Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.09 KB, 39 trang )

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
I. MÔ HÌNH QUAN HỆ DỮ LIỆU
BAOHIEMYTE
-SoBHYT
-NgayBD
-NgayKT
--Phantram
CQ-CB
DUNGTHUOC
-SoluongDung
-LieuDung
TINH
-Ma tinh
-Ten tinh
ĐON VI
-MaDV
-TenDV
CHUYEN MON
-MaCM
-TenCM
CHUC VU
-MaCV
-TenCV
H-T
(1,n)
(1,1)
HUYEN
-MaH
-TenH
X-H
(1,1)


(1.n)
Xa
-MaX
-TenX
NHANVIEN
-MaNV
-HoNV
-TenNV
-NgaySinhNV
-GioiTinh
-Sonha
NV-ÑV
(1,n)
(1,1)
NV-CM
(1,n)
(1,1)
NV-CV
(1,n)
(1,1)
VITRIKB
-MaVTKB
-TenVTKB
KHAMB
-NgayKB
-NoiDung
-ChiPhi
(1.n)
(1.n)
Dia Chi

(1,1)
(1.n)
BENHNHAN
-MaBN
-HoBN
-TenBN
-NgaySinhBN
-GioiTinh
-SoNha
BN-X
(1.n)
(1,1)
(1.n)
DONTHUOC
-MaDT
-NgaykeDon
(1,1)
BENH
-MaB
-TenB
(1.n)
(1,1)
(1.n)
THUOC
-MaT
-TenT
-DonGia
BENHAN
-MaBA
-NgayVao

-Ngayra
DUNGDV
-LanD
DICHVU
-MaDV
-TenDV
-DonGia
(1.n)
(1,n)
(1.n)
NOIDIEUTRI
-MaNDT
-TenNDT
-DonGia
(1.1)
CANBO
COQUAN
-MaCQ
-TenCQ
-DienTCQ
-FaxCQ
(1.1)
(1.n)
TAMUNG
-MaTU
-LanTU
-NgayTU
-Sotien
BN-TU
(1.1)

(1.n)
DAN TOC
-MaDT
-TenDT
NV-DT
(1,1)
(1,n)
TONGIAO
-MaTG
-TenTG
NV- TG
(1,1)
(1.n)
II. MÔ HÌNH TỔ CHỨC DỮ LIỆU
1. TINH(MaTinh, TenTinh)
2. HUYEN(MaHuyen, TenHuyen, MaTinh )
3. XA(MaX, TenX, MaHuyen)
4. DONVI(MaDV, TenDV)
5. DANTOC(MaDT, TenDT)
6. TONGIAO (MaTG, TenTG )
7. CHUYENMON(MaCM, TenCM)
8. CHUCVU(MaCV, TenCV)
9. COQUAN(MaCQ, TenCQ, DienThoaiCQ,FaxCQ)
10.CANBO(MaBN, MaCQ)
11. BAOHIEM(MaBN, SoTheBHYT, NgayBD, NgayKT, Phan tram)
12.BENHNHAN(MaBN,HoBN, TenBN, NgaySinhBN, GioiTinhBN,
SoNhaBN, MaX)
13.KHAMBENH(MaNV,MaVTKB,MaBN,MaDT,MaB, NgayKB,NoiDungKB,
CPKB)
14.VITRIKHAMBENH(MaVTKB, Ten VTKB)

15.DONTHUOC(MaDT, NgaykeDon, MaVT, MaNV, MaBN, MaB)
16.THUOC(MaT, Ten thuoc, DonGia)
17.BENH(MaB, TenB)
18.NOIDIEUTRI(MaNĐT, Ten NĐT, DonGia)
19.DUNGTHUOC(MaT, MaDT, Soluongdung, LieuDung )
20.DICH VU(MaDV, TenDV, ĐonGiaV)
21.TAMUNGVIENPHI(MaTU, LanTU, SoTienTU, MaBN)
22.BENHAN(MaBA, NgayVao, NgayRa, MaBN, MaNV, MaB, MaNDT)
23.DUNGDICHVU(MaBA, MaDV, LanDungDV)
24.NHAN VIEN(Ma NV, Ho NV,Ten NV, Ngaysinh, Gioi tinh, Sonha, Ma ĐV,
MaCM, MaCV, MaDT, MaX)
III. MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU
1. TINH(Matinh, Tentinh)
TINH
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
Matinh (K) Mã tỉnh Text (2) Primary key
Tentinh Tên tỉnh Text (20) Not NULL
Mỗi một thể hiện là một thành phố hay một tỉnh nào đó. Theo khảo sát thực
tế tại BV tỉnh Khánh Hoà quy định Mã tỉnh là 2 số.
Ví dụ: 01 là mã của Khánh Hoà.
02 là mã của tỉnh Bình Thuận.
2. HUYEN(Mahuyen, Tenhuyen, Matinh)
HUYEN
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
Mahuyen (K) Mã huyện Text (4 ) Primary key
Tenhuyen Tên huyện Text (30) Not NULL
Matinh Mã tỉnh Text (2) Foreign key
Mỗi một thể hiện là một quận hay huyện thuộc một thành phố hay một tỉnh
nào đó. Hai số đầu là mã Tỉnh hay Thành Phố, hai số tiếp theo là mã Quận hay
Huyện trực thuộc Tỉnh hay Thành Phố.

Ví dụ: 0101: Là mã của TP Nha Trang.
0102: Là mã của huyện Ninh Hoà.
3. XA(MaX , Tên X, Ma huyen)
XA
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaX (K) Mã xã Text (6) Primary key
TenX Tên xã Text (30) Not NULL
Mahuyen Mã huyện Text (4) Foreign key
Mỗi một thể hiện là một quận hay một xã nào đó thuộc một phường hay một
huyện nào đó. Hai số đầu là mã tỉnh hay thành phố, hai số tiếp theo là mã quận hay
huyện trực thuộc thành phố hay tỉnh, hai số tiếp theo là mã phường hay xã trực thuộc
quận hay huyện
Ví dụ: 010101: Phường Xương Huân(Nha Trang).
010203: Xã Ninh Hưng(huyện Ninh Hoà).
4. DONVỊ(MaDV, Ten DV)
DONVI
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaDV (K) Mã đơn vị Text (2) Primary key
TenDV Tên đơn vị Text (50) Not NULL
Mỗi một thể hiện là một đơn vị công tác của nhân viện trong Bệnh Viện, teo
khảo sát tại Bệnh Viện Đa khoa tỉnh Khánh Hòa hiện có dưới 100 khoa. Nên mã Đơn
Vị là hai số
Ví dụ: 01: Khoa nội.
02: Khoa ngoại.
03: Khoa nhi.
5. DANTOC(MaDT, TenDT)
DANTOC
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
Ma DT (K) Mã dân tộc Text (2) Primary key
Ten DT Tên dân tộc Text (30) Not NULL

Mỗi một thể hiện là một dân tộc của một nhân viên hay bệnh nhân nào đó ,
Việt Nam hiện có 54 dân tộc. Nên mã dân tộc là hai số.
6. TONGIAO (MaTG, TenTG )
TONGIAO
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaTG(K) Mã tôn giáo Text (2) Primary key
TenTG Tên tôn giáo Text (30) Not NULL
Mỗi một thể hiện là một tôn giáo nào đó. Hiện nay Việt Nam có khoảng 20
tôn giáo. Nên mã tôn giáo là hai số.
7. CHUYEN MON(MaCM, TenCM)
CHUYEN MON
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaCM (K) Mã chuyên môn Text (2) Primary key
TenCM Tên chuyên môn Text (50 ) Not NULL
Mỗi thể hiện là một chuyên môn của nhân viên trong bệnh viện, theo khảo
sát thì hiện có dưới 100 chuyên môn. Nên ta chọn 2 ký tự để đánh số thứ tự cho
chuyên môn.
8. CHUCVU(MaCV, TenCV)
CHUCVU
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaCV (K) Mã chức vụ Text (2) Primary key
TenCV Tên chức vụ Text (20) Not NULL
Mỗi thể hiện là một chức vụ của nhân viên, theo khao sát hiện Bệnh Viện có
dưới 100 chức vụ. nên ta chọn hai ký tự để đánh số thứ tự của chức vụ.
9. COQUAN(MaCQ, TenCQ, Đien thoaiCQ, FaxCQ)
COQUAN
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaCQ (K) Mã cơ quan Text (3) Primary key
TenCQ Tên cơ quan Text (50) Not NULL
Đien thoaiCQ Số điện thoại Text (10) NULL

FaxCQ Fax cơ quan Text (12) NULL
Mỗi một thể hiện là cơ quan của bệnh nhân nào đó, Bênh Viện có rất nhiều
bênh nhân đến diêu trị trong đó có những bệnh nhân thuộc khối cơ quan, cónhiều cơ
quan. Nên ta chọn 3 ký tự để đánh số thứ tự của cơ quan.

10. CANBO(MaBN, MaCQ )
CANBO
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaBN (K) Mã bệnh nhân Text (9) Primary key
MaCQ Mã cơ quan Text (3) Foreign key
Mỗi một thể hiện là bệnh nhân có bảo hiểm y tế thuộc cơ quan nào đó. Nên
nhận khóa của thực thể cha làm khóa, MaBN là khóa chính.
11. BHYTE(MaBN, SotheBHYT, Ngay bat đau, Ngay ketthuc, Phan
tram)
BHYTE
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaBN (K) Mã bệnh nhân Text (9) Primary key
SotheBHYT Số thẻ BHYT Text (14) Not NULL
Ngaybatđau Ngày bắt đầu Date Not NULL
Ngayketthuc Ngày kết thúc Date Not NULL
Phantram Phần trăm Text (3) Not NULL
Mỗi một thể hiện là một bảo hiểm y tế, khi đến khám chữa bệnh chỉ có một số
bệnh nhân có bảo hiểm y tế.
12. BENHNHAN(MaBN, HoBN, TenBN, Ngaysinh, Gioitinh ,Sonhà , MaX)
BENH NHAN
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaBN (K) Mã bệnh nhân Text (9) Primary key
HoBN Họ bệnh nhân Text (30) Not NULL
Ten BN Tên bệnh nhân Text (7) Not NULL
Ngaysinh Ngày sinh Date Not NULL

Gioi tinh Giới tính Yes/No Yes: Nam; No: Nữ
Sonha Số nhà Text (15) NULL
MaX Mã xã Text (6) Foreign key
Mỗi một thể hiện của kiểu thực thể BENHNHAN là một bệnh nhân đã đăng
ký khám chữa bệnh, Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh Khánh Hòa là một trung tâm khám chữa
bệnh lớn, bao gồm trong tỉnh và ngoài tỉnh. Nên mã bệnh nhân ta chọn bằng 9 để đánh
số thứ tự cho bệnh nhân.
13. KHAMBENH(MaNV,MaVTKB,MaBN,MaDT,MaB, NgayKB,NoiDungKB,
CPKB)
KHAMBENH
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaBN Mã bệnh nhân Text (9) Primary key
MaNV Mã nhân viên Text (9) Primary key
MaVTKB Mã vị trí khám bệnh Text (3) Primary key
MaT Mã thuốc Text (10) Primary key
MaB Mã bệnh Text (8) Primary key
NgayKB Ngày khám bệnh Date Not NULL
NoiDungKB Nội dung khám bệnh Text (50) Not NULL
CPKB Chi phí khám bệnh Number Not NULL
Mỗi một thể hiện của kiểu thực thể này là một bệnh của bệnh nhân mà bệnh
nhân đã khám chữa bệnh.
14. VITRIKHAMBENH(MaVT, TenVT)
VITRIKHAMBENH
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaVTKB (K) Mã vị trí khám chữa
bệnh
Text (3) Primary key
TenVTKB Tên vị trí khám
chữa bệnh
Text (50) Not NULL

Mỗi một thể hiện của thực thể là một vị trí khám chữa bệnh, tại bệnh viện có
nhiều vị trí khám chữa bệnh. Nên ta chọn 3 số để đánh số thứ tự vị trí khám chữa
bệnh.
15. DONTHUOC(MaDT, NgaykeDon, MaVT, MaNV, MaBN, MaB )
DONTHUOC
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu Dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaDT(K) Mã đơn thuốc Text (10) Primary key
NgaykeDon Ngày kê đơn Date Not NULL
MaBN Mã bệnh nhân Text (9) Foreign key
MaVT Mã vị trí Text (3) Foreign key
MaNV Mã nhân viên Text (9) Foreign key
MaB Mã bệnh Text (8) Foreign key
Mỗi một thể hiện của kiểu thực thể này là một đơn thuốc mà trước đó bệnh
nhân đã khám chữa bệnh và được bác sĩ cấp cho một đơn thuốc. Bệnh viện có nhiều
người đến khám chữa bệnh nhưng có một số bệnh nhân có bệnh giống nhau, có đơn
thuốc giống nhau. Nên ta chọn mã đơn thuốc 8 ký số để đánh số thứ tự cho đơn
thuốc.
16. THUOC (MaT , TenT )
THUỐC
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaT(K) Mã thuốc Text (8) Primary key
TenT Tên thuốc Text (20) Not NULL
Mỗi một thể hiện của thực thể này là một loại thuốc dùng chữa trị cho bệnh
nhân mà trước đó bệnh nhân đã được khám, và được bác sĩ kê đơn thuốc khi đến
khám. Có nhiều bệnh nhân đến chữa trị. Nên chọn mã thuốc 8 ký số để đánh số thứ tự
thuốc dùng chữa trị cho bệnh nhân.
17. BENH (MaB, TenB )
BENH
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaB(K) Mã bệnh Text (8) Primary key

TenB Tên bệnh Text (50) Not NULL
Mỗi một thể hiện của thực thể này là một bệnh mà bệnh nhân chữa trị tại
bệnh vịên, có nhiều bệnh nhân đến chữa trị nhưng có một số bệnh nhân có bệnh giống
nhau. Để đánh số thứ tự cho nhiều bệnh ta chọn mã bệnh 8 ký số.
18. NOIDI EUTRI (MaNDT , TenNDT )
NOI IEUTRIĐ
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaNĐT (K) Mã nơi điều trị Text (3) Primary key
TenNĐT Tên nơi điều trị Text (30) Not NULL
DonGia Đơn giá Money Not NULL
Mỗi một biểu hiện của kiểu thực thể này biểu hiện một nơi điều trị của bệnh
nhân sau khi đã được bác sĩ khám bệnh, tại bệnh viện Đa khoa Khánh Hòa có nhiều
nơi điều trị. Nên chon mã nơi điều trị 3 ký tự số để đánh số thứ tự cho nơi điều trị.
19. DUNGTHUOC( MaT, MaDT , Soluongdung, LieuDung )
DUNGTHUOC
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaT Mã thuốc Text (8) Primary key
MaDT Mã đơn thuốc Text (10) Primary key
SoluongDung Số lượng dùng Number Not NULL
LieuDung Lliều dùng Number Not NULL
Mõi một thể hiện là dùng thuốc của bệnh nhân. Sau khi khám bệnh bệnh
nhân được bác sĩ đưa cho đơn thuốc tương ứng sau dó bệnh nhân sẽ đi mua thuốc và
dùng thuốc theo chỉ dẫn của đơn thuốc do bác sĩ cấp.
20. DICHVU( Mã DV, Lần DDV, DGDV)
DICHVU
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaDV(K) Mã dịch vụ Text (3) Primary key
TenDV Tên dịch vụ Text (30) Not NULL
DGDV Đơn giá dịch vụ Money Not NULL
Mỗi một thể hiện của kiểu thực thể này là một dịch vụ, trong bệnh viện có

nhiều dịch vụ giúp chữa trị cho bệnh nhân đạt kết quả cao nhất, có nhiều dịch vụ
trong bệnh viện. nên ta chọn 3 ký số để đánh số thứ tự cho dịch vụ.
21. TAMUNGVIENPHI (MaTU, LanTU, SoTienTU, MaBN)
TAMUNGVIENPHI
T Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaTU(K) Mã tạm ứng Text (8) Primary key
LanTU Lần tạm ứng Text (2) Not NULL
SotienTU Số tiền tạm ứng Number Not NULL
MaBN Mã bệnh nhân Text (9) Foreign key
Mỗi một thể hiện là tạm ứng viện phí của bệnh nhân, sau khi được bác sĩ
khám và được điều trị tại bệnh viện thì bệnh nhân phải đóng tiền tạm ứng viện phí.
Do bệnh viện có nhiều bệnh nhân chữa trị tại bệnh viện nên chọn mã tạm ứng 8 ký số
để đánh số thứ tự cho tạm ứng viện phí.
22. BENHAN(MaBA, NgayVao, NgayRa, MaBN, MaNV, MaB, MaNDT)
BENHAN
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc toàn vẹn
MaBA(K) Mã bệnh án Text (8) Primary key
Ngayvao Ngày vào viện Date Not NULL
NgayRa Ngày ra viện Date Not NULL
MaBN Mã bệnh nhân Text (9) Foreign key
MaNV Mã nhân viên Text (9) Foreign key
MaB Mã bệnhán Text (3) Foreign key
MaNDT Mã nơi điều trị Text (3) Foreign key
Mỗi thể hiện của thực thể là một bệnh án của bệnh nhân, khi bệnh nhân đến
khám chữa bệnh tại bệnh viện được bác sĩ cấp cho một bệnh án tương ứng, bệnh viện
có nhiều bệnh nhân khám chữa bệnh nên có nhiều bệnh án, chọn mã bệnh án 8 ký số
để đánh số thứ tự cho bệnh án.
23. DUNGDICHVU(MaBA, MaDV, LanDungDV)
DUNGDICHVU
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn

MaBA Mã bệnh án Text (8) Primary key
MaDV Mã Dịch vụ Text (3) Primary key
LanD Lần dùng Text (30) Not NULL
Mỗi một thể hiện là một lần dịch vụ, sau khi đến khám chữa bệnh, bệnh nhân
được bác sĩ cấp cho bệnh án và cung cấp dịch vụ, bệnh nhân sẽ tiến hành dùng dịch
vụ theo chỉ dấn của đơn thuốc.
24. NHAN VIEN(Ma NV, Ho NV,Ten NV, Ngaysinh, sinh,Gioi tinh, Sonha, Ma
ĐV, MaCM, MaCV, MaDT, MaX)
Tên thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc toàn vẹn
MaNV (K) Mã nhân viên Text (9) Primary key
HoNV họ nhân viên Text (30) Not NULL
TenNV Tên nhân viên Text (9) Not NULL
Ngaysinh Ngày sinh
nhân viên
Date Not NULL
Gioitinh giới tính Yes / No Not NULL
Sonha Số nhà Text (15) Not NULL
MaDV Mã dịch vụ Text (2) Not NULL
MaCM Mã chuyên
môn
Text (2) Not NULL
MaCV Mã chức vụ Text (2) Not NULL
MaDT Mã dân tộc Text (2) Not NULL
MaTG Mã tôn giáo Text (2) Not NULL
MaX Mã xã Text (6) Not NULL

×