Tải bản đầy đủ (.doc) (131 trang)

TRỌN BỘ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN ÔN LUYỆN ĐỊA LÝ THPT QUỐC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 131 trang )

TỔNG HỢP TRỌN BỘ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
ÔN LUYỆN ĐỊA LÝ THPTQG NĂM 2020
(Nguồn: Học liệu các trường chuyên ở các tỉnh thành)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Biện pháp bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta là
A. Làm ruộng bậc thang.
B. Đào hố vảy cá.
C. Trồng cây theo băng.
D. Chống nhiễm mặn.
Câu 42: Biểu hiện rõ nhất của địa hình xâm thực ở miền núi nước ta là
A. bồi tụ
B. ngập úng
C. đất trượt
D. hạn hán
Câu 43: Thủy sản nước lợ nước ta thường được nuôi tại
A. sông, suối.
B. kênh, rạch.
C. ao, hồ D. đầm, phá.
Câu 44: Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước
ta?
A.Gạo, ngô.
B. Sữa, bơ.
C. Chè, cà phê
D.
Ngô,đậu tương.
Câu 45: Trung du miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh về


A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm và nuôi trồng thủy sản.
D. Trồng, chế biến cây cận nhiệt và ôn đới.
Câu 46: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. cây công nghiệp lâu năm
B. trồng cây lương thực.
C. nuôi lợn và gia cầm.
D. nuôi tôm, cá nước lợ.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau
đây không giáp với biển Đông?
A. Hải Dương.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên. D. Hà Nam
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm ở nước ta phân bố chủ
yếu ở
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đông Bắc
D. Bắc Trung Bộ
Câu 49: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở
trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII
B. Tháng X.
C. Tháng XI. D. Tháng IX
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ
lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Thái Bình. B. Sông Hồng C. Sông Đồng Nai. D. Sông Cả.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết vùng đất mặn của ĐBSCL phân
bố ở

A. dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. tứ giác Long Xuyên.
C. bán đảo Cà Mau.
D. ven biển Đông và ven vịnh Thái Lan.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
1


A. Kon Ka Kinh.
B. Lang Biang.
C. Ngọc K’Rinh.
D. Ngọc Linh.
Câu 53: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng có mật độ dân số cao nhất
nước ta năm 2007 là
A. Đồng bằng sông Cửu long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào của
nước ta có qui mô giá trị trên 100 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 55: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng chuyên môn hóa cây chè
lớn nhất nước ta là
A. Tây Nguyên
B. TDMN Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 56: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp khai thác nhiên

liệu ở nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng nào?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết Quốc lộ 1A không đi qua vùng
kinh tế nào?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết cửa khẩu Mộc Bài thuộc tỉnh
A. Tây Ninh.
B. Long An.
C. Bình Phước.
D. An Giang.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh ở Đồng bằng sông Hồng có diện
tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực cao trên 90% là
A. Hải Dương, Nam Định, Thái Bình.
B. Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình.
C. Hà Nội, Bắc Ninh, Thái Bình.
D. Thái Bình, Nam Định, Hà Nội.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở
vùng kinh tế trọng diểm miền Trung?
A. Dung Quất.
B. Chu Lai.
C. Chân Mây –Lăng Cô.
D. Vân Đồn
Câu 61: Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995-2014

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản lượng; số sản phẩm
của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014?
A. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn1995 - 2014.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.
C. Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại.
Câu 62: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015

Diện tích
(km2)
21060,0

Dân số
(nghìn người)
20925,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

95266,8

11803,7

Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

95832,4

19658,0

Tây Nguyên


54641,0

5607,9

Vùng
Đồng bằng sông Hồng

2


Đông Nam Bộ

23590,7

16127,8

Đồng bằng sông Cửu Long

40576,0

17590,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của
các vùng nước ta năm 2015?
A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác.
C. Đồng bằng có mật độ dân số cao, trung du và miền núi mật độ dân số thấp.
D. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất so với các vùng khác.

Câu 63: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa
D. cận xích đạo gió mùa
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?
A. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền trung là khí tự nhiên.
B. Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện.
D. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động
Câu 65: Hoạt động ngoại thương nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu là do
A. đẩy mạnh liên kết nước ngoài, nhu cầu tiêu dùng tăng.
B. chất lượng cuộc sống cao, sản xuất phát triển.
C. hội nhập quốc tế sâu rộng, kinh tế tăng trưởng nhanh.
D. thị trường được mở rộng, nhiều thành phần tham gia
Câu 66: Điều nào sau đây không phải là cơ sở của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng?
A. Vùng có nhiều thế mạnh phát triển công nghiệp và du lịch.
B. Tập trung lực lượng lao động có trình độ kỹ thuật cao.
C. Sự mở rộng ranh giới của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế, sử dụng lại chưa hợp lý.
Câu 67: Vấn đề nào có ý nghĩa cấp bách đối với nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nâng cao trình độ công nghệ chế biến thủy sản
B. Tăng số lượng tàu thuyền đánh bắt xa bờ.
C. Nâng cao hiệu quả đánh bắt và nuôi trồng.
D. Khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Câu 68: Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh
cây công nghiệp là
A. đất badan có tầng phong hoá sâu, nhiều sông suối.
B. khí hậu cận xích đạo, phân hóa mưa khô rõ rêt.

C. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
Câu 69: Vấn đề quan trọng nhất khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở
Đông Nam Bộ là
A. đổi mới kĩ thuật.
B. giải quyết vấn đề năng lượng.
C. mở rộng thị trường.
D. nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 70: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế xã hội của vùng Đồng bằng
sông Cửu Long là
A. bão, lũ lụt, hạn hán thường xuyên xảy ra.
B. đất nghèo nguyên tố vi lượng, đất chặt, độ chua lớn.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khô, hiện tượng xâm nhập mặn.
3


D. diện tích rừng bị giảm sút mạnh trong những năm gần đây.
Câu 71: Thiên nhiên vùng đồi núi nước ta phân hóa phức tạp chủ yếu do tác động của
A. gió mùa kết hợp với địa hình
B. dải hội tụ nhiệt đới và các cao nguyên,
C. bão và các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
D. Tín phong bán cầu Bắc và các đỉnh núi.
Câu 72: Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến việc
A. đào tạo và sử dụng nguồn lao động.
B. xuất khẩu lao động, giải quyết việc làm.
C. thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
D. sử dụng lao động, khai thác hợp lý tài nguyên.
Câu 73: Ở nước ta tỉ lệ thất nghiệp khu vực thành thị cao hơn khu vực nông thôn không
phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị.

B. Gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng nhanh.
C. Thành thị có mật độ dân số cao.
D. Quá trình công nghiệp hóa còn chậm
Câu 74:Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá tới nền kinh tế nước ta thể hiện ở?
A. Tạo việc làm cho người lao độ
B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tăng thu nhập cho người dân.
D. Tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 75: Trong những năm gần đây, cán cân ngoại thương của nước ta thay đổi theo hướng
A. giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị nhập khẩu
B. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.
C. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.
D. giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
Câu 76: Cho biểu đồ
RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1993 - 2014

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.
B. Cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.
C. Tốc độ tăng diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 -2015 (Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)
Năm
2005
2010
2014
2015

Tổng số
988,7
2.963,5
3.695,1
4.506,8
Kinh tế nhà nước
246,5
567,1
649,3
763,2
Kinh tế ngoài nhà nước
309,1
1.150,9
1.398,7
1.616,2
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
433,1
1.245,5
1.647,1
2.127,5
Biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ 2005 - 2012?
4


A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột ghép
D. Đường biểu diễn
Câu 78: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn và độ dốc

lớn là
A. hình dáng lãnh thổ và khí hậu.
B. khí hậu và sự phân bố địa hình.
C. Địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng.
D. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố
địa hình.
Câu 79: Ở nước ta, địa hình núi cao trên 2000m không mang lại ý nghĩa nào sau đây
A. Làm phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới nước ta
B. Làm thay đổi cảnh quan thên nhiên nhiệt đới nước ta
C. Làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới nước ta
D. Làm tính chất nhiệt đới của thiên nhiên được bảo toàn
Câu 80: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông, khu vực Tây Bắc ấm hơn khu vực Đông
Bắc vì
A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao và theo hướng của địa hình.
B. bức chắn địa hình ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. Tây Bắc không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. vùng Tây Bắc có địa hình thấpvà nhiều núi cao hơn Đông Bắc.
----------------------HẾT---------------------- Thí sinh được sử dụng Át lát Địa Lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm
2009 đến nay.
1. BẢNG ĐÁP ÁN TỔNG QUÁT

41.D

42.C

43.D

44.B

45.C


46.A

47.D

48.A

49.A

50.B

51.D

52.D

53.D

54.B

55.B

56.B

57.D

58.A

59.A

60.D


61. C

62.A

63.C

64.A

65.C

66.D

67.D

68.C

69.B

70.C

71.A

72.D

73.B

74.B

75.C


76.A

77.B

78.D

79.A

80.B

2. HƯỚNG DẪN GIẢI
CÂU ĐÁP
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
GHI
ÁN
CHÚ
41
D
Việc chống nhiễm mặn có tác dụng bảo vệ đất ở đồng bằng, điển
hình là các vùng đất nhiễm mặn ở đồng bằng sông Cửu Long. Trồng
cây theo băng, đào hố vẩy cá và làm ruộng bậc thang là biện pháp
bảo vệ đất ở vùng đồi núi có địa hình dốc.
=> Chọn đáp án D
42
C
Biểu hiện rõ nhất của địa hình xâm thực ở nước ta những hiện
tượng đất trượt, đá lở (sgk Địa lí 12 trang 45)
=> Chọn Đáp án C.
43

D
Nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi ở các
vùng bãi triều, đầm phá, dải rừng ngập mặn.
=> Chọn đáp án D
44
B
- Sử dụng phương án loại trừ:
+ Gạo, ngô, Chè, cà phê thuộc sản phẩm của ngành trồng trọt,
+ Nước mắm: thuộc ngành chế biến thủy, hải sản.
=> Chọn Đáp án B.
45
C
Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về chăn nuôi đại
5


46

A

47

D

48

A

49


A

50

B

51

D

52

D

53

D

54

B

55

B

56

B


57

D

gia súc, trồng cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới, khai thác chế
biến khoáng sản và thủy điện. Không có thế mạnh về chăn nuôi gia
cầm và nuôi trồng thủy sản. (SGK Địa lí 12, Cơ bản, trang 157)
=> Chọn Đáp án C
Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về chăn nuôi
trâu bò và trồng cây công nghiệp lâu năm.
=> Chọn đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh, thành phố nào
sau đây không giáp với biển Đông là Hà Nam.
=> Chọn đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm ở nước
ta phân bố chủ yếu ở vùng Tây Bắc, đặc biệt là ở tỉnh Lai Châu.
=> Chọn đáp án A
Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam Việt Nam trang 9, ta thấy tháng có
lượng mưa lớn nhất ở trạm khí tượng Sa Pa là tháng 8 (khoảng
500mm).
=> Chọn Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, biểu đồ tỉ lệ diện tích
lưu vực thì hệ thống sông có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta
là sông Hồng (21,91%)
=> Chọn đáp án B
Dựa vào Atlat Địa lí trang 11, đất mặn (kí hiệu nền màu tím đậm)
phân bố thành một dải rộng ở vùng ven biển phía Đông Nam (các
tỉnh Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu…)
=> Chọn đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi Ngọc Linh cao

hơn cả (2598m) (đỉnh Vọng Phu cao 2051m; đỉnh Ngọc Krinh cao
2025m; đỉnh Kon Ka Kinh cao 1761m)
=> Chọn đáp án D
Mật độ dân số thể hiện bằng nền màu, màu càng đậm mật độ càng
cao, trong các vùng, đồng bằng sông Hồng có nền màu đậm nhất, từ
1000 – 2000 nên đây là vùng có mật độ cao nhất cả nước
=> Chọn đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, ta thấy trung tâm kinh
tế có quy mô GDP trên 100 nghìn tỉ đồng là Hà Nội và TP Hồ Chí
Minh.
=>Chọn đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, 2 vùng có sản phẩm
chuyên môn hóa là cây chè lớn nhất ở nước ta là Trung du và miền
núi Bắc Bộ.
=> Chọn đáp án B
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ngành công nghiệp khai
thác nhiên liệu ở nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ( than), Đông Nam Bộ( Dầu khí)
=>Chọn đáp án B
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23 Quốc lộ 1A không chạy
qua Tây Nguyên.
=> Chọn đáp án D
6


58

A

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cửa khẩu quốc tế Mộc Bài thuộc

tỉnh Tây Ninh (Atlat trang 29)
=> Chọn đáp án A
Dựa vào Atlat trang 19, các tỉnh của Đồng bằng sông Hồng đều có
tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực trên
90% là Hải Dương, Nam Định, Thái Bình.
=> Chọn đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết khu kinh tế ven
biển không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là Vân Đồn.
Vân Đồn thuộc tỉnh Quảng Ninh, không nằm trong vùng KTTTĐ
miền Trung
=> Chọn đáp án D
Căn cứ vào biểu đồ, đối chiếu so sánh số liệu ở các cột ta thấy nhận
xét không đúng về sản lượng; số sản phẩm của ngành công nghiệp
năng lượng ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014 là:
A. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn1995 – 2014 là đúng
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô là đúng.
C. Sản lượng dầu thô tăng liên tụcqua các năm là sai (Vì dầu thô
giai đoạn 2005-2014 giảm)
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại là đúng
=> Chọn đáp án C
Bước 1: Tính mật độ dân số giữa các vùng: Mật độ dân số= Dân
số/Diện tích( đơn vị: người/km2)
Bước 2: So sánh mật độ dân số giữa các vùng và lựa chọn đáp án
đúng.
Đáp án B,C,D đúng. Đáp án A là sai.
Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu
Long là sai vì Đông Nam Bộ có mật độ dân số năm 2015 là 683
người/km2 còn Đồng Bằng Sông Cửu Long là 433 người/km2.
=> Chọn đáp án A
Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta

mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
=> Chọn đáp án C

59

A

60

D

61

C

62

A

63

C

64

A

Phát biểu không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện
nay là nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền Trung là khí tự nhiên vì
nhiên liệu sản xuất điện ở miền Trung chủ yếu là nguồn dầu nhập

nội; khí tự nhiên phục vụ cho các nhà máy điện phía Nam (SGK
trang 121)
=> Chọn đáp án A

65

C

Sau Đổi mới, thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo
hướng đa dạng hóa, đa phương hóa. Đồng thời, kinh tế trong nước
phát triển nên nhu cầu xuất nhập khẩu ngày càng lớn.
-> Hoạt động ngoại thương nước ta phát triển mạnh chủ yếu nhờ
7


66

D

67

D

68

C

69

B


70

C

71

A

việc hội nhập quốc tế sâu rộng giúp mở rộng thị trường buôn bán và
nhờ kinh tế tăng trưởng nhanh.
=> Chọn đáp án C.
- Đồng bằng sông Hồng là một trong hai vùng kinh tế phát triển
nhất cả nước với các thế mạnh về vị trí địa lí, nằm trong vùng kinh
tế trọng điểm phía Bắc, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (dân cư
đông- lao động dồi dào, khoa học kĩ thuật phát triển, cơ sở hạ tầng cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện....) cũng như các nguồn lực bên
ngoài (vốn đầu tư) đối với sự phát triển công nghiệp - xây dựng và
dịch vụ của vùng. Tuy nhiên trong sự phát triển của vùng còn hạn
chế về nhiên liệu, việc phát triển công nghiệp của vùng còn phải
đưa nguyên liệu từ các vùng khác đến và vấn đề sử dụng tài nguyên
còn chưa hợp lý.
=> Chọn đáp án D
Nghề cá là ngành kinh tế quan trọng trong phát triển tổng hợp kinh
tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, song do khai thác quá mức và
đánh bắt gần bờ là chủ yếu nên hiện nay nguồn tài nguyên đang suy
giảm. Do vậy cần khai thác hợp lí, tăng cường đánh bắt xa bờ và
bảo vệ nguồn tài nguyên thủy sản ven bờ.
=> Chọn đáp án D
Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành
vùng chuyên canh cây công nghiệp là

đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo
nóng ẩm phù hợp với điều kiện sinh thái cây cà phê, đất badan phân
bố tập trung trên các cao nguyên cũng thuận lợi cho hình thành các
vùng chuyên canh quy mô lớn.
=> Chọn đáp án C
Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công
nghiệp cả nước. Đứng đầu Các ngành công nghệ cao: Luyện kim,
điện tử, ch ế tạo máy, tin học. Việc phát triển công nghiệp của vùng
đặt ra nhu cầu rất lớn về năng lượng. Cơ sở năng lượng của vùng đã
từng bước được giải quyết nhờ phát triển nguồn điện và mạng lưới
điện. Vì vậy vấn đề quan trọng nhất khi khai thác lãnh thổ theo
chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là giải quyết vấn đề
năng lượng.
=> Chọn đáp án B
Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội ở
ĐBSCL là mùa khô kéo dài (3 – 4 tháng) , gây tình trạng thiếu nước
ngọt vào mùa khô. Hơn nữa vào mùa khô, hiện tượng xâm nhập
mặn diễn ra càng mạnh mẽ khiến vấn đề giải quyết nước ngọt để
thau chua rửa mặn trở nên nghiêm trọng hơn.
=> Chọn đáp án C
Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi rất phức
tạp, chủ yếu do tác động của chế độ gió mùa và hướng dãy núi:
- Giữa Đông Bắc và Tây Bắc: do ảnh hưởng của bức chắn địa hình
dãy Hoàng Liên Sơn với hướng gió mùa Đông Bắc nên vùng Tây
Bắc có mùa đông đỡ lạnh hơn vùng Đông Bắc, trong khi Đông Bắc
có mùa đông lạnh và kéo dài nhất cả nước.
- Giữa sườn Đông và sườn Tây dãy Trường Sơn Bắc: gió mùa Tây
8



72

D

73

B

74

B

75

C

76

A

77

B

78

D

Nam gặp bức chắn địa hình dãy Trường Sơn Bắc đem lại mưa lớn
cho Tây Trường Sơn, ngược lại vùng đồng bằng ven biển Đông

Trường Sơn chịu hiệu ứng phơn khô nóng.
- Giữa sườn Đông và sườn Tây dãy Trường Sơn Nam: gió mùa Tây
Nam trực tiếp gây mưa cho vùng đón gió ở Tây Nguyên và Nam Bộ
(tây Trường Sơn), trong khi đó Duyên hải Nam Trung Bộ (đông
Trường Sơn) là mùa khô do ở vị trí khuất gió, mưa ít.
=> Chọn đáp án A
Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến
việc sử dụng lao động, khai thác tài nguyên
=> Chọn đáp án D
Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng trong những năm gần chủ yếu là do
quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa đã thúc đẩy sự chuyển
dịch cơ cấu kinh tế, tạo nhiều việc làm và thu hút dân cư về các
thành phố, đô thị. Bên cạnh đó, việc quy hoạch – mở rộng quy mô
các thành phố, đô thị cũng khiến tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng
lên.
Tuy nhiên tỉ lệ dân thành thị nước ta vẫn còn thấp phản ánh quá
trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa nền kinh tế diễn ra còn chậm
và chưa đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn mới.
=> Chọn đáp án B
Đô thị hoá tác động mạnh đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước
ta.Các đô thị có ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển KT-XH. Đóng
góp của đô thị cho cả nước, ĐTH có ảnh hưởng đến sự phát triển
các địa phương, các vùng trong nước. Các đô thị có thị trường tiêu
thụ lớn, sử dụng lao động có chuyên môn, kĩ thuật, có cơ sở vật chất
kỹ thuật hiện đại, Thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra
động lực cho sự tăng trưởng và phát triển KT,tạo ra nhiều việc làm
và thu nhập cho người LĐ. Trong đó tác động lớn nhất là thúc đẩy
chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta.
=> Chọn đáp án B
Trong những năm gần đây, cán cân ngoại thương của nước ta thay

đổi theo hướng tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá
trị nhập khẩu.
=> Chọn đáp án C
Biểu đồ tthể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua
các năm.
=> Chọn đáp án A
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản
xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ 20052015 là biểu đồ miền.
=> Chọn đáp án B
Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp khiến phần lớn sông ngòi ở nước ta
mang đặc điểm nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là hình dáng lãnh thổ và sự
phân bố địa hình:
- Lãnh thổ hẹp ngang, hướng nghiêng Tây Bắc – Đông Nam khiến
phần lớn sông ngòi nước ta ngắn, nhỏ (chỉ có một số sông lớn).
- Địa hình bị cắt xẻ mạnh, ¾ diện tích là đồi núi nên sông ngòi có
độ dốc lớn, nhiều thác ghềnh.
9


79

A

80

B

=> Chọn đáp án D
Ở nước ta đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi
núi thấp (85%), trong đó vùng núi độ cao đạt trên 2000m chỉ chiếm(

1%) Vì vậy tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta không bị phá
vỡ.
=> Chọn đáp án A
Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông, khu vực Tây Bắc ấm
hơn khu vực Đông Bắc vì Dãy núi cao Hoàng Liên Sơn chạy dài
liền một khối theo hướng Tây Bắc – Đông Nam đóng vai trò của
một bức trường thành ngăn không cho gió mùa đông (hướng đông
bắc – tây nam) vượt qua để vào lãnh thổ Tây Bắc mà không bị suy
yếu nhiều, trái với vùng Đông bắc có hệ thống các vòng cung mở
rộng theo hình quạt làm cho các đợt sóng lạnh có thể theo đó mà
xuống đến tận đồng bằng sông Hồng và xa hơn nữa về phía nam. Vì
vậy, trừ khi do ảnh hưởng của độ cao, nền khí hậụ Tây Bắc nói
chung ấm hơn Đông Bắc, chênh lệch có thể đến 2-3 °C.
=> Chọn đáp án B
-------------------HẾT----------

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết nước nào sau đây không có
đường biên giới trên biển với Việt Nam?
A.
Indonexia.
B. Thái Lan.
C. Mianma.
D. Philipin
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang trang 13, hãy cho biết vùng núi Đông Bắc theo
thứ tự từ biển vào, có các cánh cung lần lượt là

A. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.
B. Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm.
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
D. Sông Gâm, Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhóm đất phèn ở Đồng bằng
sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. ven biển.
B. dọc sông Tiền, sông Hậu.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng ở Cà Mau. D. ven vịnh Thái Lan.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng
với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế (TPKT) của
nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng TPKT nhà nước, tăng tỉ trọng TPKT ngoài nhà nước và vốn đầu tư nước
ngoài.
D. Giảm tỉ trọng TPKT ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng TPKT nhà nước và vốn đầu tư nước
ngoài.
10


Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết những thành phố nào trực
thuộc Trung ương của nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Bình Dương, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới
đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chu Lai.

B. Nhơn Hội.
C. Dung Quất.
D. Vũng Áng.
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thuỷ điện có công suất
lớn nhất đang hoạt động hiện nay ở nước ta ?
A. Đa Nhim.
B. Yaly.
C. Hoà Bình.
D. Sơn La
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết quốc gia nào sau đây không
có đường biên giới trên đất liền với Việt Nam?
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
D. Camphuchia.
Câu 9. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết quy mô công nghiệp theo thứ tự
thấp dần ở Đông Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một. Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh.
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Tây Ninh, Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tây Ninh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Tây Ninh.
Câu 10. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây không
thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp, Kiên Giang.
B. Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Tây Ninh, Đồng Nai.
D. An Giang, Long An.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết đi từ bắc vào nam theo biên
giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào?
A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.

C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị ở Bắc Trung Bộ
có số dân từ trên 200 đến 500 nghìn người là
A. Vinh, Thanh Hóa.
B. Huế, Vinh.
C. Thanh Hóa, Huế.
D. Vinh, Đồng Hới.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm
trên đường biên giới Việt Nam – Lào?
A. Móng Cái.
B. Lao Bảo.
C. Hữu Nghị.
D. Đồng Văn.
Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào không thuộc vùng
kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Đồng Nai.
B. Long An.
C. Bến Tre.
D.Tiền Giang.
Câu 15.Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nước ta là do
A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
Câu 16. Nguyên nhân nào gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam – Bắc là
A.
Hoạt động của gió mùa Đông Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
B.
Hoạt động của gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.

C.
Hoạt động của gió Tín phong Bắc bán cầu và dải hội tụ nhiệt đới.
D.
Hoạt động của gió phơn Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
11


Câu 17.Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan
chiếm ưu thế của nước ta vì
A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông.
C. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 18. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là vùng
A. lãnh hải. B. đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 19 Kiểu thời tiết lạnh, ẩm xuất hiện vào nữa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là do
A. gió mùa mùa đông bị suy yếu nên tăng độ ẩm.
B. gió mùa mùa đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta.
C. gió mùa Tây Nam bị biến tính và bớt ẩm khi di chuyển trên quãng đường xa để lên miền
Bắc.
D. khối khí lạnh di chuyển qua biển trước khi ảnh hưởng đến nước ta.
Câu 20. Để hạn chế xói mòn đất ở miền núi, biện pháp không thích hợp là
A. phủ xanh đất trống đồi trọc, định canh định cư cho người dân tộc.
B. làm ruộng bậc thang.
C. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện với hồ chứa nước lớn.
D. bảo vệ rừng đầu nguồn.
. Câu 21. Nguyên nhân nào sau đây là quan trọng nhất làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta
ngày càng tăng?

A. Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa.
B. Chính sách chuyển cư của Nhà nước.
C. Hiện tượng đô thị hóa tự phát.
D. Vùng nông thôn thiếu việc làm.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta?
A. Cơ cấu dân số đang dần già hóa.
B. Việt Nam là một nước đông dân.
C. Phần lớn dân số sống ở thành thị.
D. Dân số nước ta vẫn tăng nhanh.
Câu 23. Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay được đẩy nhanh chủ yếu do
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
B. hiện đại hóa nông thôn và tăng dịch vụ.
C. hình thành và phát triển khu công nghiệp.
D. sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa.
Câu 24 Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trong cao và ngày càng tăng.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trong cao nhất.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng tỉ trọng.
D. Khu vực nông-lâm-ngư chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và ngày càng giảm.
Câu 25. Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, cơ cấu mùa vụ được thay đổi nhờ vào
biện pháp nào sau đây?
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
B. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.
C. Các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh, thích nghi tốt với điều kiện tự nhiên.
D. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng, các khu vực.
Câu 26 Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành nào sau đây chiếm tỉ
trọng cao nhất?
A. Trồng cây lương thực.
B. Thủy sản.
C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm.

D. Trồng cây công nghiệp.
Câu 27. Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành du lịch nước ta hiện nay?
A. Tốc độ tăng khách quốc tế nhanh hơn tốc độ tăng khách nội địa.
B. Số lượng khách du lịch liên tục tăng, chủ yếu là khách quốc tế.
12


C. Khách quốc tế đến nước ta nhiều nhất là khách từ châu Âu.
D. Tốc độ tăng của doanh thu nhanh hơn tốc độ tăng số lượng khách.
Câu 28. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông
đường biển?
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
C. Có các dòng biển chạy ven bờ.
D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.
Câu 29. Cho biểu đồ

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu
hàng thủy sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng.
B. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng.
C. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng.
D. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng.
Câu 30 Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

Tỉnh

Thái Bình


Phú Yên

Kom Tum

Đồng Tháp

Diện tích (km2km2)

1586

5023

9674

3384

Dân số (nghìn người)

1793

910

535

1993

( Nguồn: Niêm giáp thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm
2018?
A. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp.

B. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình.
C. Thái Bình thấp hơn Phú Yên.
D. Kon Tum thấp hơn Phú Yên.
Câu 31. Hoạt động kinh tế nào sau đây phát triển mạnh ở Tây Nguyên hiện nay?
A. Khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.
B. Xây dựng vùng chuyên canh lúa.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
D, Đầu tư chăn nuôi gia cầm và lợn.
Câu 32. Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về
A. phát triển khai thác dầu và khí.
B. trữ năng thủy điện ở các sông.
C. trồng các loại cây lương thực.
D. chăn nuôi gia cầm và thủy sản.
Câu 33. Đồng bằng sông Cửu Long không có
A, nhiều nhóm đất khác nhau.
B. khí hậu cận xích đạo rõ rệt.
C. hệ thống kênh rạch dày đặc.
D, nhiều khoáng sản kim loại.
Câu 34. Hướng chủ yếu trong khai thác sinh vật biển ở nước ta hiện nay là
A. sử dụng công cụ truyền thống.
B. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
C. tập trung tiêu dùng trong nước.
D. tập trung đánh bắt ven bờ.
Câu 31. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
13


A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.
C. Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu.

D. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 36. Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây

?
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 37. Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu nào sau đây ?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nhiệt đới ẩm giò mùa, mùa đông ấm.
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh.
D. Cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn .
Câu 38 Đồng bằng sông Hồng phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành vì
A. vùng có nhiều điều kiện về tự nhiên để phát triển kinh tế.
B. dân số quá đông đã tạo sức ép lên nền kinh tế của vùng.
C. dân cư của vùng đông, có trình độ cao nhất cả nước.
D. cơ cấu kinh tế chuyển dịch còn chậm, chưa phát huy được thế mạnh.
Câu 39. Bắc Trung Bộ có thế mạnh phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư vì
A. góp phần tạo nên thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. có nhiều dạng địa hình khác nhau: vùng núi, trung du, đồng bằng, bờ biển…
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. người lao động cần cù, chất lượng lao động ngày càng nâng cao.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: Nghìn người)

Năm


2010

2014

2016

2018

Thành thị 14106,6

16525,5

17449,9

18071,8

Nông thôn 36286,3

37222,5

36995,4

37282,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành
thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp
nhất?
A.Đường.

B.Kếthợp.
C.Miên.
D. Tròn.
14


--------------HẾT------------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành
từ năm2009-2016

15


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THAM KHẢO
1C

11A

21C

31C

2A

12B

22A

32A

3C


13B

23D

33D

4C

14C

24B

34B

5A

15A

25C

35A

6D

16B

26A

36B


7D

17D

27D

37C

8B

18A

28C

38D

9D

19D

29D

39A

30D

40C

10C


20D

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
ĐỀ SỐ 3
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ đất ở miền núi?
A. Chống nhiễm mặn.
B. Rửa phèn.
C. Làm ruộng bậc thang.
D. Trồng rừng ven biển.
Câu 42: Ngập lụt ở nước ta gây thiệt hại chủ yếu cho ngành nào sau đây?
A. ngành trồng cây lúa nước.
B. ngành đánh bắt thủy sản
C. ngành trồng rừng.
D. ngành chăn nuôi.
Câu 43: Nơi nào sau đây thuận lợi phát triển thủy sản nước lợ?


A. Ven biển.
B. Rừng ngập mặn. C. Suối.
D. Đảo gần bờ.
Câu 44: Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt ở nước ta?
A. Rượu.
B. Sữa, bơ.
C. Thịt hộp.
D. Nước mắm.
Câu 45: Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh nào sau đây?

A. Nước nóng, nước khoáng.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Than antraxit trữ lượng lớn.
D. Có đất phù sa màu mỡ.
Câu 46: Vùng đồng ở Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. chăn nuôi gia súc.
B. trồng rừng ngập mặn.
C. trồng cây lương thực.
D. cây công nghiệp hàng năm.
Câu 47: Căn cứ vào át lát Địa lý Việt Nam trang 4-5, cho biết điểm cực Nam nước ta thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Sóc Trăng.
B. Kiên Giang.
C. Cà Mau.
D. Bạc Liêu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc hệ thống sông nào
sau đây?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Ba.
D. Sông Cả.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất
vào tháng VIII?
A. Hà Nội.
B. Thanh Hóa.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Xai Lai Leng.

B. Con Voi.
C. Bạch Mã.
D. Pu Sam Sao.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Nha Trang.
B. Đà Nẵng.
C. Bình Dương.
D. Long Xuyên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng bò lớn nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Quãng Ngãi.
B. Đăk lăk.
C. Bình Thuận.
D. Bà Rịa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có
giá trị sản xuất lâm nghiệp lớn nhất?
A. Bình Thuận.
B. Lâm Đồng.
C. Long An.
D. Đồng Nai.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành khai thác than đá?
A. Huế.
B. Hạ Long.
C. Thanh Hóa.
D. Vinh.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa?
A. Nha Trang.

B. Mộc Châu.
C. Hà Nội.
D. Cần Thơ.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 nối Quy Nhơn với địa
điểm nào sau đây?


A. Kon Tum.
B. Tuy Hòa.
C. Pleiku.
D. Nha Trang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác thiếc có ở tình nào sau
đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hà Giang.
B. Cao Bằng.
C. Bắc Kạn.
D. Tuyên Quang.
Câu 58: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng
thuộc tỉnh nào?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Bình.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên cây chè được trồng
chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai, Kon Tum.
B. Kon Tum, Đăk lăk.
C. Đắk lăk, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc

đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hà Tiên.
B. Xa Mát.
C. Hoa Lư.
D. Bờ Y.
Câu 61: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản
lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.
D. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số phân theo thành và nông thôn nước ta qua các năm. (Đơn vị: %)
Năm
Thành thị
Nông thôn
1990
12,9
87,4
1995
14,9
83,1
2000
18,7
81,3
2005
22,3
77,7



2010
26,5
73,5
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân nông thôn giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh qua các năm.
C. Tỉ lệ dân cư thành thị chiếm tỉ lệ cao trong tổng số dân.
D. Tỉ lệ dân cư nông thôn và dân cư thành thị đều tăng.
Câu 63: Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
A. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.
B. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.
C. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
D. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây đúng về hệ thống đường bộ của nước ta?
A. Mạng lưới đường ô tô phủ kín khắp vùng.
B. Chưa hội nhập với đường bộ trong khu vực.
C. Mạng lưới được mở rộng và hiện đại hóa.
D. Có hai trục đường bộ xuyên quốc gia.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động thương mại của nước ta sau đổi mới?
A. Thu hút được nhiều thành phần kinh tế tham gia.
B. Chủ yếu nhập các mặt hàng nguyên, nhiên, vật liệu.
C. Kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục qua các năm.
D. Tỉ trọng xuất khẩu các mặt hàng có chất lượng lớn.
Câu 66: Trung du miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi cho ngành khai
thác khoáng sản?
A. Có diện tích đất feralit rộng lớn, màu mỡ.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
C. Có đồng cỏ trên cao nguyên ở độ cao 600 – 700m.

D. Khoáng sản giàu có, đa dạng bậc nhất nước ta.
Câu 67: Thuận lợi để phát triển nghề muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển dài, nhiều nắng, gió, ít sông. B. vùng biển mặn, nhiều nắng, ít sông.
C. nhiều bãi biển rộng, vịnh nước sâu.
D. độ mặn nước biển cao, có các đảo.
Câu 68: Tây Nguyên có điều kiện để phát triển các hoạt động kinh tế nào sau đây?
A. Khai thác bô xit.
B. Trồng cây lương thực.
C. Phát triển vận tải biển.
D. Phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 69: Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về
A. sản lượng cà phê cả nước.
B. diện tích trồng cây cao su.
C. số lượng gia súc lớn.
D. số lượng gia cầm.
Câu 70: Đồng bằng sông Cửu Long không có điều kiện tự nhiên nào sau đây?
A. Đất phù sa ngọt.
B. Tài nguyên biển.
C. Khoáng sản kim loại.
D. Rừng ngập mặn.
Câu 71: Hướng chủ yếu trong khai thác tài nguyên khoáng sản ở nước ta hiện nay là?
C. Đầu tư trang thiết bị, máy móc hiện đại.
B. Khai thác khoảng sản sạch, mở rộng thị trường.
C. Làm phân bón, sản xuất điện, là khí hóa lỏng.
D. Thu hút lao động, kêu gọi vốn đầu tư nước ngoài.


Câu 72: Dân số nước ta còn tăng nhanh là do
A. đông dân, phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nhiều.
B. nông nghiệp lúa nước, cần nhiều lao động.

C. mất cân đối giới tính, tỉ lệ nam ngày càng nhiều.
D. là để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao động.
Câu 73: Tỉ lệ lao động thành thị nước ta hiện nay ngày càng tăng chủ yếu là do
A. quá trình công nghiệp hóa.
B. sự chuyển dịch kinh tế.
C. công nghiệp phát triển.
D. sự phát triển dân số.
Câu 74: Tác động chủ yếu của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy ngành công nghiệp, dịch vụ.
Câu 75: Khó khăn chủ yếu của các dân tộc nước ta là
A. chất lượng cuộc sống còn thấp.
B. chủ yếu là lao động phổ thông.
C. chủ yếu sinh sống ở vùng núi.
D. còn giữ nhiều thủ lục lạc hậu.
Câu 76: Cho biểu đồ về cà phê, chè, cao su nước ta giai đoạn 2005 – 2014:

Nội dung
nào sau đây phù
hợp với biểu đồ trên?
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta.
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 77: Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở VIỆT NAM
(đơn vị: nghìn tỉ đồng)


Năm

Tổng số

2000
2005
2010
2013

129,1
183,2
540,2
751,8

Trồng trọt
101,0
134,7
396,7
534,5

Chia ra
Chăn nuôi
24,9
45,1
135,1
200,6

Dịch vụ
3,2
3,4

8,4
16,7


Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch giá trị sản xuất phân theo ngành nông nghiệp của
nước ta giai đoạn 2000 – 2013, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 78: Vùng biển Việt Nam có dòng hải lưu theo mùa là do
A. ảnh hưởng của thủy triều và các dòng hải lưu chảy theo mùa.
B. vùng biển nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của hai mùa gió.
C. vùng biển nước ta rộng lớn, kín, có nhiều quần đảo bao quanh.
D. có nhiều luồng di cư của các sinh vật dưới đại dương nước ta.
Câu 79: Thời tiết lạnh ẩm, mưa phùn nửa cuối mùa đông ở vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ
nước ta là do
A. tín phong Bắc bán cầu hoạt động mạnh lên.
B. biển Đông đã mang lại cho vùng lượng ẩm lớn.
C. áp thấp Bắc Bộ làm đổi hướng gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đông Bắc di chuyển qua biển bị biến tính.
Câu 80: Nguyên nhân dẫn đến độ cao của các đai ở miền Bắc thấp hơn ở miền Nam là do
A. miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền nam.
B. do miền Bắc có vĩ độ cao hơn miền Nam.
C. miền Bắc có gió mùa Đông Bắc hoạt động.
D. địa hình miền Bắc cao hơn địa hình miền Nam.
----------------- HẾT ----------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm
2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.





ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
ĐỀ SỐ 4
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Biện pháp phòng tránh bão có tác dụng lâu dài và hiệu quả nhất và hiện nay là
A. củng cố đê chắn sóng ven biển.
B. phát triển các rừng ven biển.
C. dự báo chính xác về quá trình hình thành, hướng di chuyển và cường độ bão.
D. có các biện pháp phòng tránh hiệu quả khi bão đang hoạt động.
Câu 42: Ngập lụt ở nước ta thường gây ra
A. thiệt hại cho vụ hè thu.
B. sương muối.
C. lũ quét.
D. tàn phá công trình.
Câu 43: Nơi nào thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Sông suối.
B. Bãi triều, đầm phá. C. Kênh rạch.
D. Các ô trũng.
Câu 44: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Rượu, bia, nước ngọt.
B. bơ, pho mát.
C. Nước mắm.
D. Đường mía.
Câu 45: Tây Nguyên không có thế mạnh về
A. chăn nuôi gia súc.
B. cây công nghiệp . C. thủy năng.

D. nghề cá.
Câu 46: Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. nuôi gia súc lớn.
B. trồng lúa gạo.
C. trồng lạc, mía, thuốc lá.
D. trồng dược liệu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp đường
biên giới Lào- Campuchia?
A.Điện Biên.
B. Quảng Nam.
C. Kon Tum.
D. Bình Phước.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của
sông Mê Kông đạt mức cao nhất vào tháng nào?
A. Tháng 1.
B. Tháng 8.
C. Tháng 9.
D. Tháng 10.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc
miền khí hậu phía Nam?
A. Nam Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Con Voi.
C. Pu Đen Đinh.
D. Bạch Mã.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Nghệ An.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.


Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
Đồng bằng Sông Hồng?
A. Hải Phòng.
B. Hạ Long.
C. Việt Trì.
D. Thanh Hóa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có
sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa- Vũng Tàu.
C. An Giang.
D. Đồng Tháp.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành đóng tàu?
A. Hà Nội.
B. Việt Trì.
C. Nam Định.
D. Hải Phòng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Tp. Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa.

C. Vũng Tàu.
D. Phan Thiết.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với nơi nào
sau đây?
A. Thái Nguyên.
B. Lạng Sơn.
C. Hải Phòng.
D. Hà Giang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khai thác đá quý có ở tỉnh nào sau
đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Tuyên Quang.
D. Yên Bái.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế ven biển Chân MâyLăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Thừa Thiên Huế. C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh
nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mộc Bài.
B. Đồng Tháp.
C. Xa Mát.
D. Hoa Lư.

Câu 61: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu GDP thành phần
kinh tế ngoài Nhà nước của nước ta năm 2017 so với năm 2010?


×