Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu Chương VII: Tính chọn thiết bị phụ và đường ống ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.05 KB, 11 trang )

Ch-ơng 7
Tính chọn thiết bị phụ và đ-ờng ống
I.Các thiết bị của hệ thống lạnh kho bảo quản :

Để hệ thống máy lạnh hoạt động đ-ợc đảm bảo, an toàn và kinh tế
phát huy đ-ợc hiệu quả của nó để vận hành và sửa chữa khi xảy ra sự cố. Để
dảm bảo an toàn cho ng-ời và môi tr-ờng , Thì hệ thống lạnh ngoài các thiết
bị chính cần phải có thêm các thiết bị phụ nh- :bình chứa cao áp, bình tách
dầu, bình tách lỏng, van tiết l-a.
1. Tính chọn đ-ờng kính ống:
Trong hệ thống lạnh đồng bộ đ-ợc thiết kế đ-ờng kính ống dẫn môi
chất sao cho phù hợp để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tính kinh tế cho hệ thống.
Khi tiết diện đ-ờng ống tăng lên thì khối l-ợng kim loại tăng lên, giá thành
tăng lên nh-ng ng-ợc lại tổn thất áp suất trên đ-ờng ống giảm xuống làm
cho chi phí vận hành giảm xuống và ng-ợc lại.
1.1 Xác định đ-ờng kính ống đẩy :
Ta có :
D
đ
=

224
wx
xVxG

(TL1)
Trong đó : W
2
=8 m/s =28800 m/h (TL1)
V
2


= 0,027 m
3
/kg (bảng 5)
G
1
= Q
0
/q
0
=0,162 kg/s = 583,2 kg/h
Vây :
D
đ
=
2880014,3
152,02,5834
x
xx
= 0,0265 mm
Theo tiêu chuẩn Việt Nam chọn ống đồng có :
Đ-ờng kính ống trong bằng: 28 mm
Đ-ờng kính ống ngoài bằng :33 mm
1.2 Xác định đ-ờng kính ống hút :
Ta có :
D
h
=
1
114
xw

xVxG

(TL1)
Chọn W
1
= 7 m/s = 25200 m/h (TL1)
Vậy :
D
h
=
2520014,3
152,02,5834
x
xx
= 0,065 m
Theo tiêu chuẩn Việt Nam chọn ống đồng có đ-ờng kính nh- sau:
Đ-ờng kính ống trong : 65 mm
Đ-ờng kính ống ngoài : 75 mm
1.3. Xác định đ-ờng kính ống dẫn môi chất lỏng từ bình ng-ng tụ về bình
chứa cao áp và đến van tiết l-u:
Ta có :
D
t
=
'3
'314
xw
xVxG

(TL1)

Chọn : w =0,4 m/s = 1440 m/h (TL1)
V
3
= 0,0017 (bảng 5)
Vậy ;
D
t
=
144014,3
0017,02,5834
x
xx
= 0,029 m
Theo tiêu chuẩn Việt Nam chọn đ-ờng kính ống ng-ng sau:
Đ-ờng kính ống trong : 29 mm
Đ-ờng kính ống ngoài : 34 mm
Với đ-ờng kính đã chọn nh- trên , lúc này vận tốc thực của dòng môi chất sẽ là:
W
t
=
xD
xvxG

114
Trong đó : D là đ-ờng kính trong của ông .
1.4. Xác định đ-ờng kính hút thực của máy :
W
t
=
xD

xvxG

114
=
065,0065,014,3
15,02,5834
xx
xx
=7,33 m/s.
1.5. Xác định đ-ờng kính đẩy của máy :
W
t
=
xD
xvxG

114
=4 x583,2 x0,027/3,14 x(0,026)
2
= 8,24 m/s
2.
Bình chứa cao áp
2.1.Nhiệm vụ cấu tạo :
2.1.1.Nhiệm vụ :

Bình chứa cao áp dùng để chứa môi chất sau khi ng-ng tụ ở dàn ng-ng
và giải phóng bề mặt trao đổi nhiệt của thiết bị ng-ng tụ , duy trì sự cấp lỏng
liên tục cho van tiết l-u. vị trí lắp đặt sau dàn ng-ng và tr-ớc van tiết l-u.
2.1.2.Cấu tạo :
Bình chứa cao áp đ-ợc lắp đặt sau dàn ng-ng và tr-ớc van tiết l-u . Theo

quy định về an toàn thì bình chứa cao áp phải chứa đ-ợc 30 % thể tích của
toàn bộ hệ thống dàn bay hơi (tất cả dàn tĩnh và dàn quạt ) .Trong hệ thống
lạnh có bơm cấp môi chất lỏng từ trên và 60% thể tích dàn trong hệ thống
lạnh cấp môi chất từ d-ới lên . Khi vận hành chất lỏng của bình cao áp chỉ
đ-ợc phép chứa 50% thể tích bình. Bình chứa cao áp đồng bộ với hệ thống
lạnh là loại nằm ngang có cấu tạo nh- hình vẽ :
Hình vẽ :
8
7
6
3
2
1
2.2.Xác định tháp giải nhiệt:
2.2.1 . Cấu tạo:
7
6
13
12
a)
11
10
6
b)
c)
Bình ngung tụ
P
1
8
9

5
4
2
3
1
1. Quạt 7.bể n-ớc 13.cấp n-ớc bổ xung
2.Tháp dải nhiệt 8.
ống hút a. bể n-ớc
3 Hơi n-ớc 9.
ống đẩy b. bơm n-ớc
4
.ống t-ới n-ớc 10.lọc n-ớc c. bình ng-ng tụ
5.
áo n-ớc 11.chẩy tràn
6.không khí vào 12. van xả
2.2. 2 Tính l-u l-ợng cần thiết :
V
N
= Q
k
/C x

xt
w
Trong đó:
C : nhiệt dung riêng của n-ớc, C =4,186 KJ/kg độ


: khối l-ợng riêng của n-ớc ,


=1000

t
w
: độ chênh lệch nhiệt độ của n-ớc vào và ra.

t
w
= t
w2
t
w1
= 4
0
C.
Vậy :
V
N
= 37,26x 1000/4,186 x 1000 x 4 = 2,225 l/s .
2.2.3 Tính diện tích tiết diện tháp giải nhiệt:

Ta có :
F = Q
k
/q
f
Với : q
f
:Tải nhiệt riêng , q
f

=45 KW/ m
2
( TL1
F: diện tích tiếp diện tháp giải nhiệt.
F = Q
k
/q
f
=37,26/ 45 = 0,828 m
2
Em chọn tháp giải nhiệt có thông số nh- sau:
- L-u l-ợng n-ớc cần thiết : 2,5 l/s
- Diện tích tiếp diện :1 m
2
3. Bình tách lỏng
3.1 Nhiệm vụ và cấu tạo :
3.1.1Nhiệm vụ :

Bình tách lỏng có nhiện vụ tách các giọt môi chất lỏng ra khỏ buồng
hơi hút về máy nén theo nguyên lý làm thay đổi h-ớng chuyển động và
giảm vận tốc dòng chảy để cho máy nén không hút phải lỏng vào gây va
đập thuỷ lực gây h- hỏng máy nén.
3.1.2.Cấu tạo

×