Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Tính toán, thiết kế thiết bị phụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.73 KB, 49 trang )

Đồ án QTTB SVTH:
Phần 3: Tính Toán, thiết kế thiết bị phụ
3.1. Thiết bị gia nhiệt hỗn hợp đầu.
Thiết bị gia nhiệt dùng hơi nớc bão hoà ở áp suất 2 at để đun nóng hỗn
hợp đầu từ nhiệt độ t = 20
o
C đến nhiệt độ sôi là t
F
=68.7
o
C. Hai lu thể đi ngợc
chiều nhau, hơi đốt đi từ trên xuống, truyền ẩn nhiệt hoá hơi cho hỗn hợp lỏng
đi từ dới lên và ngng tụ thành lỏng đi ra khỏi thiết bị. Nhiệm vụ của ta là phải
tính đợc đầy đủ các thông số kỹ thuật cần thiết của thiết bị đó nh: đờng kính,
chiều cao, bề mặt truyền nhiệt, số ống, số ngăn...
Chọn thiết bị truyền nhiệt ống chùm kiểu đứng có các thông số sau:
+ Đờng kính ống: d = 38x2,5mm
+ Chiều cao ống: H = 1,5m
+ ống làm bằng thép CT3 có = 50 w/m
2
.độ [II.313]
3.1.1. Lợng nhiệt cần thiết:
Hơi nớc bão hoà ở 2at có:
t
o

= 119,6
o
C [I.314]
t
tb


= t

- t
tb
Với:
t
tb
: hiệu số nhiệt độ trung bình của hai lu thể
t

: nhiệt độ hơi đốt
Ta có:
c
d
cd
tb
t
t
tt
t



=
ln
( ) ( )
55.72
7.686.119
206.119
ln

7.686.119206.119
=



=
tb
t
o
C
1
Khoa Công Nghệ Hóa
1
Đồ án QTTB SVTH:
t
tb
= t

- t
tb
= 119.6 72.55 = 47.05
o
C
- Nhiệt lợng dùng để đun nóng hỗn hợp đầu tới nhiệt độ sôi là:
Q = G
F
.C
p
(t
c

t
đ
) [II.46]
G
F
: lợng hỗn hợp đầu cần đun nóng hoặc làm nguội, kg/s
t
c
, t
đ
: nhiệt độ đầu và cuối của hỗn hợp,
o
C
C
p
: nhiệt dung riêng của hỗn hợp đầu ở t
t b
, J/kg.độ
C
p
= a
F
.C
A
+ (1 a
F
). C
N
Tại t
tb

= 47.05 nội suy trong Bảng I.153 [I.171] ta đợc:
C
A
= 2262.91 J/kg
C
N
= 4180.29 J/kg
C
p
= 0.3*2262.91 + (1 0.3)*4180.29
C
p
= 3605.08 J/kg.độ
Vậy nhiệt lợng cần thiết để đun nóng hỗn hợp đầu tới nhiệt độ sôi là:
Q = 1.611*3605.08* (68.7 20)
Q = 282839.075 W
3.1.2. Tải nhiệt trung bình cho quá trình truyền nhiệt.
* Các chuẩn số cần thiết:
+ Khối lợng riêng của hỗn hợp tại nhiệt độ trung bình:
N
F
A
F
aa


+=
1
1
Với t

tb
= 47.05
o
C. Nội suy theo Bảng I.2 [I.9] ta đợc:

A
= 760.25 kg/m
3

N
= 988.83kg/m
3
2
Khoa Công Nghệ Hóa
2
Đồ án QTTB SVTH:
83.988
3.01
25.760
3.01
+=

= 907.02 kg/m
3
+ Tính độ nhớt của dung dịch:
lgà
dd
= x
F
.lgà

A
+ (1 x
F
).lgà
N
[I.12 - I.84]
Tại t
tb
= 47.05
o
C. Nội suy trong bảng I.102 [I.91] ta có:
à
A
= 0.2525*10
-3
Ns/m
2
à
N
= 0.5806*10
-3
Ns/m
2
lgà
dd
= 0.117*lg(0.2525*10
-3
) + (1 0.117)*lg(0.5806*10
-3
)

à
dd
= à
x
= 0.5267*10
-3
Ns/m
2
+ Tính chuẩn số Reynon:
à

..
Re
t
d
=
Chọn vận tốc của dung dịch đi trong ống là 0.5 m/s
4
3
103.28414
10*5267.0
02.907*033.0*5.0
..
Re >===

à

t
d
chế độ chảy xoáy

+ Hệ số dẫn nhiệt của dung dịch,
3
...
M
CA
p


=
, w/m.độ [I.32 I.123]
Trong đó:
A: hệ số phụ thuộc mức độ liên kết của chất lỏng. Vì Axeton và Nớc là 2
chất lỏng liên kết nên A = 3.58*10
-8
[I.123]
C
p
: nhiệt dung riêng đẳng áp của chất lỏng, J/kg.độ
: khối lợng riêng của chất lỏng, kg/m
3
M: khối lợng mol tỷ lệ giữa chất lỏng 1 phân tử chất đã cho và 1/16 khối
lợng nguyên tử oxi
Ta có: M = M
F
=22.68 kg/kmol
3
Khoa Công Nghệ Hóa
3
Đồ án QTTB SVTH:
C

p
= 3605.08 J/kg.độ
= 907.02 kg/m
3
3
8
68.22
02.907
*02.907*08.3605*10*58.3

=

= 0.74 W/m.độ
+ Tính chuẩn số Pran của hỗn hợp.

à
.
Pr
P
C
=
[V.35 - II.12]
566.2
74.0
10*5267.0*08.3605
Pr
3
==

+ Tính chuẩn số Nuyxen

25,0
43,0
1
8,0
Pr
Pr
.Pr..Re.021,0








=
t
Nu

[V.40 II.12]
Trong đó:
Pr
t
: chuẩn số Pran tính theo t
tb
của tờng.

1
: hệ số hiệu chỉnh tính đến ảnh hởng của tỷ số giữa chiều dài l và đờng
kính.

Ta có: Đờng kính ống d
n
= 38 mm
Chiều dài H = l = 1.5 m
Với
40
38
1500
==
d
l
và Re > 10
4
. Tra Bảng V.2 [II.15] ta có
1
= 1,02
4
Khoa Công Nghệ Hóa
4
Đồ án QTTB SVTH:
Do chênh lệch giữa vỏ và dòng lu thể là khá nhỏ nên ta có thể coi
1=
t
r
r
P
P
Nu = 0.021*28414.3
0.8
*1.02*2.566

0.43
*1
0.25
Nu = 117.39
* Tính hệ số cấp nhiệt.
+ Hệ số cấp nhiệt phía hơi đốt
1
4
1
.
...04,2
Ht
r
A

=

, w/m
2
.độ [V.101 II.28]
Trong đó:
r: ẩn nhiệt ngng tụ của nớc, J/kg
H = l = 1.5 m
A: hệ số phụ thuộc vào nhiệt độ màng, t
m
.
( )
bhTm
ttt =
1

.5,0
[II.29]
t
T1
: nhiệt độ của bề mặt tờng, tiếp xúc với nớc ngng,
o
C
t
bh
: nhiệt độ của hơi nớc bão hoà,
o
C
t
1
= t
bh
t
T1
t
1
: hiệu số nhiệt độ giữa t
bh
và nhiệt độ phía tờng tiếp xúc với nớc ngng.
Chọn t
1
= 11.25
o
C
Ta có nhiệt độ thành ống phía hơi ngng tụ là:
t

T1
= t
bh
- t
1
5
Khoa Công Nghệ Hóa
5
Đồ án QTTB SVTH:
t
T1
= 119.6 11.25 = 108.35
o
C
Nhiệt độ màng nớc ngng tụ là
t
m
= 0.5*(108.35 + 119.6) = 113.975
o
C
Với t
m
= 113.975
o
C. Nội suy trong [II.29] ta đợc A = 185.28875 và nội
suy Bảng I.251 [I.314] ta có r = 2223.4583*10
3
J/kg
Vậy hệ số cấp nhiệt phía hơi ngng tụ là:
4

3
1
5.1*25.11
10*4583.2223
*288875.185*04.2=


1
= 7201.54 w/m
2
.độ
+ Nhiệt tải riêng về phía hơi ngng tụ:
q
1
=
1
.t
1
= 7201.54*11.25 = 81017.33 w/m
2
+ Hiệu số nhiệt độ ở hai bề mặt thành ống
T
t
= t
T1
t
T2
= q
1
.r

Với
21
rrr ++=


[II.3]
Trong đó:
r
1
, r
2
: nhiệt trở của cặn bẩn bám vào hai bên thành ống phía hơi đốt và
phía dung dịch, m
2
.độ/w
: chiều dày của thành ống, = 2.5*10
-3
m
r
1
, r
2
tra Bảng PL.12 Sách Tính toán quá trình và thiết bị công nghệ hóa
chất Tập 1 ta có:
5800
1
21
== rr
m
2

độ/w
6
Khoa Công Nghệ Hóa
6
Đồ án QTTB SVTH:

4
3
10*948.3
5800
1
50
10.5,2
5800
1


=++=r
m
2
độ/w
T
1
= 81017.33*3.948*10
-4
= 31.99
o
C
+ Nhiệt độ thành ống phía dung dịch
t

T2
= t
T1
- t
T1
= 108.35 31.99 = 76.36
o
C
+ Hiệu số nhiệt độ giữa thành ống và dung dịch.
t
2
= t
T2
t
tb
= 76.36 47.05 = 29.31
o
C
+ Hệ số cấp nhiệt phía dung dịch
2
38.2632
033.0
74.0*39.117.
2
===
t
d
Nu



+ Nhiệt tải riêng từ thành ống đến dung dịch
q
2
=
2
.t
2
= 2632.38*29.31 = 77155.06 w/m
2
Ta có:
%5048.0
33.81017
06.7715533.81017
1
21
<=

=

q
qq
Vậy chọn t
1
= 11.25
o
C là phù hợp
+ Nhiệt tải riêng trung bình
195.79086
2
06.7715533.81017

2
21
=
+
=
+
=
qq
q
tb
w/m
2
* Bề mặt chuyền nhiệt.
58.3
195.79086
075.282839
===
tb
q
Q
F
m
2
7
Khoa Công Nghệ Hóa
7
Đồ án QTTB SVTH:
* Tổng số ống n.
Tổng số ống n đợc tính theo công thức.
f

F
n =
Trong đó:
f: diện tích xung quanh của một ống, m
2
f = .d
n
.h ,m
2
f = 3.14*0.038*1.5 = 0.17898
0023.20
17898.0
58.3
===
f
F
n
ống
Quy chuẩn n = 19 ống Bảng V.11 [II.48]
Ta bố trí ống sắp xếp theo hình 6 cạnh gồm 2 hình. Số ống trên đờng xuyên
tâm của hình 6 cạnh là b = 5 ống.Tra bảngV.11 [II.48]
* Vận tốc thực chảy trong ống

t
: tốc độ chất lỏng thực tế chảy trong ống, m/s.

t
=
2
4

..3600. dn
G
t
F



t
=
109.0
033.0*
4
14,3
*02.907*3600*19
5800
2
=
m/s
Theo lý thuyết ta chọn:
t
= 0.5 m/s.
Do lý thuyết lớn hơn thực tế nên ta phải chia ngăn.
* Số ngăn.
8
Khoa Công Nghệ Hóa
8
Đồ án QTTB SVTH:
m =
58.4
109.0

5.0
==
t
lt


Theo nguyên tắc số ngăn phải chẵn nên ta chọn m = 6 ngăn.
* Tính đờng kính thiết bị.
D = t(b 1) + 4.d
n
[II.49]
Trong đó:
t là bớc ống, t = (1,2 ữ 1,5).d
n

Chọn t = 1.5 d
n
= 1.5*0.038 = 0.057 m
D = 0.057(5 1) + 4*0.038 = 0.38 m.
Vậy thiết bị gia nhiệt hỗn hợp đầu có các thông số sau:
F = 3.58 m
2
L = 1.5 m
d
n
=38 mm
D = 380 mm
n = 19 ống
m = 6 ngăn
3.2. Tính toán cơ khí và lựa chon.

3.2.1. Tính các đờng ống dẫn.
Đờng kính các ống dẫn và cửa ra vào của thiết bị đợc xác định từ phơng
trình lu lợng.


.
4
.
2
d
V =

*785.0
V
d =
,m [II.36 I.369]
Trong đó:
9
Khoa Công Nghệ Hóa
9
Đồ án QTTB SVTH:
: vận tốc trung bình của lu thể đi trong ống, m/s
V: lu lợng thể tích của lu thể, m
3
/s

G
V
=
G: lu lợng của dòng pha, kg/s

: khối lợng riêng trung bình của dòng pha đó, kg/m
3
3.2.1.1.Tính đờng kính ống dẫn sản phẩm đỉnh.
d
d
g
V

.3600
=

đ
: khối lợng riêng của hơi ở đỉnh tháp, kg/m
3
( )
98.1
2737.68*4.22
273*52.55
.4,22
.
=
+
==
T
TM
op
d

kg/m
3

g
đ
= g
tbL
= 2837.93 kg/h
398.0
98.1*3600
93.2837
.3600
===
d
d
g
V

m
3
/s
Chọn tốc độ hơi = 20 m/s. Bảng II.2 [I.370]
1592.0
20*785.0
398.0
.785.0
===

V
d
m
Quy chuẩn d
t

= 200mm.
3.2.1.2. Tính đờng kính ống dẫn hồi lu sản phẩm đỉnh.
R
R
G
V

.3600
=
G
R
= P.R
th
= 1734*1 = 1734 kg/h

R
: khối lợng riêng của sản phẩm hồi lu tại t
o
= t
p
= 57.27
o
C
10
Khoa Công Nghệ Hóa
10
Đồ án QTTB SVTH:
N
A
A

A
aa


+=
1
1
Với t
p
= 57.27
o
C. Nội suy theo Bảng I.2 [I.9] ta có:

A
= 749 kg/m
3

N
= 984.23kg/m
3
23.984
98.01
749
98.01
+=

=> = 752.6 kg/m
3
4
10*4.6

6.752*3600
1734
.3600

===
R
R
G
V

m
3
/s
Chọn vận tốc lợng hồi lu: = 0.2 m/s
0638.0
2.0*785.0
10*4.6
*785.0
4
===


V
d
m
Quy chuẩn d
t
= 70 mm.
3.2.1.3. Tính đờng kính ống dẫn liệu.
- Lu lợng hỗn hợp đầu đi vào tháp

F
F
V

.3600
=
F = 5800 kg/h

F
: khối lợng riêng của hỗn hợp đầu vào tại t
o
= t
F

= 68.7
o
C
N
A
A
A
aa


+=
1
1
Với t
F
= 68.7

o
C. Nội suy theo Bảng I.2 [I.9] ta đợc:

A
= 734.26 kg/m
3
11
Khoa Công Nghệ Hóa
11
Đồ án QTTB SVTH:

N
= 978.22 kg/m
3
22.978
3.01
26.734
3.01
+=
F

=>
F
= 889.55 kg/m
3
3
10*811.1
55.889*3600
5800
.3600


===
F
F
V

m
3
/s
Chọn vận tốc lợng hồi lu: = 0.2 m/s. Bảng II.2 [I.370]
1074.0
2.0*785.0
10*811.1
*785.0
3
===


V
d
m
Quy chuẩn d
t
= 125 mm.
3.2.1.4. Tính đờng kính ống dẫn sản phẩm đáy.
w
W
V

.3600

=
W = 4066 kg/h

w
: khối lợng riêng của sản phẩm đáy ở t
o
= t
F

= 98.67
o
C
N
A
A
A
W
aa


+=
1
1
Với t
F
= 98.67
o
C. Nội suy theo Bảng I.2 [I.9] ta đợc:

A

= 694.73 kg/m
3

N
= 958.93 kg/m
3
93.958
01.01
73.694
01.01
+=
W

=>
W
= 955.3 kg/m
3
12
Khoa Công Nghệ Hóa
12
Đồ án QTTB SVTH:
3
10*182.1
3.955*3600
4066
.3600

===
w
W

V

m
3
/s
Chọn vận tốc lợng hồi lu: = 0.2 m/s. Bảng II.2 [I.370]
087.0
2.0*785.0
10*182.1
*785.0
3
===


V
d
m
Quy chuẩn d
t
= 100 mm.
3.2.1.5. Tính đờng kính ống dẫn hồi lu sản phảm đáy.
y
y
G
V

.3600
=

y

: khối lợng riêng của hơi ở đáy tháp, kg/m
3
( )
59.0
27367.98*4.22
273*12.18
.4,22
.
=
+
==
T
TM
ow
y

kg/m
3
G
y
= g
tbC
= 1542.785 kg/h
726.0
59.0*3600
785.1542
.3600
===
y
y

G
V

m
3
/s
Chọn tốc độ hơi = 20m/s. Bảng II.2 [I.370]
215.0
20*785.0
726.0
*785.0
===

V
d
m
Quy chuẩn d
t
= 250 mm.
3.2.2. Tính chiều dày của thân tháp hình trụ.
13
Khoa Công Nghệ Hóa
13
Đồ án QTTB SVTH:
Tháp chng luyện có thân hình trụ đặt thẳng đứng làm việc ở khoảng nhiệt
độ t = 25 ữ 100
o
C và ở áp suất thờng nên ta chọn vật liệu làm thân hình trụ
bằng thép cacbon ký hiệu CT3. Thép này bền nhiệt. Các hệ số trong Bảng
XII.4 [II.309] và [II.313].

Bảng 6.
Vật liệu Giới hạn
bền kéo
k
(N/m
2
)
Giới hạn
bền chảy

c
(N/m
2
)
Hệ số giãn
khi kéo ở
20
0
-100
0
C
a
t
(1/
o
C)
Khối lợng
riêng
(kg/m
3

)
Hệ số dẫn
nhiệt
W/m.độ
CT3 380.10
6
240.10
6
11.10
6
7,85.10
3
50,0
Tốc độ rỉ: 0.06 mm/năm
Thời gian làm việc từ 15 ữ 20năm
Thiết bị hàn tay bằng hồ quang điện, kiểu hàn giáp mối hai bên.

h
= 0,95 Bảng XIII.8 [II.362]
+ Giả sử thiết bị làm việc ở áp suất thờng, P
mt
= 10
5
N/m
2
: khối lợng riêng của hỗn hợp trong tháp, kg/m
3
335.869
2
3.92237.816

2
=
+
=
+
=
tbCtbL
xx


kg/m
3
+ P
1
: áp suất thuỷ tĩnh trong thiết bị, N/m
2
P
1
= g..H
t
, N/m
2
P
1
= 9.81*869.335* 7.11 = 60635.33 N/m
2
+ P
tt
: áp suất tính toán cho thiết bị
14

Khoa Công Nghệ Hóa
14
Đồ án QTTB SVTH:
P
tt
= P
mt
+ P
1
= 10
5
+ 60635.33 = 160635.33 N/m
2
+ ứng suất cho phép:
[ ]



.
k
k
k
n
=
, N/m
2
[XIII.1 II.355]
Thiết bị thuộc nhóm 2 loại II có = 1 Bảng XIII.2 [II.356]
n
k

= 2.6 Tra Bảng XIII.3 [II.356]

k
= 380.10
6
[ ]
6
6
10.1461.
6,2
10.380
==
k

N/m
2
[ ]



.
c
c
c
n
=
, N/m
2
[XIII.2 II.355]
Chọn n

c
= 1.5
= 1

c
= 240.10
6
[ ]
6
6
10.1601.
5,1
10.240
==
c

,N/m
2
Chọn
[ ] [ ]
k

=
= 146.10
6
, N/m
2
* Trên thân hình trụ có 2 lỗ đờng kính 150mm để lắp kính quan sát ở các vị trí
quan sát phân phối chất lỏng và chất lỏng hồi lu.
L

dL 2
=

[XIII.16 II.362]
L: chiều cao thân hình trụ, L = H
t
= 7.11m.
15
Khoa Công Nghệ Hóa
15
Đồ án QTTB SVTH:
958.0
11.7
15.0*211.72
=

=

=
L
dL

+ Hệ số bổ sung C.
C = C
1
+ C
2
+ C
3
[XIII.17 II.363]

Trong đó:
C
1
: bổ sung do ăn mòn xuất phát từ điều kiện ăn mòn vật liệu của môi
trờng và thời gian làm việc của thiết bị, (m). Với thép CT3 có vận tốc ăn
mòn khoảng 0.06 mm/năm, thời gian làm việc là 15 ữ 20 năm, ta chọn
C
1
= 1 mm
C
2
: đại lợng bổ sung bào mòn chỉ cần tính trong trờng hợp nguyên liệu có
chứa các hạt rắn chuyển động với vận tốc độ lớn ở trong thiết bị, ta bỏ qua
C
2
.
C
3
: bổ sung do dung sai của chiều dày, phụ thuộc chiều dày tấm vật
liệu, chọn C
3
= 0.8 mm.
C = 1 + 0 + 0.8 = 1.8 mm
* Chiều dày thiết bị đợc tính theo công thức sau:
[ ]
C
P
PD
S
tt

ttt
+

=

..2
.
,m [XIII.8 II.360]
Trong đó: + D
t
: đờng kính trong ,m
+P
tt
: áp suất toàn thiết bị ,N/m
2
+
[ ]

: ứng suất cho phép ,N/m
2
+

: hệ số bền của thành hình trụ theo phơng dọc
16
Khoa Công Nghệ Hóa
16
Đồ án QTTB SVTH:
Vì giá trị
[ ]
5072.870958.0*

33.160635
10*146
.
6
>==


P
, vì vậy có thể bỏ qua đại l-
ợng P ở mẫu số của công thức tính chiều dày thiết bị.
[ ]
33
6
10*26.210*8.1
958.0*10*146*2
33.160635*8.0
..2
.

=+=+

= C
P
PD
S
tt
ttt

,m
Lấy S = 3 mm

* Kiểm tra ứng suất theo áp suất thử:
( )
[ ]
( )
2,1..2
.
c
h
ot
CS
PCSD





+
=
[XIII.26 II.365]
P
o
= P
th
+ P
1
[II 358]
P
1
= g..H
t


: khối lợng riêng của nớc ở nhiệt độ trung bình của tháp.
Ta có
88.74
3
67.987.6827.57
3
=
++
=
++
=
wFp
o
tb
ttt
t
o
C.
Với nhiệt độ trung bình của tháp là 74.88
o
C, nội suy theo bảng I.2 [I.9] ta
đợc:
= 974.82 kg/m
3
.
P
1
= 9.81*974.82*7.11 = 67992.82 N/m
2

P
th
: áp suất thuỷ lực học, theo Bảng XIII.5 [II.358] thì:
P
th
= 1.5*P = 1.5* 67992.82 = 101989.23 N/m
2
=> P
o
= 101989.23 + 67992.82 = 169982.05 N/m
2
17
Khoa Công Nghệ Hóa
17
Đồ án QTTB SVTH:
( )
[ ]
( )
54.59233480
958.0*10*8.13*2
05.169982*10*8.138.0
3
3
=

+
=




200000000
2,1
10.240
2,1
6
==
c

N/m
2
2,1
c


<
, Vậy lấy S = 3 mm là hợp lý.
3.2.3. Tính đáy và nắp thiết bị.
Chọn đáy và nắp dạng elíp có gờ lắp với thân thiết bị bằng cách ghép
bích, ở tâm có đục lỗ để lấy sản phẩm đáy và sản phẩm đỉnh. Vật liệu làm đáy
và nắp bằng thép CT3.
Chiều dày của đáy và nắp đợc tính theo công thức:
[ ]
C
h
D
PK
PD
S
b
t

hk
t
+

=
.2
.
...8,3
.

, m [XIII.47 II.385]
Trong đó:
h
b
: chiều cao phần nồi của đáy và nắp (m). Tra bảng XIII.10 [II.382] ta
có:
h
b
= 200 mm

h
: hệ số bền của mối hàn hớng tâm
Chọn nắp hàn từ hai nửa tấm, hàn điện hai phía bằng tay, tra Bảng
XIII.8 [II.362] ta có:

h
= 0,95
k: hệ số không thứ nguyên
18
Khoa Công Nghệ Hóa

18
Đồ án QTTB SVTH:
t
D
d
k = 1
[XIII.48 II.385]
+ Đối với nắp tháp có đờng kính ống dẫn sản phẩm đỉnh d=200 mm
75.0
8.0
2.0
11 ===
t
D
d
k
+ Đối với đáy tháp có đờng kính ống dẫn sản phẩm đáy d=100 mm
875.0
8.0
1.0
11 ===
t
D
d
k
Xét
[ ]
30.. >
h
k

k
P


, thì có thể bỏ qua đại lợng P ở mẫu số của công thức
tính chiều dày của công thức tính chiều dày đáy và nắp.
+ Đối với nắp:
[ ]
3058.64795.0*75.0*
33.160635
10*146
..
6
>==
h
k
k
P


+ Đối với đáy:
[ ]
3052.75595.0*875.0*
33.160635
10*146
..
6
>==
h
k

k
P


+Vậy chiều dày nắp:
[ ]
CCC
h
D
K
PD
S
b
t
hk
t
+=+=+=
4
6
10*5.6
2.0*2
8.0
*
95.0*75.0*10*146*8.3
33.160635*8.0
.2
.
...8,3
.


Lấy: S + C C = 6.5*10
-4
< 10 mm
Do đó thêm 2mm vào C, ta đợc C = 2 + 1.8 = 3.8 mm
S = 6.5*10
-4
+ 3.8*10
-3
= 4.45*10
-3
mm
S = 5 mm
19
Khoa Công Nghệ Hóa
19

×