Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KienthucnganhSoi ky1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.63 KB, 3 trang )

KỸ THUẬT, TỔ CHỨC, QUẢN LÝ SẢN XUẤT TRONG NGÀNH SỢI

Phần 1: CÁC KHÁI NIỆM CHUNG

I.

CÁC ĐƠN VỊ SỬ DỤNG TRONG NGÀNH SỢI
1.

Hệ thống trọng lượng (The weight system)
a. Định nghĩa :
Trọng lượng
Chi số = —————
Chiều dài

b.

Denier – D (The count Denier)

Phạm vi sử dụng: được sử dụng chủ yếu cho sợi ở dạng filament (như tơ
tầm, sợi tổng hợp).
g
D = —————
9000 mét
Ví dụ:
Sợi 150D có nghĩa là 9000 mét nặng 150 gram;
Sợi 75D có nghĩa là 9000 mét nặng 75 gram.
Như vậy sợi có chi số Denier càng nhỏ, sợi càng mảnh.
Sợi 150D/48F: Sợi có chi số Denier là 150, 48 filament.
Sợi 150D/72F: sợi có chi số 150 Denier, 72 filament.
2.


a.

Hệ thống chiều dài (The length system)
Định nghĩa
Chiều dài
Chi số = —————
Trọng lượng

-1-


KỸ THUẬT, TỔ CHỨC, QUẢN LÝ SẢN XUẤT TRONG NGÀNH SỢI

b.

Chi số mét Nm (The metric count)

Phạm vi sử dụng: được sử dụng cho sợi Spun (Spun - yarn) như: cotton,
PES, T/C,…..
Công thức:
mét
mm
Km
Chi số = —— = —— = ——
gram
mg
Kg
Ví dụ:
Sợi Nm 40: có nghĩa là 40 mét sợi nặn 1 gram;
Sợi Nm 32: có nghĩa là 32 mét nặng 1 gram.

Do vậy, chi số mét càng cao, sợi càng mảnh.
c.

Chi số Anh Ne (The English count)

Phạm vi sử dụng: được sử dụng cho sợi cotton, PES, T/C dưới dạng spun.
Công thức:
Hank (840 yards)
Ne = ————————
Pound (1b)
Ví dụ:
Sợi Ne 60: có nghĩa là 60 hanks sợi nặng 1 1b;
Sợi Ne 40: có nghĩa là 40 hanks sợi nặng 1 1b.
3.

Công thức chuyển đổi giữa các hệ chi số
Nm = Ne * 1,693
Ne = Nm * 0,59
9000
Nm = ———
D
9000
D = ———
Nm
-2-


KỸ THUẬT, TỔ CHỨC, QUẢN LÝ SẢN XUẤT TRONG NGÀNH SỢI

4.


Các chữ viết tắt thường dùng trong giấy báo hàng hoặc điện báo.

Chữ viết tắt

Có nghĩa là

PTY

Polyester Textured Yarn

150/48F/1

Sợi 150 denier, 48 Filament, sợi đơn (1 ply)

PFY

Polyester Filament Yarn

PSF

Polyester Staple Fibre

P.P

Polypropylen Yarn

VFY

Viscose Rayon Filament Yarn


CM

Combed cotton yarn (sợi bông chải kỹ)

CD

Carded cotton yarn (sợi bông chải thô)

O.E

PCM 65/35
PCD 65/35
F/spun

Open -end cotton yarn (sợi bông kéo bằng
phương pháp Open -end)
Polyester 65%, Combed cotton 35% blended
yarn
Polyester 65%, carded cotton 35% blended yarn
100% Polyester spun yarn (sợi Polyester 100%
kéo bằng phương pháp nồi, cọc)

T/R (P/V)

polyester - Visco rayon blended yarn

P/A

Polyester Acrylic blended yarn


W/N (80/20)

Len (Wool) 80% - Nylon 20% blended yarn

R/m

Raw material

ROC

Raw white on cone

(Còn tiếp)

-3-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×