Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Giáo án Vật lí 7 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.22 KB, 73 trang )

Vật lí 7 năm học 2010 - 2011

Ngày soạn: 20/8/2010
Ngày dạy: .
CHNG I: QUANG HC
TIT1: NHN BIT NH SNG - NGUN SNG V VT SNG
A. MC TIấU:
1.Kin thc: Bng thớ nghim HS nhn bit c ỏnh sỏng thỡ ỏnh sỏng t ú
phi truyn vo mt ta. Ta nhỡn thy cỏc vt khi cú ỏnh sỏng t cỏc vt ú
truyn vo mt ta.
Phõn bit c ngun sỏng, vt sỏng. Nờu c vớ d v ngun sỏng, vt sỏng.
2.K nng: Rốn luyn k nng quan sỏt thớ nghim
3.Thỏi : Nghiờm tỳc quan sỏt hin tng khi ch nhỡn thy vt m khụng cm c
B. CHUN B:
Mi nhúm: Hp kớn bờn trong cú búng ốn v pin
C.T CHC HOT NG DY HC:
I.n nh t chc:
II. Bi c: Gii thiu chng quang hc, trờn c s mt s kin thc trong i sng.
III. Bi mi
HOT NG CA GV & HS NễI DUNG KIN THC
HOT NG 1: T chc tỡnh hung hc tp
Yờu cu HS c tỡnh hung ca bi.
bit bn no sai ta hóy tỡm hiu xem khi
no nhn bit c ỏnh sỏng
HS: c thụng tin v d oỏn thụng tin.
HOT NG 2: Tỡm hiu khi no ta nhn bit c ỏnh sỏng
GV: Nờu 1 thớ d thc t v thớ nghim yờu
cu hc sinh c 4 trng hp SGK v
tr li C
1
.


HS: c cỏc trng hp SGK, tr li C
1
Da vo kt qu thớ nghim, vy nhn
bit ỏnh sỏng khi no?
Yờu cu HS hon thnh phn kt lun.
GV cht ý chuyn tip.
I. Khi no ta nhn bit c AS:
C
1
: Trng hp 2 v 3 cú iu kin ging
nhau l: Cú ỏnh sỏng v m mt nờn ỏnh
sỏng lt vo mt.
Kt lun: Mt ta nhn bit c ỏnh sỏng
khi cú ỏnh sỏng truyn vo mt ta.

HOT NG 3: Nghiờn cu trong iu kin no ta nhỡn thy mt vt
GV: Ta nhn bit c ỏnh sỏng khi cú ỏnh
truyn vo mt ta. Vy nhỡn thy mt vt
cú cn ỏnh sỏng t vt truyn n mt
khụng? Nu cú thỡ ỏnh sỏng phi i t õu?
GV: Yờu cu HS tho lun theo nhúm cõu
C
2
v lm thớ nghim. Trỡnh by ni dung
ca mỡnh c lp nhn xột b sung v hon
chnh.
II. Nhỡn thy mt vt


ốn to ra ỏnh sỏng -> nhỡn thy vt.

Chng t ỏnh sỏng chiu ti vt (mnh giy
trng) -> ỏnh sỏng t mnh giy trng n
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
1
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
GV: Da vo thớ nghim v cỏc hin tng
trong thc t. Vy ta nhỡn thy c vt
khi no?
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV, trỡnh
by kt lun.
mt mt thỡ nhỡn mnh giy trng.
Kt lun: Ta nhỡn thy mt vt khi cú ỏnh
sỏng truyn ti mt ta.
HOT NG 4: Phõn bit ngun sỏng v vt sỏng
GV: Yờu cu hc sinh quan sỏt tranh v
1.2a v 1.3, tr li cõu hi C
3
HS: tho lun nhúm, tr li C
3
, nhn xột
b sung v hon chnh ni dung.
III.Ngun sỏng v vt sỏng
Kt lun: Dõy túc búng ốn t nú phỏt ra
ỏnh sỏng gi l ngun sỏng. Dõy túc búng
ốn phỏt ra ỏnh sỏng t vt khỏc chiu ti nú
gi chung l vt sỏng.
HOT NG 5: Vn dng
Yờu cu hc sinh tr li C
4,

v C
5
IV. Vn dng:
C
4
: Trong cuc tranh ci, bn Thanh ỳng
v ỏnh sỏng t ốn pin khụng chiu vo mt.
C
5
: Khúi gm cỏc ht li ti cỏc ht ny c
chiu sỏng tr thnh vt sỏng v cỏc ht xp
gn nh lin nhau nm trờn ng truyn
ỏnh sỏng to thnh vt sỏng.
IV. CNG C:
- Yờu cu hc sinh rỳt ra nhng kin thc c bn trong bi hc.
- Mt nhỡn thy vt khi no?
- c ni dung cú th em cha bit.
V. DN Dề:
- V nh cỏc em tr li cỏc cõu hi sỏch bi tp t 1.1 ->1.5
- Hc thuc phn ghi nh SGK.
- Chun b bi hc mi.

Quảng Đông: / / 2010
Kí duyệt giáo án.
Tổ trởng:

Nguyễn Văn Liệu
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
2

Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
Ngày soạn: 24/8/2010
Ngày dạy:..

TIT 2: S TRUYấN NH SNG
A. MC TIấU:
kin thc: Bit lm thớ nghim xỏc nh c ng truyn ỏnh sỏng, phỏt biu nh
lut truyn thng ỏnh sỏng, bit vn dng nh lut truyn thng ỏnh sỏng vo
xỏc nh ng thng trong thc t, nhn bit c c im ca 3 loi chựm
ỏnh sỏng.
K nng: Bc u bit tỡm ra nh lut truyn thng ỏnh sỏng bng thc nghim, bit
dựng thc nghim kim chng li mt hin tng v ỏnh sỏng.
Thỏi : Giỏo dc tớnh trung thc cho hc sinh.
B. CHUN B: - Mi nhúm: 1 ng nha cong, 1 ng nha thng, 1 ốn pin,
3 mn chn cú c l nh nhau, 3 ghim cú mi nhn
C. T CHC HOT NG DY HC:
I.n nh t chc: Kim tra s s
II. Bi c: - Khi no ta nhn bit c ỏnh sỏng ? Khi no ta nhỡn thy mt vt ?
- Cha bi 1.1 v 1.2 (SBT)
III. Bi mi
HOT NG CA GV & HS NI DUNG KIN THC
HOT NG 1: Tỡm hiu quy lut ng truyn ca ỏnh sỏng
GV: Yờu cu HS d oỏn ng truyn
ca ỏnh sỏng.
GV: Cho HS nờu ra cỏc phng ỏn d
oỏn ca mỡnh.
HS: Nờu cỏc phng ỏn, HS lm thớ
nghim -> tr li C
1
.

HS: Lm thớ nghim hỡnh 2.2 ri nờu kt
lun.
GV: Yờu cu HS lm thớ nghim hỡnh 2.1, tr
li GV: Nu khụng dựng ng thng thỡ ỏnh
sỏng truyn n mt ta theo ng thng
khụng?
GV: Yờu cu HS lm thớ nghim kim tra
hỡnh 2.2 (SGK).
GV thụng bỏo: Khụng khớ, nc, kớnh
trong l mụi trng trong sut, ngi ta
lm thớ nghim vi mụi trng nc v
mụi trng kớnh trong thỡ ỏnh sỏng cng
truyn theo ng thng.
I.ng truyn ca ỏnh sỏng
C
1
: ng thng nhỡn thy dõy túc búng ốn
truyn trc tip ti mt.
Kt lun: ng truyn ỏnh sỏng trong
khụng khớ l ng thng.

nh lut:
Trong mụi trng trong sut v ng tớnh,
ỏnh sỏng truyyn i theong thng.
HOT NG 2: Nghiờn cu th no l tia sỏng v chựm ỏnh sỏng
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
3
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
GV: Yờu cu HS quan sỏt tranh v H2.3.

Tia sỏng c quy c nh th no?
Trong thc t cú to ra c tia sỏng
khụng ? Vy tia sỏng c coi l chựm ỏnh
song song hp.
- Chựm ỏnh sỏng l gỡ?
- Chựm ỏnh sỏng c biu din nh th
no?
GV : Yờu cu HS quan sỏt hỡnh v v hon
thnh C
3
.
HS : Thc hin theo yờu cu ca GC.
II. Tia sỏng v chựm sỏng
Quy c: Tia sỏng l ng truyn ỏnh sỏng
bng ng thng cú mi tờn ch hng.
Biu din tia sỏng: >
S M
- Chựm AS gm nhiu tia sỏng hp thnh.
- V chựm ỏnh sỏng thỡ ch cn v 2 tia sỏng
ngoi cựng.
- Cú 3 loi chựm sỏng: Chựm sỏng song
song, chựm sỏng hi t, chựm sỏng phõn kỡ
HOT NG 3: Vn dng
GV: Yờu cu HS tr li C
4
.
GV: Yờu cu HS lm thớ nghim C
5
v nờu
phng ỏn tin hnh, sau ú gii thớch cỏch

lm?
HS Thc hin theo yờu cu ca GV, b
sung v hon chnh.
III. Vn dng:
C
4
: nh sỏng t ốn pin phỏt ra ó truyn
n mt theo ng thng.
C
5
: t mt sao cho ch nhỡn thy kim gn
mt nht m khụng nhỡn thy 2 kim cũn li.
Gii thớch: Kim 1 l vt chn sỏng ca kim
2, kim 2 l vt chn sỏng kim 3. Do ỏnh
sỏng truyn theo ng thng nờn ỏnh sỏng
t kim 2 v kim 3 b kim 1 chn khụng ti
mt.
IV. CNG C:
- Phỏt biu nh lut truyn thng ỏnh sỏng?
- Biu din ng truyn ỏnh sỏng?
- c ni dung ghi nh ca bi hc.
V. DN Dề:
- V nh cỏc em hc thuc phn ghi nh SGK.
- Lm bi tp t 2.1 ->2.4 SBT.
- Xem phn cú th em cha bit.
- Chun b bi hc mi.
Quảng Đông: / / 2010
Kí duyệt giáo án:
Tổ trởng:
Nguyễn Văn Liệu

Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
4
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
Ngày soạn: 25/ 8/ 2010
Ngày dạy : .............................
TIT 3: NG DNG NH LUT TRUYN THNG CA NH SNG
A.MC TIấU:
1.Kin thc: Nhn bit c búng ti, na búng ti v gii thớch. Gii thớch c vỡ
sao cú hin tng nht thc v nguyt thc.
2.K nng: Vn dng nh lut truyn thng ca ỏnh sỏng, gii thớch mt s hin
tng trong thc t.
3.Thỏi : Giỏo dc hc sinh khi s mờ tớn v yờu thớch mụn hc. Giỏo dc v th gii
quan cho hc sinh.
B. CHUN B: - Mi nhúm: 1 ốn pin, 1 cõy nn, 1 vt cn bng bỡa dy,
1 mn chn, 1 trang v nht thc v nguyt thc.
C.T CHC HOT NG DY HC:
I.n nh t chc: Kim tra s s
II. Bi c: - Phỏt biu nh lut truyn thng ỏnh sỏng.
- Cha bi tp 1.2 v 1.3 SBT?
III. Bi mi
HOT NG CA GV & HS NI DUNG KIN THC
HOT NG 1
T chc tỡnh hung hc tp
Ti sao thi xa con ngi ó bit nhỡn v
trớ búng nng bit gi trong ngy.
Vy búng nng ú do õu? Ni dung bi
hc hụm nay giỳp cỏc em gii quyt.
HS cựng tỡm hiu
HOT NG 2: Quan sỏt hỡnh thnh khỏi nim búng ti, búng na ti.

GV: Yờu cu HS c SGK v lm thớ
nghim.
GV: Yờu cu HS da vo kt qu thớ
nghim tr li C
1
.
- Thụng qua th/ng cỏc em cú nhn xột gỡ?
GV: Yờu cu HS b trớ thớ nghim v lm
thớ nghim hỡnh 3.2 SGK.
HS: Tin hnh th/ng, tr li C
1
theo nhúm.
HS: V ng truyn ỏnh sỏng. Hin tng
tng thớ nghim 2 cú gỡ khỏc vi hin
tng thớ nghim 1, tr li C
2
.
HS tin hnh theo nhúm, tho lun theo
nhúm tr li C
2
.
GV: T th/ng trờn cỏc em cú nhn xột gỡ?
I.Búng ti Búng na ti.
a.Thớ nghim 1:
(SGK)
Nhn xột : Trờn mn chn t phớa sau vt
cn cú mt vựng khụng nhn c ỏnh sỏng
t ngun sỏng ti gi l búng ti.
b.Thớ nghim 2: (SGK)
*Nhn xột: Trờn mn chn t phớa sau vt

cn cú mt vựng ch nhn c ỏnh sỏng t
mt phn ca ngun sỏng ti gi l vựng na
ti
HOT NG 3: Hỡnh thnh khỏi nim nht thc v nguyt thc
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
5
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
Em hóy trỡnh by qu o chuyn ng ca
mt trng, mt tri v trỏi t.
Khi no xy ra hin tng nht thc?
Yờu cu hc sinh tri li cõu hi C
3
Khi no xy ra hin tng nht thc ton
phn?
Nht thc mt phn khi no?
Khi no xy ra hin tng nguyt thc.
Nguyt thc cú khi no xy ra trong c
ờm khụng ? Gii thớch.
GV: Yờu cu hc sinh tr li C
4
.
II.Nht thc - nguyt thc
a.Nht thc:
C
3
: Ngun sỏng : Mt tri.
Vt cn : Mt trng.
Mn chn : Trỏi t.
Mt tri - Mt trng - Trỏi t trờn cựng 1

ng thng.
- Nht thc ton phn: ng trong vựng
búng ti khụng nhỡn thy mt tri.
- Nht thc mt phn: ng trong vựng na
ti nhỡn thy mt phn mt tri.
b.Nguyt thc: - Mt tri, mt trng, trỏi t
nm trờn 1 ng thng.
HOT NG 4: Vn dng kin thc ó hc
GV: Yờu cu HS lm thớ nghim ca cõu
hi C
5
ri tr li C
5
.
GV: Yờu cu HS tr li cõu hi C
6
.
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV, nhn
xột b sung.
III.Vn dng:
C
4
: nh sỏng t ốn pin truyn theo ng
thng n mt.
C
5
: Khi ming bỡa li gn mn chn hn thỡ
bti, búng na ti u thu hp li hn. Khi
ming bỡa gn sỏt mn chn thỡ hu nh
khụng cũn búng na ti, ch cũn búng ti rừ

nột.
C
6:
Khi dựng quyn v che kớn búng ốn
dõy túc ang sỏng, bn nm trong vựng ti
sau quyn v. Khụng nhn c AS t ốn
truyn ti nờn ta khụng th c c sỏch.
Dựng quyn v khụng che kớn c ốn
ng, bn nm trong vựng na ti sau quyn
v, nhn c mt phn AS ca ốn truyn
ti nờn vn c c sỏch.
IV. CNG C:
- Nguyờn nhõn chung gõy hin tng nht thc v nguyt thc l gỡ?
V. DN Dề:
- V nh cỏc em hc thuc phn ghi nh.
- Gii thớch li cõu hi C
1
->C
6
.
- Lm bi tp 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 (SBT). Quảng Đông: / / 2010
Kí duyệt giáo án:
Tổ trởng:
Nguyễn Văn Liệu
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
6
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
Ngày soạn: 13/ 9/ 2009
Ngày dạy :.

TIT 4: NH LUT PHN X NH SNG
A.MC TIấU:
1.Kin thc: Tin hnh c thớ nghim nghiờn cu ng i ca tia sỏng phn
x trờn gng phng.
Bit xỏc nh tia ti, tia phn x, gúc ti, gúc phn x, phỏt biu c nh
lut ỏnh sỏng.
Bit ng dng nh lut phn x ỏnh sỏng i hng ng truyn ỏnh
sỏng theo mong mun.
2.K nng: Bit lm thớ nghim, bit o gúc, quan sỏt hng truyn ỏnh sỏng, quy
lut phn x ỏnh sỏng.
3.Thỏi : Giỏo dc tớnh thn cho hc sinh.
B. CHUN B: Mi nhúm: 1 gng phng cú giỏ , 1 ốn pin cú mn chn c l
to ra tia sỏng, 1 t giy dỏn trờn tm g phng, 1 thc o
C.T CHC HOT NG DY HC:
I.n nh t chc: Kim tra s s
II. Bi c: Hóy gii thớch h/tng nh/thc v ng/thc. Cha bi tp s 3 SBT?
III. Bi mi:
HOT NG CA GV & HS NI DUNG KIN THC
HOT NG 1: T chc tỡnh hung hc tp
Nhỡn mt h di ỏnh sỏng mt tri hoc
ỏnh ốn thy cú cỏc hin tng ỏnh sỏng
lp lỏnh, lung linh. Ti sao cú hin tng
huyn diu nh th
Hc sinh d oỏn.
HOT NG 2: Tỡm hiu gng phng
GV: Yờu cu HS quan sỏt vo gng soi?
Cỏc em quan sỏt thy gỡ sau gng?
Yờu cu HS c cõu hi v tr li C
1
.

HS: Thc hin yờu cu ca GV.
I.Gng phng:
Hỡnh nh quan sỏt c trong gng gi l
nh ca vt to bi gng phng.
C
1
: Gng soi, mt nc yờn tnh.
HOT NG 3: Tỡm hiu nh lut phn x ỏnh sỏng
Yờu cu HS lm thớ nghim.
Khi tia sỏng n gng thỡ tia sỏng ú s
i nh th no?
Hin tng phn x ỏnh sỏng l gỡ?
Yờu cu HS lm thớ nghim ri tr li C
2.
S N R
I G
Phng ca tia phx c xỏc nh
nhtno?
II.nh lut phn x ỏnh sỏng.
Thớ nghim:
Tia sỏng ti gp gng thỡ tia sỏng b ht
tr li -> Hin tng ú gi l hin tng
phn xa ỏnh sỏng.
1.Tia phn x nm trong mt phng no?
Kt lun: Tia phn x nm trong mt phng
vi tia ti v ng phỏp tuyn (IN) ti
im ti I.
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
7

Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
Gúc phx v g/ti q/h vi nhau nhtno?
Yờu cu hc sinh lm thớ nghim v dỳng
thc ờ ke o v ghi kt qu v bng.
Thụng qua kt qu cỏc em cú nhn xột gỡ?
Hai kt lun trờn cú ỳng vi mụi trng
trong sut khỏc khụng ?.
Cỏc kt lun trờn cng ỳng vi cỏc mụi
trng trong sut khỏc -> hai kt lun ú
chớnh l ni dung nh lut.
Gi mt s em nờu ni dung nh lut.
Quy c cỏch v gng v cỏc tia sỏng
trờn giy.
+Mt phn x, mt khụng phx ca gng.
+im ti I, tia ti SI, ng ph/tuyn IN.
Yờu cu hc sinh tr li cõu hi C
3
lờn
bng v tia phn x.
2. Phng ca tia phn x quan h th no
vi phng ca tia ti.
- Phng ca tia phn x xỏc nh bng gúc
NIR = i gi l gúc phn x.
- Phng ca tia ti xỏc nh bng gúc
SIN = i gi l gúc ti.
Kt lun: Gúc phn x luụn luụn bng gúc
ti.
3. nh lut phn x ỏnh sỏng.
Tia phn x nm trong cựng mt phng vi
tia ti v ng phỏp tuyn ca gng

im ti.
Gúc phn x luụn luụn bng gúc ti.
N
S R
i i
I
HOT NG 4: Vn dng
GV: Yờu cu hc sinh tr li cõu hi C
4
Gi mt s em lờn bng thc hin, cũn li
di ton b hc sinh cựng thc hin.
Lm th no xỏc nh c tia phn x?
GV: Yờu cu hc sinh nghiờn cu cõu b,
sau ú cho s xung phong.
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV.
III. vn dng
C
4
S P
a. S
I
I
P G
1

G
b. Gi nguyờn tia SI

mun cú tia IP cú
hng t di lờn trờn thỡ phi t nh hỡnh

v G
1



IV. CNG C:
- Phỏt biu nh lut phn x ỏnh sỏng?
- c ni dung ghi nh ca bi hc.
V. DN Dề:
- V nh cỏc em hc thuc nh lut phn x ỏnh sỏng.
- Lm bi tp 1, 2, 3(SBT). Quảng Đông: / / 2009
Kí duyệt giáo án:
Tổ trởng:
Nguyễn Văn Liệu
Ngày soạn: 19/ 9/ 2009
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
8
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
Tuần 5 Ngày dạy: ..
TIT 5: NH CA MT VT TO BI GNG PHNG
A.MC TIấU
1.Kin thc: Nờu c tớnh cht ca nh to bi gng phng, v c nh ca mt vt
t trc gng phng.
2.K nng: Lm thớ nghim , to ra c nh ca mt vt qua gng phng v xỏc
nh c vớ trớ ca nh nghiờn cu tớnh cht ca gng phng.
3.Thỏi : Rốn luyn thỏi nghiờm tỳc khi nghiờn cu mt hin tng nhỡn thy
m khụng cm c (hin tng tru tng)
B. CHUN B:
Mi nhúm: 1 gng phng cú giỏ , 1 tm kớnh trong cú giỏ , 2 cõy nn, 1 t

giy, 2 vt bt kỡ ging nhau.
C.T CHC HOT NG DY HC:
I.n nh t chc: Kim tra s s
II. Bi c:
- Phỏt biu nh lut phn x ỏnh sỏng?
- V tia ti v tia phn x xỏc nh gúc ti v gúc phn x?
S R
30
0
25
0
I I
III. Bi mi
HOT NG CA GV & HS NI DUNG KIN THC
HOT NG 1: T chc tỡnh hung hc tp
GV: T chc tỡnh hunh hc tp cho HS
d oỏn.
HS: D oỏn, vo bi hc.
HOT NG 2: Nghiờn cu tớnh cht ca nh to bi gng phng
GV: Yờu cu hc sinh lm thớ nghim nh
hỡnh 5.2 (SGK) v quan sỏt trong gng.
Lm th no kim tra c d oỏn?
Ly mn chn hng nh.
AS cú truyn qua c G/ph ú khụng?
GV:Ycu HS thay G/ph bng gng trong.
Yờu cu HS thay pin bng cõy nn ang
chỏy, dựng 2 cõy nn ging nhau.
Cõy 2 ang chỏy -> kớch thc ca cõy nn
2 v nh cõy nn 1 nh th no?
GV: Yờu cu HS t th/ng rỳt ra kt lun.

Ycu HS nờu phng ỏn so sỏnh, hc sinh
I.Tớnh cht ca nh to bi gng phng
Tớnh cht 1: (SGK)
nh ca mt vt to bi gng phng khụng
hng c trờn mn chn gi l nh o.
Tớnh cht 2: (SGK)
Kớch thc cõy nn 2 bng kớch thc cõy
nn 1.
=> ln nh ca mt vt to bi gng
phng bng ln ca vt.
Tớnh cht 3: (SGK)
=> im sỏng v nh ca nú to bi gng
phng cỏch gng mt khong bng nhau.
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
9
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
tho lun cỏch o.
HS: Phỏt biu : Khong cỏch t nh n
gng bng khong cỏch t vt n
gng.
HOT NG 3: Gii thớch s to thnh nh bi gng phng
GV: Yờu cu HS thc hin theo yờu cu C
4
S
N
M
I K
S
/

- im giao nhau ca 2 tia phn x cú gp
nhau trờn mn chn khụng
- Th no l nh ca mt vt.?
II.Gii thớch s to thnh nh bi gng
phng.
V nh S da vo tớnh cht ca nh qua
gng phng (nh i xng vt qua gng)
V hai tia phn x IN v KM theo nh lut
phn x ỏnh sỏng.
Kộo di 2 tia phn x gp nhau ti S
Mt t trong khong IN v KM s thy S
Khụng hng c trờn mn chn l vỡ cỏc tia
phn x lt vo mt cú ng kộo di qua S
nh ca mt vt l tp hp nh ca tt c cỏc
im trờn vt.
HOT NG 4: Vn dng
GV: Yờu cu HS v nh ca on thng
AB hỡnh 5.5 (SGK)
GV: Yờu cu hc sinh tho lun theo nhúm
tr li cõu hi C
6
:
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV.
C
5
: (SGV)
C
6
: Hỡnh cỏi thỏp ln ngc da vo phộp
v nh chõn thỏp sỏt t, nh thỏp xa

t nờn nh ca nh thỏp cng xa t v
phớa bờn kia gng phng tc l di mt
nc.
IV. CNG C:
- Yờu cu 1, 2 hc sinh c phn ghi nh.
- nh to bi gng phng cú nhng tớnh cht no?
- nh ca vt to bi GP cú c im nh th no?
V. DN Dề:
- V nh cỏc em hc thuc phn ghi nh.
- Xem trc bi thc hnh hụm sau chỳng ta cựng tỡm hiu.
- Lm bi tp SBTVL7.
- Chun b bi hc mi.
Quảng Đông: / / 2009
Kí duyệt giáo án:
Tổ trởng:
Nguyễn Văn Liệu
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
10
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
GIO N VT Lí 7
Ngày soạn: 25/ 9/ 2009
Ngy ging: ..
TIT 6: THC HNH: QUAN ST V V NH CA MT VT
TO BI GNG PHNG
A.MC TIấU
1.Kin thc: Luyn tp v nh ca vt cú hỡnh dng khỏc nhau t trc gng
phng. Xỏc nh c vựng nhỡn thy ca gng phng. Tp quan sỏt
vựng nhỡn thy ca gng mi v trớ.
2.K nng: Bit nghiờn cu ti liu, b trớ thớ nghim rỳt ra kt lun.

3.Thỏi : Giỏo dc tớnh trung thc, cn thn cho hc sinh .
B. PHNG PHP: Ch yu s dng phng phỏp trc quan.
C. CHUN B:
1 gng phng cú giỏ , 1 cỏi bỳt chỡ, 1 thc o , 1 thc thng v
mu bỏo cỏo.
D. T CHC HOT NG DY HC:
I.n nh t chc: Kim tra s s.
II. Bi c:
- Nờu tớnh cht ca nh qua gng phng?
- Gii thớch s to thnh nh qua gng phng?
III. Bi mi
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
HOT NG 1:(3ph) T chc thc hnh Chia nhúm
GV: Yờu cu HS c cõu C
1
(SGK)
Quan sỏt cỏch b trớ thớ nghim ca tng
nhúm
Bỳt chỡ t nh th no thỡ cho nh //?
Bỳt chỡ t nh th no trc gng thỡ
cho nh cựng phng v ngc chiu?
1.Xỏc nh nh ca mt vt to bi gng
phng.
-V v trớ ca gng v bỳt chỡ
a. nh song song cựng chiu vi vt
A A
/
B B
/
nh song song ngc chiu vi vt

b.V li vo v nh bng bỳt chỡ
HOT NG 2:(15ph) Xỏc nh vựng nhỡn thy ca gng phng (vựng quan sỏt)
GV: Yờu cu hc sinh c SGK cõu C
2
Xỏc nh vựng quan sỏt c
+V trớ ngi ngi v v trớ gng c nh.
+Mt nhỡn sang phi v sang trỏi hc sinh
ỏnh du.
2. Xỏc nh vựng nhỡn thy ca gng
phng:
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
11
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
GV: Yờu cu hc sinh tin hnh lm thớ
nghim theo cõu hi C
3
:
GV: Yờu cu hc sinh gii thớch bng hỡnh
v.
+ nh sỏng truyn thng t vt n gng.
+ nh sỏng phn x ti mt.
+ Xỏc nh vựng nhỡn thy ca gng
HS: Lm thớ nghim theo s hiu bit,
ỏnh du vựng quan sỏt c. So sỏnh vi
vựng quan sỏt c lỳc trc
Vựng nhỡn thy trong gng s hp
GV: Yờu cu hc sinh c C
4
v v nh

im M, N vo hỡnh 3. Quan sỏt cỏch v
ca hc sinh.
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV, nhn
xột, b sung v hon chnh ni dung.
G
B A A
/
B
/
V M ng MO ct gng I. Vy tia ti MI
cho tia phn x IO truyn n mt, ta nhỡn thy nh
M

V nh N ca N, ng NO khụng ct mt
gng. (im K ra ngoi gng) Vy khụng
cú tia phn x lt vo mt ta nờn ta khụng
nhỡn thy nh N ca N.
IV. CNG C:
- Thu bỏo cỏo v nhn xột bui thc hnh?
- Nhn xột ỏnh giỏ kt qu ca tit thc hnh, cn dn cho tit thc hnh sau.
- nh ca vt qua gng phng cú c im nh th no?

V. DN Dề:
- V nh cỏc em xem li ni dung bi thc hnh.
- V nh ca vt qua gng phng nh th no?
- Chun b bi hc mi (SGK).
Quảng Đông: / / 2009
Kí duyệt giáo án:
Tổ trởng:
Nguyễn Văn Liệu

Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
12
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
GIO N VT Lí 7
Ngày soạn: 25/ 9/ 2009
Ngy son : ..

TIT 7: GNG CU LI
A.MC TIấU
1.Kin thc: Nờu c tớnh cht ca nh, ca vt to bi gng cu li. Nhn bit
vựng nhỡn thy ca gng cu li rng hn vựng nhỡn thy ca gng
cu phng cú cựng kớch thc. G/thớch c cỏc ng dng ca gng cu li.
2.K nng: Lm thớ nghim xỏc nh ỳng tớnh cht nh ca vt qua gng cu li.
3.Thỏi : Bit vn dng c cỏc phng ỏn thớ nghim ó l -> tỡm ra phng ỏn
kim tra tớnh cht nh ca vt qua gng cu li.
B.PHNG PHP: Ch yu s dng phng phỏp phõn nhúm v hi ỏp
C.CHUN B: Mi nhúm: 1 gng cu li, 1 gng phng cú cựng kớch thc,
1 ming kớnh trong li (phũng thớ nghim nu cú), 1 cõy nn, diờm t nn.
D.T CHC HOT NG DY HC:
I.n nh t chc: Kim tra s s
II. Bi c: - Nờu tớnh cht ca gng phng?
- Vỡ sao bit nh ca gng phng l nh o. Cha bi tp 5.4 (SBT)?
III. Bi mi
HOT NG CA GV & HS NI DUNG KIN THC
HOT NG 1:(3ph) T chc tỡnh hung hc tp
Khi cỏc em quan sỏt vo nhng vt nhn
búng nh thỡa, mụi mỳc, bỡnh cu,
gng xe mỏy thy hỡnh nh cú ging
minh khụng ?

Vy bit c ging hay khụng hụm
nay cỏc em s tỡm hiu.
Hc sinh quan sỏt ri d oỏn
HOT NG 2:(10ph) Tỡm hiu nh ca mt vt to bi gng cu li
GV: Yờu cu hc sinh c phn cõu hi C
1
SGK
Thớ nghim gm nhng dng c no?
HS: Lm thớ nghim hỡnh 7.1(SGK)
GV: Yờu cu HS hot ng theo nhúm b
trớ thớ nghim nh hỡnh 7.2(SGK)
So sỏnh nh ca vt qua hai gng?
nh to bi qua hai gng l nh tht hay nh
o?
nh to bi kớnh li nh th no so vi nh
I.nh ca mt vt to bi gng cu li
a. Quan sỏt
+ nh nh hn vt
+ Cú th l nh o
b.Thớ nghim kim tra
-B trớ thớ nghim: (SGK)
*Kt lun:nh ca mt vt to bi gng
cu li cú nhng tớnh cht sau õy:
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
13
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
to bi gng phng?
Qua thớ nghim cỏc em cú nhn xột gỡ?
1.L nh o khụng hng c trờn mn

chn.
2.nh nh hn vt.
HOT NG 3:(12ph) Xỏc nh vựng nhỡn thy ca gng cu li
GV: Yờu cu HS nờu phng ỏn xỏc nh
vựng nhỡn thy ca gng.
Cú phng ỏn khỏc xỏc nh vựng nhỡn
thy ca gng?
GV: Yờu cu cỏc em gng trc mt
t cao hn u, quan sỏt cỏc bn trong
gng. Xỏc nh khong bao nhiờu bn ri
cựng v trớ ú t gng cu li s thy
c s bn quan sỏt c nhiu hn hay ớt
hn.
HS: T thng rỳt ra nhn xột.
II.Vựng nhỡn thy ca gng cu li
Thớ nghim:
(SGK)
*Nhn xột: Nhỡn vo gng cu li, ta quan
sỏt c vựng nhỡn thy rng hn so vi khi
nhỡn vo gng phng cú cựng kớch thc
HOT NG 4:(12ph) Vn dng
GV: Yờu cu HS tỡm hiu cõu hi C
3
v tr
li.
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV.
GV: Yờu cu HS quan sỏt hỡnh v 7.4 tr
li cõu hi C
4
.

HS: Tr li cõu hi, b sung v hon chnh
ni dung.
III. Vn dng:
C
3
: Gng cu li xe ụtụ v xe mỏy giỳp
ngi lỏi quan sỏt c rng hn phớa sau.
C
4
: Nhng ch ng gp khỳc cú gng
cu li ln ó giỳp cho ngi lỏi xe nhỡn
thy ngi, xe, b cỏc vt cn bờn ng
che khut trỏnh tai nn.
IV. CNG C:
- Yờu cu 1 ->3 HS c phn ghi chỳ
- nh to bi gng cu li cú nhng tớnh cht no?
- Cú th xỏc nh c cỏc tia phn x c khụng?

V. DN Dề:
- V nh cỏc em hc thuc phn ghi nh.
- Lm bi tp 7.1, 7.2, 7.3, 7.4 (SBTVL7).
- Xem ni dung cú th em cha bit (SGK).
- Chun b bi hc mi. Quảng Đông ngày: / / 2009
Kí giáo án đầu tuần.
Tổ trởng:

Nguyễn Văn Liệu
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
14

Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
GIO N VT Lí 7
Ngày soạn: 25/ 9/ 2009
Ngy ging :
TIT 8: GNG CU LếM
A.MC TIấU:
1.Kin thc: Nhn bit c nh o to bi gng cu lừm, nờu c tớnh cht cu nh
o to bi gng cu lừm, nờu c tỏc dng ca gng cu lừm trong
cuc sng v k thut.
2.K nng: B trớ c thớ nghim quan sỏt c nh o ca mt vt to bi gng
cu lừm, quan sỏt c tia sỏng i qua gng cu lừm.
3.Thỏi : Giỏo dc tớnh cn thn trong khi s dng cỏc dng c
B.PHNG PHP: Ch yu s dng phng phỏp trc quan v phõn nhúm
C.CHUN B: Mi nhúm: 1 gng cu lừm cú giỏ thng ng, 1 gng lừm trong, 1
GP cú cựng gkớnh vi gng cu lừm, 1 cõy nn, diờm, 1 mn chn cú giỏ
di chuyn.
D.T CHC HOT NG DY HC:
I.n nh: Kim tra s s
II. Bi c: - Nờu c im ca nh to bi gng cu li?
- V vựng nhỡn thy ca gng cu li?
III. Bi mi:
HOT NG CA GV & HS NI DUNG KIN THC
HOT NG 1:(3ph) T chc tỡnh hung hc tp
Trong thc t khoa hc k thut ó giỳp con
ngi s dng nng lng ỏnh sỏng mt tri
vo vic chy ụtụ, un bp, lm pin bng
cỏch dựng gng cu lừm. Vy gng cu
lừm l gỡ ? gng cu lừm cú nhng tớnh cht
gỡ
HOT NG 2:(10ph) Nghiờn cu nh ca mt vt to bi gng cu lừm

GV: Gii thiu gng cu lừm l gng cú
mt phn x l mt trong ca mt phn mt
cu.
Yờu cu HS c thớ nghim v tin hnh
thớ nghim.
T thớ nghim ú hc sinh rỳt ra nhn xột.
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV.
GV: Yờu cu HS lm thớ nghim ờ so
sỏnh nh ca vt trong gng phng v
gng cu lừm.
Khi ỏnh sỏng n gng cu lừm thỡ cú tia
phn x khụng?
I.nh to bi gng cu lừm.
Thớ nghim:
C
1
: Vt t mi v trớ trc gng
+ Gn gng: nh lún hn vt
+ Xa gng : nh nh hn vt
+ nh khụng hng c trờn mn
Kt lun: -nh nhỡn thy c l nh o, ln
hn vt.
C
2
: nh quan sỏt c gng cu lừm ln
hn nh quan sỏt c gng phng (khi
vt t sỏt gng)
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
15

Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
HOT NG 3:(12ph) Nghiờn cu s phn x ỏnh sỏng trờn gng cu lừm.
GV: Yờu cu HS c yờu cu thớ nghim
v nờu phng ỏn.
GV lm thớ nghim vi ỏnh sỏng mt tri
hc sinh quan sỏt hin tng v rỳt ra kt
lun.
GV: Yờu cu hc sinh quan sỏt hỡnh 8.3 v
tr li cõu hi C
4
.
HS: Thc hin tr li cõu C4.
GV: Yờu cu HS c thớ nghim v tr li.
HS: thc hin theo yờu cu ca GV.
II. S phn x ỏnh sỏng trờn gng cu
lừm
1.i vi chựm tia song song
Kt lun: Chiu mt chựm tia sỏng song
song lờn mt gng cu lừm ta thu c
mt chựm tia phn x hi t ti mt im
trc gng.
C
4
: Vỡ mt tri rt xa: chựm tia ti gng
l chựm ỏnh sỏng // do ú chựm sỏng phn
x hi t ti vt -> vt núng lờn
2.i vi chựm sỏng phõn kỡ:
-Chựm sỏng phõn kỡ mt v trớ thớch hp
ti gng -> hin tng chựm phn x song
song

C
5
: Chựm sỏng ra khi ốn hi t ti 1 im
-> n gng cu lừm thỡ phn x song
song.
HOT NG 4: Vn dng
GV: Yờu cu hc sinh tỡm hiu ốn pin ri
tr li cõu hi C
6
v C
7
(SGK).
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV, b
sung v hon chnh ni dung.
III.Vn dng:
(SGV)
IV. CNG C:
- nh o ca mt vt trc gng cu lừm cú tớnh cht gỡ?
- nh sỏng chiu ti gng cu lừm phn x li cú tớnh cht gỡ?
- S phn x ca gng i vi chựm tia hi t v chựm tia phõn k?
V. DN Dề:
- V nh cỏc em xem li ni dung bi hc.
- Lm bi tp 8.1-> 8.3 SBT, ng thi ụn li lớ thuyt phn tng kt chng
v lm cỏc bi tp phn tng kt chng hụm sau tỡm hiu.
- Xem ni dung cú th em cha bit.
- Chun b bi hc mi.
Quảng Đông: / / 2009
Kí duyệt giáo án:
Tổ trởng:
Nguyễn Văn Liệu

Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
16
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
GIO N VT Lí 7
Ngày soạn: 02/ 10/ 2009
Ngy ging :...........................
TIT 9: TNG KT CHNG I QUANG HC
A.MC TIấU:
1.Kin thc: Cựng ụn li, cng c li nhng kin thc c bn liờn quan n s nhỡn
thy ca gng cu li, vt sỏng, s truyn ỏnh sỏng, s phn x ỏnh sỏng,
tớnh cht nh ca mt vt to bi gng phng, gng cu li, gng
cu lừm, xỏc nh vựng nhỡn thy ca gng, so sỏnh vi vựng nhỡn thy
ca gng cu li.
2.K nng: V nh ca mt vt to bi gng phng v vựng nhỡn quan sỏt c
trong gng phng.
3.Thỏi : Hc sinh cú ý thc hc tp b mụn vt lớ.
B.PHNG PHP: Ch yu s dng phng phỏp nờu vn
C.CHUN B: V sn trũ chi ụ ch
D.T CHC HOT NG DY HC:
I.n nh: Kim tra s s
II. Kim tra bi c Kim tra 15 phỳt
Chn cõu tr li ỳngtrong cỏc cõu sau:
Cõu 1: Khi no ta nhỡn thy mt vt
A.Khi vt c chiu sỏng C.Khi cú ỏnh sỏng t vt truyn vo mt ta
B.Khi vt phỏt ra ỏnh sỏng D.Khi cú ỏnh sỏng t mt ta chiu sỏng vt
Cõu 2: Trong mụi trng no ỏnh sỏng truyn theo ng thng
A.Mụi trng trong sut v khụng ng tớnh
B.Mụi trng trong sut v ng tớnh
C.Mụi trng khụng trong sut v ng tớnh

D.Bt kỡ mụi trng no.
Cõu 3: V cỏc tia phn x v xỏc nh ln gúc phn x v gúc ti nh hỡnh v.
S
S
III. Bi mi
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
HOT NG 1: (15ph)ễn li kin thc c bn.
GV: Yờu cu HS tr li ln lt tng cõu
hi m hc sinh ó chun b
GV: hng dn HS tho lun -> kt qu
ỳng, yờu cu sa cha nu cn.
I.T kim tra
Hc sinh tr li cỏc cõu hi phn t kim tra
->HS khỏc b sung
T sa cha nu sai.
HOT NG 3:(1oph) Vn dng
GV: Yờu cu HS tr li cõu hi C
1
bng
cỏch v vo v, gi 1 hc sinh lờn bng v
C
1
:
a.V nh ca im S
1
, S
2
to bi gng
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g

17
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
lờn bng.
Cú my cỏch v nh ca mt vt qua gng
phng?
HS: Tr li cõu hi theo yờu cu caGV.
Hai tia ti v trớ no ca gng thỡ ln
nht?
HS: Tr li, b sung, hon chnh.
GV: Yờu cu HS tr li cõu hi C
2
.
Mun so sỏnh nh to bi gng cu li,
gng cu lừm, gng phng thỡ vt cn
t v trớ no trc gng?
GV: Yờu cu HS tr li cõu hi C
3
Mun nhỡn thy bn, nguyờn tc phi nh
th no?
HS: Thc hin cỏc ni dung trờn.
phng cú th v theo 2 cỏch
+ Ly S
1
i xỳng vi S
1
qua gng
+ Ly S
2
i xỳng vi S
2

qua gng
b.
C
2
:
* Ging nhau: u to nh o
* Khỏc nhau:
- Gng phng: nh bng vt
- Gng cu li: nh nh hn vt
- Gng cu lừm: nh ln hn vt
C
3
:
HS t xỏc nh bng cỏch v cỏc tia sỏng
HOT NG 3:(5ph)T chc trũ chi ụ ch.
GV:Yờu cu cỏc em da vo d kin ó
nờu hon thnh trũ chi ụ ch.
HS: T chc theo nhúm tr li v hon
thnh ụ ch.
NH O
IV. CNG C:
- Lũng vo trũ chi ụ ch.
- nghiờn cc cỏc ni dung liờn quan n bi hc.
V. DN Dề:
- V nh cỏc em ụn li ton b kin thc trong chng quang hc.
- Tr li ton b cõu hi SGK v SBT.
- Chun b cho tit kim tra 1 tit.

Quảng Đông: / / 2009
Kí duyệt giáo án:

Tổ trởng:
Nguyễn Văn Liệu
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
18
A
B
A
B
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
Ngày soạn: 02/ 10/ 2009
Ngy ging :
TIT10: KIM TRA 1 TIT
A. MC TIấU:
- HS nm c cỏc kin thc c bn, vn dng vo vic gii thớch cỏc bi tp c bn
Rốn luyn tớnh trung thc, tớch cc t giỏc, sỏng to trong lm bi.
- Vn dng thnh tho cỏc kin thc v v nh ca vt qua cỏc dng c quang hc.
B. NI DUNG V PHNG PHP:
- Hình thức: T lun.
- Ni dung kim tra: Hai đề
1. n nh:
Kim tra s s
2. Ni dung kim tra:
Đề 1
Cõu 1: Ta nhỡn thy mt vt khi no ?
Cõu 2: Phỏt biu nh lut truyn thng ca ỏnh sỏng ?
Cõu 3: Đối với gơng phẳng khi mt cng xa gng thỡ vựng nhỡn thy ca gng nh thế nào?
Cõu 4 : nh ca mt vt to bi gng cu li cú tớnh cht no ?
Cõu 5 : Chiu mt tia sỏng lờn mt gng phng ta thu c mt tia phn x to vi tia ti
mt gúc 60

0
. Tỡm giỏ tr gúc ti.
Cõu 6 : Hóy v nh ca vt AB cho nh hỡnh v 1 di õy :
Cõu 7 : Hóy v tia phn x ,dựng cỏc kớ hiu quy c xỏc nh gúc ti,
gúc phn x trong trng hp cho hỡnh di õy :
Đề 2
Cõu 1: Ta nhỡn thy ánh sáng khi no ?
Cõu 2: Phỏt biu nh lut phn x ỏnh sỏng ?
Cõu 3: So sỏnh vựng nhỡn thy ca gng cu li vi gng phng cú cựng kớch thc ?
Cõu 4 : nh ca mt vt to bi gng phẳng cú tớnh cht no ?
Cõu 5 : Chiu mt tia sỏng lờn mt gng phng ta thu c mt tia phn x to vi tia ti
mt gúc 80
0
. Tỡm giỏ tr gúc ti ?
Cõu 6 : Hóy v nh ca vt AB cho nh hỡnh v 1 di õy :
Cõu 7 : Hóy v tia phn x ,dựng cỏc kớ hiu quy c xỏc nh gúc ti,
gúc phn x trong trng hp cho hỡnh di õy :
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
19
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
Đáp án - Thang điểm
Đề 1
Cõu 1: Khi cú ỏnh sỏng t vt ú truyn vo mt ta.

1 điểm
Cõu 2: nh lut truyn thng ca ỏnh sỏng: Trong mụi trng trong sut v ng tớnh,
ỏnh sỏng truyn i theo ng thng.

1 điểm

Cõu 3: Đối với gơng phẳng khi mt cng xa gng thỡ vựng nhỡn thy ca gng càng hẹp.
(1đ)
Cõu 4 : nh ca mt vt to bi gng phẳng cú tớnh cht sau:
- ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lồi nhỏ hơn vật.

1 điểm
- Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng.

1 điểm
Câu 5: Góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ bằng góc tới cộng góc phản xạ, mà góc phản xạ bằng
góc tới. Vậy góc tới bằng 30
0


1 điểm
Cõu 6: V ỳng, y cỏc kớ hiu c:

1 im
Cõu 7: V ỳng, y cỏc kớ hiu c:

2 im
Đề 2
Cõu 1: Khi cú tia sỏng truyn vo mt ta.

1 điểm
Cõu 2: nh lut phn x ỏnh sỏng:
-Tia phn x nm trong mt phng cha tia ti v ng phỏp tuyn ca gng im ti.
(1đ)
-Gúc phn x bng gúc ti


1 điểm
Cõu 3:Vựng nhỡn thy ca gng cu li rng hn vựng nhỡn thy ca gng phng cú cựng
kớch thc.

1 điểm
Cõu 4 : nh ca mt vt to bi gng cu li cú tớnh cht sau:
- ảnh ảo, lớn bằng vật.

1 điểm
- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gơng phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của
điểm
đó đến gơng.

1 điểm
Câu 5: Góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ bằng góc tới cộng góc phản xạ, mà góc phản xạ bằng
góc tới. Vậy góc tới bằng 40
0


1 điểm
Cõu 6: V ỳng, y cỏc kớ hiu c:

1 im
Cõu 7: V ỳng, y cỏc kớ hiu c:

2 im
Quảng Đông: / / 2009
Kí duyệt giáo án:
Tổ trởng:
Nguyễn Văn Liệu

Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
20
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
Ngày soạn: 15/ 10/
2009
Ngy ging : .
TIT 11: NGUN M
A.MC TIấU:
1.Kin thc: Nờu c c im chung ca cỏc ngun õm. Nhn bit c mt s ngun
õm thng gp trong i sng.
2.K nng: Quan sỏt thớ nghim kim chng rỳt ra c im ca ngun õm.
3.Thỏi : Giỳp hc sinh yờu thớch mụn hc hn.
B.PHNG PHP: Ch yu s dng phng phỏp trc quan v phõn tớch
C.CHUN B:
- Mi nhúm: 1 si dõy cao su mnh, 1 dựi trng v trng, 1 õm thoa v bỳa
cao su, 1 t giy v mu lỏ chui.
- C lp: 1 cc khụng v 1 cc cú nc.
D.T CHC HOT NG DY HC:
I.n nh tchc: Kim tra s s
II. Bi c: Gii thiu chng mi : m hc
III. Bi mi:
HOT NG CA GV & HS NI DUNG KIN THC
HOT NG 1:(2ph) T chc tỡnh hung hc tp
Yờu cu hc sinh nghiờn cu v nờu mc
ớch ca bi
HS: c phn m bi SGK v nờu vn
nghiờn cu.
HOT NG 2:(9ph) Nhn bit ngun õm
GV: Yờu cu hc sinh c cõu hi v tr

li cõu hi C
1
Cỏc em ly mt s vớ d v ngun õm?
HS: Thc hiờn jtheo yờu cu ca GV.
I.Nhn bit ngun õm:
C
1
: Vt phỏt ra õm gi l ngun õm
C
2
: K tờn ngun õm: Dõy n, dõy cao su,
cc thy tinh, núi, khúc
HOT NG 3:(12ph) Tỡm hiu c im chung ca ngun õm
GV: Yờu cu hc sinh lm thớ nghim hỡnh
10.1, 10.2, 10.3.
V trớ cõn bng ca dõy cao su l gỡ?
HS: Thc hin cỏc yờu cu ca GV.
GV: Yờu cu hc sinh lm thớ nghim vi
cõu hi C
4
hỡnh 10.2 (SGK)
Phi kim tra nh th no bit thnh cc
thy tinh cú rung ng khụng?
GV:Yờu cu hc sinh lm thớ nghim 10.3
II.Cỏc ngun õm cú chung c im gỡ?
a.Thớ nghim:
-V trớ cõn bng ca dõy cao su l v trớ
ng yờn, nm trờn ng thng.
C
3

: Quan sỏt c dõy cao su rung ng,
nghe c ngun õm
C
4
: Cc thy tinh phỏt ra õm
Cc thy tinh rung ng
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
21
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
(SGK)
Dựng bỳa gừ vo 1 nhỏnh ca õm thoa,
lng nghe, quan sỏt, tr li cõu hi C
5
.
GV: Yờu cu hc sinh cỏc nhúm a ra
phng ỏn kim tra ca nhúm
HS: Thc hin ni dung ca cõu hi.
Thụng qua cỏc thớ nghim khi vt phỏt ra
õm thỡ cỏc vt ú s nh th no?
+ Phng ỏn 1: S nh tay vo 1 nhỏnh ca
õm thoa thy nhỏnh õm thoa dao ng.
+ Phng ỏn 2: t qu búng cnh 1 nhỏnh
ca õm thoa, qu búng b ny ra.
+ Phng ỏn 3: Buc mt que tm vo 1
nhỏnh õm thoa, gừ nh, t mt u ca tm
xung nc -> mt nc dao ng.
Kt lun: Khi phỏt ra õm cỏc vt u dao
ng.
HOT NG 4:(10ph) Vn dng

GV: Yờu cu hc sinh tr li cõu hi C
6
.
Gi mt s hc sinh tr li C
7
ri hc sinh
khỏc nhn xột.
Yờu cu hc sinh tỡm phng ỏn kim tra
s dao ng ca ct khớ.
Yờu cu v nh cỏc em lm thớ nghim vi
cõu hi C
9
tr li cõu hi C
9
(SGK).
HS: thc hin cỏc yờu cu ca GV, b sung
v hon chnh.
III. Vn dng
Hc sinh t a ra phng ỏn
C
7
: Cỏc nhc c: Dõy n ghi ta, dõy n
bu.
C
8
: Tựy theo phng ỏn ca hc sinh.
- Dỏn vi tua giy mng ming l s thy
tua giy rung.
IV. CNG C:
- Nờu cỏc b phn ú phỏt ra õm m mun dng thỡ phi lm nh th no?

- Cỏc vt phỏt ra õm cú chung c im gỡ?
- Con ngi ta núi c nh b phn no phỏt õm?
V. DN Dề:
- V nh cỏc em xem li ni dung bi hc.
- Thc hin cỏc cõu hi sỏch bi tp.
- Chun b mi nhúm 4 viờn pin con th cho bi hc mi.
Quảng Đông: / / 2009
Kí duyệt giáo án:
Tổ trởng:
Nguyễn Văn Liệu
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
22
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011

Ngày soạn: 15/ 10/ 2009
Ngy ging : .

TIT 12: CAO CA M
A. MC TIấU:
1.Kin thc: Nờu c mi liờn h gia cao v tn s ca õm. S dng c thut
ng õm cao (õm bng). m thp (õm trm) v tn s khi so sỏnh hai õm
2.K nng: Lm thớ nghim hiu c tn s l gỡ. Lm thớ nghim thy c
mi quan h gia tn s dao ng v cao ca õm.
3.Thỏi : Nghiờm tỳc trong hc tp. Cú ý thc vn dng kin thc vo thc t.
B. PHNG PHP: Ch yu s dng phng phỏp trc quan v phng phỏp nờu vn
C. CHUN B:
Mi nhúm: n ghi ta hoc mt cõy sỏo, 1giỏ thớ nghim, 1con lc n cú chiu di
20cm, 20cm, 1a phỏt õm cú 3 l vũng quanh, 1mụ t 3V-6V 1chiu, 1ming phim
nha, 1 thộp lỏ (0,7 x 15 x 300)mm

D.T CHC HOT NG DY HC:
I.n nh t chc: Kim tra s s
II. Bi c: - Cỏc ngun õm cú c im gỡ ging nhau?
- Cha bi tp s 3 v trỡnh by kt qu bi tp 10.5 (SBT)?
III. Bi mi
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
HOT NG 1:(3ph) T chc tỡnh hung hc tp
Trong cuc sng, ta nghe õm thanh ca cõy
n bu. Ti sao ngi ngh s khi góy n
li kheo lộo rung lờn lm cho bi hỏt khi thỡ
thỏnh thút, lỳc thỡ trm lng ? Vy ng/nhõn
no lm õm trm, õm bng khỏc nhau ?
Yờu cu hc sinh c phn m bi SGK
HOT NG 2(10ph) Quan sỏt dao ụng nhanh, chm. Nghiờn cu khỏi nim tn s
Thớ nghim gm cú nhng dng c no ?
GV b trớ thớ nghim c lp cựng quan sỏt.
Th no l mt dao ng?
GV thụng bỏo: t v trớ ban u dch chuyn
sang v trớ khỏc v quay v v trớ ban u gi
l 1 dao ng.
Yờu cu hc sinh lờn kộo con lc ra khi v trớ
cõn bng v buụng tay, m s dao ng
trong 10 giõy, lm thớ nghim vi 2 con lc
20 cm v 40 cm lch nhau cựng mt gúc.
Yờu cu hc sinh tr li cõu hi tn s l gỡ?
I.Dao ng nhanh, chm, tn s
a.Thớ nghim 1:
m s dao ng ca hai con lc trong 10
giõy. Ghi kt qu vo bng trang 31 SGK
Tn s l s dao ng trong 1 giõy.

Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
23
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
Yờu cu hc sinh tr li v tn s dao ng
ca con lc a v b l bao nhiờu ?
Da vo bng kt qu yờu cu cỏc em hon
thnh phn nhn xột.
n v tn s l Hộc (kớ hiu l Hz)
b.Nhn xột: Dao ng cnh nhanh tn s
dao ng cng ln.
HOT NG 3:(12ph) Nghiờn cu mi liờn h gia cao ca õm vi tn s.
GV: Yờu cu HS lm thớ nghim theo hỡnh
11.3 SGK
GV hng dn hc sinh thay i vn tc
a nha bng cỏch thay i s pin. t
ming phim sao cho õm phỏt ra ta v rừ
hn.
Yờu cu hc sinh lm 3 ln phõn bit
õm v cỏc em hon thnh cõu hi C
4
Yờu cu hc sinh c thớ nghim 3 SGK
trang 32 v tin hnh thớ nghim theo SGK
GV hng dn hc sinh gia cht mt u
thộp lỏ trờn mt bn, thớ nghim ny khụng
m c v ch quan sỏt hin tng rỳt
ra nhn xột (tr li cõu C
3
)
Da vo 3 thớ nghim cỏc em cú nhn xột

gỡ v mi quan h gỡ gia dao ng, tn s
õm v õm phỏt ra.
II.m cao (õm bng), õm trm (õm thp)
a.Thớ nghim 2:
C
3
: Khi a quay chm gúc ming bỡa dao
ng chõm, õm phỏt ra thp.
-Khi a quay nhanh, gúc ming bỡa dao
ng nhanh, õm phỏt ra cao.
b.Thớ nghim 3:
Hc sinh lm thớ nghim v rỳt ra nhn xột.
C
4
: Phn t o thc di dao ng chm, õm
phỏt ra thp.
Phn t o thc ngn dao ng chm, õm
phỏt ra cao
c.Kt lun: Dao ng cng nhanh (chm),
tn s dao ng cng ln (nh), õm phỏt ra
cng cao (thp).
HOT NG 4:(10ph) Vn dng
HS tho lun theo nhúm tr li cõu C
6
:
Gi i din nhúm tr li v nhúm khỏc
nhn xột v rỳt ra nhn xột chung.
HS quan sỏt li thớ nghim v bng cm
giỏc tr li cõu hi C
7

:
Vỡ sao khi chm vo l gn vnh a li
cú õm thanh cao hn.
III. Vn dng
C
6
: Khi vn cho dõy n cng ớt (dõy
chựng) thỡ õm phỏt ra thp (trm), tn s
nh. Khi vn cho dõy n cng nhiu thỡ õm
phỏt ra cao (bng) tn s dao ng ln.
C
7
: m phỏt ra cao hn khi chm gc ming
bỡa vo hng l gn vnh.
IV. CNG C:
- m cao (õm bng), õm thp (õm trm) ph thuc vo yu t no?
- Tn s l gỡ ? n v tn s?
- Tai chỳng ta nghe c cú tn s nm trong khong no?
V. DN Dề:
- V nh cỏc em xem hc thuc phn ghi nh.
- Xem phn cú th em cha bit, lm bi tp SBT.
- Chun b bi hc mi.
Quảng Đông: / / 2009
Kí duyệt giáo án:
Tổ trởng:
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
24
Vật lí 7 năm học 2010 - 2011
Nguyễn Văn Liệu

GIO N VT Lí 7
Ngày soạn: 05/ 11/ 2009
Ngy ging : .
TIT13: TO CA M
A. MC TIấU:
1.Kin thc: Nờu c mi quan h gia biờn dao ng v to ca õm. So sỏnh
c õm to, õm nh
2.K nng: Qua thớ nghim rỳt ra c khỏi nim biờn dao ng, ta nh ca õm
ph thuc vo biờn .
3.Thỏi : Nghiờm tỳc trong hc tp, cú ý thc bo qun dng c .
B. PHNG PHP: Ch yu s dng phng phỏp trc quan
C. CHUN B: Mi nhúm: n ghi ta, 1 trng + dựi, 1 giỏ thớ nghim, 1 con lc bc,
1 lỏ thộp ( 0,7 x 15 x 300) mm
D. T CHC HOT NG DY HC:
I. n nh t chc: Kim tra s s
II. Bi c: Cỏc ngun õm cú c im gỡ ging nhau?
Cha bi tp s 3 v trỡnh by kt qu bi tp 10.5 (SBT)?
III. Bi mi
HOT NG CA GV & HS NI DUNG KIN THC
HOT NG 1:(10ph)T chc tỡnh hung hc tp
GV: t vn :Mt vt dao ng thng
phỏt ra õm cú cao nht nh. Nhng khi
no vt phỏt ra õm to, khi no vt phỏt ra
õm nh?
HS: 2HS (nam , n) hỏt, nhn xột em no
hỏt ging cao, thp?
HOT NG 2:(15ph) Nghiờn cu v biờn dao ng v mi liờn h gia biờn dao
ng v to ca õm phỏt ra.
GV: Hng dn HS lm thớ nghim, yờu
cu HS thc hin th/ng?, yờu cu HS quan

sỏt, nhn xột?
HS: Hot ng nhúm. Thc hin theo yờu
cu ca GV ghi vo bng 1, nhn xột v b
sung.
HS: c thụng tin v biờn ca Dng.
GV: Yờu cu HS thc hin cõu C2?
GV: Lm thớ nghiờm 2, HS quan sỏt, nhn
xột?
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV. Tr
I. m to, õm nh- biờn dao ng:
1. thớ nghim 1: (SGK)
Nhn xột:
- Nõng u thc lch nhiu -> ...mnh... to.
- Nõng u thc lch ớt -> ... yu... nh.
C
2
: ... ln... ln,... to.
2. Thớ nghim 2: (SGK)
Nhn xột:
- Gừ nh: m phỏt ra nh.
- Gừ mnh: m phỏt ra to.
Giáo viên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trờng THCS Quảng Đôn
g
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×