Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HSG TV 5 lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.79 KB, 2 trang )

Trờng Tiểu học Đề thi học sinh giỏi cấp trờng lần 3
Thiệu Toán Năm học :2009 2010

(Thời gian: 40 phút)
Họ và tên :..
Câu 1 : ( 4 điểm ) Cho các từ sau : Núi đồi , rực rỡ , chen chúc , vờn , dịu dàng , ngọt, thành
phố , ăn , đánh đập .
Hãy xếp những từ trên thành các nhóm sau :
a, Dựa vào cấu tạo ( Từ đơn , từ ghép , từ láy )
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
b, Dựa vào từ loại ( Danh từ , động từ , tính từ )
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 2: (4 điểm)
Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a) Trong rừng sâu, những con chồn sóc với chùm lông đuôi to đẹp vút qua không kịp đa mắt
nhìn theo.
b) Trên cái đất phập phều và lắm gió, dông nh thế, cây đứng lẻ khó mà chống nổi với cơn
thịnh nộ của trời.
c) Ngoài đờng, tiếng ma rơi lộp độp, tiếng chân ngời chạy lép nhép.
d) Sống trên cái đất mà ngày xa, dới sông cá sấu cản trớc mũi thuyền, trên cạn hổ rình xem hát
này, con ngời phải thông minh và giàu nghị lực.
Câu 3: 4 điểm (Khoanh tròn vào các đáp án theo yêu cầu bài tập)
1/ Trong những câu dới đây câu nào dùng dấu chấm hỏi cha đúng ?
A. Bạn yêu những sắc màu nào ?
B.- Mẹ hỏi chị Lan đã ăn cơm cha ?
C.- Từ lâu hay mới gần đây thôi hả cậu ?
D. Trời ơi ! Tôi có tội tình chi ?


2/Trong cỏc t ng sau chic dự, chõn ờ, xua xua tay nhng t no cú ngha chuyn?
a. 2 t chõn v tay b. 2 t dự v chõn
c. ch cú t chõn d. C 3 t chõn, dự v tay
3/T tha tht thuc t loi no?
a. Danh t b. Tớnh t c. i t d. ng t
4/ Thnh ng, tc ng no ca ngi o lớ thy chung, luụn bit n nhng ngi cú cụng vi nc, vi
dõn?
a. Chu thng, chu khú b. Ung nc nh ngun
c. Muụn ngi nh mt d. Dỏm ngh, dỏm lm
Câu 4: 4 điểm
Chuyển những cặp câu sau đây thành một câu ghép có dùng cặp quan hệ từ :
a)Rùa biết mình chậm chạp . Nó cố gắng chạy thật nhanh .
.
b)Thỏ cắm cổ chạy miết . Nó vẫn không đuổi kịp Rùa .

c)Thỏ chủ quan , coi thờng ngời khác . Thỏ đã thua Rùa .
.
d)Câu chuyện này hấp dẫn , thú vị . Nó có ý nghĩa giáo dục rất sâu sắc .
.
5. ( 9 điểm). Nêu những cảm nhận của em khi đọc bài thơ sau:
Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra trớc gió còn trăng hỡi đèn?
Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn
Cớ sao trằng phải chịu luồn đám mây?
Bài làm
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..................................................................................................

.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×