Tải bản đầy đủ (.pdf) (552 trang)

50 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.15 MB, 552 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỞNG THPT CHUYÊN

ĐỂ THI THỬ CHUẪN BỊ CHO KỲ
THI THPT QUỐC GIA 2015
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm nghiệm)

Mã đề thi 111
Họ, tên thí sính : ......................................... Ị ............ ... ........ ... .........
Số báo danh
: ............................... Phòng thí ........... .............
Câu l (ID: 75530) Khi nói về biên độ của dao động tổng hợp, phát biểu nào sau đây sai?
Dao động tổng hợp của hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất
B. biên độ vào dao động thành phần thứ hai.
C. . tần sổ chung của hai dao động thành phần,
D. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
Câu 2 (ID: 75531) : Một vật nhỏ dao động điểu hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi qua li độ X = 10 cm, vật có
tốc độ bằng 20π 3cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phưong trình dao
động của vật là
A, x= 10 cos (2πt + π/2)

B. x = 10 cos (2πt – π/2)

C. x= 20 cos (2πt + π/2)

D. .x= 10 cos (πt + π/2)

Câu 3 (ID: 75532) : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8 cm và chu ki 0,4 s. Chọn


trục Ox thẳng đứng, chiều duơng huớng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc roi tự do g = 10 m/s và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kề từ khi t = 0
đến khi lực đàn hồi vào lò xo có độ lớn cực tiểu lả

s
.

5,

Câu 4 (ID: 75533) : Vật dao động điều hoà với phương trình: X = 6cos (ωt – π) cm. Sau khoảng thời gian t =
1/30 s
vật đi được quãng đường 9 cm. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giâỵ là
A. 5.
B.10.
C. 15.
D. 20.
Câu 5 (ID: 75534) : Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 10 g, tích điện q = 5,6.10-6 C,
được treo trên một sợi dây mảnh, cách điện, dài 1,4 m. Con lắc được đặt trong một điện trường đều có phương
nằm ngang, độ lớn E = 104 V/m, tại nơi có giạ tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Cho con lắc dao động điều hòa
quanh vị trí cân bằng, chu kì dao động của con lắc là
A. 2,21 s.
B. 2,37 s
C. 2,12 s.
D. 2,47 s.
Câu 6 (ID: 75535) : Một con lắc gồm qủa cầu nhỏ khối lượng m = 200 g và một lò xo lí tưởng, có độ dài tự
nhiên b = 24 cm, độ cứng k = 49 N/m, Cho qủa cẩu dao động điều hòa vói biên độ 4 cm xung quanh vị trí cân
bằng trên đường dốc chính của một mặt phẳng nghiêng (góc nghiêng a = 300 so với mặt phẳng ngang). Lấy g
= 9,8 m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Chiều dài lò xo thay đổi trong phạm vi
A. từ 20 cm đến 28 cm.
B. từ 22 cm đến 30 cm.

C. từ 24 cm đến 32 cm,
D.từ18cmđến26cm.
>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

1


Câu 7 (ID: 75536) : Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa vớỉ chu kì T và
biên
đô 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thòi gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500√2 cm/s2 là
T/2. Độ cứng của lò xo là
C. 40 N/m.
D. 50 N/m.
A.30N/m
B. 20 N/m.
Câu 8 (ID: 75537) : Vận tốc tức thời vào một vật dao động là V = 40Π cos(5πt + π/3) (cm/ s). Vào thời điềm
nào sau đây vật sẽ đi qua điểm có ly độ x = 4 cm theo chiều âm của trục toạ độ
A .0,1s

B. 1/3 s

C. 1/6 s

D. 0,3 s

Câu 9 (ID: 75538) : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Cứ sau khoảng thời gian bằng 0,06 s thì
động năng vào con lắc lại có giá trị bằng thể năng của nó. Biết lò xo có độ cứng k = 50 N/m, Lẩy π2 = 1 . Khối
lượng của vật nặng gắn với lò xo của con lắc là
A- 72 g.
B. 18 g.

C. 48 g.
D. 96g.
Câu 10 (ID: 75539) : Khi nói về dao động cưỡng bửc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bảng tần sổ của lực cương bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số vào lực cuỡng bức.
Ç. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 11 (ID: 75540) : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ờ vị trí biên.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc vào vật có độ lớn cực đại,
Câu 12 (ID: 75541) : Một vật dao động dieu hoà với chu kỳ T = 1,0s , Lúc t = 2,5s, vật qua vị trí có ly độ X =
5√2 cm với vận tốc V = -10π√2 cm/s. Phương trình dao động vào vật là
A .x= 10 cos (2πt - 3π/4)
B. x= 5 2 cos (2πt + π/4)
C. x= 10 cos (2πt - π/4)
D. x= 5 2 cos (2πt - π/4)
Câu 13 (ID: 75542) : Một con lắc đơn gồm qủa cầu kim loại nhỏ, khối lượng m, treo vào sợi dây mãnh dài 1,
trong điện trường đều có E nằm ngang. Khi đó, vị trí cân bằng vào con lắc tạo với phương thẳng đứng góc α =
60°. So với lúc chưa có điện trường, chu kỳ dao động bé của con lẳc sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lẩn.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 14 (ID: 75543) : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định, Phát biểu nào saụ. đây đúng?
A. Quỹ đạo vào vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động vào vật là một đường hình sin.
D. Li độ vào vật tỉ lệ với thời gian dao động.

Câu 15 (ID: 75544) : Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ X = Acos t. Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của vật này là
A . 1/2 mω2A2
B. mω2A
C. ½ mωA2
D. ½ mω2A
Cân 16 (ID: 75545) : Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng
2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động vào vật là đoạn thẳng có độ dài bằng
A. 5,4 cm.
B. 10,8 cm.
C. 6,2 cm.
D.12,4cm.

>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

2


Câu 17 (ID: 75546) . Có hai dao động điều hòa cùng phương: x1 =8cos( 5πt- π/2) ; x2 =A2 cos(5πt + π/3).
3
Dao động tổng hợp x=xl + x2 = A cos(5πt+ )(cm). Để A nhỏ nhất thì và A2
Ä. π/6 và 4 cm.
B.-π/6 và 4 cm.
C π/6 và 4 3cm.
D –π/6 và 4 3cm.
Câu 18 (ID: 75547) : Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở, Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất
ứng
vớỉ hai giá trị tần số vào hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và 250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo
phát ra âm to nhất bằng
A, 50 Hz,

B 75 Hz.
C. 25 Hz.
D. 100 Hz.
Câu 19 (ID: 75548) : Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động
cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Gọi A là đường trung trực vào AB. Xét trên đường tròn đường kính AB,
điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách A khoảng nhỏ nhắt là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng
trên bề mặt chất lỏng trên bằng
A. 0,42 m/s.
B. 0,84 m/s.
C. 0,30 m/s,
D. 0,60 m/s.
Câu 20 (ID: 75549) : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện và điện trở R =
40 Ω thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, Tổng trở
vào đoạn mạch bằng
A. 80 Ω
B. 40 3Ω
C. 80 Ω
D. 160 Ω
Câu 21 (ID: 75550) : Phát biểu nào dưới đây đúng với đoạn mạch xoay chiều?
A, Nếu chỉ biết hệ số công suất vào một đoạn mạch, ta xác định được điện áp giữa hai đẩu doạn mạch sớm
pha hơn cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó một góc bằng bao nhiêu.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch càng lớn thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch càng nhỏ.
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất của một đoạn mạch RLC nối tiếp phụ thuộc vào các gía trị R,L,C, không phụ thuộc
vào tần số của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Câu 22 (ID: 75551) : Đặt điện áp xoay chiểu có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp, theo thứ tự trên. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt
cực đại và có giá trị Uc = 2U. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L là
A. /2 U
B.

U
C. 2 U
D. U
Câu 23 (ID: 75552) : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai
đầu một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết dung kháng vào tụ là Zc, cảm khảng của cuộn cảm thuần là
ZL(với Zc ≠ ZL); R là một một biến trở. Khi thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì
.
2U2
A. Công suẩt cực đại đó bằng
— ------ .
B. Giá trị biến trở là (ZL+Zc).
C. Tổng trở của đoạn mạch là
D. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos = 1.
Câu 24 (ID: 75553) : Phát biểu nào sau đây lả sai khi nói về sóng cơ?
A. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truvền.
B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng,
C. Tốc độ truyền sóng trong chân không có giá trị lớn nhất.
D.
Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong

một

môi

>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

trường

3


đồng

tính.


Câu 25 (ID: 75554) : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 19 cm. Hai
nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là U1 = 5cos(40πt) (mm) và U2 =
5cos(40πt + π)(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lòng là 80 cm/s. số điểm dao động với biên độ cực tiểu
trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 9 điểm.
B. 10 điểm,
C, 8 điểm.
D. 11 điểm.
Câu 26 (ID: 75555) : Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5820 m/s. Nếu độ lệch pha vào sóng âm đó ở
hai
điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/3 thì tần số của sóng bằng
A. 9700 Hz.
B, 1940 Hz.
C. 1820 Hz,
D. 970 Hz.
Cáu 27 (ID: 75556) : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ diện có điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung C đến gía trị

/4π (F) hoặc

/2π (F) thì công suẩt tiêu thụ vào đoạn
:

mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng

A. 1/3π H
B. 1/2π H
C. 3/π H
D. 2/π H
Câu 28 (ID: 75557) : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 cos100πt (V), Giá trị hiệu
dụng của điện áp này là
A. 220 V.
B. 220 2 V.
C. 110 V.
D. 110 2 V.
Câu 29 (ID: 75558) : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chi có tụ điện C thì cường độ dòng điện
tức thời chạy trong mạch là i. Phát bìều nào sau đây là đúng?
A. Tại cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u .
C. Ở cùng thời điểm, dòng diện i chậm pha π/2 so vói điện áp u .
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u .
.
Câu 30 (ID: 75559) : Một doạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện c. Nếu
dung kháng Zc bằng R thì cường độ dòng diện chạy qua điện trở
A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở haí đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch,
C. chậm pha π/2 so với điện ápở hai đầu tụ điện.
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 31 (ID: 75560) : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u = 150 V vào
hai đầu đoạn mạch

R nối tiếp
với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120V. Hệ số công suất vào đoạn
mạch là
A. 0,6

B. 0,8.
C. 0,7
D. 0,9.
Câu 32 (ID: 75561) : Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. Nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tẩn số âm càng lớn.
B. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
C. Có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
D. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động vào âm.
Câu 33 (ID: 75562) : Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau một khoáng AB = 12 cm
đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. M và N là hai điểm khác nhau thuộc
mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. số điểm dao động cùng pha với
hai nguồn ở trên đoạn MN bằng
A.5,
B. 6.
C. 7.
D. 3.
"

>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

4


Câu 34 (ID: 75563) : Tốc độ truyền sóng có phụ thuộc vào yểu tố nào sau đây?
A. Bản chất môi trường,
B, Bước sóng,
C, Tần số sóng.
D. Năng lượng của sóng.
"
'

Câu 35 (ID: 75564) : Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếụ d =(2n + 1)vT/2 (n =
0,1,2...) với T là chu kì sóng, V là tốc độ truyền sóng thì hai điểm đó dao động
A. Cùng pha.
B, Ngược pha.
C. Vuông pha.
D. Vớí độ lệch pha không xác định.
Câu 36 (ID: 75565) : Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 5
Hz. Biên độ dao động của điểm bụng sóng là 2 cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm của hai bó sóng cạnh
nhau có cùng biên độ 1 cm là 2 cm, Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.
B. 0,6 m/s.
c. 0,8 m/s.
D. 0,4 m/s.
Câu 37 (ID: 75566) ; Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường coi
như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0.225 W. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12
(W/m2). Mức cường độ âm tại một điềm cách nguồn 10 m là
A. 79,12 dB.
B. 83,45 dB,
C 82,53 dB.
D. 81,25 dB.
Câu 38 (ID: 75567) : Một sóng ngang có phương trình u = 5cos(8πt – 0.04πx) lan truyền trên một dây rất dài,
trong đó u và x được tính bằng cm, còn t tính bằng s, Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1 m/s.
B. 2,5 m/s.
C. 2 m/s.
D. 1,5 m/s.
Câu 39 (ID: 75568) : Cho mạch diện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = 100 6cos(100πt) (V), Điều
chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đẩu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là UL thì điện áp hiệu dụng hai đầu
tụ điện là 200 V. Giá trị ULmax là

A, 150 V.
B, 250 V.
C. 300 V.
D. 100 V.
Câu 40 (ID: 75569) : Đặt điện áp xoay chiều u = U
cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
trong đó tụ điện C có điện dung thay đổỉ được. Khi c = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực
đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 75V. Khi đó vào thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch là 75 thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch RL là 25 6 V, Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch là
A, 75 V,
B. 75 3 V.
C 150V.
D. 150 V.
Câu 41 (ID: 75570) : Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60Ω, tụ điện C và cuộn dây có độ
tự cảm thay đổỉ được theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
u = 180 2 cos100πt (V), Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây tới giá trị mà cảm kháng vào cuộn dây là 30Ω
thì công suất tiêu thụ điện vào đoạn mạch có giá trị lớn nhất, đồng thời URC vuông pha với ud . Công suất lớn
nhất này bằng
A, 432 w.

B. 192 w.

C. 576 w.

D.216W.

Câu 42 (ID: 75571) : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp: R = 80Ω; cuộn dây có độ tự cảm L= 2/π H và cỏ diện trở
r = 20Ω Tụ diện c có diện dung biến đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB= 120 2
cos(100πt) (V). để dòng điện chạy trong đoạn mạch nhanh pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, một

góc Π/4, thỉ điện dung C phải có giá trị
A. C= 200/π (µF)

B .C = 300/π ( µF)

C. C = 100/π ( µF)

D. C = 100/3π (µF)

Câu 43 (ID: 75572) : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u = 180 V vào hai đầu một đoạn mạch
gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi điều chỉnh biến trở R tới gía trị R1 =
30Ω
hoặc R2 =120Ω thì công suất tiêu thụ vào đoạn mạch trong hai trường hợp là như nhau. Giá trị của công suất
đó là
A. 216 W
B, 180 W
C. 232 W.
D.240 W.
>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

5


Câu 44 (ID: 75573) : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng ở hai đẩu đoạn mạch không
đổi .Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
B. Thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
C. Thay đổi điện trở R để công suầt tiêu thụ vào đoạn mạch đạt cực đại.
D. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.
Câu 45 (ID: 75574) : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện

có điện dung C thay đổỉ được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng vào
mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là
f1 thì phải điều chinh điện dung vào tụ đến giá trị
A. 5C1
B.5C1/5
. C. C1
D. C1/
Câu 46 (ID: 75575) : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời
điểm t + π
A. Năng lượng điện .trường vào tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại vào nó.
B. Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó
C. Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng không.
D. Dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.
Câu 47 (ID: 75576) : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do vớỉ chu kì riêng là T thì
A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường đạt cực đại là T/2
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường hiển nhiên tuẩn hoàn theo thời gian với chu kì bằng
T.
C. Khi năng lượng từ trường có giá trị cực đại thì năng lưọng điện trường cũng có giá trị cực đại.
D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ tnrờng là T/2.
Câụ 48 (ID: 75577) : Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4πH. Tại thời điểm t =
0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại vào nó và có độ lớn đang tăng. Thời điểm gần
nhất (kể từ lúc t= 0) để dòng điện trong mạch có glá trị bằng không là 5/6 µs Điện dung vào tụ điện là
A.25mF.
B, 25 nF.
C. 25 pF.
D. 25 µF.
Câu 49 (ID: 75578) : Một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, thì tại đó
A, vectơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ điện trường luôn cùng hướng với vectơ vận tốc,
B. cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn dao động lệch pha nhau Π/2 rad.

C. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha.
D. véc tơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn ngược hướng.
Câu 50 (ID: 75579) : Khi nói về cơ năng của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây saì? Cơ
năng vào chất điểm dao động điều hòa luôn lụôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
B. thế năng ờ vị trí biên.
C. động năng ở thời điểm ban đầu.
D. động năng ở vị trí cân bằng.

>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

6


LỜI GIẢI CHI TẾT
Câu 1: Dao động tổng hợp của hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc vào tần
sổ chung của hai dao động thành phần,
=> Đáp án C
Câu 2: Biên độ dao động A = 40/2 = 20 (cm)
Tốc độ góc

Chọn gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều âm
=>
=> Phương trình dao động là: x = 20cos(2πt + π/2)
=> Đáp án C
Câu 3:

Câu 4:
Dùng đường tròn


t=

=

=> T = 0,1 => f= 10 Hz

=> Đáp án A
Câu 5:
Vẽ hình. Ta có tan

=> Đáp án A
Câu 6:
Tại vị trí cân bằng lò xo dãn
Ta có: mgsin
Chiều dài cực đại của lò xo là:

=> Đáp án B
>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

7


Câu 7:

Câu 8:
A=

= 8 (cm) ; T =

= 0,4s ;


Dùng đường tròn => ∆t = T/4 = 0,1 s
=> Đáp án A
Câu 9:

Chu kì của con lắc T = 4∆t = 0,24 (s) =

=> m =

= 0,072 (kg) = 72 (g)

=> Đáp án A
Câu 10: => Đáp án A
Câu 11:
Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì thế năng của vật cực đại
khi vật ờ vị trí biên.
=> Đáp án A
Câu 12:
Tần số góc

(rad/s).

Biên độ dao động : A =

= 10 (cm)

t = 2,5 (s) = 2,5T => trước đó 2,5T vật có li độ:
thời điểm ngược nhau nên vận tốc và li độ có cùng độ lớn nhưng trái dấu)
=>




> 0 (vì hai

=> x = 10 cos (2πt - π/4)

=> Đáp án C
Câu 13:

=> Chu kì giảm √2 lần.
>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

8


=> Đáp án C
Câu 14:
 Đáp án A
Câu 15:
Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ X = Acos ωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ
năng dao động của vật này là

mω2A2

=> Đáp án A
Câu 16:
Biên độ giao động : A =

= 0,054 (m) = 5,4 (cm)


Chiều dài quỹ đạo L = 2A = 10,8 (cm)
=> Đáp án B
Câu 17:

Câu 18:

=> Đáp án A
Câu 19:

>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

9


Câu 20:
Ta có: cosφ =
=> Đáp án A
Câu 21:
=> Đáp án C
Câu 22:

Câu 23:
Khi thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì tổng trở của đoạn mạch là √2|ZL - Zc|.
=> Đáp án C
Câu 24:
Sóng cơ không truyền được trong chân không
=> Đáp án C

Câu 25:
Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 là:


=> -4,75 < k < 4,75

=> k = -4, -3 , ... 0,.... 3,4 => có 9 giá trị của k
=> Đáp án A

Câu 26:
Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng:

=> Đáp án D
Câu 27:
Tính được:
Công suất tiêu thụ bằng nhau => l bằng nhau => Z bằng nhau

=> Đáp án C
>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

10


Câu 28:
Ta có: u = 220 cos100πt (V), Giá trị hiệu dụng của điện áp này là:
U=
=> Đáp án D
Câu 29:
=> Đáp án A
Câu 30:
=> Đáp án B
Câu 31:

Mạch điện xoay chều gồm cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với R
=>
Hệ số công suất: cos

= 0,6

=> Đáp án A
Câu 32:
=> Đáp án D
Câu 33:

Câu 34:
=> Đáp án A
Câu 35:
=> Đáp án B
Câu 36:
Gọi 2 điểm đó là M, N. Điểm M (hoặc N) cách nút sóng khoảng x = 2/2 = 1 (cm).
Biên độ của điểm N là:

=> v = 12.f.x = 60 (cm/s) = 0,6 (m/s)
=> Đáp án B

>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

11


Câu 37:
Cường độ âm tại điểm cách nguồn khoảng cách R là:
I=

Mức cường độ âm:
=> Đáp án C
Câu 38:
v = hệ số của t : hệ số của x =

= 200 (cm/s) = 2 (m/s)

=> Đáp án C
Câu 39:
Vẽ hình. Từ giản đồ vecto ta có:

=> Đáp án C
Câu 40:

Câu 41:

Câu 42:
Cảm kháng
=>
=> Đáp án D

>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

12


Câu 43:

=>
=> Đáp án A

Câu 44:
=> Đáp án B
Câu 45:

=> Đáp án B
Câu 46:
Vì sau đó

thì dòng điện qua cuộn cảm bằng không
=> Đáp án D

Câu 47:
Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với chu kì riêng là T thì khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp năng lượng điện trường đạt cực đại là T/2
=> Đáp án A
Câu 48:
Lấy

, tại thời điểm t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và đang tăng

(dùng đường tròn) =>

; kể từ t = 0 để dòng điện trong mạch có giá trị bằng 0 lần thứ nhất thì:

∆t = T/2 + T/6 =5T/12 = 5/6 (μs)
=> T = 2 (μs) ; áp dụng công thức :

T=
=> Đáp án B
Câu 49:

Một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua thì tại đó cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao
động cùng pha.
=> Đáp án C
Câu 50:
Cơ năng vào chất điểm dao động điều hòa luôn lụôn bằng động năng ở thời điểm ban đầu.
=> Đáp án

>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang và nhập mã ID câu.

13


SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
134

Họ, tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ......................
Câu 1: (ID: 86030) Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
1
1
1
A. Z = R 2 +
. B. Z  R 2 

. C. Z = R 2  (C) 2 . D. Z = R 2 
.
2
2
C 2
(C)
(ωC)
Câu 2: (ID: 86031) Chọn công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn:
A. f 

1 g
2

B. f 

1
2 g

C. f  2

g

D. f  2

g

Câu 3: (ID: 86032) Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề bằng 25% của bước sóng.
B. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một bước sóng.
C. Là hiện tượng giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.

D. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng.
Câu 4: (ID: 86033) Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại
giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là
A. U0/2.
B. 3 U0/4.
C. 3U0/4.
D. 3 U0/2
Câu 5: (ID: 86034) Kết luận nào sau đây là sai?
A. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Sóng cơ ngang có thể truyền được trong chất rắn và chất lỏng.
C. Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng là sóng dọc.
Câu 6: (ID: 86035) Mạch điện xoay RLC với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Khi chỉnh L đến giá trị L = L1 =
2mH và L = L2 = 4,5mH thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm trong hai trường hợp như nhau. Khi điều
chỉnh L = L3 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Tìm L3.
A. 3,0mH
B. 3,3mH
C. 2,8mH
D. 1,5mH
Câu 7: (ID: 86036) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5sin(2πt + π/3)cm. Kể từ lúc t =
0, thời điểm chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2,5cm theo chiều dương lần thứ 2015 là
A. 2014,42s
B. 2014,75s
C. 1007,42s
D. 2014,5s
Câu 8: (ID: 86037) Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào dây dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo con
lắc để dây treo lệch góc  0 nhỏ so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng
của con lắc bằng

2mg
1
A. mg  02 .
B.
C. 2mg  02 .
D. mg  02 .
 02 .
2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

1


Câu 9: (ID: 86038) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L. Mắc hai đầu đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng tần
số của điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ giảm.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ tăng.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ không thay đổi.
D. sẽ xảy ra sự cộng hưởng điện trong đoạn mạch.
Câu 10: (ID: 86039) Mạch R,L,C (cuộn dây thuần cảm) cho ở hình vẽ:
V1
C
Các giá trị R,L,f và điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch không
đổi, còn điện dung C thay đổi được; các vôn kế lí tưởng. Ban đầu điện
A
B
1
dung C được điều chỉnh ở giá trị C0 = 2 . Nếu điện dung C giảm từ

ω L

R

L

V2

giá trị C0 thì:
A. số chỉ vôn kế V1 giảm và số chỉ vôn kế V2 giảm.
B. số chỉ vôn kế V1 tăng và số chỉ vôn kế V2 giảm.
C. số chỉ vôn kế V1 giảm và số chỉ vôn kế V2 tăng.
D. số chỉ vôn kế V1 tăng và số chỉ vôn kế V2 tăng.
Câu 11: (ID: 86040) Đặt điện áp xoay chiều u  200cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự. Biết R  3L, điện áp hiệu dụng hai
đầu điện trở R là U và khi nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R vẫn là U. Tại thời điểm t,

điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 200V thì tại thời điểm t 
thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện
6
trở thuần là:
A. 25 3V.
B. 50 5V.
C. 50 3V.
D. 50V.
Câu 12: (ID: 86041) Một máy hạ áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp và sơ
cấp bằng 0,5. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có x vòng dây của cuộn thứ cấp bị nối tắt vì
vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp và sơ cấp chỉ còn 0,4. Để xác định x nguời ta cuốn thêm vào cuộn thứ
cấp 36 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng 0,625. Giá trị của x là
A. 16

B. 20
C. 32
D. 160
Câu 13: (ID: 86042) Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng m gắn với lò xo nhẹ độ cứng k dao động
điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Tại thời điểm mà thế năng đàn hồi của lò xo gấp 3 lần động năng của
qủa nặng thì độ lớn của lực hồi phục là:
3
2
3
3
A. F  m2 A .
B. F 
C. F 
D. F 
m2 A .
m2 A .
m2 A .
2
4
2
4
Câu 14: (ID: 86043) Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m= 50g treo vào sợi dây nhẹ, không
giãn. Con lắc đặt trong một điện trường đều có E hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn E = 5.103V/m. Khi
chưa tích điện cho vật, chu kì dao động của con lắc là T1 = 2s. Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của
con lắc là T2 = 1,57s (≈ π/2s). Lấy g = 10m/s2 và 2 ≈ 10. Điện tích của vật là
A. 4.10-5C
B. -4.10-5C
C. 6.10-5C
D. -6.10-5C
Câu 15: (ID: 86044) Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cạnh nhau, cùng song song

với trục Ox. Hai vật dao động với cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng O (toạ độ x = 0) và với chu kỳ lần lượt
là T1 = 4,0s và T2 = 4,8s. Tại thời điểm ban đầu, chúng cùng có li độ x = +A. Khi hai chất điểm cùng trở lại vị
trí ban đầu thì tỷ số quãng đường mà chúng đi được là
s
s
s
s
A. 1  1, 0.
B. 2  1, 2.
C. 1  1, 2.
D. 2  1,5.
s1
s2
s1
s2
Câu 16: (ID: 86045) Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với A và B là hai nguồn kết hợp có
phương trình sóng tại A và B là uA = uB = Acosωt. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1, MB =
d2) là

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

2


π d1 -d 2
π(d1 +d 2 )
π(d1 +d 2 )f
π(d1 - d 2 )f
.
B. 

.
C.
.
D. 
.
λ
λ
v
v
Câu 17: (ID: 86046) Đặt một điện áp u = Uocosωt vào hai bản của một tụ điện thì dòng điện trong mạch biến
thiên điều hòa

A. sớm pha so với điện áp.
B. trễ pha
so với điện áp.
2


C. trễ pha so với điện áp.
D. trễ pha so với điện áp.
6
4
Câu 18: (ID: 86047) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về âm và sóng âm?
A. Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm I lớn gấp 20 lần cường độ âm chuẩn I0.
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và độ cao của âm.
C. Khi mức cường độ âm bằng 2 (B) thì cường độ âm chuẩn I0 lớn gấp 100 lần cường độ âm I.
D. Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm I lớn gấp 100 lần cường độ âm chuẩn I0.
Câu 19: (ID: 86048) Vật dao động điều hoà giữa hai vị trí biên B và C với chu kì T . Gọi O là vị trí cân bằng,
I là trung điểm của OB. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến O là T/6.

B. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ C đến I là T/4.
C. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ I đến B là T/3.
D. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là T/12.

A. 

Câu 20: (ID: 86059) Nhà nước quy định hệ số công suất cos trong các cơ sở sử dụng điện năng tối thiểu
phải bằng 0,85 để
A. đỡ gây tốn kém cho cơ cở tiêu thụ điện.
B. tăng công suất tiêu thụ của cơ sở tiêu thụ điện.
C. giảm cường độ dòng điện đảm bảo an toàn.
D. giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện.
Câu 21: (ID: 86050) Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Gọi u, U lần lượt là độ lớn điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ; i, I lần lượt là độ lớn
cường độ dòng điện tức thời và dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm. Hệ thức nào sau đây sai?
A. I  U

C
L

B. u 

L 2 2
(2I  i )
C

C. i 

C 2
(U  u 2 )

L

D.

i2 u 2

2
I2 U 2

Câu 22: (ID: 86051) Hao phí điện năng trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi bao nhiêu lần nếu trước khi
truyền tải, điện áp được tăng lên 10 lần còn đường kính tiết diện của dây dẫn tăng lên hai lần?
A. 400.
B. 200.
C. 100.
D. 50.
Câu 23: (ID: 86052) Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, một sóng điện từ được phát thẳng đứng lên trên. Nếu
thành phần từ trường hướng về hướng Nam thì thành phần điện trường hướng về
A. hướng Đông.
B. hướng Tây.
C. thẳng đứng xuống dưới.
D. hướng Bắc.
Câu 24: (ID: 86053) Chu kì dao động của vật là
A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đạt li độ cực đại.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động toàn phần.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn tốc độ trở về giá trị ban đầu.
Câu 25: (ID: 86054) Gọi u, U, U0 lần lượt là điện áp tức thời, điện áp hiệu dụng và điện áp cực đại ở hai đầu
đoạn mạch chỉ có điện trở thuần; i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của cường
độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A.


u 2 i2
  0.
U 02 I02

B.

U
I
  2.
U 0 I0

C.

u i
  0.
U I

D.

u 2 i2
 1
U 02 I02

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

3


Câu 26: (ID: 86055) Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 80cm dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =

10m/s2. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo bằng 4. Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản của không khí. Tìm tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng
thế năng.
A. 3,1m/s
B. 2,0m/s
C. 1,0m/s
D. 0,5m/s
Câu 27: (ID: 86056) Một sợi dây đàn hồi AB nằm ngang có đầu A cố định, đầu B được rung nhờ dụng cụ tạo
sóng trên dây. Biết tần số rung ở đầu B là f = 100Hz. Trên dây hình thành sóng dừng có khoảng cách giữa 5
nút sóng liên tiếp là 1 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s.
B. 50 m/s.
C. 25 m/s.
D. 30 m/s
Câu 28: (ID: 86057) Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp thì cos = 1 khi và chỉ khi
2 1
2
1
 .
 1.
A. 2 LC  1.
B. 2 LC  .
C.
D.
LC 2
LC
2
Câu 29: (ID: 86058) Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.

C. Tốc độ truyền âm trong một môi trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí.
Câu 30: (ID: 86059) Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây?
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ
dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 31: (ID: 86060) Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp là tụ C và điện trở R. Độ lệch
pha giữa uAB và dòng điện i qua mạch ứng với các giá trị R1 và R2 của R là là 1 và 2. Biết 1 + 2 = /2. Cho
R1 = 270; R2 = 480, UAB = 150V. Gọi P1 và P2 là công suất của mạch ứng với R1 và R2. Tính P1 và P2.
A. P1 = 30W; P2 = 30W.
B. P1 = 30W; P2 = 40W.
C. P1 = 40W; P2 = 40W.
D. P1 = 40W; P2 = 30W.
Câu 32: (ID: 86061) Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một
nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A
là 50 dB, tại B là 30 dB. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12(W/m2), cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 3,3.10-9 W/m2
B. 4,4.10-9 W/m2
C. 2,5.10-9 W/m2.
D. 2,9.10-9 W/m2
Câu 33: (ID: 86062) Khi nói về hoạt động của mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian
ngược pha nhau.
B. Điện tích ở một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch
pha nhau /2.
C. Năng lượng điện từ của mạch là năng lượng điện trường trong tụ điện.
D. Năng lượng điện từ của mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 34: (ID: 86063) Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện

có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là
f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 2f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 0,2C1
B. 0,25C1
C. 4C1
D. 2C1
Câu 35: (ID: 86064) Một vật thực hiện dao động điều hòa với chu kì T. Chọn trục tọa độ Ox trùng với
phương chuyển động, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật ở vị trí cân bằng. Trong nửa chu kì
đầu tiên, gia tốc của vật có giá trị cực đại ở thời điểm
T
T
T
T
A.
.
B. .
C. .
D. .
4
2
8
12
Câu 36: (ID: 86065) Trong một mạch dao động LC lý tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên một bản tụ có
độ lớn không vượt quá 50% điện tích cực đại của nó trong một chu kỳ là 4µs. Năng lượng điện của mạch biến
thiên tuần hoàn với chu kỳ là :
A. 12µs
B. 24µs
C. 6µs
D. 3µs
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.


4


Câu 37: (ID: 86066) Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220
cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây,
2
trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn
T. Suất điện động
5
cực đại trong khung dây bằng
A. 110 2 V.
B. 220 2 V.
C. 110 V.
D. 220 V.
Câu 38: (ID: 86067) Một mạch dao động lí tưởng LC có L = 1mH; C = 1pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân
không là c = 300000km/s; lấy π2 ≈ 10. Nếu dao động điện từ trong mạch được phát đi dưới dạng sóng điện từ
thì bước sóng của sóng điện từ đó trong chân không là:
A. λ = 600m
B. λ = 60m
C. λ = 6000m
D. λ = 6m
Câu 39: (ID: 86068) Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 1µF mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ
tự cảm L = 0,1mH và điện trở r = 0,02Ω thành mạch kín. Để duy trì dao động của mạch với điện áp cực đại
trên tụ là 10V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu?
A. 1mW
B. 20mW
C. 5mW
D. 10mW
Câu 40: (ID: 86069) Hai tụ điện C1 = C0 và C2 = 3C0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào hai cực của một pin

có suất điện động 6V. Sau khi các tụ đã được nạp đầy điện người ta ngắt ra và nối với cuộn dây cảm thuần L
để tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại nguời ta nối tắt hai bản
của tụ C2. Tính điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây sau đó. Biết rằng hệ hai tụ C1, C2 mắc nối tiếp sẽ tương
đương với một tụ có điện dung C 

C1C2
.
C1  C2

A. 3 3 V.
B. 3V.
C. 12V.
D. 3 2 V.
Câu 41: (ID: 86070)
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình

x1  A1 cos(t  ) cm và x 2  A 2 cos(t  ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình
6
x  2 3 cos(t  ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
A. 2 cm
B. 2 3 cm.
C. 6 3 cm
D. 6 cm
Câu 42: (ID: 86071) Hai chất điểm A và B có khối lượng mB = 2mA = 200g dán liền nhau rồi treo vào một lò
xo có độ cứng k = 50N/m; có chiều dài tự nhiên 30cm. Nâng hai chất điểm theo phương thẳng đứng đến vị trí
lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ. Hệ dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lơ n cực
đại thì vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó. Lấy g = 10m/s2.
A. 22cm
B. 24cm
C. 26cm

D. 30cm
Câu 43: (ID: 86072) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u =


Uocos( t  ) thì thấy dòng điện trong mạch có dạng: i = Iosin( t  ) . Chắc chắn mạch điện có
4
2
A. ZL > ZC.
B. ZL > ZC >R.
C. ZL = ZC.
D. ZL < ZC.
Câu 44: (ID: 86073) Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 45: (ID: 86074) Hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần


lượt là u1 = 2cos(10t - ) (mm) và u2 = 2cos(10t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s.
4
4
Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M = 10cm
và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất là
A. 3,57cm.
B. 2,33cm.
C. 3,07cm.
D. 6cm.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.


5


Câu 46: (ID: 86075) Khi nói về quan hệ giữa thành phần điện trường và từ trường của sóng điện từ thì kết
luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 47: (ID: 86076) Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng, cùng tần số, khác biên độ và ngược pha nhau. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền
sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại
D. không dao động
Câu 48: (ID: 86077) Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/4. Tại thời điểm t
li độ của điểm M và N lần lượt là +3 cm và -3 cm. Coi biên độ sóng truyền đi không thay đổi. Biên độ sóng
bằng
A. 3 2 cm.
B. 3 cm.
C. 6 cm.
D. 2 3 cm.
Câu 49: (ID: 86078) Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi có khối lượng m được treo thẳng đứng.
Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm. Biết trong một chu kì dao động thời
gian lò xo bị dãn bằng 2 lần thời gian thời gian lò xo bị nén. Lấy g = 2 = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì bằng
A. 15 cm/s.
B. 30 2 cm/s.

C. 30 cm/s.
D. 60 cm/s.
Câu 50: (ID: 86079) Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
1
thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, với
 R. Thay đổi L để
C
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm điện khi đó có biểu thức


A. u L  U 2 cos t.
B. u L  2U cos(t  ).
4

C. u L  2U cos(t  ).
D. u L  U cos t .
4
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án A.
Câu 2: Đáp án A.
Câu 3: Đáp án B.
L.Io 2
Câu 4: Tại thời điểm i = Io/2 thì Wl =
= 1/4W
8
3
3Uo 2 C u 2 C


=> Wc = 3W/4 <=>
=> u = Uo
4 .2
2
2

=> Đáp án D.
Câu 5: Đáp án B.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

6


Câu 6: Ta có: Ul 

Zl.U
R 2  ( Zl  Zc) 2



U

Ulmax 

R 2  Zc 2 2Zc

1
Zl

Zl 2
1
1
b
2Zc
2
1
1
2

 2




 L0 ~ 2,8mH
<=> 
2
Zl1 Zl2
a
Zl0
L1 L2 L0
R  Zc

R 2  Zc 2 2 Zc

 1 min
Zl
Zl 2


=>Đáp án C.
Câu 7: Ta có: x = 5sin(2πt + π/3) = 5cos(2πt - π/6)cm.
thời điểm chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2,5cm theo chiều dương lần thứ 2015 là:
t  2014T 

T T T
   2014 ,75 s
12 2 6

=>Đáp án B.
Câu 8: Đáp án A.
Câu 9: Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch thì Zl tăng => Z tăng => I
giảm
=>Đáp án A.
Câu 10: Ban đầu điện dung C được điều chỉnh ở giá trị C0 =

1
ω2 L

=> Mạch đang xảy ra hiện

tượng cộng hưởng điện.
=>Khi giảm C từ giá trị Co thì Z tăng => I giảm => U1 tăng.
U2 >0 => V2 tăng
=>Đáp án C.
Câu 11: điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là U và khi nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở R vẫn là U => Zc – Zl = Zl => Zc = 2Zl =

2R
3


 Z 

2 3
R  U 0 R  100 3 V.
3

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là
Zl  Zc

    => Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện 1
R
6

tan  

góc


6

.

Lại có:


6w




T
12

=>Điện áp 2 đầu đoạn mạch cực đại thì điện áp giữa 2 đầu điện trở bằng: u R 
=>Sau thời gian t 

U 0R 3
 150V
2

U

thì điện áp 2 đầu điện trờ là: u R  0 R  50 3V
6
2

=>Đáp án C.
Câu 12: Ban đầu ta có:

U SC
N
 Sc  2 (1)
U TC N TC

Sauk hi bị nối tắt x vòng ta có:

U SC
N
N SC
 Sc 

 2,5 (2)
U TC ' N TC ' N TC  x

Sau khi cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 36 vòng nữa ta có:

U SC
N
N SC
 Sc 
 1,6 (3)
U TC N TC " N TC  x  36

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

7


Từ (1), (2) và (3) => x = 16
=>Đáp án A.
Câu 13: Ta có: Fhp | kx || mw2 x |
Khi thế năng gấp 3 lần động năng thì li độ của vật bằng: x = x  
=> Fhp  mw2 .

A 3
2

A 3
2

=>Đáp án C.

Câu 14: Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của con lắc là T2 < T1 mà E hướng lên => q
<0
Khi chưa tích điện ta có: T1  2
Khi tích điện ta có: T2  2

l
 l  1m
g

l
1
 1,57  2
 q  6.10 5 C
| qE |
| q.5.10 3 |
g
10 
m
0,05

=>Đáp án D.
Câu 15: Hai điểm cùng trở về vị trí ban đầu khi: nT2  (n  1)T1  n.4,8  (n  1)4  n  5
=>Khi hai chất điểm cùng trở lại vị trí ban đầu thì tỷ số quãng đường mà chúng đi được là
s1 5.4 A

 1,25
s 2 4 .4 A

=>Không có đáp án.
Câu 16: Đáp án A.

Câu 17: Đáp án A.
Câu 18: Khi mức cường độ âm bằng 20dB ta có:
20  10 lg

I
I
 2 lg 12  I  10 10 W / m 2
Io
10

=>I gấp 100 lần Io
=>Đáp án D.
Câu 19: Thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến O là T/4 => A sai.
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ C đến I là T/3 => B sai.
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ I đến B là T/6 => C sai.
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là T/12 => D đúng.
=>Đáp án D.
Câu 20: Đáp án D.
W  Wt  Wđ 

Câu 21: Ta có:
hay

Uo 2 C u 2 C Li 2
C


 Li 2  C (Uo 2  u 2 )  i 
(Uo 2  u 2 )
2

2
2
L

LIo 2 u 2 C Li 2
L


 u 2 C  LIo 2  Li 2  u 
(2 I 2  i 2 )
2
2
2
C

=>B đúng, C sai.
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

8


Lại có:

LIo 2 Uo 2 C
C

 LI 2  U 2 C  I  U
=> A đúng.
2
2

L

i 2
u 2
i2
u2
i2 u2
( )  ( )  1  2 
 1  2  2  2 =>D đúng
Io
Uo
2I
2U 2
I
U

=>Đáp án C.
Câu 22: Ta có: P 

P2R
P 2 . .l
P 2 . .l


(U . cos ) 2 S .(U cos ) 2  .r 2 .(U cos ) 2

=>Khi tăng điện áp lên 10 lần và đường kính dây lên 2 lần thì công suất hao phí giảm 400 lần
=>Đáp án A.
Câu 23: Đáp án B.
Câu 24: Đáp án C.

Câu 25: Đáp án D.
Câu 26: tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo bằng 4
=>

mg (3  2 coso)
 4  coso  0,5
mg coso

tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế năng là:
v  2 gl(cos  coso)  2.10.0,8(cos

60 2
 cos 60 0 )  1,95m / s
2

=>Đáp án B.
Câu 27: khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1 m =>   0,25m
=>Tốc độ truyền song trên dây là: v  f  25m / s
=>Đáp án C.
Câu 28: Đáp án A.
Câu 29: Đáp án D.
Câu 30: Đáp án D.
Câu 31: Theo bài ra ta có: 1 + 2 = /2
=>

Zc Zc
.
 1  Zc  R1 .R2  360 
R1 R2
P1 


=>
P2 

U 2 R1
R1  Zc 2
2

U 2 R2
R2  Zc 2
2



150 2.270
 30W
270 2  360 2



150 2.480
 30W
480 2  360 2

=>Đáp án A.
Câu 32: Ta có:

IB
R
1

 ( A )2 
 R B  10 R A
IA
RB
100

Tại M là trung điểm của AB => R M = 5,5 R A
=>

IM
R
I
1
 ( A )2 
 I M  A2  3,3.10 9 W / m 2
2
IA
RM
5,5
5,5

=>Đáp án A.
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

9


Câu 33: Đáp án B.
f1 


Câu 34: Ta có: f ' 


1
2 LC1
1
2 LC '

C1
f'

 2  C '  0,25C1
f1
C'

=>Đáp án B.
Câu 35: Đáp án B.
Câu 36: khoảng thời gian để điện tích trên một bản tụ có độ lớn không vượt quá 50% điện tích
cực đại là: t = T/3 =>T = 12µs
=>Năng lượng điện của mạch biến thiên tuần hoàn với chu kỳ là :T’ = T/2 = 6µs.
=>Đáp án C.
Câu 37: Suất điện động cực đại trong khung dây bằng:
E  NBSw  500.

2
5

.220.10  4.100  220 2V

=>Đáp ám B.

Câu 38: Ta có: f 

1
2 LC



1
2 10 .10
3

12

 5.10 6 Hz

=>bước sóng của sóng điện từ đó trong chân không là:


v 3.10 8

 60 m
f 5.10 6

=>Đáp án B.
Câu 39: Khi mạch có điện trở R thì công suất cần cung cấp đúng bằng công suất hao phí do
tỏa nhiệt trên R:
Pcc = I 2 R =

10 2 .10 6 .0,02
Io 2 R Uo 2 .CR


=
= 20mW.
2
2L
0,1.10 3

=> Đáp án B.
Câu 40: Điện dung tương đương của bộ tụ là: C = 3Co/4.
Khi dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại nguời ta nối tắt hai bản của tụ C 2=> Năng lượng
mạch được bảo toàn => W  W ' 

3E 2 Co Uo 2 Co

 Uo  3 3V
2.4
2

=>Đáp án A.
Câu 41: Biên độ dao động tổng hợp thỏa mãn:
A 2  A1  A2  2 A1 A2 cos   A 2  A1  A2  3 A1 A2
2

2

2

2

2


A 3
A
 A  ( A1  2 ) 2  2
2
4
A 3
A2 cực đại khi ( A1  2 ) 2 = 0=> A2 = 4 3cm  A1  6cm
2
2

=>Đáp án D.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

10


Câu 42: Độ biến dạng của lò xo khi 2 vật ở VTCB l0 

mA  mB
0,3.10
g
 0, 06m  6cm
k
50

Nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm thì buông nhẹ thì 2 vật sẽ dđđh với biên độ
A=6cm
Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại, tức là tại vị trí biên

dương vật B bị tách ra
Lúc này chiều dài của lò xo lmax=30+6+6=42cm. vật B bị tách ra vật A tiếp tục dao dộng điều
hòa với vận tốc ban đầu bằng không quanh VTCB mới O’
Độ biến dạng của lò xo khi vật A ở VTCB mới l0' 

mA
0,1.10
g
 0, 02m  2cm
k
50

Chiều dài của lò xo khi vật A ở VTCB mới lcB=l0 + l0' =30+2=32cm
 biên độ dao động mới A’= lmax- lcB=42-32=10cm
.Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là khi vật ở vị trí biên âm lmin= lcB A’=32-10=22cm
=>Đáp án A.
Câu 43: Đáp án D.
Câu 44: Đáp án C.
Câu 45: Bước sóng λ = v/f = 2cm
Xét điểm N trên S2M
S1N = d1; S2N = d2 ( 0≤ d2 ≤ 6 cm)
Tam giác S1S2M là tam giác vuông tại S2
Sóng truyền từ S1; S2 đến N:

2d1

) (mm)
4

2d 2


u2N = 2cos(10t + ) (mm)
4

 (d  d ) 
 (d1  d 2 )
uN = 4 cos[ 1 2 - ] cos[10πt ]
4


 (d1  d 2 ) 
 (d  d ) 
N là điểm có biên độ cực đại: cos[
- ] = ± 1 ------>[ 1 2 - ] = kπ
4
4


d1  d 2 1
4k  1
=k
-------> d1 – d2 =
(1)
4
2
2

u1N = 2cos(10t -

d12 – d22 = S1S22 = 64 -----> d1 + d2 =

(2) – (1) Suy ra d2 =

64
128
(2)

d 1  d 2 4k  1

64
4k  1 256  (4k  1) 2

=
4(4k  1)
4k  1
4

 0 ≤ d2 ≤ 6 ----- 0 ≤ d2 =

k nguyên dương

256  (4k  1) 2
≤6
4(4k  1)

đặt X = 4k-1 -------->
256  X 2
0≤
≤ 6------>
4X


X ≥ 8 ------> 4k – 1 ≥ 8 ------> k ≥3

Điểm N có biên độ cực đại xa S2 nhất ứng với giá trị nhỏ nhất của k: kmin = 3
Khi đó d2 =

256  (4k  1) 2 256  112

 3,068  3,07 (cm)
4(4k  1)
44

=>Đáp án C.
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

11


Câu 46: Đáp án D.
Câu 47: Đáp án B.
Câu 48: Độ lệch pha giữa 2 điểm M, N là:  

2d






2


Theo đề bài ta tháy M và N có thể đối xứng qua bụng song hoặc nút sóng




4

4

=>Biện độ song bằng: u 0 . cos  3  u 0  3 2cm hoặc u 0 . sin

 3  u 0  3 2cm

=>Đáp án A.
Câu 49: trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị dãn bằng 2 lần thời gian thời gian lò xo
bị nén
=>Thời gian lò xo bị nén là T/3 => Vị trí lò xo không biến dạng là x = A/2
=> l 

A
l
 1cm  T  2
 0,2s
2
g

=>Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng:
v

S 4 A 4 .2



 40cm / s
T
T
0,2

=>Không có đáp án.
Câu 50: Ta có: Zl 

Zc 2  R 2
 2 Zc
Zc

=>Độ lệch pha giữa điện áp giữa 2 đầu mạch và cường độ dòng điện là:
tan  

Zl  Zc

 1   
R
4

=>Điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm sớm pha hơn 2 đầu mạch 1 góc
Lại có:

Ul

U


Zl
R 2  ( Zl  Zc) 2



2Zc
Zc 2  Zc 2


4

 2  Ul  U 2  Uol  2U

4

=>Biểu thức điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm là: u L  2U cos(t  ).
=>Đáp án C.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

12


×