Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de tham khao HKI toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.48 KB, 4 trang )

PHÒNG GD- ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM Năm học 2004 – 2005
Môn : TOÁN 8 - Thời gian 90(P)
A).PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ5)
I.Hãy khoanh tròn chữ cái (a,b,c,d) của các câu đúng nhất
CÂU1 : Tính 3x
3
(5x
2
– 4) bằng:
a) 15x
6
– 12x
3
c)15x
4
– 12x
2
b) 15x
5
- 12x
3
d) cả a,b,c đều đúng
CÂU2: Cho biểu thức
Q =
5
372

+−
x
xx


giá trị của biểu thức Q với x= -2 là:
a) –20 c ) -25
b) -30 d) Một đáp số khác
CÂU3:Cho biết 3x(x – 1) + x – 1 = 0 giá trị của x là:
a) 1 c)Cả a,b
b) -
3
1
d) Một đáp số khác.
CÂU4: Câu nào sau đây sai:
a) x
2
+ x + 1 =(x + 1)
2
c)16x
2
+ 8x + 1 = (4x + 1)
2
b) x
2
+ x +
2
1
= ( x +
4
1
)
2
d) 9x
2

+ 2x +
9
1
= (3x +
3
1
)
2

CÂU5: Biểu thức
62
1
++ XX
đạt giá trị lớn nhất bằng:
a) 0 c) - 2
b) –1 d)Một giá trị khác
CÂU6: Tìm câu sai:
Cho tam giác ABC , từ M,N là trung điểm các cạnh AB , AC ,vẽ NI , NK ,cùng vuông
Góc với BC .
a)MN// NK c)MI =MN
b) MI = NK d)MN = IK
CÂU7: Phát biểu nào sau đây đúng:
a)Hình thoi là một hình thang cân
b)Hình vuông vừa là hình thang cân , vừa là hình thoi
c)Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
d)Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
CÂU 8: Cho tứ giác ABCD có góc C bằng 50
0
và góc D bằng 70
0

. Gọi E là giao điểm các phân
giác trong của góc A và của góc B . Số đo của góc AEB là :
a) 40
0
c) 60
0

b) 50
0
d) 70
0
II) Điền vào chỗ trống để có câu khẳng định đúng:
CÂU 9: Đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai
Thì……………………………………………………………………………………………..
CÂU 10 : Đường trung bình c ủa hình thang thì………………………………………………
CÂU 11 : Muốn công hai phân tức có mẫu thức khác nhau,ta……………………………….
……………………………………………………………………………………………….
CÂU12: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức , ta…………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
CÂU 13 Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức)là…………………………………
……………………………………………………………………………………………….
CÂU14: Hình bình hành ………………………………………………làm tâm đối xứng
B)TỰ
LUẬN :
:
BÀI a)Tính nhân : x
2
(5x
2
– x + 1)

b)Phân tíc đa thức thàn nhân tử: xy + y
2
– x - y
BÀI 2: Cho biểu thức :
A = [
x3
2
-
1
2
+
x
(
x
x
3
1
+
- x –1) ] :
x
x 1


a)Rút gọn biểu thức A
b)Tính giá trị của A khi x =
2
1
c) Tìm tất cả x Є R để A Є Z

BÀI 3 Cho tam giác ABC .Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC .


a) Tứ giác BMNC là hình gì ? Tại sao ?
b) Trên tia đối của tia NM . Xác định điểm E sao cho NE = NM . Tứ giác AECM là
hình gì ? Vì sao ?
c) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AECM là hình chữ nhật ?
Là hình thoi? Vẽ hình minh hoạ .

PHÒNG GIÁO DỤC ĐIỆN BÀN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM NĂM HỌC 2005- 2006
M ôn TOÁN LỚP 9 THỜI GIAN 90(PHÚT)
A)PHẦN TRẮC NGHIỆM
I)Hãy khoan tròn các chữ cái (A, B, C , D ) của các câu mà em chọn
CÂU1 Giá trị của biẻu thức
32
1
32
1


+
bằng
A . 4 B. -2
3
C. 0 D,
5
3

CÂU 2 Hàm số
2)3(
+−=

xmy
đòng biến khi
A.
3
−〉
m
B.
3
〈 −
m
C.
3

m
D.
3

m
CÂU3 Đồ thị hàm số
2)
2
1
(
−+=
xmy

3)2(
+−=
xmy
là hai đường thẳng song song

với nhau khi
A. m=
4
3
B. m=
2
3
C. m=-
4
3
D. m= 1
CÂU4 Cho hình
SinB bằng
A.
AB
AC
B.
AC
AH
C .
AB
AH
D.
AC
BC
CÂU5 cos30
0
bằng
A
2

1
B sin60
0
C tg60
0
D.
3
1

II)
CÂU6 Điền vào chỗ (…..)để được khẳng định đúng
a)Cho hai đường thẳng y = ax + b (d) va y = a
/
x + b

(d

) với a , a


0


(d) cắt (d

)
....................

d……..d




a = a

và b ≠ b

d……..d



a = a

và b = b

b) Đường tròn ngoại tiép tam giác là đường tròn …………………………………………………
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm các đường ………………………………………
CÂU 7 Chọn câu sai trong các phát biểu sau
a) Nếu a < b thì
33
ba

b) Với mọi a, b ta có
333
. abba
=
c) Với mọi a, b ta có
3
3
3
b

a
b
a
=
d) Cả hai phát biểu a , b đúng
e) Có ít nhất một phát biểu trong các phát biểu trên là đúng
CÂU 8 Cho đường tròn ( 0 ) và đường thẳng a . Khoảng cách từ tâm 0 đến đường thẳng là d
Hãy ghép mỗi vị trí tương đối giữa đường tròn và đường thẳng ở cột A và cột B cho đúng

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (A) Hệ thức (B)
1) Có một điểm chung
2) Có 2 điểm chung
3) Không có điểm chung nào
a) d < R
b) d =R
c) R < d

TỰ LUẬN:
BÀI 1
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(-1; 1) và điểm B(2; 4)
b) Vẽ đường thẳng AB
C/Xác định độ lớn góc α của đường thẳng AB với trục 0x
BÀI 2 Cho biểu thức
P =









+
+

1
2
x
x
x
:











+
x
x
x
x
1
4
1

a) Tìm điều kiện của x để P xác định . Rút gọn P
b) Tìm x để P=
2
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P và giá trị tương ứng của x
BÀI 3 Cho đường tròn (O) và (O

) , tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC với B∈(O) và
C∈(O

) . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M
a) Chứng minh MB = MC và tam giác ABC là tam giác vuông
b) MO cắt AB tại E ; MO

cắt ACtại F . Chứng minh tứ giác MAEF là hình chữ nhật
c) Gọi S là trung điểm của OO

. Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn (S) đường kính OO


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×