Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.88 KB, 15 trang )

TRẮC NGHIỆM :QTCL TẦM NHÌN.
1/ Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Dell: “Tầm nhìn của Dell là xây dựng văn hóa
công ty, nơi môi trường tuyệt vời là bản năng thứ hai “ được đánh giá là:
a/ Tuyên bố xa vời
b/ Tuyên bố mơ hồ, không đề cập đến cách thức kinh doanh của công ty
c/ Tuyên bố khó hiểu, từ môi trường gây hiểu nhầm là môi trường tự nhiên
d/ Tuyên bố tốt, thể hiện được tầm nhìn chiến lược
2/ Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Dell: “Tầm nhìn của Dell là xây dựng văn hóa
công ty, nơi môi trường tuyệt vời là bản năng thứ hai “ được đánh giá là
a/ Tuyên bố quá mơ hồ, không đề cập đến cách thức kinh doanh của công ty
b/ Tuyên bố mơ hồ, không đề cập đến cách thức kinh doanh của công ty
c/ Tuyên bố khó hiểu, từ môi trường gây hiểu nhầm là môi trường tự nhiên
d/ Tuyên bố tốt, thể hiện được tầm nhìn chiến lược
3/ Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược “Tầm nhìn chiến lược của Tyson Foods là trở thành
lựa chọn đầu tiên của thế giới về giải pháp cung cấp protein đồng thời tối đa hóa giá trị
của cổ đông “được đánh giá là
a/ Tuyên bố tốt
b/ Tuyên bố mơ hồ
c/ Tuyên bố quá xa vời
d/ Tuyên bố cần cụ thể hơn
4/ Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược “Tầm nhìn chiến lược của Tyson Foods là trở thành
lựa chọn đầu tiên của thế giới về giải pháp cung cấp protein đồng thời tối đa hóa giá trị
của cổ đông “được đánh giá là
a/ Tuyên bố tốt, trừ khi tyson cung cấp sản phẩm không chứa protein
b/ Tuyên bố mơ hồ, không chỉ rõ sản phẩm gì?
c/ Tuyên bố tốt, trả lời được câu hỏi Tyson muốn trở nên như thế nào?
d/ Tuyên bố cần cụ thể hơn
5/ Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược “Tầm nhìn của General Motor là trở thành người
dẫn đầu trên thế giới về phương tiện vận tải và dịch vụ có liên quan “được đánh giá là
a/ Tuyên bố rõ ràng
b/ Tuyên bố tốt


c/ Tuyên bố mơ hồ
d/ Tuyên bố quá mơ hồ
6/ Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược “Tầm nhìn của General Motor là trở thành người
dẫn đầu trên thế giới về phương tiện vận tải và dịch vụ có liên quan “ được đánh giá là
a/ Tuyên bố rõ ràng, chỉ rõ lĩnh vực kinh doanh phương tiện vận tải và dịch vụ liên quan
đến vận tải
b/ Tuyên bố tốt, chỉ rõ vị trí mong muốn của GM trong tương lai


c/ Tuyên bố xa vời, trở thành người dẫn đầu không phải dễ
d/ Tuyên bố quá mơ hồ, không rõ về vị trí mong muốn của GM trong tương lai
7/ Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược “TRách nhiệm của Pepsico là tiếp tục cải thiện mọi
khía cạnh của thế giới mà chúng ta đang hoạt động “được đánh giá là
a/ Khó hiểu
b/ Tuyên bố tốt
c/ Tuyên bố mơ hồ
d/ Tuyên bố quá mơ hồ
8/ Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược “TRách nhiệm của Pepsico là tiếp tục cải thiện mọi
khía cạnh của thế giới mà chúng ta đang hoạt động “được đánh giá là
a/ Khó hiểu, tuyên bố có nhiều cụm từ khó hiểu, chung chung
b/ Tuyên bố tốt, thể hiện sự quan tâm của PepsiCo tới cộng đồng
c/ Tuyên bố mơ hồ, bản tuyên bố chỉ phát biểu về trách nhiệm
d/ Tuyên bố quá mơ hồ, mơ hồ về vị trí mong muốn của Pepsico
9/ Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược “Tầm nhìn của First Reliance Bank là được nhận
biết như là ngân hàng lớn nhất và sinh lợi nhất ở South Carloina “được đánh giá là
a/ Tuyên bố tốt, thể hiện tham vọng
b/ Tuyên bố mơ hồ, không rõ cách thức kinh doanh
c/ Tuyên bố quá xa vời, từ nhất khó có thể đạt được
d/ Tuyên bố cần cụ thể hơn
10/ Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược “Tầm nhìn của Samsonite là cung cấp các giải

pháp đột phá cho thế giới du lịch “ được đánh giá là
a/ Tuyên bố tốt, thể hiện khả năng sáng tạo
b/ Tuyên bố mơ hồ, không rõ cách thức kinh doanh
c/ Tuyên bố tốt, nếu chỉ rõ các giải pháp đột phá cho du lịch cụ thể là gì?
d/ Tuyên bố cần cụ thể hơn
11/ Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược “Tầm nhìn của Royal Caribean là trao quyền và
cho phép nhân viên của chúng tôi cung cấp những trải nghiệm du lịch tốt nhất cho khách
hàng “ được đánh giá là
a/ Tuyên bố tốt
b/ Tuyên bố tốt nếu bỏ chữ khách hàng ở cuối câu
c/ Tuyên bố rõ ràng, thể hiện được phương thức kinh doanh
d/ Tuyên bố xa vời, chất lượng dịch vụ du lịch phụ thuộc vào đánh giá của khách hàng
12/ Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược “Tầm nhìn của P&G là trở thành và được nhận
biết như là công ty bán hàng tiêu dùng tốt nhất trên thế giới “ được đánh giá là
a/ Tuyên bố tốt vì tính dễ đọc
b/ Tuyên bố tốt
c/ Tuyên bố tốt nếu bỏ cụm từ “và được nhận biết như là”


d/ Tuyên bố mơ hồ
SỨ MỆNH
1. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Johnson & Jonhson: “ Chúng tôi tin rằng trách
nhiệm đầu tiên của chúng tôi là đối với các bác sĩ, y tá bệnh nhân, các bà mẹ và tất cả
những ai sử dụng sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi “thể hiện thành phần nào của bản
tuyên bố sứ mệnh
A. Sản phẩm
B. Thị trường
C. Khách hàng
D. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
2. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Corning Glass Work “Chúng tôi cống hiến cho

sự thành công của hoàn toàn của Corning glass works như là một đối thủ cạnh tranh toàn
cầu” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Thị trường
B. Triết lý
C. Khách hàng
D. Tự khẳng định
3. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Blockway “Chúng tôi chú trọng đến thị trường
bắc mỹ, mặc dù cơ hội toàn cầu có thể khai phá” thể hiện thành phần nào của bản tuyên
bố sứ mệnh
A. Thị trường
B. Triết lý
C. Khách hàng
D. Tự khẳng định
4. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Control Data “Hoạt động kinh doanh của
Control data ứng dụng công nghệ máy tính và vi điện tử trong hai lĩnh vực chính: phần
cứng liên quan đến máy tính, và dịch vụ máy tính nâng cao, trong đó bao gồm tính toán,
thông tin, giáo dục và tài chính” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Sản phẩm
B. Thị trường
C. Khách hàng
D. Công nghệ
5. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của RJ Reynolds “Chúng tôi sẽ tiếp tục phấn đấu để
đáp ứng sở thích của người hút thuốc lá đã trưởng thành bằng cách phát triển các công
nghệ có khả năng làm giảm nguy cơ về sức khỏe liên quan đến hút thuốc lá: thể hiện
thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Triết lý kinh doanh
B. Tự khẳng định
C. Công nghệ
D. Không có đáp án nào đúng



6. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Hoover Universal “Về khía cạnh này, công ty sẽ
kiểm soát các hoạt động của mình một cách thận trọng và sẽ mang lại lợi nhuận và sự
tăng trưởng mà qua đó sẽ đảm bảo cho sự thành công cuối cùng của hoover universal
“thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng và khả năng sinh lời
B. Triết lý kinh doanh
C. Tự khẳng định
D. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
7. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của McGraw – Hill “Thỏa mãn nhu cầu về tri thức
rộng khắp thế giới với mức lợi nhuận hợp lý bằng cách tuân thủ, đánh giá, sản xuất và
đưa thông tin có giá trị theo cách có lợi cho khách hàng, nhân viên, các nhà đầu tư, và xã
hội chúng tôi” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Triết lý kinh doanh
B. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng và khả năng sinh lời
C. Không có đáp án nào đúng
D.Không có đáp án nào sai
8. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của McGraw – Hill “Thỏa mãn nhu cầu về tri thức
rộng khắp thế giới với mức lợi nhuận hợp lý bằng cách tuân thủ, đánh giá, sản xuất và
đưa thông tin có giá trị theo cách có lợi cho khách hàng, nhân viên, các nhà đầu tư, và xã
hội chúng tôi” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Triết lý kinh doanh
B. Thị trường
C. Công nghệ
D. Khách hàng
9. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của McGraw – Hill “Thỏa mãn nhu cầu về tri thức
rộng khắp thế giới với mức lợi nhuận hợp lý bằng cách tuân thủ, đánh giá, sản xuất và
đưa thông tin có giá trị theo cách có lợi cho khách hàng, nhân viên, các nhà đầu tư, và xã
hội chúng tôi” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Thị trường

B. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng và khả năng sinh lời
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
10. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Kellog “Tinh thần lãnh đạo đẳng cấp thế giới
của chúng tôi là cống hiến theo triết lý quản lý đặt con người lên trên lợi nhuận” thể hiện
thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Tự khẳng định
B. Quan tâm đến nhân viên
C. Triết lý kinh doanh
D. Công nghệ
11. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Mary Kay Cosmetic “Tất cả đều này đều thuộc
triết lý của Mary Kay – một triết lý dựa trên nguyên tắc vàng. Một tinh thần chia sẽ và


nhân ái theo đó mọi người nhiệt tình đóng góp thời gian, kiến thức và kinh nghiệm” thể
hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Tự khẳng định mìh
B. Quan tâm đến nhân viên
C. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng, khả năng sinh lời
D. Không đáp án nào đúng
12. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Mary Kay Cosmetic “Tất cả đều này đều thuộc
triết lý của Mary Kay – một triết lý dựa trên nguyên tắc vàng. Một tinh thần chia sẽ và
nhân ái theo đó mọi người nhiệt tình đóng góp thời gian, kiến thức và kinh nghiệm” thể
hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Tự khẳng định mình
B. Triết lý kinh doanh
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng, khả năng sinh lời
13. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Crown Zellerbach “Crown Zellerbach cam kết
sẽ nhảy vọt trong cuộc cạnh tranh trong vòng 1.000 ngày đang diễn ra bằng cách khơi

dậy khả năng xây dựng, sáng tạo và tiềm năng của mỗi người trong lực lượng lao động
của công ty” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Tự khẳng định mình
B. Triết lý kinh doanh
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Không có đáp án nào sai
14. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Crown Zellerbach “Crown Zellerbach cam kết
sẽ nhảy vọt trong cuộc cạnh tranh trong vòng 1.000 ngày đang diễn ra bằng cách khơi
dậy khả năng xây dựng, sáng tạo và tiềm năng của mỗi người trong lực lượng lao động
của công ty” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Khả năng của công ty
B. Triết lý kinh doanh
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Không có đáp án nào đúng
15. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Dow Chemical “Chia sẻ nghĩa vụ với thế giới
trong vấn đề bảo vệ môi trường” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Quan tâm đến nhân viên
B. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
C. Tự khẳng định mình
D. Triết lý kinh doanh
16. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Pfizer “Góp phần vào sức mạnh kinh tế của xã
hội và hoạt động như một thành viên địa phương, tiểu bang và trên nền tảng quốc gia ở
tất cả các nước mà chúng tôi kinh doanh” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ
mệnh
A. Tự khẳng định mình
B. Triết lý kinh doanh


C. Quan tâm đến nhân viên
D. Không có đáp án nào đúng

17. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Pfizer “Góp phần vào sức mạnh kinh tế của xã
hội và hoạt động như một thành viên địa phương, tiểu bang và trên nền tảng quốc gia ở
tất cả các nước mà chúng tôi kinh doanh” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ
mệnh
A. Tự khẳng định mình
B. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
C. Triết lý kinh doanh
D. Quan tâm đến nhân viên
18. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Pfizer “Đãi ngộ cho người lao động với mức
tiền công và phụ cấp có tính cạnh tranh với những cơ hội việc làm khác nhau trong cùng
một khu vực địa lý và tương xứng với sự đóng góp của họ vào hiệu quả hoạt động của
công ty” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Tự khẳng định mình
B.Triết lý kinh doanh
C. Quan tâm đến nhân viên
D.Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
19. Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Sevice Electric & Gas Company “Tuyển dụng,
phát triển, động viên, khen thưởng và giữ nhân viên có khả năng đặc biệt, có nghị lực và
biết cống hiến bằng cách cung cấp điều kiện làm việc tốt nhất, đãi ngộ dựa trên thành
tích, chính sách thù lao hấp dẫn, có cơ hội thăng tiến, và mức độ đảm bảo việc làm cao”
thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh
A. Quan tâm đến nhân viên
B. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
C. Tự khẳng định mình
D. Triết lý kinh doanh
20. Lý do giải thích cho việc cần phải công bố sứ mệnh doanh nghiệp là
A. Về mặt lý thuyết thì đây là một điều logic
B.Vì ý nghĩa định hướng, chỉ dẫn cho việc ra quyết định phân bổ nguồn lực, tìm ra điều
quan trọng để cải tiến
C. Vì có nhiều người tham gia hoạch định, cần chuẩn mực chung

D. Vì để đảm bảo sự thống nhất về mục đích trong phạm vi doanh nghiệp

1. Walmart dẫn đầu ngành bán lẻ trên thế giới nhờ thực hiện chiến lược lợi nhuận thấp và
giá thấp hàng ngày. Giữa năm 2006, walmart tuyên bố rút lui khỏi thị trường Hàn quốc.
khi Walmart mới gia nhập vào thị trường Hàn quốc, người dân đổ xô đến mua sắm những
hàng hóa với giá cạnh tranh, đóng gói chuẩn và kiểu phục vụ theo phong cách Hoa kỳ.
theo các chuyên gia, Walmart thất bại tại thị trường Hàn quốc do cản trở về môi trường
văn hóa. Cản trở về văn hóa đó là
A. Lối sống
B. Thói quen mua sắm


C. Quan điểm về kinh doanh
D. Tất cả các yếu tố trên đều đúng
2. Walmart dẫn đầu ngành bán lẻ trên thế giới nhờ thực hiện chiến lược lợi nhuận thấp và
chính sách giá thấp hằng ngày. Walmart sẽ gặp phải thách thức gì khi gia nhập thị trường
Việt nam
A. Tình hình giao thông
B. Các vấn đề về văn hóa xã hội
C. Quan điểm về chất lượng sản phẩm
D. Thái độ đối với người nước ngoài
3. Ma trận EFE của công ty Thăng long có tổng số điểm quan trọng là 2.1 cho thấy
A. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe dọa
bên ngoài
B. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và nhưng không né tránh được
các đe dọa bên ngoài
C. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội vànhưng có thể né tránh
được các đe dọa bên ngoài
D. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe dọa
bên ngoài

4. Ma trận EFE của công ty A có tổng số điểm quan trọng là 3.5 cho thấy
A. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe dọa
bên ngoài
B. Chiến lược mà công ty đề ra đang phản ứng tốt với các cơ hội và mối đe dọa bên
ngoài
C. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội vànhưng có thể né tránh
được các đe dọa bên ngoài
D. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và nhưng không né tránh được
các đe dọa bên ngoài
5. Công ty ABC là một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chế biến thực phẩm. để
đáp ứng với các thay đổi của những thông tư, nghị định, quy định về an toàn thực phẩm,
ABC có thể đưa ra những hành động như
A. Nâng cao chất lượng sản phẩm
B. Nghiên cứu tạo ra sản phẩm mới
C. Đổi mới nâng cấp công nghệ
D. Tất cả các đáp án đều đúng
6. Công ty ABC là một doanh nghiệp hoạt động tronng lĩnh vực chế biến thực phẩm.
nguyên liệu nhập khẩu chiếm khoảng 20% giá thành sản phẩm. những thay đổi trong các
thông tư, nghị định liên quan đến nhập khẩu sẽ tác động như thế nào đến công ty
A. ảnh hưởng trực tiếp đến giá nguyên vật liệu
B. chi phí đầu vào không ổn định
C. tăng giá thành sản phẩm
D. tất cả các đáp án đều đúng
7. công ty cà phê TN thực hiện ký kết hợp đồng bao tiêu sản phẩm cho những hộ nông
dân, trả cho họ giá ưu đãi cao hơn giá thị trường. Cà phê TN sẽ có những lợi ích gì?
A. Tăng cường chất lượng nguyên liệu đầu vào


B. Tăng cường mối liên hệ than thiết với nhà cung cấp
C. Tiết kiệm chi phí cho công ty

D. Đảm bảo nguyên vật liệu cho hoạt động sản xuất
8. Từ khía cạnh tìm kiếm lợi nhuận, môi trường cạnh tranh sẽ không hấp dẫn khi
A. Cạnh tranh khốc liệt, rào cản xâm nhập thấp và sự xâm nhập dễ diễn ra, cạnh tranh
mạnh mẽ từ sản phẩm thay thế, nhà cung cấp và khách hàng có thế lực thương lượng
đáng kể
B. Cạnh tranh ngành trung bình, rào cản xâm nhập cao, cạnh tranh mạnh mẽ từ sản
phẩm thay thế, nhà cung cấp và khách hàng có thế lực thương lượng không đáng kể
C. Cạnh tranh yếu, rào cản xâm nhập thấp và sự xâm nhập dễ diễn ra, không có hàng
hóa thay thế, nhà cung cấp và khách hàng có thế lực thương lượng đáng kể
D. Cạnh tranh trung bình, rào cản xâm nhập cao và không có công ty nào muốn gia
nhập, cạnh tranh mạnh mẽ từ sản phẩm thay thế, nhà cung cấp và khách hàng có thế lực
thương lượng đáng kể
9. Từ khía cạnh tìm kiếm lợi nhuận, môi trường cạnh tranh sẽ lý tưởng khi
A. Cạnh tranh khốc liệt , rào cản xâm nhập thấp và sự xâm nhập dễ diễn ra, cạnh tranh
mạnh mẽ từ sản phẩm thay thế, nhà cung cấp và khách hàng có thế lực thương lượng
đáng kể
B. Cạnh tranh diễn ra ở mức trung bình, rào cản xâm nhập cao và không có công ty nào
muốn xâm nhập, không có hàng hóa thay thế, nhà cung cấp và khách hàng có vị thế
thương lượng thấp
C. Cạnh tranh ngành trung bình, rào cản xâm nhập cao, cạnh tranh mạnh mẽ từ sản
phẩm thay thế, nhà cung cấp và khách hàng có thế lực thương lượng đáng kể
D. Tất cả các phương án đều sai
10. Sức ép của người mua đối với doanh nghiệp trong ngành giảm nếu
A. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ với số lượng người mua ít
B. Chi phí chuyển đổi cao
C. Người mua mua số lượng lớn và tập trung
D. Khi doanh số mua của người mua chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán của doanh
nghiệp
11. Thế lưc thương lượng của khách hàng mạnh lên khi
A. Chi phí chuyển đổi cao

B. Khả năng hợp tác cùng có lợi giữa doanh nghiệp và khách hàng
C. Chi phí chuyển đổi của người mua thấp
D. Khách hàng không thường xuyên mua và mua số lượng nhỏ
12. Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giàm nếu
A. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
B. Người mua mua số lượng lớn và tập trung
C. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp
D. Khi doanh số mua của người mua chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán của doanh
nghiệp
13. Thế lực thương lượng của khách hàng mạnh lên khi
A. Người mua tạo uy tín với người bán
B. Chi phí chuyển đổi cao
C. Khả năng hợp tác cùng có lợi giữa doanh nghiệp và khách hàng


D. Khách hàng không thường xuyên mua và mua với số lượng nhỏ
14. Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu
A. Chi phí chuyển đổi thấp
B. Khả năng hợp tác cùng có lợi giữa doanh nghiệp và khách hàng
C. Số lượng và chất lượng thông tin cho người mua tăng lên
D. Ít khách hàng và khách hàng có khả năng gây sức ép với người bán
15. Thế lực thương lượng của khách hàng mạnh lên khi
A. Làn song nhu cầu của người mua tạo thị trường cho người bán
B. Khả năng hợp tác cùng có lợi giữa doanh nghiệp và khách hàng
C. Người mua lớn và quan trọng với người bán
D. Khách hàng không thường xuyên mua và mua với số lượng nhỏ
16. Sức ép của các nhà cung cấp đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu
A. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
B. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà
cung cấp

C. Sản phẩm của người cung cấp được khác hiệt hóa cao
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
17. Sức ép của các nhà cung cấp đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu
A. Khả năng hợp tác cùng có lợi giữa doanh nghiệp và nhà cung cấp
B. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà
cung cấp
C. Sản phẩm của nhà cung cấp được khác biệt hóa cao
D. Có ít nhà cung cấp sản phẩm đầu vào
18. Sức ép của các nhà cung cấp đối với các doanh nghiệp trong ngành tăng nếu
A. Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mô
B. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
C. Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới
D. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp
19. Sức ép của các nhà cung cấp đối với các doanh nghiệp trong ngành tăng nếu
A. Có nhiều nhà cung cấp bán ở mức giá thị trường
B. Các đầu vào thay thế tốt có sẵn hay xuất hiện mới
C. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
D. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa
20. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành khốc liệt hơn khi
A. Nhu cầu tăng nhanh, khách hàng trung thành
B. Sự khác biệt hàng hóa lớn
C. Nhu cầu tăng chậm, giảm sút và người bán có năng lực sản xuất và tồn kho dư thừa
D. Các doanh nghiệp ảnh hưởng lẫn nhau, không mãnh liệt giành thị phần
21. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành khốc liệt hơn khi
A. Sự khác biệt sản phẩm lớn
B. Sản phẩm giống nhau hoặc ít sự khác biệt
C. Các doanh nghiệp ảnh hưởng lẫn nhau, không mãnh liệt giành thị phần
D. Chi phí chuyển đổi cao
22. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành sẽ yếu đi khi



A. Xu hướng mua bán, sát nhập trong ngành để củng cố thành ĐTCT đáng gờm
B. Chi phí chuyển đổi thấp
C. Chi phí chuyễn đổi cao
D. Sản phẩm giống nhau hoặc ít sự khác biệt
23. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành sẽ yếu đi khi
A. Các doanh nghiệp ảnh hưởng lẫn nhau, không mãnh liệt giành thị phần
B. Đối thủ có chiến lược cạnh tranh đa dạng, hoạt động ở các nước khác nhau
C. Sản phẩm giống nhau hoặc ít sự khác biệt
D. Nhu cầu tăng chậm, giảm sút và người bán có năng lực sản xuất và tồn kho dư thừa
24. Nguy cơ xâm nhập ngành từ các đối thủ tiềm năng mạnh hơn khi
A. Số lượng ứng cử viên xâm nhập ít
B. Rào cản xâm nhập cao
C. Rào cảo xâm nhập thấp
D. Viễn cảnh ngành rất mạo hiểm và không chắc chắn
25. Nguy cơ xâm nhập ngành từ các đối thủ tiềm năng mạnh hơn khi
A. Nhu cầu người mua tăng lên nhanh chóng
B. Nhu cầu người mua tăng lên chậm hoặc đình trệ
C. Công ty hiện tại chống lại mạnh mẽ các nỗ lực của đối thủ tiềm năng
D. Rào cản xâm nhập cao
26. Nguy cơ xâm nhập ngành từ các đối thủ tiềm năng yếu đi khi
A. Công ty trong ngành không sẵn sang cạnh tranh mãnh liệt với sự xâm nhập của người
mới
B. Công ty hiện tại chống lại mãnh mẽ các nỗ lực của đối thủ tiềm năng
C. Nhu cầu ngươi mua tăng lên nhanh chóng
D. Rào cản xâm nhập thấp
27. Nguy cơ xâm nhập ngành từ các đối thủ tiềm năng yếu đi khi
A. Số lượng ứng viên lớn và một số có nguồn lực giúp họ trở thành đối thủ đáng kể
B. Người mới có thể kiếm được nhiều lợi nhuận
C. Rào cản xâm nhập thấp hoặc đã bị vượt qua

D. Viễn cảnh ngành rất mạo hiểm và không chắc chắn
28. Dấu hiệu sản phẩm thay thế đang cạnh tranh mạnh là
A. Tốc độ tăng trưởng của ngành thay thế nhanh hơn ngành đang phân tích
B. Tốc độ tăng trưởng của ngành thay thế thấp
C. Nhà sản xuất sản phẩm thay thế đang tìm kiếm thị trường
D. Không có đáp án nào đúng
29. Áp lực cạnh tranh do sản phẩm thay thế lớn khi
A. Sản phẩm thay thế tốt không sẵn hoặc không tồn tại
B. Các sản phẩm thay thế có giá cao hơn tương ứng với chất lượng
C. Sản phẩm thay thế có sẵn hoặc mới nổi lên tốt
D. Người tiêu cùng cuối cùng chịu chi phí cao nếu chuyển sang sản phẩm thay thế
30. Áp lực cạnh tranh do sản phẩm thay thế lớn khi
A. Sản phẩm thay thế hấp dẫn về giá
B. Sản phẩm thay thế tốt không sẵn hoặc không tồn tại
C. Các sản phẩm thay thế có giá cao hơn tương ứng với chất lượng


D. Người tiêu cùng cuối cùng chịu chi phí cao nếu chuyển sang sản phẩm thay thế
31. Áp lực cạnh tranh do sản phẩm thay thế yếu khi
A. Các sản phẩm thay thế có giá cao hơn tương ứng với chất lượng
B. Chi phí chuyển đổi thấp
C. Sản phẩm thay thế hấp dẫn về giá
D. Sản phẩm thay thế có sẵn hoặc mới nổi lên tốt
32. Áp lực cạnh tranh do sản phẩm thay thế yếu khi
A. Chi phí chuyển đổi thấp
B. Người tiêu dùng cuối cùng chịu chi phí cao nếu chuyển sang sản phẩm thay thế
C. Sản phẩm thay thế hấp dẫn về giá
D. Sản phẩm thay thế có sẵn hoặc mới nổi lên tốt

1.Một công ty sản xuất ôto quyết định tự tổ chức hệ thống các đại lý bán sản phẩm của

mình, họ đã lựa chọn chiến lược
A. Hội nhập dọc về phía trước
B. Đa dạng hóa có liên kết
C. Hội nhập dọc về phía sau
D. Đa dạng hóa không liên kết
2.Một công ty sản xuất xe máy áp dụng chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc về phía sau
bằng cách
A. Xây dựng mới hoặc mua lại các cơ sở bảo dưỡng và bảo hành xe máy
B. Mua lại một nhà máy sản xuất xe máy
C. Mở trung tâm đào tạo nghề cơ khí
D. Không có phương án nào sai
3.Công ty máy tính Dell Inc quyết định mua lại công ty an ninh mạng (phòng chống
virus) họ đã lựa chọn chiến lược
A. Hội nhập dọc về phía trước
B. Đa dạng hóa có liên kết
C. Hội nhập dọc về phía sau
D. Đa dạng hóa không liên kết
4.Một công ty dược phẩm áp dụng chiến lược liên kết ngang bằng cách
A. Mua lại các công ty dược phẩm khác
B. Xây dựng mới hoặc mua lại các cửa hàng phân phối thuốc
C. Mở trung tâm đào tạo ngắn hạn về y dược
D. Không có đáp án nào đúng
5.Một công ty sản xuất cà phê quyết định xuất khẩu sản phẩm ra nước ngoài, họ đã lựa
chọn chiến lược
A. Hội nhập dọc về phía trước
B. Đa dạng hóa có liên kết
C. Phát triển thị trường
D. Phát triển sản phẩm



6.Một công ty sản xuất xe máy áp dụng chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc về phía
trước bằng cách
A. Xây dựng mới hoặc mua lại các cơ sở bảo dưỡng và bảo hành xe máy
B. Mua lại một nhà máy sản xuất xe máy
C. Tổ chức đại lý bán các sản phẩm của công ty
D. Không có phương án nào sai
7.Tập đoàn apple quyết định nghiên cứu và sản xuất sản phẩm mới iphone 8, họ đã lựa
chọn chiến lược
A. Thâm nhập thị trường
B. Đa dạng hóa có liên kết
C. Phát triển thị trường
D. Phát triển sản phẩm
8.Một ngân hàng đầu tư vào kinh doanh bất động sản, họ đã lưạ chọn chiến lược
A. Tùy chọThâm nhập thị trường
B. Đa dạng hóa không liên quan
C. Phát triển thị trường
D. Đa dạng hóa có liên kết
9.Công ty Border quyết định đóng cửa 50 trong số 300 siêu thị của họ, họ đã lựa chọn
chiến lược
A. Chiến lược bán bớt]
B. Chiến lược đóng cửa
C. Chiến lược cắt giảm
D. Không có đáp án nào đúng
10.Ngân hàng HSBC mua 10% cổ phần của Techcombank, họ đã lựa chọn chiến lược
A. Chiến lược liên doanh
B. Liên minh chiến lược thông qua hình thức sở hữu cổ phần
C. Chiến lược hội nhập
D. Chiến lược đa dạng hóa liên quan
11.Công ty đường Quảng Ngãi đang tìm cách đa hóa không liên quan bằng cách
A. Mở rộng công ty

B. Đầu tư vào sản xuất bánh kẹo và rượu
C. Đầu tư xây dựng vùng trồng mía
D. Đầu tư mở rộng kênh phân phối
12.Doanh nghiệp ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc
cung cấp các dịch vụ đào tạo từ xa. Doanh nghiệp đang theo đuổi chiến lược
A. Chiến lược đa dạng hóa liên quan ràng buộc
B. Chiến lược đa dạng liên quan theo chuỗi
C. Chiến lược thâm nhập thị trường
D. Chiến lược đa dạng hóa không liên quan
13.Cửa hàng McDonald’s kinh doanh tại Nga đã xây dựng các trang trại chăn nuôi, trồng
rau, xưởng chế biến thực phẩm để bảo vệ chất lượng sản phẩm. McDonald’s đang theo
đuổi chiến lược
A. Tùy chọn Chiến lược đa dạng hóa liên quan ràng buộc
B. Chiến lược hội nhập dọc về phía trước


C. Chiến lược hội nhập dọc về phía sau
D. Chiến lược liên doanh
14.Công ty chế biến thực phẩm kinh đô tấn công sang kinh doanh địa ốc, công ty đang
theo đuổi chiến lược
A. Chiến lược đa dạng hóa liên quan ràng buộc
B. Chiến lược hội nhập dọc về phía trước
C. Chiến lược đa dạng hóa không liên quan
D. Chiến lược liên doanh
15.Công ty chế biến thực phẩm kinh đô đầu tư mua lại Tribeco, công ty đang theo đuổi
chiến lược
A. Chiến lược đa dạng hóa liên quan
B. Liên minh chiến lược thông qua sở hữu cổ phần
C. Chiến lược đa dạng hóa không liên quan
D. Chiến lược liên doanh

16.Công ty chế biến thực phẩm kinh đô xây dựng kênh bán hàng trực tiếp Kinh đô
Bakery với hàng trăm loại bánh tương , công ty đang theo đuổi chiến lược
A. Chiến lược đa dạng hóa liên quan
B. Chiến lược hội nhập dọc về phía sau
C. Chiến lược hội nhập dọc về phía trước
D. Chiến lược phát triển sản phẩm
17.Công ty Vinamilk đầu tư trang trại nuôi bò sữa một cách nghiêm túc và bền vững.
công ty theo đuổi chiến lược
A. Chiến lược đa dạng hóa liên quan
B. Chiến lược hội nhập dọc về phía trước
C. Chiến lược hội nhập dọc về phía sau
D. Chiến lược phát triển sản phẩm
18.Công ty Vinamilk đã thất bại với sản phẩm cà phê Moment và phải rời bỏ vào năm
2007. Công ty đã áp dụng chiến lược
A. Chiến lược bán bớt
B. Chiến lược phòng thủ
C. Chiến lược cắt giảm
D. Không có đáp án nào đúng
19.Công ty Vinamilk đầu tư 179 tỷ đồng vào công ty Miraka chuyên sản xuất bột sữa
nguyên kem chất lượng cao của New Zealand, công ty đang theo đuổi chiến lược
A. Chiến lược đa dạng hóa liên quan
B. Liên minh chiến lược thông qua sở hữu cổ phần
C. Chiến lược hội nhập về phía sau
D. Chiến lược liên doanh
20.Một doanh nghiệp sản xuất máy vi tính, họ quyết định tung ra thị trường mới sản
phẩm máy vi tính hiện có. Doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược phát triển thị trường
D. Chiến lược đa dạng hóa



21.Một doanh nghiệp chuyên sản xuất bút bi, họ quyết định tung ra thị trường sản phẩm
mới vở học sinh. Doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược
A. Chiến lược đa dạng hóa liên quan
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược phát triển thị trường
D. Chiến lược đa dạng hóa không liên quan
22.Cà phê Trung nguyên là doanh nghiệp tiên phong trong nhượng quyền thương hiệu.
họ đang áp dụng chiến lược
A. Chiến lược đa dạng hóa liên quan
B. Chiến lược hội nhập về phía trước
C. Chiến lược phát triển thị trường
D. Chiến lược hội nhập về phía sau
23.Hang thời trang H&M quyết định mở chuỗi cửa hàng tại Việt nam, dự định khai
trương cửa hàng đầu tiên tại TP.HCM vào tháng 6/2017. Họ đang áp dụng chiến lược
A. Chiến lược phát triển sản phẩm
B. Chiến lược hội nhập
C. Chiến lược phát triển thị trường
D. Chiến lược thâm nhập thị trường
24.Sắp đến mùa khai trường, một công ty chuyên sản xuất văn phòng phẩm, đồ dùng học
tập đã quyết định đầy mạnh hoạt động Marketing để tăng thị phần và vị thế cạnh tranh.
Họ đang áp dụng chiến lược
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
B. Chiến lược tập trung
C. Chiến lược phát triển thị trường
D. Chiến lược phát triển sản phẩm
25.Công ty Bitis không chỉ dừng lại ở việc sản xuất kinh doanh giày dép. Họ tiếp tục mở
rộng đầu tư sang lĩnh vựa xây dựng và kinh doanh bất động sản. họ đang theo đuổi chiến
lược

A. Chiến lược đa dạng hóa liên quan ràng buộc
B. Chiến lược đa dạng hóa không liên quan
C. Chiến lược phát triển thị trường
D, Chiến lược phát triển sản phẩm
26.Một công ty kinh doanh thực phẩm sạch đang bán hàng trực tiếp qua các cửa hàng
giới thiệu sản phẩm của công ty. Họ quyết định thiết lập kênh bán sản phẩm thông qua hệ
thống các siêu thị. Doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược phát triển thị trường
D. Chiến lược đa dạng hóa
27.Công ty TH True Milk đưa sản phẩm sữa chua vào thị trường sữa tươi của công ty tại
các tỉnh, thành phố lớn trên cả nước từ cuối năng 2013. Họ đang áp dụng chiến lược
A.Chiến lược đa dạng hóa liên quan ràng buộc


B. Chiến lược đa dạng hóa không liên quan
C. Chiến lược phát triển thị trường
D. Chiến lược phát triển sản phẩm
28.Sản phẩm Clear – Men của Unilever ra đời từ năm 2017. Unilever quyết định tăng
trưởng thị phần trên thị trường sẵn có qua chương trình “Tự tin đứng trước phái đẹp”. Họ
đang áp dụng chiến lược
A. Chiến lược tập trung
B. Chiến lược thâm nhập thị trường
C. Chiến lược phát triển thị trường
D. Chiến lược phát triển sản phẩm
29.Năm 2007, Tổng công ty cổ phần May Việt Tiến thực hiện hợp đồng mua bản quyền
thương hiệu Manhantan của Công ty Perry Ellis sử dụng cho thời trang nam cao cấp. Họ
đang áp dụng chiến lược
A. Liên minh chiến lược thông qua sở hữu cổ phần

B. Chiến lược thâm nhập thị trường
C. Liên minh chiến lược không thông qua sở hữu cổ phần
D, Chiến lược phát triển sản phẩm
30.Tổng công ty cổ phần May Việt Tiến đã xây dựng được hệ thống 2000 cửa hàng và
600 đại lý bán lẻ trong cả nước. họ đang áp dụng chiến lược
A. Chiến lược tập trung
B.Chiến lược hội nhập về phía trước
C. Chiến lược phát triển thị trường
D. Chiến lược hội nhập về phía sau
31.Tổng công ty May Việt Tiến đầu tư sản xuất kinh doanh nguyên liệu phụ ngành may,
máy móc phụ tùng và các thiết bị phục vụ ngành may công nghiệp. họ đang áp dụng
chiến lược
A. Chiến lược đa dạng hóa có liên quan
B. Chiến lược hội nhập về phía trước
C. Chiến lược đa dạng hóa không liên quan
D. Chiến lược hội nhập về phía sau



×