MỘT SỐ THÔNG SỐ VỀ DƯỢC ĐỘNG HỌC VÀ DƯỢC LÝ CỦA THUỐC
KHÁNG SINH
THUỐC
LIỀU,
ĐƯỜNG
DÙNG
ĐỐI VỚI THUỐC DÙNG ĐƯỜNG
UỐNG
7
Nồng độ
đỉnh
trong
huyết
tương
(microga
m/ml)
6
% gắn
Protein
T1/2
trong
huyết
tương
(h)
Trong
bữa ăn
Ngoài
bữa
ăn
8
Trong/
Ngoài
% AB
1
PENICILIN: Tự nhiên
Benzathin Pen G 1,2 MU IM 0,15
Penicilin G 2 MU IV 20 65
Penicilin V 500 mg po x 60 - 73 5-6 65 0,5
PENICILIN KHÁNG PENICILINASE
Cloxacilin/ dicloxacilin 500 mg po x 50 10 - 15 95-98 0,5
Nafcilin/ oxacilin 500 mg po x
không
xác định
10 - 15 90-94 0,5
AMINOPENICILIN
Amoxicilin 250mg po x 75 4-5 17 1,2
Amoxicilin/ acid clavulanic
875/125 mg
po
x 11,6/2,2 20/30 1,4/1,1
AM/Cl-ER x 17/2,1 18/25 1,3/1,0
Ampicilin 2 g IV 47 18 - 22 1,2
Ampicilin/ sulbactam 3 g IV 109-150 28/38 1,2
PENICILIN CHỐNG PSEUDOMONAS
Indanyl carb. 382 mg po x 35 6,5 50 1,0
Piperacilin 4 g IV 400 16-48 1,0
PIP/TZ 3/0,375 g IV 209 16-48 1,0
THUỐC
LIỀU,
ĐƯỜNG
DÙNG
ĐỐI VỚI THUỐC DÙNG ĐƯỜNG
UỐNG
7
Nồng độ
đỉnh
trong
huyết
tương
(microga
m/ml)
6
% gắn
Protein
T1/2
trong
huyết
tương
(h)
Trong
bữa ăn
Ngoài
bữa
ăn
8
Trong/
Ngoài
% AB
1
Ticarcilin 3 g IV 260 45 1,2
TC/CL 3,1 g IV 324 45/30 1,2
CEPHALOSPORIN - thế hệ 1
Cefadroxil 500 mg po x 90 16 20 1,5
Cefazolin 1 g IV 188 73 - 87 1,9
Cephalexin 500 mg po x 90 18 - 38 5 -15 1,0
CEPHALOSPORIN - thế hệ 2
Cefaclor 500 mg po x 93 9,3 22 - 25 0,8
Cefaclor-CD 500 mg po x 8,4 22 - 25 0,8
Cefotetan 1g IV 124 78 - 91 4,2
Cefoxitin 1g IV 110 65-79 0,8
Cefprozil 500mg po x 95 10,5 36 1,5
Cefuroxim 1,5g IV 100 33 - 50 1,5
Cefuroxim axetil 250mg IV x 52 4,1 50 1,5
Loracarbef x 90 8 25 1,2
CEPHALOSPORIN - thế hệ 3
Cefdinir pivoxil 300 mg po x 25 1,6 60 - 70 1,7
Cefditoren 400 mg po x 16 4 88 1,6
Cefixim 400 mg po x 50 3 - 5 65 3,1
Cefotaxim 1 g IV 100 30 - 51 1,5
Cefpodoxim proxetil 200 mg po x 46 2,9 40 2,3
Ceftazidim 1 g IV 60 <10 1,8
Ceftibuten 400 mg po x 80 15 65 2,4
Ceftizoxim 1 g IV 132 30 1,7
Ceftriaxon 1 g IV 150 85-95
CEPHALOSPORIN - thế hệ 4
THUỐC
LIỀU,
ĐƯỜNG
DÙNG
ĐỐI VỚI THUỐC DÙNG ĐƯỜNG
UỐNG
7
Nồng độ
đỉnh
trong
huyết
tương
(microga
m/ml)
6
% gắn
Protein
T1/2
trong
huyết
tương
(h)
Trong
bữa ăn
Ngoài
bữa
ăn
8
Trong/
Ngoài
% AB
1
Cefepime 2 g IV 193 20 2,0
CARBAPENEM
Ertapenem 1 g IV 154 95
Imipenem 500 mg IV 15 - 25 40 15 - 25
Meropenem 1 g IV 49 2
MONOBACTAM
Aztreonam 1 g IV 125 56
AMINOGLYCOSID: Amikacin, gentamicin, kanamycin, tobramycin 0-10 2,5
Neomycin po <3 0
FLUOROQUINOLON
10
Ciprofloxacin
750 mg po x 70 1,8-2,8 20-40
400 mg IV x 4,6 20 - 40
500mg ER
po
x 1,6 20 - 40 6,6
1000mg ER
po
x 3,1 20 - 40 6,3
Gatifloxacin
400 mg
po/IV
x 96 4,2 - 4,6 20 7-8
Gemifloxacin 320 mg po x 71 0,7 - 2,6 55 - 73
Levofloxacin
500 mg
po/IV
x 98 5,7 24 - 38
750 mg
po/IV
x 98 8,6 24 - 38
Moxifloxacin
400 mg
po/IV
x 89 4,5 50 10 - 14
Ofloxacin
400 mg
po/IV
x 98 4,6/6,2 24 - 38
MACROLID, LINCOSAMID
Azithromycin 50 mg po x 37 0,4 7 - 51 68
THUỐC
LIỀU,
ĐƯỜNG
DÙNG
ĐỐI VỚI THUỐC DÙNG ĐƯỜNG
UỐNG
7
Nồng độ
đỉnh
trong
huyết
tương
(microga
m/ml)
6
% gắn
Protein
T1/2
trong
huyết
tương
(h)
Trong
bữa ăn
Ngoài
bữa
ăn
8
Trong/
Ngoài
% AB
1
500 mg IV
3,6 7 - 51 12/68
Clarithromycin
500 mg po x 50 3-4 65-70 5 - 7
ER-500 mg
po
x 50 2-3 65-70
Dirithromycin 500 mg po x 10 0,4 15-30
Erythromycin (uống nhiều
loại)
500 mg po x 18-45 0,1-2 70 - 74 2-4
Erythromycin
(Lacto/glucep)
500 mg IV
3-4 70 - 74 2-4
Telithromycin 400 mg po x 57 2,3 60 - 70 10
Clindamycin
150 mg po x 90 2,5 85 - 94 2,4
600 mg IV 10 85-94 2,4
CÁC THUỐC KHÁNG KHUẨN KHÁC
Cloramphenicol 1 g po x Cao 11-18 25-50 4,1
Colistin 150 mg IV 5-7,5 2-3
Doxycyclin 100 mg PO x 1,5-2,1 93 18
Fosfomycin 3 g po x 26 <10 5,7
Linezolid
600 mg
po/IV
x 100 15-20 31
Metronidazol
500 mg
po/IV
x 20-25 20 6-14
Minocyclin 200 mg po x 2,0-3,5 76 16
Polymycin B
20.000 U/kg
IV
1-8 4,3-6
Quinu/dalfo 7,5 mg/kg IV 5 1,5
Rifampicin
600 mg
po/IV
x 4-32 80 2-5
Sulfamethoxazol (SMX) 2 g po 70-90 50-120 7-12
Trimethoprim (TMP) 100 mg po 80 1 8-15
TMP/SMX-DS 160/800 mg
po
x 85 1-2/40-60
THUỐC
LIỀU,
ĐƯỜNG
DÙNG
ĐỐI VỚI THUỐC DÙNG ĐƯỜNG
UỐNG
7
Nồng độ
đỉnh
trong
huyết
tương
(microga
m/ml)
6
% gắn
Protein
T1/2
trong
huyết
tương
(h)
Trong
bữa ăn
Ngoài
bữa
ăn
8
Trong/
Ngoài
% AB
1
160/800 mg
IV
9/105
Tetracyclin 250 mg po x 1,5-2,2
Vancomycin 1 g IV 20-50 <10-55 4-6
CHỐNG NẤM
Amphotericin B; Liều chuẩn 0,4-0,7mg/kg
IV
0,5-3,5 24
Phức Ampho mỡ (ABLC): 5 mg/kg IV 1-2,5 24
Phức Ampho cholesteryl: 4 mg/kg IV 2,9 39
Liposomal ampho B: 5,0 mg/kg IV 58 + 21 7-10/100
Caspofungin 70 mg IVx1, 50mg tiếp, ngày/lần 97 9-11
Flucytosin 2,5 g po x 78-90 30-40 3-6
Azoles Fluconazole
400 mg po
IV
x 90 6,7 20-50
800 mg
po/IV
x 90 xấp xỉ 14 20-50
Itraconazole 200 mg po x thấp 0,3-0,7 99,8 35
Voriconazole 200 mg po x 96 3 58
KHÁNG LAO
Ethambutol 25mg/kg po x 80 2-6 10-30
Isoniazid 300 mg po x 100 3-5 0,7-4
Pyrazinamid
20-25 mg/kg
po
x 95 30-50 5-10 10-16
Rifampicin 600mg po x 70-90 4-32 80 1,5-5
Streptomycin 1 g IV 25-50 0-10 2,5
CHỐNG KÝ SINH TRÙNG