Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

SỰ TƯƠNG HỢP GIỮA THUỐC VÀ DUNG DỊCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.93 KB, 5 trang )

SỰ TƯƠNG HỢP GIỮA THUỐC VÀ DUNG DỊCH
D5 D10
D5
NS R LR Các dung dịch khác
1/2S S
Acetazolamid C C C C C C C
Acid aminocaproic C C C C Dextrose trong nước cất
Acid ascorbic C C C C Dung dịch natri lactat
Acyclovir C
Alprostadil C C C
Alteplase Nước cất vô trùng pha tiêm
Amdinocilin C C C C C C C Dextrose 5% trong dung dịch ringer
Amikacin C C
Ammonium Cl C Có thể thêm KCl vào dung dịch
Amphotericin B C
Ampicilin C C
Amrinon lactat C Dung dịch nước muối 0,45%
Antithrombin III C C Nước cất vô trùng pha tiêm
Azlocilin C C C
Atenolol C C Dung dịch nước muối 0,45%
Aztreonam C C C C C Dung dịch Normosol - R
Bretylium tosylat C C
Cefamandol C C
Cefazolin C C
Cefotetan C C
Cefoxitin C C C C C Dung dịch Aminosol
Ceftrazidim C C C C C C M/G Natri lactat
Ceftriaxon C C
Cefuroxim C C C C M/G Natri lactat
Cephalothin C C C C M/G Natri lactat
Cephapirin C C


Chất ức chế Alpha1- proteinase Nước cất vô trùng pha tiêm
Ciprofloxacin C C
Cyclosporine C C Chỉ dùng vật chứa bằng thuỷ tinh
Dobutamin C C Natri lactate
Dopamin C C C C C Có thể Natri lactat
D5 D10
D5
NS R LR Các dung dịch khác
1/2S S
Doxycylin C C Đường đơn 10%
Edetat Natri C C Dung dịch nước muối đẳng trương
Ganciclovir C C C C
Gentamicin C C Dung dịch Normosol - R
Heparin natri C C C C
Ifosfamid C C C Nước cất vô trùng pha tiêm
Isoproterenol C C C C Đường đơn 5% & 10%
Kanamycin C C
Metaraminol C C C C C Dung dịch Normosol - R
Methicilin C C
Metoclopramid C C C C
Mezlocilin C C C C C C C Đường Fructose 5%
Moxalactam C C C C C C C Có thể Natri lactat
Netilmicin C C C C C C Dung dịch Normosol - R
Nor-epinephrin C C C C
Nitroglycerin C C C
Piperacilin C C C C
Ritodrin C
Ticarcilin C C C
Tobramycin C C
Vidarabin C C C

Ký hiệu:
C = Có tương hợp D5 1/2S =
Dextrose 5% trong nước muối 0,45%
D5 = Dextrose 5% D5S = Dextrose
5% trong nước muối 0,9%
D10 = Dextrose 10% NS =
dung dịch NaCl 0,9% (nước muối sinh lý)
R = Dung dịch Ringer LR =
Dung dịch Ringer Lactate
Chú ý: Bảng này dựa trên những thông tin được cung cấp từ các nhà sản xuất.
SỰ TƯƠNG HỢP GIỮA CÁC THUỐC KHI PHA TRONG BƠM TIÊM
Atropin
Butorphanol
Chlorpromazin
Cimetidin
Dimenhydrinat
Dimenhydramin
Fentanyl
Glycopyrrolat
Heparin
Hydroxyzin
Meperidin
Metoclopramid
Midazolam
Morphin
Nalbuphin
Pentazocin
Pentobarbital
Prochlorperazin
Promethazin

Ranitidin
Atropin Y Y Y Y M M M Y M Y Y M Y M Y M M M M
Butorphanol Y Y Y Y N Y Y Y M Y Y Y N Y Y
Chlorpromazin Y Y Y N N M M Y N M M M Y M M N Y M
Cimetidin Y Y N Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y N Y Y
Dimenhydrinat M N N Y M M N M N M M N M M N N N
Dimenhydramin M Y Y M Y Y M M Y Y M M N M M
Fentanyl M Y M M M Y M Y M M Y M M N M M
Glycopyrrolat Y Y Y N Y Y Y Y Y Y N N Y Y
Heparin M N M M Y N M N N N
Hydroxyzin Y Y M Y N M Y Y Y M M Y Y Y Y N M M
Meperidin Y M M Y M M M Y N M Y M Y N M N M Y
Metoclopramid M M M Y M M M M Y Y M M M M
Midazolam Y Y Y Y N Y Y Y Y Y Y Y Y Y N N Y
Morphin M Y M Y M M M Y N Y N M Y Y M N M M
Nalbuphin Y Y Y Y Y N Y Y
Pentazocin M Y M Y M M M N N Y M M M Y N M Y
Pentobarbital M N N N N N N N N N N N N N N Y N N
Prochlorperazin M Y Y Y N M M Y M M M N M Y M N Y M
Promethazin M Y M Y N M M Y N M Y M Y M Y Y N M Y
Ranitidin Y Y Y Y Y Y N Y Y N Y Y Y Y Y
Secobarbital N N
Thiopental N N N N N N Y N N
Từ khoá:
Y = Tương hợp trong bơm tiêm
M = Tương hợp vừa phải, nên tiêm ngay sau khi pha trộn
N = Tương kỵ, không nên pha trộn trong bơm tiêm Ô trống = Chưa có
thông tin về sự tương hợp này



HƯỚNG DẪN VỀ SỰ TƯƠNG HỢP GIỮA CÁC THUỐC
Aminophylin
Amphotericin B
Ampicilin
Atropin
Calci gluconat
Carbenicilin
Cefazolin
Cimetidin
Clindamycin
Diazepam
Dopamin
Epinephrin
Erythromycin
Fentanyl
Furosemid
Gentamicin
Glycopyrrolat
Heparin sodium
Hydrocortison
Hydroxyzin
Levartterenol
Lidocain
Meperidin
Morphin
Nitroglycerin
Pentobarbital
Potassium chlorid
Sodium bicarbonat
Tetracyclin

Aminophylin *. Y Y N N N Y Y N N Y Y N N Y N N Y Y Y Y
Amphotericin B * N N N N N N Y Y N N Y
Ampicilin Y N * N N Y Y N N N N Y N Y Y
N * Y N N Y Y N Y N Y Y N Y N
Calci gluconat Y N N * N N Y N Y Y Y Y Y Y N
Carbenicilin N N Y * Y Y Y N N N Y N Y Y
Cefazolin N Y N * N Y N N Y N N N Y
Cimetidin N Y Y N * Y Y Y Y Y Y Y Y N Y
Clindamycin N N N Y T * Y Y Y N Y Y
Diazepam Y N Y * N N N N N N N N N N N N
Y N N Y S * N Y Y Y Y Y
Epinephrin N N N N Y N * N N Y N N Y N N
Erythromycin N N Y N N Y N * N Y Y N Y Y
Y * Y Y Y N
Furosemid Y N N * N Y N Y Y
Gentamicin N N N N Y Y N * N
Glycopyrrolat Y N * Y Y Y Y N N
Heparin sodium Y Y Y N Y Y Y N Y Y N Y N * N N Y Y N N Y Y
Hydrocortison Y Y N Y Y Y Y Y Y N * Y Y N Y Y
Hydroxyzin N Y N Y Y N * Y Y N Y
Levartterenol N N Y N N Y N N N Y Y * N Y
Y N Y Y Y N Y N Y N Y Y Y Y Y * Y Y Y Y
Meperidin N Y N Y Y Y N Y * N N N
Aminophylin
Amphotericin B
Ampicilin
Atropin
Calci gluconat
Carbenicilin
Cefazolin

Cimetidin
Clindamycin
Diazepam
Dopamin
Epinephrin
Erythromycin
Fentanyl
Furosemid
Gentamicin
Glycopyrrolat
Heparin sodium
Hydrocortison
Hydroxyzin
Levartterenol
Lidocain
Meperidin
Morphin
Nitroglycerin
Pentobarbital
Potassium chlorid
Sodium bicarbonat
Tetracyclin
N Y N Y Y N Y N * N Y N
Nitroglycerin Y Y Y Y *
Pentobarbital Y N N N N N N N N N N N Y N N * N
Kali clorid Y N Y Y Y Y Y Y Y N Y N Y Y Y Y Y Y Y * Y
Natri bicarbonat Y Y N N Y N N Y N Y Y Y N N N Y *
Tetracyclin N N N N N N Y Y N N N N Y Y N Y N
Vancomycin N Y Y Y N Y N Y N
Verapamil Y N Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y

Vitamin B & C
N Y Y Y N Y Y Y N Y Y N Y Y Y Y N Y Y Y N
Ký hiệu:
Y = Tương hợp N = Tương kỵ
Ô trống = Chưa có thông tin về sự tương hợp này
Chú ý:
Sự tương hợp giữa hai hay nhiều thuốc trong dung dịch phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Ví dụ: Bản chất dung
dịch, nồng độ thuốc trong dung dịch và phương pháp pha trộn (trong chai, trong bơm tiêm hay ống chữ
Y...). Vì vậy, chỉ nên sử dụng bảng này như một hướng dẫn chung về sự tương hợp giữa các thuốc. Trước
khi pha trộn bất kỳ thuốc nào, cán bộ y tế nên tham khảo các nguồn thông tin phù hợp và tin cậy để có thể
chắc chắn rằng giữa các thuốc có xảy ra tương kỵ hay không.

×