Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra chất l­u­o­ng đầu na­m lop­ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.5 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2010 -2011
Môn : Toán - Lớp 4
Thời gian: 35 phút
ĐỀ BÀI:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
3728
×
6 10525 : 5
Bài 2: Tìm x
x + 492 = 1395 721 - x = 503
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 2 tạ = .........tạ 7 km 5 dam = ..........m
5 thế kỉ = .........năm 5 ngày 6 giờ = ..........giờ
Bài 4:
Số viên gạch của các bạn An, Mai, Nhi lần lượt xếp được là 245 viên, 208 viên và
258 viên. Hỏi trung bình mỗi bạn xếp được bao nhiêu viên gạch?
Bài 5:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng
1
3
chiều dài.
Tính diện tích mảnh vườn đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM :
Bài 1: (Mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
3728
×
6 10525 : 5
3728 10525 5
6 05 2105
22368 02


25
0
Bài 2: (Mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
x + 492 = 1365
x = 1365 - 492
x = 873
721 - x = 503
x = 721 - 503
x = 218
Bài 3: (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
3 tấn 2 tạ = 32 tạ 7 km 5 dam = 7050 m
5 thế kỉ = 500 năm 5 ngày 6 giờ = 126giờ
×
Bài 4: (2 điểm)
- Viết đúng lời giải 0,5 điểm.
- Viết đúng phép tính được 1 điểm.
- Viết đúng đáp số được 0,5 điểm.
- Học sinh có thể giải bài toán bằng hai phép tính: tìm tổng ba bạn xếp được, sau
đó tìm trung bình mỗi bạn xếp được.
Bài giải
Trung bình mỗi bạn xếp được là:
(245 + 208 + 258) : 3 = 237 (viên gạch)
Đáp số : 237 viên gạch.
Bài 5: (2 điểm)
- Viết đúng hai lời giải 0,5 điểm.
- Viết đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm.
- Viết đúng đáp số được 0,5 điểm.
Bài giải
Chiều rộng của mảnh vườn là:
18 : 3 = 6 ( m )

Diện tích của mảnh vườn đó là:
18
×
6 = 108 ( m
2
)
Đáp số : 108 m
2
.
Trường Tiểu học Kháng Nhật
Họ và tên: ……………………..
Lớp: 4….
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN : TOÁN (Thời gian 35 phút)
Thứ ……..ngày…….tháng 9 năm 2010
BÀI LÀM
Bài 1: Đặt tính rồi tính
3728
×
6 10525 : 5
Bài 2: Tìm x
x + 492 = 1395 721 - x = 503
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3 tấn 2 tạ = ................tạ 7 km 5 dam = ..............m
5 thế kỉ = ................năm 5 ngày 6 giờ = ..............giờ
Bài 4:
Số viên gạch của các bạn An, Mai, Nhi lần lượt xếp được là 245 viên, 208
viên và 258 viên. Hỏi trung bình mỗi bạn xếp được bao nhiêu viên gạch?
Bài giải

Đi ểm
Lời phê của cô giáo
Bài 5:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng
1
3
chiều
dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn : Tiếng việt - Lớp 4
I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (Thời gian 40 phút)
- Kiểm tra đọc các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 6 (sách Tiếng việt 4 - Tập 1).
- Giáo viên ghi tên bài vào phiếu; học sinh lên bảng bốc thăm bài đọc và trả
lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
II. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (Thời gian 15 phút)
- Nghe viết bài chính tả “Những hạt thóc giống” từ đầu đến nảy mầm trong.
* HƯỚNG DẪN CÁCH CHO ĐIỂM:
I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
- GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.
- Nội dung kiểm tra:
+ HS đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt 4, tập
1 ( do GV lựa chọn và chuẩn bị trước; ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu
cho từng HS bốc thăm rồi đọc thành tiếng).
+ Trả lờicâu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu.
- Cách cho điểm như sau:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 2 điểm .(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm ; Đọc
sai quá 5 tiếng : 0 điểm).
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu , các cụm từ rõ nghĩa : 2 điểm

(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 2 đến 3 chỗ: 1 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng
từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm).
+ Giọng đọc diễn cảm: 2 điểm
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc không thể
hiện tính biểu cảm : 0 điểm)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 2 điểm. (Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ;đọc
quá 2 phút : 0 điểm).
+ Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu : 2 điểm.
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời được
hoặc trả lời sai ý: 0 điểm ).
II. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
- GV đọc cho HS viết trong khoảng 15 phút.
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng bài chính
tả (10 điểm)
+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( Sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh;
không viết hoa đúng quy định ) : trừ 0,5 điểm.
+ Lưu ý ; nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ
hoặc trình bày bẩn,… bị trừ 1 điểm toàn bài.

×