t p luy n. Có 3 cách đ nh tr ng l

ng tr ng l

ng

ng v t th :

+ Theo t l ph n trăm.
+ Theo hi u số so với tr ng l

ng tối đa mà c th khắc ph c đ

+ Theo số l n lặp l i trong m t l

t t p.

Trong 3 cách trên thì cách theo số l n lặp l i trong m t l
d ng nhi u nh t và nó đ
+ Tr ng l


t t p th

ng đ

c sử

c tính nh sau:

ng mà ng

không quá h ng ph n đ

c.

i t p ch khắc ph c đ

c g i là l

c 1 l n trong tr ng thái c th

ng đối kháng tối đa.

+ Lặp l i 2-3 l n: G n tối đa.
+ Lặp l i 4-7 l n: Lớn
+ Lặp l i 8-12 l n: T

ng đối lớn.

+ Lặp l i 13-18 l n: Trung bình.
+ Lặp l i 19-25 l n: Nhỏ.

+ Lặp l i 25 l n tr lên: Quá nhỏ.
1.2.3.3. Các khuynh h ớng ph
a. Sử d ng l
Trong ph

ng pháp c b n trong giáo d c s c m nh

ng đối kháng ch a tới m c tối đa với số l n lặp l i cực h n

ng pháp này th

ng sử d ng các bài t p với l

ng đối kháng từ lớn

tr xuống. Ho t đ ng c a c di n ra theo c ch luân phiên, lúc đ u ch có m t số ít
các đ n v v n đ ng tham gia ho t đ ng nh ng theo số l n lặp l i tăng lên thì lực phát
huy c a m t đ n v v n đ ng b gi m sút và ngày càng có nhi u s i c tham gia vào
ho t đ ng và đ n những l n lặp l i cuối cùng thì số s i c tham gia ho t đ ng đ t tới tr
số tối đa.
Trong ph
cùng và

ng pháp này giá tr phát tri n s c m nh là

những l n lặp l i cuối cùng d

kháng) tối đa, vì v y khi sử d ng ph
(những HLV có kinh nghi m th


những l n lặp l i cuối

ng nh nó tr thành tr ng l

ng (l

ng đối

ng pháp này nh t thi t ph i lặp l i tới cực h n

ng bu c VĐV cố thực hi n thêm 2-3 l n nữa khi h

6


đã c m th y h t s c).
Ph
*

ng pháp này th

ng đ

c sử d ng cho ng

i mới t p.

u đi m:
- Cùng với tăng s c m nh thì cũng tăng sự phì đ i c bắp (t c , c t


ng);

- D ki m tra kỹ thu t;
- Ít x y ra ch n th

ng;

- Tiêu hao năng l

ng lớn có l i cho xu h ớng s c khỏe;

- H n ch đ
* Nh

c hi n t

ng ép khí l ng ngực.

c đi m:
- Không có l i v mặt năng l

ng;

- Hi u qu th p h n hi u qu c a ph
b. Sử d ng l
Trong tr
c bắp thì th

ng pháp sử d ng l


ng đối kháng tối đa và g n tối đa

ng h p c n tăng s c m nh c bắp nh ng l i h n ch đ
ng t p luy n theo khuynh h ớng sử d ng l

l n lặp l i) và g n tối đa (hai đ n ba l n lặp l i) còn g i là ph
Đây là ph
L

ng đối kháng tối đa.
c sự phì đ i

ng đối kháng tối đa (m t
ng pháp n lực cực đ i.

ng pháp ch y u hu n luy n s c m nh cho v n đ ng viên c p cao.
ng đối kháng tối đa và g n tối đa s t o nên kích thích lớn và ph n ng tr

l i m nh. Sử d ng l

ng đối kháng lớn có ý nghĩa hoàn thi n ch đ ho t đ ng đ ng

b trong đi u hòa th n kinh c (trong nhóm c và giữa các nhóm c ).
Trong m t l n co c , th m chí tới m c căng c tối đa và các s i c ho t đ ng
đ ng b nh ng không ph i hoàn toàn, v n có những đ n v v n đ ng

tr ng thái tĩnh,

tr ng thái dự trữ.
những ng

đ ng đ ng b và

i không t p luy n ch có kho ng 20% số s i c có kh năng ho t
những nhóm c nhỏ thì kh năng đó cũng ch đ t tới 50%. Theo sự

phát tri n c a trình đ t p luy n thì kh năng ho t đ ng đ ng b

v n đ ng viên cao

h n r t nhi u.
* Lưu ý: L
l

ng tối đa mà ng

ng đối kháng tối đa đ

c sử d ng khi t p luy n thì nhỏ h n tr ng

i t p có th khắc ph c đ

7

c khi ng

i đó h ng ph n m nh.


*


u đi m c a ph

ng pháp

- Không làm tăng khối l

ng c bắp do khối l

ng v n đ ng và th i gian t p

luy n không nhi u;
- Có hi u qu cao trong vi c phát tri n s c m nh và ph

ng pháp này phù h p

với v n đ ng viên có trình đ t p luy n cao.
Sử d ng các bài t p này c n ph i kh i đ ng kỹ tránh x y ra ch n th
Tuy có hi u qu cao, nh ng ph
m t ph

ng pháp nào đ

ng.

ng pháp này không ph i là v n năng, vì b t c

c sử d ng m t cách quá nhi u, lâu dài cũng d n đ n quen

thu c theo c ch thích nghi và cùng với th i gian thì hi u qu cũng b gi m sút, cho
nên ch coi đây là ph


ng pháp c b n ch không ph i là duy nh t.

c. Sử d ng bài t p tĩnh trong phát tri n s c m nh
Ph

ng pháp t p tĩnh ch đ

đ i là ph

c coi là ph

ng án c a ph

ng pháp n lực cực

ng pháp b sung trong giáo d c s c m nh vì hi u qu c a ph

ng pháp

không cao.
Các bài t p tĩnh ch nên sử d ng

d ng căng c tối đa kéo dài 5-6 giây và m i

bu i t p nên dành 10-15 phút cho t p tĩnh và không nên sử d ng quá 1-2 tháng.
*

u đi m
- Bài t p tốn ít th i gian;

- Trang thi t b t p luy n đ n gi n;
- Có th tác đ ng tới b t kỳ nhóm c nào.

* Nh

c đi m : Hi u qu th p.

1.3. Ph

ng pháp giáo d c s c nhanh

1.3.1. Khái ni m
S c nhanh là kh năng thực hi n đ ng tác trong kho ng th i gian ngắn nh t
Có 03 hình th c bi u hi n s c nhanh (SN):
- Th i gian ph n ng v n đ ng.
- Tốc đ đ ng tác đ n.
- T n số đ ng tác.

8


Các hình th c này t

ng đối đ c l p nhau, đặc bi t là ch số v th i gian ph n

ng v n đ ng có tính đ c l p cao, h u nh không có t
Trong thực t SN th

ng quan gì tới tốc đ đ ng tác.


ng bi u hi n t ng h p c a 3 hình th c trên.

Ví d : Thành tích ch y ngắn ph thu c vào th i gian ph n ng v n đ ng lúc
xu t phát, tốc đ đ ng tác đ n (đ p sau và chuy n đùi) và t n số đ ng tác.
Trong những đ ng tác có phối h p ph c t p thì tốc đ không ch ph thu c SN
mà còn ph thu c vào nhi u nhân tố khác nh s c m nh và m c đ hoàn thi n kỹ thu t
đ ng tác.
1.3.2. Ph

ng pháp giáo d c s c nhanh

1.3.2.1. Ph
a. Ph

ng pháp giáo d c SN ph n ng v n đ ng

ng pháp giáo d c SN ph n ng v n đ ng đ n gi n

- Khái ni m
S c nhanh ph n ng v n đ ng đ n gi n là sự đáp l i những tín hi u đã bi t
tr ớc nh ng xu t hi n đ t ng t bằng những đ ng tác đ nh tr ớc.
Ví d : Ph n ng với ti ng súng l nh trong xu t phát.
+ Có ý nghĩa thực d ng r t cao trong cu c sống.
+ Có kh năng chuy n r t cao (Những ng

i có kh năng ph n ng nhanh trong

tình huống này thì d có kh năng ph n ng nhanh trong những tình huống khác)
- Ph


ng pháp giáo d c
Trong thực t không nh t thi t ph i tác đ ng chuyên môn đ phát tri n s c

nhanh ph n ng v n đ ng đ n gi n, vì nó đã đ
tốc đ , nh ng không có sự phát tri n ng

c phát tri n nh các bài t p phát tri n

c l i, nghĩa là khi sử d ng các bài t p giáo

d c s c nhanh ph n ng v n đ ng đ n gi n thì không có giá tr nâng cao tốc đ .
+ Sử d ng các trò ch i vân đ ng, các môn bóng đ giáo d c.
+ Ph bi n nh t là ph
+ Ph

ng pháp t p lặp l i với các tín hi u xu t hi n đ t ng t.

ng pháp phân tích: Hoàn thi n từng ph n c a s c nhanh ph n ng trong

đi u ki n gi m nhẹ và hoàn thi n từng ph n tốc đ c a những đ ng tác ti p theo.
Ví d : Th i gian ph n ng trong xu t phát th p b kéo dài là do đ ng tác đẩy tay

9


gặp khó khăn, do v y th

ng dùng bài t p thu n l i cho hoàn thi n ph n ng nh xu t

phát cao, tỳ tay vào v t th nào đó ....

+ Ph

ng pháp c m giác v n đ ng: Hoàn thi n s c nhanh ph n ng v n đ ng

đ n gi n thông qua vi c hoàn thi n c m giác th i gian c a ng

i h c (Vì những ng

i

có kh năng phân bi t kho ng th i gian ngắn m t cách chính xác thì kh năng ph n
ng v n đ ng đ n gi n cao).
Ph

ng pháp này đ

+ Giai đo n 1: Ng

c ti n hành theo 3 giai đo n
i hoc ph n ng l i tín hi u và thực hi n đ ng tác ti p theo

với tốc đ lớn nh t.
Ví d : Xu t phát th p và ch y với v n tốc tối đa 10 - 20 m, sau m i l n gi ng
viên thông báo thành tích cho sinh viên bi t.
+ Giai đo n 2: Cũng thực hi n các bài t p nh giai đo n 1, nh ng khi v đích
gi ng viên hỏi sinh viên dự đoán thành tích đ t đ

c, sau đó gi ng viên thông báo

thành tích chính xác cho sinh viên bi t. Qua nhi u l n nh v y c m giác v th i gian s

chính xác h n.
+ Giai đo n 3: Gi ng viên yêu c u sinh viên thực hi n bài t p với th i gian cho
tr ớc
Tr i qua 3 giai đo n t p luy n nh v y s c nhanh ph n ng v n đ ng đ n gi n s
đ

c tăng lên.
b. S c nhanh ph n ng v n đ ng ph c t p

Ph n ng v n đ ng ph c t p trong th thao th

ng gặp có 2 lo i:

Ph n ng với v t th di đ ng.
Ph n ng lựa ch n.
- Ph n ng với v t th di đ ng
Th

ng th y

các môn bóng và các môn đối kháng cá nhân.

Ví d : Khi có sút bóng vào khung thành thì th môn ph i:
+ Nhìn th y bóng.
+ Đoán đón h ớng và tốc đ bay c a bóng.

10


+ Ch n đ ng tác thích h p đ đón bóng.

+ Thực hi n đ ng tác.
Trong tr

ng h p này th i gian ph n ng v n đ ng g m c 04 thành ph n th i

gian k trên. Th i gian ph n ng với v t th di đ ng th

ng kéo dài từ 0,25 – 1 giây và

kh năng quan sát giữ vai trò c b n (chính).
* Ph

ng pháp giáo d c:
+ Đ phát tri n kh năng quan sát th

ng sử d ng các bài t p đối với v t th di

đ ng.
+ Yêu c u t p luy n là tăng tốc đ v t th , tăng tính b t ng và rút ngắn cự ly.
+ Dùng các trò ch i v n đ ng, với bóng nhỏ.
- Ph n ng lựa ch n
X y ra khi ch n m t trong số những đ ng tác đáp l i sự thay đ i hành vi c a đối
ph

ng hoặc sự bi n đ i tình huống.
Ví d : V n đ ng viên bóng bàn có th lựa ch n những đ ng tác phù h p với sự

t n công c a đối ph
+ Ph


ng,

ng pháp giáo d c
C n tuân th qui tắc từ đ n gi n đ n ph c t p, số l

cũng đ

ng bi n đ i tình huống

c tăng lên d n d n.
Ví d : Trong quy n anh lúc đ u t p ph n ng với 01 cú đ m cố đ nh tr ớc, sau

đó có th t p với ph n ng 2 -3 cú đ m khác nhau từ nhi u h ớng.
1.3.2.2. Ph

ng pháp giáo d c năng lực tốc đ

Tốc đ tối đa đ

c th hi n trong các bài t p là k t qu c a nhi u thu c tính

ch c năng. Tốc đ tối đa không ch ph thu c vào những ch c năng qui đ nh tốc đ mà
còn ph thu c vào s c m nh, m c đ hoàn thi n kỹ thu t, đ dẻo c a các khớp.
Chính vì v y, nguyên tắc chung trong giáo d c tốc đ là ph i phối h p t ch c
giáo d c s c m nh, m m dẻo, hoàn thi n kỹ thu t và t ch c tác đ ng ch c năng đặt
thù quy t đ nh tốc đ đ ng tác (t n số đ ng tác).
Khi t ch c tác đ ng đ phát tri n những thu c tính ch c năng ch y u quy t

11



đ nh tốc đ , th

ng sử d ng các bài t p tốc đ (bài t p tốc đ là bài t p cho phép thực

hi n với tốc đ tối đa) cho nên th

ng sử d ng các bài t p có chu kỳ đ giáo d c tốc

đ .
Bài t p tốc đ ph i tho mãn 3 yêu c u:
- Kỹ thu t bài t p cho phép thực hi n tốc đ tối đa.
- Kỹ thu t bài t p đã đ
toàn b n lực ý chí c a ng

c ng

i t p nắm vững đ n m c kỹ x o (có nh v y

i t p mới t p trung vào tốc đ ).

- Th i gian thực hi n bài t p ngắn (< 20 – 22”) đ tốc đ không b gi m sút
cuối cự ly.
V nguyên tắc là ph i thực hi n với đ ng tác tối đa, l

ng v n đ ng và quãng

ngh ph i h ớng tới t n số tối đa.
a. Ph


ng pháp ch y u là ph

Khi sử d ng ph
-C

ng đ

ng pháp lặp l i

ng pháp lặp l i c n chú ý:

thực hi n bài t p luôn tối đa trong m i l n thực hi n.

- Th i gian bài t p (cự ly) đ m b o duy trì tốc đ tối đa.
- Số l n lặp l i đ

c qui đ nh theo kh năng duy trì tốc đ tối đa.

- Quãng ngh đ m b o cho c th h i ph c hoàn toàn.
Th i gian quãng ngh đ
kinh trung

c xác đ nh trên c s duy trì h ng ph n c a h th n

ng và h i ph c các ch c năng thực v t. Tuy nhiên, giữa quá trình h i

ph c th n kinh và quá trình h i ph c các ch c năng thực v t di n ra không đ ng th i
(th
n d


ng th n kinh h i ph c nhanh h n). Khi thực hi n các bài t p tốc đ tối đa gây nên
ng lớn. Đ thanh toán n d

sự h i ph c c a h th n kinh trung

ng c n có th i gian hàng ch c phút, trong khi đó
ng nhanh h n r t nhi u.

Ví d : Sau m t l n ch y 100m với tốc đ cao thì th i gian tr n d
đ n 12 phút, trong khi đó h th n kinh trung

ng kéo dài

ng h i ph c trong m t vài phút.

Do đó đ gi i quy t mâu thu n trên và đ m b o cho l n t p ti p theo có đi u
ki n thực hi n tốc đ tối u, th

ng sử d ng ngh ng i tích cực nhằm m c đích duy trì

đ h ng ph n c n thi t c a h th n kinh trung

12

ng và đ m b o cho h i ph c t

ng đối


ch c năng thực v t.

Sử d ng ngh ng i tích cực th

ng đ

tốc đ tối đa trong bài t p nh ng với c
b. Ph

c dùng chính những đ ng tác thực hi n

ng đ nhỏ.

ng pháp bi n tốc

B n ch t c a ph

ng pháp này là xen k tốc đ th p với tốc đ tối đa. Trong

th i gian thực hi n với tốc đ th p chính là ngh ng i tích cực.
c. Ph

ng pháp trò ch i và thi đ u

Đây cũng là ph

ng pháp đ

c sử d ng r ng rãi trong giáo d c tốc t , thi đ u

t o nên những c m xúc m nh m đó là ti n đ cho ng
1.3.2.3. Hi n t


i t p đ t tốc đ cao.

ng hàng rào tốc đ và bi n pháp phòng ngừa

Do t p luy n lặp l i nhi u l n với tốc đ tối đa đã d n tới hình thành đ nh hình
đ ng lực vững chắc và h u qu cuối cùng là thành tích sau nhi u năm t p luy n b
dừng l i không th v

t qua m t ng

ng nh t đ nh g i là hi n t

ng hàng rào tốc đ

(chặn tốc đ ).
Biện pháp phòng ngừa:
- Đối với ng

i mới t p: C n ph i ti n hành phát tri n th lực toàn di n tr ớc

khi t p tốc đ , đặc bi t phát tri n s c m nh, ngoài ra sử d ng các bài t p tốc đ với các
hình th c và tình huống thay đ i nh các bài t p

đ a hình khác nhau; các bài t p với

bóng, trò ch i vv....
- Đối với VĐV c p cao: C n thay đ i tỷ l n i dung hu n luy n: Khối l

ng các


bài t p tốc đ chuyên môn gi m đi, các bài t p chuẩn b chung và chuẩn b chuyên môn
tăng lên. N u xu t hi n hàng rào tốc đ c n tìm ra các bi n pháp phá v nó nh ch y
xuống dốc, ch y có lực kéo c h c vv....
1.4. Ph

ng pháp giáo d c s c b n

1.4.1. Khái ni m
Trong b t kỳ m t lo i ho t đ ng nào, thì sau m t th i gian con ng

i c m th y

m t mỏi. Các cá nhân khác nhau, thực hi n cùng m t nhi m v nh nhau nh ng tr ng
thái m t mỏi c a h xu t hi n vào những th i đi m khác nhau, nguyên nhân c a sự

13


khác bi t đó là s c b n (SB) c a h khác nhau.
Nh v y SB là năng lực duy trì kh năng v n đ ng trong th i gian dài nh t mà
c th có th ch u đựng, hay nói cách khác SB là năng lực c a c th chống l i m t mỏi
trong đi u ki n ho t đ ng v n đ ng nào đó.
1.4.2. Phân lo i s c b n
1.4.2.1. S c b n chung
S c b n trong các ho t đ ng kéo dài với c
c a h c . Trong tr

ng đ th p có sự tham gia ph n lớn


ng h p này kh năng a khí là c s sinh lý c a SB chung, các h

thống tu n hoàn, hô h p và h máu đ

c huy đ ng tối đa đ đáp ng đ y đ l

ng oxy

trên m t đ n v th i gian ho t đ ng (VO2 max)
1.4.2.2. S c b n chuyên môn
S c b n trong m t ho t đ ng chuyên môn nào đó hoặc SB chuyên môn là năng
lực duy trì kh năng ho t đ ng cao trong những bài t p nh t đ nh.
Ví d : S c b n chuyên môn trong các bài t p ch y, nh y, các môn bóng.
1.4.2.3. Ngoài ra còn có SB tuy t đối và SB t

ng đối

- S c b n tuy t đối: SB không tính đ n sự chi phối c a các phẩm ch t th lực
khác nh s c nhanh, s c m nh....
-S cb nt

ng đối: SB ch u nh h

ng c a các phẩm ch t th lực khác nh

s c b n - m nh, s c b n - tốc đ ...
1.4.3. Ph

ng pháp đánh giá s c b n


1.4.3.1. Ph

ng pháp trực ti p

Xác đ nh kho ng th i gian duy trì đ

c với c

ng đ đ nh tr ớc.

Ví d : Cho VĐV ch y với tốc đ nh t đ nh nào đó và SB đ
mà VĐV đó duy trì đ

c (Ph

c đánh giá bằng th i gian

ng pháp này không dùng trong thực ti n hu n luy n và

sự quan sát bằng mắt khó xác đ nh tốc đ )
1.4.3.2. Ph

ng pháp gián ti p

Yêu c u VĐV v

t qua cự ly t

Ví d : S c b n chung có th đ


ng đối dài và xác đ nh th i gian đ t đ

c.

c đánh giá bằng th i gian ch y trên cự ly

14


5.000m, 10.000m
hoặc bằng quãng đ

ng ch y đ

c trong 12 phút (Cupp ) vv...

Các ch số nói trên đ u là các ch số đánh giá SB tuy t đối. Trong hu n luy n
TT và GDTC còn ph i căn c vào các y u tố khác (s c m nh, s c nhanh...), đ đáp ng
yêu c u đó th

ng sử d ng các ch số t

ng đối đ đánh giá SB.

+ Dự trữ tốc độ:
Đ

c tính bằng hi u số giữa th i gian trung bình đ v

t qua m t ph n cự ly


(100m trong ch y, 50m trong b i...) với th i gian tốt nh t trên đo n cự ly (100m trong
ch y, 50m trong b i...)
I = I1 - I2
Ví d : Tính dự trữ tốc đ c a VĐV A nh sau:
Th i gian trung bình (I1) c a 100m trong ch y 800m là 2' 10 : 8 = 16" 25 và th i
gian ch y 100m với tốc đ tối đa (I2) là 12"5.
Thì dự trữ tốc đ : I = 16" 25 - 12" 5 = 3" 75
Trong khi đó VĐV B cho k t qu ki m tra nh sau:
Th i gian trung bình (I1) c a 100m trong ch y 800m là 2' 10 : 8 = 16" 25 và th i
gian ch y 100m với tốc đ tối đa (I2) là 12" 00.
Thì dự trữ tốc đ : I = 16" 25 - 12" 00 = 4" 25
- Ph

ng pháp đánh giá
Dự trữ tốc đ càng lớn thì s c b n càng kém (VĐV A có s c b n tốt h n VĐV

B). N u h số s c b n càng nhỏ thì càng có kh năng ho t đ ng tốt v s c b n.
1.4.4. Các ph

ng pháp phát tri n s c b n

1.4.4.1. Nhi m v
- Trong quá trình giáo d c s c b n c n phát tri n các đặc tính ch c năng có th
quy đ nh s c b n chung và s c b n chuyên môn.
- Nguyên tắc chung là ph i t p với LVĐ lớn và t p tới m c m t mỏi ph i dùng ý
chí đ khắc ph c.
- Ngoài y u tố kỹ thu t h p lý, c n hu n luy n kh năng a khí và kh năng

15



y m khí c a c th vì SB ph thu c r t lớn vào nó.
+ Kh năng a khí ph thu c vào kh năng h p th oxy tối đa c a c th (VO2
max) và nhân tố quy t đ nh kh năng h p th oxy tối đa là kh năng ho t đ ng c a h
tu n hoàn, h hô h p và h máu.
+ Kh năng y m khí là kh năng c a c th ho t đ ng trong đi u ki n n d
Kh năng này ph thu c vào ngu n dự trữ năng l

ng.

ng y m khí, các ch t kích thích h

thống men c a những ph n ng y m khí và ph thu c vào kh năng duy trì tính n
đ nh c a n i môi. M t ch số quan tr ng c a kh năng y m khí là n d
1.4.4.2. Các y u tố c a l
T t c các ph

ng tối đa.

ng v n đ ng trong hu n luy n nâng cao s c b n

ng pháp hu n luy n nâng cao s c b n trong các môn th thao có

chu kỳ dựa trên sự k t h p c a 5 y u tố c b n c a l

ng v n đ ng. Vi c phân tích các

y u tố c a LVĐ dựa theo quan đi m v c ch cung c p năng l


ng trong ho t đ ng

c a c th :
+ Tốc đ bài t p (c

ng đ ).

+ Th i gian bài t p (cự ly).
+ Th i gian ngh giữa quãng.
+ Tính ch t ngh ng i.
+ Số l n lặp l i.
a. Tốc đ bài t p (c
Tốc đ bài t p đ

ng đ )

c chia làm 3 lo i:

+ Tốc đ d ới m c tới h n: Là tốc đ có nhu c u oxy nhỏ h n kh năng h p th
oxy tối đa (V02 max) c a c th . Trong vùng ho t đ ng với tốc đ bài t p d ới m c
tới h n thì nhu c u oxy tăng t l thu n với tốc đ .
+ Tốc đ tới h n: Là tốc đ có nhu c u oxy

m c bằng kh năng h p th oxy

tối đa c a c th .
+ Tốc đ trên tới h n: Là tốc đ có nhu c u oxy lớn h n kh năng h p th oxy
tối đa c a c th .
b. Th i gian bài t p (cự ly)


16


Cự ly đ

c xác đ nh b i 2 y u tố:

- Đ dài c ly.
- Tốc đ trên cự ly đó.
Th i gian bài t p luôn luôn liên quan đ n tốc đ di chuy n, thông qua th i gian
bài t p ng

i ta có th xác đ nh các ho t đ ng đ

c đ m b o nh ngu n năng l

ng

nào:
+ N u th i gian bài t p không đ t 3 -5 phút thì tu n hoàn và hô h p không k p
phát huy công su t tối đa vì v y ho t đ ng di n ra nh ngu n năng l

ng y m khí.

Th i gian ho t đ ng càng ngắn thì vai trò c a quá trình hô h p càng gi m và vai trò c a
quá trình y m khí càng tăng, t

ng ng với nó là tốc đ trên tới h n.

+ N u th i gian bài t p kéo dài trên 5- 6 phút thì tốc đ di chuy n là tốc đ d ới

m c tới h n, vì v y ho t đ ng di n ra ch y u nh ngu n năng l

ng a khí.

c. Th i gian ngh giữa quãng
+ Trong những bài t p có tốc đ tới h n và d ới tới h n, n u th i gian ngh đ
dài đ các ch c năng sinh lý h i ph c t

ng đối đ y đ , thì trong m i l n lặp l i ti p

theo các ph n ng c a c th l i di n ra g n giống nh l n t p tr ớc đó (đ u tiên là c
ch gi i phóng năng l

ng photphozen, ti p đ n là quá trình gluco phân và sau đó là

quá trình a khí).
+ Cũng t p với những bài t p nh v y nh ng quãng ngh ngắn (d ới 2 phút) thì
l n lặp l i ti p theo trên n n c a hô h p ch a gi m đi đáng k , vì th năng l
ho t đ ng d n d n đ

c đ m b o bằng c ch

ng cho

a khí.

+ Trong những bài t p lặp l i với tốc đ trên tới h n và với quãng ngh ngắn
không đ đ thanh toán n oxy thì các l n t p ti p theo s di n ra trong đi u ki n n
d


ng tích luỹ và tăng lên nhanh chóng. Những bài t p nh v y có tác đ ng r t m nh

đối với c th .
d. Tính ch t ngh ng i
+ Ngh ng i tích cực.
+ Ngh ng i th đ ng.

17


Tùy từng tr

ng h p c th có th ngh ng i tích cực hoặc ngh ng i th đ ng.

Nói chung sau m i l n thực hi n bài t p không nên ngh ng i th đ ng hoàn toàn, c n
ph i k t h p giữa ngh ng i tích cực với ngh ng i th đ ng.
Ngh ng i tích cực s tránh đ

c sự chuy n đ t ng t từ tr ng thái tĩnh sang

tr ng thái đ ng và t o đi u ki n thu n l i

l n t p ti p theo cũng nh thúc đẩy nhanh

quá trình h i ph c.
e. Số l n lặp l i
+ Số l n lặp l i xác đ nh khối l

ng c a l


ng v n đ ng.

+ Trong các bài t p a khí, số l n lặp l i tăng thì tu n hoàn và hô h p ho t đ ng
m c cao.
+ Trong ho t đ ng y m khí, khi tăng số l n lặp l i h t s c th n tr ng vì sớm hay
mu n làm cho c th thi u oxy và b ki t qu .
1.4.4.3. Ph

ng pháp giáo d c kh năng a khí

a. Nhi m v
Trong quá trình giáo d c kh năng a khí c n gi i quy t 3 nhi m v sau:
- Nâng cao m c h p th oxy tối đa;
- Nâng cao kh năng kéo dài m c h p th oxy tối đa;
- Làm cho h thống tu n hoàn và hô h p nhanh chóng đ t đ

c m c ho t đ ng

với hi u su t cao.
b. Ph

ng ti n

Các bài t p giáo d c kh năng a khí th

ng đ

c sử d ng là các bài t p có chu

kỳ nh ch y, b i, chèo thuy n, xe đ p... với tốc đ g n m c tới h n và t p luy n trong

môi tr

ng giàu oxy.
c. Ph
- Ph

ng pháp
ng pháp đ ng đ u liên t c

Thực hi n bài t p liên t c không có ngh giữa quãng với tốc đ g n tới h n, th i
gian bài t p dài từ 10 - 12 phút, đối với VĐV c p cao có th từ 1h - 1h30
u đi m c a ph

ng pháp này là phù h p với ng

18

i mới t p, tác d ng lâu dài


tới các ch c năng sinh lý, t o sự phát tri n kh năng h p th oxy tối đa.
- Ph

ng pháp lặp l i (ph

Là những ph

ng pháp giãn cách) và ph

ng pháp bi n đ i.


ng pháp dựa trên những bài t p y m khí (tốc đ trên tối đa) với

th i gian ngắn (10 - 90 giây) và quãng ngh c n tính toán đ phát huy tối đa kh năng
a khí c a c th . N u bài t p lặp l i vào th i đi m mà các ch số c a tu n hoàn và hô
h p đang
nhi u tr

m ct

ng đối cao thì m c h p th oxy s tăng d n lên đ n m c tối đa và

ng h p tăng cao h n c m c h p th oxy tối đa vốn có c a VĐV.

Như vậy, tác dụng của bài tập diễn ra chủ yếu là trong thời gian giãn cách giữa
các các lần lặp lại của bài tập, tức là mức hấp thụ oxy cao nhất đạt được vào lúc nghỉ
giữa quãng chứ không phải trong lúc thực hiện bài tập.
Các ph

ng pháp lặp l i và ph

kh năng a khí th

ng pháp bi n đ i đ

ng có c u trúc các thành ph n c a l

c sử d ng đ nâng cao

ng v n đ ng nh sau:


+ Cường độ (tốc độ bài tập): Cao h n m c tới h n (vào kho ng 75 - 80% tốc đ
tối đa) sao cho cuối m i l n lặp l i t n số m ch x p x 180 l n/phút.
+ Thời gian (cự ly): Từ 1 phút đ n 1.30 phút, ch trong tr
đ ng mới di n ra trong đi u ki n y m khí và mới đ t đ

ng h p này ho t

c m c h p th oxy cao trong

th i gian ngh giữa quãng.
+ Quãng nghỉ: Sao cho l n t p ti p theo bắt đ u vào th i đi m tu n hoàn và hô
h p còn đang giữ đ
giây, trong m i tr

c

m c ho t đ ng t

ng đối khẩn tr

ng và th

ng từ 45 - 120

ng h p quãng ngh không nên kéo dài quá 3 - 4 phút.

+ Tính chất nghỉ ngơi: Tránh ngh ng i th đ ng hoàn toàn.
+ Số lần lặp lại: Đ
bài t p ngắn th


ng đ

c xác đ nh theo trình đ th lực c a VĐV. V nguyên tắc

c ghép thành nhóm t o kh năng thực hi n khối l

đ ng lớn mà tốc đ không b gi m. N u tốc đ

ng v n

n đ nh nh ng t n số m ch đ p l n sau

l i tăng đáng k so với những l n lặp l i tr ớc đó thì nên ngừng bu i t p vì đã có rối
lo n sự phối h p c a tu n hoàn và hô h p.
1.4.4.4. Ph

ng pháp giáo d c kh năng y m khí

a. Nhi m v

19


- Hoàn thi n c ch CP (h phophozen)
- Hoàn thi n c ch Gluco phân (h lactic)
b. Ph

ng pháp


- Ph

ng pháp hoàn thi n c ch CP

+ Tốc độ bài tập: X p x tốc đ tối đa (95% V tối đa). V i tốc đ này cho phép
ki m tra đ

c kỹ thu t và tránh đ

c hi n t

ng hàng rào tốc đ .

+ Thời gian bài tập: Trong m i l n lặp l i ch giới h n từ 3 - 8 giây t

ng ng

với 30m - 60m trong ch y và 8m - 15m trong b i.
+ Thời gian nghỉ giữa quãng: Từ 2 - 3 phút, đó cũng là th i gian đ đ h i ph c
CP. Nh ng l

ng CP dự trữ trong c r t ít nên ch sau 3 - 4 l n lặp l i thì ho t đ ng

c a c ch Gluco phân s tăng lên. Đ tránh hi n t

ng này, th

ng chia bài t p thành

2 - 3 nhóm, m i nhóm 3 - 5 l n lặp l i và th i gian ngh giữa các nhóm từ 7 - 10 phút.

+ Tính chất nghỉ ngơi: Ngh ng i tích cực.
+ Số lần lặp lại: Tùy thu c vào trình đ t p luy n c a VĐV sao cho tốc đ
không b gi m.
- Ph

ng pháp hoàn thi n c ch Gluco phân

Khi sử d ng ph

ng pháp hoàn thi n c ch Gluco phân trong giáo d c kh

năng y m khí, c n áp d ng những bài t p có đặc đi m nh sau:
+ Tốc độ bài tập (c

ng đ v n đ ng): X p x từ 90% đ n 95% tốc đ tối đa.

+ Thời gian bài tập: M i l n lặp l i có th từ 20” đ n 2’ (200m trong ch y và
50m – 200m trong b i)
+ Thời gian nghỉ giữa quãng: Đ

c gi m d n sau m i l n lặp l i. Ví d : Giữa

l n th nh t và l n th hai ngh từ 2’– 5’; l n 2 và l n 3 từ 3’– 4’; l n 3 và 4 từ 2’– 3’.
+ Tính chất nghỉ ngơi: Trong tr

ng h p này không c n ngh ng i tích cực cũng

tránh tr ng thái tĩnh hoàn toàn.
+ Số lần lặp lại: Trong tr


ng h p th i gian quãng ngh gi m d n, th

ng

không quá 3 đ n 4 l n lặp l i và chia ra thành các nhóm, m i nhóm 3 đ n 4 l n lặp l i,
ngh giữa các nhóm từ 15 đ n 20 phút đ thanh toán ph n lớn n oxy.

20


Các ph
thực t các ph

ng pháp trên là các ph
ng pháp th

ng đ

ng pháp tác đ ng có ch n l c, tuy nhiên trong

c áp d ng m t cách t ng h p nhằm nâng cao kh

năng a khí và y m khí, vì kh năng a khí là c s đ phát tri n kh năng y m khí còn
kh năng y m khí là y u tố kích thích phát tri n kh năng a khí c a c th .
Trong quá trình giáo d c s c b n nhi u năm, c n chú ý trình tự thực hi n, tr ớc
tiên là phát tri n s c b n chung (s c b n a khí), sau đó mới hoàn thi n kh năng
Gluco phân và cuối cùng là kh năng sử d ng năng l
zen). Còn trong m i bu i t p thì th

ng do phân h y CP ( h photpho


ng ti n hành theo trình tự ng

c l i.

Mặt khác, trong quá trình giáo d c s c b n c n chú ý đ n vi c nâng cao ý chí
chống l i và v

t qua tr ng thái căng thẳng, chống l i sự m t mỏi do l

ng v n đ ng

gây nên.
Ngoài ra, trong quá trình hu n luy n nâng cao s c b n có th áp d ng m t số
bi n pháp đ có th nâng cao tính b n vững c a c th đối với tr ng thái bi n đ i n i
môi b t l i. Đ gi i quy t nhi m v đó, th

ng áp d ng các bi n pháp b sung nh nín

th có đ nh m c, t p luy n trên vùng núi cao, kích thích và làm cho ng
đ

c ý nghĩa c a vi c gắng s c khi c th đã m t mỏi đ h gắng s c v

i t p hi u
t qua tr ng

thái căng thẳng trong t p luy n.
1.4.4.5. Ph


ng pháp phát tri n s c b n chuyên môn

a. Phát tri n s c b n chuyên môn trong các môn có chu kỳ
- Trong các môn th thao có chu kỳ mà th i gian ho t đ ng với tốc đ tối đa
d ới 1 phút, quá trình y m khí chi m u th . Vì v y, đối với các môn này nhi m v
quan tr ng hàng đ u là nâng cao kh năng y m khí (xem ph n ph

ng pháp giáo d c

kh năng y m khí)
Ph

ng pháp ch y u

đây có 2 lo i:

+ Thực hi n bài t p bằng cự ly thi đ u (có th i gian < 1 phút)
+ Thực hi n lặp l i các đo n (m t ph n) cự ly thi đ u với c

ng đ tối đa, ngh

giữa quãng 2 - 3 phút hoặc ngắn h n, số l n lặp l i sao cho l n lặp l i cuối cùng không
b gi m. Đ tăng l

ng v n đ ng có th chia bài t p thành các nhóm và giữa m i nhóm

21


ngh t


ng đối dài.
- Trong các môn th thao có chu kỳ mà th i gian ho t đ ng

vùng công su t

lớn và trung bình ph i gi i quy t đ ng th i 3 nhi m v :
+ Nâng cao kh năng y m khí (ch y u là Gluco phân).
+ Nâng cao kh năng a kh.
+ Nâng cao kh năng giới h n sinh lý và tâm lý đ duy trì tính b n vững c a c
th đối với sự bi n đ i b t l i c a n i môi.
Ngoài bài t p

cự ly thi đ u còn sử d ng nhi u các bài t p lặp l i trên các cự ly

ngắn h n, với số l n lặp l i tùy thu c vào cự ly thi đ u và trình đ c a VĐV.
Vi c giáo d c phẩm ch t ý chí bằng các bi n pháp thuy t ph c, khích l , làm
cho VĐV hi u đ

c ý nghĩa c a bài t p đ ch đ ng và cố gắng khắc ph c m t mỏi,

v n đ này có vai trò trong giáo d c s c b n.
b. Phát tri n s c b n chuyên môn trong các môn bóng và đối kháng cá nhân
- Các môn bóng ph n lớn là các môn có c u trúc h n h p (vừa có chu kỳ vừa
không có chu kỳ); c

ng đ v n đ ng và hình th c di chuy n luôn luôn thay đ i. Vì

v y c n nâng cao năng lực a khí bằng các bài t p có chu kỳ (nh ch y vi t dã...)
- Ngoài ra đ thích ng với tính ch t ho t đ ng thay đ i c n áp d ng nhi u lo i

bài t p ch y tăng tốc có c

ng đ và đ dài khác nhau.

- Các hình th c bi n d ng c a ph

ng pháp đ ng đ u và giãn cách cũng đ

c

áp d ng r ng rãi (kéo dài hi p đ u, tăng số hi p đ u....)
- Đối với các môn đối kháng cá nhân: Ngoài các ph

ng pháp t

ng tự nh các

môn bóng, còn c n áp d ng r ng rãi các bài t p nâng cao kh năng y m khí và các bài
t p nâng cao kh năng s c b n - m nh.
c. Phát tri n s c b n chuyên môn trong những môn có tính ch t s c m nh (nh
cử t , TD d ng c ....)
- N u c n s c b n chuyên môn trong các đ ng tác s c m nh lớn thì ph i phát
tri n s c m nh tối đa tr ớc vì th i gian làm đ ng tác ngắn trong vài giây.
- N u c n s c b n chuyên môn đ thực hi n liên h p nhi u l n với ch t l

22

ng



cao thì ph i phát tri n s c b n - m nh.
Các ph
ph

ng pháp rèn luy n s c b n chuyên môn là những ph

ng pháp vòng tròn, ph

1.5. Ph

ng pháp lặp l i,

ng pháp trò ch i.

ng pháp phát tri n t ch t khéo léo (ph i h p v n động)

1.5.1. Khái ni m
Khéo léo là năng lực ti p thu nhanh các đ ng tác mới và bi n đ i k p th i các
nhi m v v n đ ng phù h p với các tình huống thay đ i b t ng c a hoàn c nh. Nh
v y tiêu chuẩn đ u tiên c a khéo léo là tính ph c t p c a các đ ng tác phối h p, ti p
đ n là tính chính xác c a các đ ng tác trong không gian, th i gian và dùng lực.
1.5.2. Ph

ng pháp phát tri n khéo léo

Đ phát tri n khéo léo, ta có th sử d ng b t kỳ lo i bài t p nào với đi u ki n là
trong các bài t p đó ph i có các thành ph n mới, đòi hỏi sự phối h p v n đ ng. Vi c
ti p thu các đ ng tác mới, đa d ng s làm phong phú thêm vốn kỹ năng và kỹ x o v n
đ ng.
Tăng đ khó c a các bài t p phối h p nh yêu c u cao v đ chính xác v n

đ ng, bi n đ i linh ho t cho phù h p với những thay đ i đ t ng t c a các tình huống
xung quanh.
Phát tri n năng lực phối h p bằng cách hoàn thi n c m giác không gian, kh
năng giữ thăng bằng, kh năng luân phiên h p lý giữa căng thẳng và th lỏng c bắp.
1.5.3. Phát tri n t ch t khéo léo cho h c sinh ph thông
Tu i h c sinh ph thông là th i kỳ r t thu n l i cho vi c phát tri n khéo léo, đặc
bi t là phát tri n năng lực v n đ ng.
H c sinh c p I ti p thu r t nhanh kỹ thu t đ ng tác ph c t p. Do đó có th bắt
đ u chuyên sâu m t số môn th thao. H c sinh tu i thi u niên và nhi đ ng đ u d dàng
phát tri n năng lực giữ thăng bằng và tính chính xác trong v n đ ng. Tu i ti p theo do
đặc đi m d y thì, vi c phát tri n khéo léo ch m l i và khó khăn h n.
1.6. Ph

ng pháp phát tri n t ch t m m dẻo

1.6.1. Khái ni m

23


M m dẻo là kh năng thực hi n các đ ng tác với biên đ lớn c a h v n đ ng.
M m dẻo đ
dây chằng. Do đó th

c th hi n

đ linh ho t c a các khớp, đ đàn h i c a c bắp và

ng đánh giá m m dẻo theo số đo đ góc hay chi u dài.


M m dẻo mang tính ch t chuyên bi t và ph thu c vào tính ch t ho t đ ng, môi
tr

ng bên ngoài, tr ng thái c th , l a tu i, giới tính...
Có hai lo i m m dẻo:
- M m dẻo tích cực do sự n lực c a c bắp.
- M m dẻo th đ ng do sự tác đ ng c a ngo i lực.

1.6.2. Ph

ng pháp phát tri n t ch t m m dẻo

Nguyên tắc ch đ o chung là không nên phát tri n tố ch t m m dẻo (TCMD) tới
m c giới h n, mà ch phát tri n đ đ đ m b o cho vi c thực hi n thu n l i các đ ng
tác. Thông th

ng ph i cao h n m c dự trữ m m dẻo m t ít.

Đ phát tri n TCMD, th

ng sử d ng các bài t p có biên đ lớn, nhằm kéo giãn

các c và dây chằng. Các bài t p này chia làm hai nhóm: Các bài t p tích cực và các
bài t p b đ ng.
Các bài t p tích cực đ

c phân bi t theo tính ch t thực hi n: Các bài t p "nhún",

"lăng", các bài t p cố đ nh, các bài t p với v t nặng hoặc không có v t nặng...
Trong các bài t p b đ ng, t th duy trì đ


c là nh tác đ ng c a ngo i lực.

Lý lu n và thực ti n đã ch ng minh rằng, các ch số m m dẻo đ t đ

c sau các

bài t p tích cực s duy trì lâu h n sau các bài t p b đ ng.
C n l u ý kh năng kéo giãn c a c bắp và dây chằng t

ng đối nhỏ. N u gắng

s c kéo dài chúng quá m c trong m t đ ng tác nào đó thì hi u qu tăng lên không đáng
k .
Các bài t p m m dẻo tốt nh t nên t p th

ng xuyên hàng ngày, tốt h n c là

ngày t p hai l n. Trong m i gi h c th d c, các bài t p m m dẻo ch y u đ

c sắp

x p vào cuối ph n c b n. Ngoài ra có th dựa vào ph n kh i đ ng, vào giữa các bài
t p s c m nh và tốc đ . Tr ớc khi t p m m dẻo c n kh i đ ng kỹ, khi kéo giãn các c
có c m giác đau thì ph i dừng t p.

24


1.6.3. Phát tri n TCMD cho h c sinh ph thông

Theo sự phát tri n c a l a tu i, c u trúc hình thái c a các khớp cũng thay đ i,
tính linh ho t c a các khớp và đàn tính c a các dây chằng gi m xuống. do đó mà m m
dẻo cũng b h n ch .
L a tu i h c sinh trung h c c s d dàng phát tri n m m dẻo h n l a tu i h c
sinh trung h c ph thông. Cho nên, đ n l a tu i ti n thanh niên và thanh niên, ng

i ta

không đặt ra nhi m v phát tri n m m dẻo nữa, mà ch y u là duy trì m c đ m m dẻo
đã đ t đ

c

Ph

các lớp d ới.
ng pháp phát tri n m m dẻo, đối với trẻ em nhằm tr ớc h t vào các khớp

v n đ ng ch y u và giữ vai trò quan tr ng trong các ho t đ ng hàng ngày nh các
khớp vai, hông, đùi, khớp gối, khuỷu tay và c c tay.
Tính m m dẻo c a các h c sinh nữ tốt h n các h c sinh nam (kho ng 20 - 30%).
Do đó l

ng v n đ ng c a các bài t p m m dẻo đối với các h c sinh nữ gi m nhẹ h n.

Các bài t p tích cực và b đ ng đ u có th sử d ng đ phát tri n TCMD cho các
e. Song c n chú ý không đ

nh h


ng đ n t th c a h c sinh, do đó các bài t p v

m m dẻo c n k t h p với các bài t p v t th .
Câu h i ôn t p và th o lu n
Câu 1. Nêu nhi m v và ph

ng ti n giáo d c s c m nh.

Câu 2. V n đ c b n nh t c a ph

ng pháp giáo d c s c m nh là gì? Phân tích

v n đ đó.
Câu 3. Phân tích các khuynh h ớng ph

ng pháp c b n trong giáo d c s c

m nh?
Câu 4. Đ tăng s c m nh nh ng ph i h n ch hi n t

ng phì đ i c bắp thì c n

dùng khuynh h ớng giáo d c s c m nh nào? Hãy phân tích khuynh h ớng đó.
Câu 5. Trình bày các ph

ng pháp giáo d c năng lực tốc đ .

Câu 6. Trình bày ph

ng pháp giáo d c s c nhanh ph n ng v n đ ng đ n gi n.


Câu 7. Trình bày ph

ng pháp giáo d c s c nhanh ph n ng v n đ ng ph c t p.

Câu 8. Phân tích các y u tố c a l

ng v n đ ng trong hu n luy n nâng cao s c

25


×