Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

tuyển tập hóa vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.35 KB, 11 trang )

ÔN TẬP HÓA VÔ CƠ
Câu 1: hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh, được uốn thành lò xo, nóng đỏ vào lọ thuỷ tinh
đựng đầy khí clo, đáy lọ chứa một lớp nước mỏng ?
A. dây đồng không cháy B. dây đồng cháy tạo khói màu đỏ
C. đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ thuỷ tinh có màu xanh nhạt.
D. đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, lớp nước sau pư không màu.
Câu 2: dùng 100 tấn quặng có chứa Fe
3
O
4
để luyện gang (chứa 95% Fe), cho biết rằng hàm lượng Fe
3
O
4
trong
quặng là 80%, hiệu suất quá trình là 93%. khối lượng gang thu được là:
A. 55,8 tấn B. 56,712 tấn C. 56,2 tấn D. 60,9 tấn
Câu 3: muốn khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
, ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe
3+
A. Zn B. Na C. Cu D. Ag
Câu 4: để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lit H
2
(đktc). nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng với
dung dịch HCl thì giải phóng 1,792 lít khí H
2
(đktc). Kim loại đó là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cr


Câu 5: đốt cháy hoàn toàn 2 gam sắt bột trong không khí thu được 2,762 gam một oxit sắt duy nhất. công thức
của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Fe
x
O
y
Câu 6: không thể điều chế Cu từ CuSO
4
bằng cách:
A. điện phân nóng chảy muối B. điện phân dung dịch muối
C. dùng Fe để khử hết Cu
2+
ra khỏi dung dịh muối
D. cho tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)
2
đem nhiệt phân rồi khử CuO tạo ra bằng C.
Câu 7: nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. hoàn tan hỗn
hợp chất rắn này vào dung dịch HNO
3
loãng, thu được 672ml khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của x là:
A. 0,15 B. 0,21 C. 0,24 D. 0,12
Câu 8:điện phân 250ml dung dịch CuSO

4
với điện cực trơ, khi ở catot bắt đầu có bọt khí thì ngừng điện phân,
thấy khối lượng catot tăng 4,8 gam. nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO
4
ban đầu là:
A. 0,3M B. 0,35M C. 0,15M D. 0,45M
Câu 9: thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và CuO nung nóng thu được 2,32
gam hỗn hợp rắn. toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào dung dịch chứa Ca(OH)
2
dư thì thu được 5 gam kết
tủa. m có giá trị là:
A. 3,22g B. 3,12g C. 4,0g D. 4,2 g
Câu 10: cho 19,2 g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
, khí NO thu được đem hấp thụ vào nước cùng dòng
oxi để chuyển hết thành HNO
3
. thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia quá trình trên là:
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit
Câu 11: khi cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch chứa FeCl
3
, CuSO
4
, AlCl

3
thu được kết tủa. nung kết tủa
trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn X. chất rắn X gồm:
A. FeO, CuO, Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
, CuO, BaSO
4
C. Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
D. Fe
2
O
3
, CuO
Câu 12: cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO
3
2M thu được 0,15 mol NO;
0,05mol N
2
O và dung dịch D. cô cạn dung dịch D thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?

A. 120,4 g B. 89,8 g C. 116,9 g D. 90,3 g
Câu 13: khối lượng CuSO
4
.5H
2
O cần thêm vào 300 gam dung dịch CuSO
4
10% để thu được dung dịch có
nồng độ CuSO
4
25% là:
A. 115,4g B. 121,3 g C. 60 g D. 40 g
Câu 14: a) cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lit NO.
b) cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thoát ra V
2
lit NO
biết NO là sản phẩm khử đuy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. quan hệ giữa V
1
và V
2

là:
A. V
1
=V
2
B. V
2
=2V
1
C. V
2
=2,5V
1
D. V
2
=1,5V
1
Câu 15: hỗn hợp A gồm Fe
3
O
4
, FeO, Fe
2
O
3
mỗi oxit đều có 0,5 mol. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để hoà tan
hỗn hợp A là:
A. 4 lit B. 8 lit C. 6 lit C. 9 lit
Câu 16/ Hợp kim nào sau đây không phải là của Cu?
A Đồng thau B Đồng thiếc C Contan tan D Electron

Câu 17/ Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570
0
C thì tạo ra sản phẩm:
A FeO và H
2
B Fe
3
O
4
và H
2
C Fe
2
O
3
và H
2
D Fe(OH)
2
và H
2
Câu 18/ Trong số các cặp kim loại sau đây, cặp nào có tính chất bền vững trong không khí, nước, nhờ có lớp
màng oxít mỏng, rất bền vững bảo vệ?
A Al và Cr B Fe và Al C Mn và Al D Fe và Cr
Câu 19/ Đồng thau là hợp kim nào sau đây:
A Cu – Ni B Cu – Zn C Cu – Fe D Cu- Cr
Câu 20/ Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất
A Al B Ag C Au D Cu
Câu 21/ Cho biết Cu ( z = 29). Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron nào là của Cu?
A 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
B 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
C 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6


4s
1
3d
10
D 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
Câu 22/ Nước svayde có công thức hoá học là:
A Cu(NH
3

)
4
B [Cu(NH
3
)
2
] (OH) C [Cu(NH
3
)
4
] (OH)
2
D Cu(NH
3
)
2
. 2H
2
O
Câu 23/ Cho 4 kim loại Al, Fe, Ag , Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, FeSO
4
.Kim loại khử được cả 4
dung dịch muối là:
A Ag B Cu C Al D Fe

Câu 24/ Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để đánh trong nước?
A Li
2
SO
4

. Al
2

(SO
4
)
3
. 24 H
2
O B K
2
SO
4

. Al
2
(SO
4
)
3
. 24 H
2
O
C Na

2
SO
4

. Al
2

(SO
4
)
3
. 24 H
2
O D (NH
4
)
2
SO
4

. Al
2
(SO
4
)
3
. 24 H
2
O
Câu 25/ Trong dung dịch Al

2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol SO
4
2-
thì trong dung dịch đó có chứa:
A 1,8 mol Al
2
(SO
4
)
3
B 0,2 mol Al
2
(SO
4
)
3
C 0,8 mol Al
3+
D 0,6 mol Al
3+
Câu 26/ Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị , bằng dung dịch HNO
3
được 5,6 lit
( đktc) hỗn hợp khí A nặng 7,2 gam gồm NO và N
2

. Kim loại đã cho là:
A Cr B Fe C Al D Zn
Câu 27/ Có các dung dịch AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử , thì có thể dùng
thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó:
A Dung dịch Ba(OH)
2
dư B Dung dịch quì tím C Dung dịch BaCl
2
dư DDung dịch AgNO
3
Câu 28/ Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu ta dùng dung dịch nào
sau đây:
A AgNO
3
B H
2
SO
4
đặc nóng C Fe
2
(SO
4

)
3
D FeSO
4
Câu 29/ Hoà tan 2 gam sắt oxit cần 26,07 ml dung dịch HCl 10% ( d = 1,05 g/ml). Công thức oxit sắt trên là:
A Hỗn hợp Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
B FeO
C Fe
2
O
3
D Fe
3
O
4
Câu 30/ Phản ứng : Cu + FeCl
3


CuCl
2
+ FeCl
2

cho thấy:
A Cu có thể khử Fe
3+
thành Fe
2 +
B Cu kim loại có oxihoá kém hơn sắt kim loại
C Cu kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại
D Fe kim loại bị Cu đẩy ra khỏi dung dịch muối
Câu 31/ Cho một mảnh Ba kim loại dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
. Trong dung dịch có hiện tượng :
A có bọt khí, Có kết tủa
B có bọt khí, Có kết tủa và kết tủa tan dần, đến một thời điểm nào đó kết tủa không tan nữa.
C Có kết tủa và hiện tượng tan dần kết tủa
D Al
3+
bị đẩy ra khỏi dung dịch muối
Câu 32/ Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối K
2
Cr
2
O
7

A Từ màu da cam sang không màu
B Không thay đổi

C Chuyển từ màu vàng sang màu da cam
D Chuyển từ màu da cam sang màu vàng
Cõu 33/ Cho 2,52 gam mt kim loi tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng to ra 6,84 gam mui sunfat. ú l
kim loi no trong s sau:
A Al B Fe C Ca D Mg
Cõu 34/ Trn 0,54 gam bt nhụm vi bt Fe
2
O
3
v CuO ri tin hnh phn ng nhit nhụm thu c hn hp
A. ho tan hon ton A trong dung dch HNO
3
c hn hp khớ gm NO v NO
2
cú t l s mol tng ng l
1:3. Tớnh th tớch ( ktc) khớ NO v NO
2
ln lt l:
A 6,72 lớt v 2,24 lớt B 0,672 lớt v 0,224 lớt
C 0,224 lớt v 0,672 lit D 2,24 lit v 6,72 lớt
Cõu 35/ Mt tm kim loi bng vng b bỏm mt lp st b mt. Ta cú th ra lp st loi tp cht trờn b
mt bng dung dch no sau õy:
A Dung dch FeSO
4
d B Dung dch ZnSO
4

d
C Dung dch CuSO
4
d D Dung dch FeCl
3
d
Cõu 36/ Ngõm mt lỏ kim loi M cú khi lng 50 gam trong dung dch HCl, sau khi thu c 336 ml khớ
H
2
( KTC). Thỡ khi lng lỏ kim loi gim 1,68%. Tờn kim loi M l:
A Fe B Al C Cu D Cr
Cõu 37/ Cho dung dch NaOH d vo dung dch X cha 2 mui AlCl
3
v FeSO
4
c kt ta A. Ly kt ta A
em nung trong khụng khớ n khi lng khụng i c cht rn B. thnh phn cht rn B gm:
A Al
2
O
3
v Fe
2
O
3
B FeO C Al
2
O
3
v FeO D Fe

2
O
3
Cõu 38/ Cỏc kim loi Cu, Fe, Ag v cỏc dung dch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
s cp cht cú phn ng vi nhau
l:
A 3 B 1 C 2 D 4
Cõu 39/ Trn 5,4 gam Al vi 4,8 gam Fe
2
O
3
ri nung núng thc hin phn ng nhit nhụm. Sau phn ng
ta thu c m (g) hn hp cht rn. Gớa tr ca m l:
A 4,08 gam B 0,224 gam C 10,2 gam D 2,24 gam
Cõu 40/ Ho tan hon ton 10 gam hn hp mui khan FeSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dch thu c phn ng
hon ton vi 1,58 gam KMnO
4

trong mụi trng axit H
2
SO
4
. Thnh phn phn trm theo khi lng ca
FeSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
ban u l n l t l :
A 76% v 24% B 67% v 33% C 24% v 76% D 33% v 67%
28. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với
Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu đợc Z, hơi nớc và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X
cho Y hoặc Z.
X, Y, Z, E lần lợt là những chất nào sau đây?
A. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CO
2
.
B. NaOH, NaHCO
3

, Na
2
CO
3
, CO
2
.
C. NaOH, NaHCO
3
, CO
2
, Na
2
CO
3
.
D. NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3
.
Cõu 41/. Hòa tan 5,94g hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A, B (A và B là hai kim loại thuộc phân
nhóm chính II) vào nớc đợc 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl
-
có trong dung dịch X ngời ta cho
dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO

3
thu đợc 17,22g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu đợc dung dịch Y. Cô
cạn Y đợc m (g) hỗn hợp muối khan, m có giá trị là:
A. 6,36g. B. 63,6g.
C. 9,12g. D. 91,2g.
Cõu 42/ Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học
A. Na Số thứ tự 11.
B. Mg Số thứ tự 12.
C. Al Số thứ tự 13.
D. Fe Số thứ tự 26.
Cõu 43/ Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng HTTH có số nào chung?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị.
C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng.
Cõu 44/ Các nguyên tố kim loại nào đợc sắp xếp theo chiều tăng của tính khử ?
A. al, Fe, Zn, Mg. B. Ag, Cu, Mg, Al.
C. Na, Mg, Al, Fe. D. Ag, Cu, Al, Mg.
Cõu 45/ Chất nào sau đây đợc sử dụng đẻ khử tính cứng của nớc?
A. Na
2
CO
3
. B. Ca(OH)
2
.
C. Chát trao đổi ion. D. A, B, C đúng.
Cõu 46/ Hiđroxit nào sau đây có tính lỡng tính?
A. Al(OH)
3
. B. Zn(OH)
2

.
C. Be(OH)
2
. D. A, B, C đúng.
Cõu 47/ Magie có thể cháy trong khí cacbon đioxit, tạo ra một chất bột màu đen. Công thức hoá học của chất
này là:
A. C B. MgO
C. Mg(OH)
2
D. Một chất khác.
Cõu 48/ Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào
dd HCl thu đợc 1,12 lit CO
2
ở đktc. Xác định kim loại A và B là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca.
C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
Cõu 49/ Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl
3
tạo thành dd Y. Khối lợng chất tan trong dd Y
giảm 4,06g so với dd XCl
3
. xác định công thức của muối XCl
3
là chất nào sau đây?
A. FeCl
3
B. CrCl
3
C. BCl
3

D. Không xác định đợc.
Cõu 50/ Nung 100g hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lợng hỗn hợp không đổi đợc 69g chất
rắn. xác định phần trăm khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp lần lợt là:
A. 16% và 84%. B. 84% và 16%.
C. 26% và 74%. D. 74% và 26%.
Cõu 51/ Hoà tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat của
kim loại hoá trị II vào dd HCl thấy thoát ra 0,2mol khí. Khi cô cạn dd sau phản ứng thì thu đợc bao nhiêu gam
muối khan?
A. 26,0 B. 28,0
C. 26,8 D. 28,6
Cõu 52/ Trong số các phơng pháp làm mềm nớc, phơng pháp nào chỉ khử đợc độ cứng tam thời?
A. Phơng pháp hoá học. B. Phơng pháp đun sôi nớc.
C. Phơng pháp cất nớc. D. Phơng pháp trao đổi ion.
Cõu 53/ Trong một cốc nớc cứng chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, và c mol HCO
3
-
. Nếu chỉ dùng nớc vôi trong,
nồng độ Ca(OH)
2
pM để làm giảm độ cứng của cốc thì ngời ta thấy khi thêm V lít nớc vôi trong vào cốc, độ

cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, b, p là:
A. V =
b a
p
+
B.
2b a
p
+
C.
2b a
p
+
D.
2
b a
p
+
Cõu 54/ Một dung dịch chứa 0,1mol Na
+
, 0,1 mol Ca
2+
, 0,1mol Cl
-
và 0,2 mol HCO
3
-
. Cô cạn dung dịch ở áp
suất thấp, nhiệt độ thấp thì thu đợc m gam hỗn hợp muối khan. Nếu cô cạn dung dịch ở áp suất khí quyển,
nhiệt độ cao thì thu đợc n gam hỗn hợp muối khan. So sánh m và n ta có:

A. m = n. B. m < n.
C. m > n. D. Không xác định.
Cõu 55/ Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là một quá trình hoá học. Quá trình này kéo dài hàng
triệu năm. Phản ứng hoá học nào sau đây biểu diễn quá trình hoá học đó?
A. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
.
B. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O.
C. Mg(HCO
3
)
2

MgCO
3
+ CO
2
+ H
2
O.
D. MgCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Mg(HCO
3
)
2
.
Cõu 56/ Cần thêm bao nhiêu gam nớc vào 500g dung dịch NaOH 12% để có dd NaOH 8% ?
A. 250 B. 200
C. 150 D. 100
Cõu 57/ Để sản xuất magie từ nớc biển, ngời ta điện phân muối MgCl
2
nóng chảy. Trong quá trình sản xuất
magie, ngời ta đã sử dụng các tính chất nào của các hợp chất magie?
A. Độ tan trong nớc rất nhỏ của Mg(OH)
2
.
B. Nhiệt độ nóng chảy tơng đối thấp của muối MgCl
2

(705
o
C).
C. Mg(OH)
2
tác dụng dễ dàng với dung dịch axit HCl.
D. A, B, C đều đúng.
Cõu 58/Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat?
A. Đá vôi. B. Thạch cao.
C. Đá hoa cơng. D. Đá phấn.
Cõu 59/ Chất nào sau đây đợc sử dụng trong y học, bó bột khi xơng bị gãy?
A. CaSO
4
.2H
2
O. B. MgSO
4
.7H
2
O.
C. CaSO
4
. D. 2CaSO
4
.H
2
O
Cõu 60/ Criolit Na
3
AlF

6
đợc thêm vào Al
2
O
3
trong quá trình điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, để sản xuất nhôm vì
lí do nào sau đây?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lợng.
B. Làm tăng độ dẫn điện của Al
2
O
3
nóng chảy.
C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá.
D. A, B, C đúng.
Cõu 61/ ứng dụng nào sau đây không phải là của CaCO
3
?
A. Làm bột nhẹ để pha sơn.
B. Làm chất độn trong công nghiệp cao su.
C. Làm vôi quét tờng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×