Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý (có đáp án) tham khảo (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.49 KB, 6 trang )

Đề luyện thi đại học năm 2013 MÔN: VẬT LÝ -ĐỀ SỐ 105
Thời gian làm bài: 90 phút
1. C ho cơ hệ gồm một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không giãn buộc vào 1 điểm cố định, đầu còn lại của sợi
day buộc vào một lò xo nhẹ có độ cứng K = 50N/m, đầu còn lại của lò xo được gắn với một vật nhỏ
tích điện q = + 10µC. hệ được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát trong một điện trường đều có
các đường sức nằm ngang trùng phương trục lò xo và hướng theo chiều từ điểm nối của dây đến vật,
cường độ điện trường bằng 10
5
V/m. Tính biên dao động lớn nhất để vật còn dao động điều hoà
A. 1cm B. 2cm C. 0,25cm D. 4cm
2. Một hộp đen chứa 1 linh kiện mắc nối tiếp với 1 điện trở thuần R = 20Ω. đặt vào 2 đầu đoạn mạch một
điện áp không đổi U = 20V thì cường độ dòng điện chạy qua mạch bằng 1A. đặt vào 2 đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại bằng 40V thì cường độ dòng điện chạy qua mạch bằng
1A. xác định thông số hộp đen
A. Cuộn cảm thuần có Z
L
= 20√3Ω B. cuộn cảm thuần có Z
L
= 20Ω
C. cuộn cảm không thuần chưa xác định được D. đáp án khác
3. Cho mạch điện gồm 3 phần tử RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. gọi M là điểm nối giữa cuộn
dây và tụ điện A,B là 2 đầu đoạn mạch. Biết R = 100√3Ω, L = 1/π H. Điện áp trên 2 đầu đoạn mạch
có dạng: u = 184√2(cos100πt + π/28)V. Tại thời điêm điện áp trên mạch AM bằng nửa giá trị cực đại
của nó và đang tăng thì điện áp trên đoạn MB bằng bao nhiêu. Biết điện áp hiệu dụng trên đoạn AM
bằng điện áp hiệu dụng trên đoạn MB
A. -184√2 B. 184V C. 92√2V D. -92√3V
4. Cho đoạn mạch RLC, giữa hai đầu của một đoạn mạch điện xoay chiều cú hiệu điện thế xoay chiều
50 2 os 100 ( )
2
u c t V
π


π
 
= +
 ÷
 
. Cuộn dây có điện trở thuần r=10Ù và độ tự cảm
1
10
L H
π
=
, tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện bằng C
1
thỡ cường độ dũng hiệu dụng của dũng điện trong mạch đạt giỏ trị
cực đại và bằng 1A. Giỏ trị của R và C
1
lần lượt bằng
A.
3
1
10
40 ; 2R C F
π

= Ω =
. B.
3
1
10

40 ;R C F
π

= Ω =
.C.
3
1
10
50 ; 2R C F
π

= Ω =
. D.
3
1
10
50 ;R C F
π

= Ω =
.
5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g gắn với lò xo có độ cứng bằng 100N/m Ban đầu
con lắc dao động điều hoà dưới dưới tác dụng của hợp lực F = F
0
cos(15πt +π/2)N. t tính bằng s. thì
biên độ dao động bằng 3cm. khi hợp lực có dạng F = F
0
cos(10πt +π/2)N thì biên độ dao động bằng
5cm. Hỏi nếu hợp lực có phương trình: F = F
0

cos(14πt +π/2)N thì biên độ dao động bằng bao nhiêu
A. 6,5cm B. 3cm C. 4,5cm D. 2cm
6. Hạt nhân Na
24
có chu kỳ bán rã bằng 15h, ban đầu có 1,2gNa. Tính số hạt nhân đã phóng xạ trong thời
gian từ giờ thứ 30 đến giờ thứ 45
A. 0,15 B. 0,3 C. 3,7625.10
21
D. 75,25.10
21
7. Một hạt có vận tốc bằng 0,6c thì tỷ số động năng và năng lượng nghỉ bằng bao nhiêu
A. 0,45 B. 0,25 C. 1/3 D. 0,8
8. Có 2 chất điểm dao động trên 2 đường thẳng song song và rất gần nhau dọc một trục OX, vị trí cân
bằng của chúng cùng toạ độ 2 chất điểm dao động với phương trình: x = 3cos(10πt + π/6) và x =
3cos(10πt - π/6)cm. Hai vật cách nhau một khoảng xa nhất bằng bao nhiêu
A. 1.5√3cm B. 3√3cm C. 3 D.6cm
9. Trên mặt nước tĩnh có 2 nguồn dao động với phương trình:u
1
=3cos100πt(cm) và u
2
= - 2cos100πt(cm).
Biết vận tốc sóng bằng 2m/s. Hai nguồn cách nhau 15cm. Tính số đường hypebol dao động với biên
độ 1cm
A. 8 B. 7 C.1 6 D. 14

1
10. Một sợi dây đàn hồi có một đầu buộc vào âm thoa rung với biên độ 4cm. Một đầu cố định vận tốc
truyền sóng trên dây bằng 50m/s. Người ta quan sát thấy khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần sợi
dây phình to nhất là 10ms. Tìm vị trí gần nút nhất dao động với biên độ 4√3cm.
A. 12,5cm B. 100/3cm C.6,25cm D. 100/6cm

11. Một người có ngưỡng nghe bằng 2B. Tính cường độ âm tối thiểu để người đó nghe được
A. 10
2
W/m
2
B.10
0,2
W/m
2
C. 10
-10
W/m
2
D. 10
-11,8
W/m
2
12. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.
Người ta đặt vào đoạn mạch một hiệu điện thế: u = 200cos(100πt +π/6)V. tại thời điểm t = 1/600s điện áp
trên điện trở bằng 80V. Tính điện áp trên cuộn cảm khi đó
A. 40V B. 60V C. V D. 20V
13. Chon phương án sai về tần số của thế năng hấp dẫn của con lắc đơn
A. bằng tần số động năng B.gấp đôi tần số của gia tốc C. Bằng tần số li độ D. Gấp đôi tần số vận tốc
14. Một con lắc đơn dao động điều hoà trong thời gian ∆t thực hiện được 10 chu kỳ dao động. Khi cắt bớt
21cm thì trong thời gian đó con lắc thực hiện được 11 chu kỳ dao động. Tính chiều dài con lắc sau
khi cắt
A. 121cm B. 100cm C.210cm D. 231cm
15. Cho một bàn là coi như một điện trở thuần có điện trở 100Ω được cắm vào một ổ cắm điện xoay chiều
có điện áp: u = 100√2 cos(100πt + π/12). Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch vào thời điểm t =
1/1200s

A. 0,5√3A B. 0,5√6A C. √2A D. 50√6A
16. Cho mạch điện RLC nối tiếp theo đúng thứ tự trên( Lthuần) biết điện ỏp trờn 2 đầu đoạn mạch RL và
toàn mạch cú dạng: u
RL
= 50√2cos(100πt + π/3)V và u = 50√2cos(100πt – π/6)V. I = 1A. Tớnh công
suất tiêu thụ của mạch
A. 50W B. 25√2W C. 25W D. 25√3W
17. Năng lượng nguyên tử H ở mức thứ n có dạng: E = -13,6/n
2
eV. Khi nguyên tử chuyển từ mức L lên mức
N thì hấp thụ hay bức xạ một phô tôn có năng lượng bằng bao nhiêu
A. Hấp thụ 2,55e V B. Hấp thụ 10,2eV C. Bức xạ 2,25eV D. Hấp thụ 10,2eV
18. Cho mạch điện AB gồm 3 phần tử RLC nối tiếp theo đúng thứ tự trên, cuộn cảm thuần có L = 1/π H,
Ban đầu điện trở bằng 8Ω thì điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng 133V, khi điện trở bằng 11,5Ω thì
điện áp trên điện trở cũng bằng 133V. Tính điện dung của tụ điện biết tần số dòng điện bằng 50Hz,
điện áp hiệu dụng trên 2 đầu mạch không đổi
A. B. F C. F D.
F
19. 2 nguồn kết hợp là 2 nguồn
A. Cùng A,f, ϕ B. cùng f, ∆ ϕ = hằng số C. cùng A, ∆ ϕ =hằng số D. cùng A, f, ∆ ϕ = hằng số
20. Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm 2 cặp cuộn dõy mỗi cuộn cú 250vũng, mỗi vũng cú diện
tớch 50cm
2
, nam châm tạo ra từ trường qua cuộn dây có B = T, tốc độ quay của rô to là
1500vòng/phút. Cho điện trở của Stato bằng 20√3 Ω Mắc may phát với mạch ngoài gồm điện trở R =
30√3Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện C = 2.10
-4
/π F. Tính công suất tiêu thụ của
mạch ngoài
A. 100√3W B. 50√3W C. 50W D. đáp số khác

21. Cho mạch điện RLC nối tiếp dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng 1A. biết U
R
= U
L
= U
C
. Hỏi nếu
nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng bao nhiêu
A. √2A B. 1/√2A C. 2A D. 1A
22. Bản chất của dòng điện xoay chiều là
A. dao động điện từ cưỡng bức B. Dao động điện từ tự do
C. dao động điện từ tắt dần D.dao động điện từ duy trì
2
23. Người ta tích điện cho tụ điện không khí của mạch dao động lý tưởng bằng nguồn 1 chiều có hiệu điện
thế bằng 5V rồi để mạch cô lập. Tính điện áp cực đại trong mạch khi người ta lấp đầy tụ bằng một chất
điện môi có hằng số điện môi bằng 2 vào thời điểm điện tích đạt cực đại
A. 5V B. 10V C. 2,5V C. chưa đủ dữ kiện
24. Cho mạch dao động LC lý tưởng L = 1mH, cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức: i =
3cos(10
6
πt + π/3)mA. Viết biểu thức điện áp trên 2 bản tụ
A. u = 3πcos(10
6
πt - π/6)V B. u = 3000πcos(10
6
π

t - π/6)V
C. u = 3πcos(10
6

πt - 5π/6)V D. u = 3πcos(10
6
π

t + 5 π/6)V
25. Cho dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức: i = 2cos(1000πt + π /2)mA. Tính điện tích chuyển
qua đoạn mạch trong thời gian 2/3ms đầu
A. 4 - √3mC B. 3/π µC C. 1/π µC D. 1/π mC
26. Trong thí nghiệm giao thoa Y âng, khoảng cách 2 khe bằng 1,2mm. ánh sáng sử có bước sóng bằng
0,5µm. Người ta đo được giữa 2 điểm cách nhau 10mm có 10 vân sáng trong đó 2 vân ngoài cùng là
vân tối. Tính khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát
A. 2,4m B. 1,2m C. 2,66m D.2,16m
27. Trong thí nghiệm giao thoa Yâng, khoảng cách 2 khe bằng 1mm, khoảng cách 2 khe đến màn bằng 2m.
Người ta dùng đồng thời 2 bức xạ đơn sắc bằng 0,4µm và 0,6µm. Xác định số vân cùng màu với vân
trung tâm quan sát được trên màn đối xứng. Biết màn rộng 20mm
A. 9 vân B. 16 vân C. 17vân D. 8 vân
28. Cơ thể người ở 37
0
C phát ra sóng điện từ không có tính chất nào sau đây
A. Ghi được bằng máy ảnh B. gây ra hiện tượng quang điện trong cho Si
C. Có vận tốc trong chân không bằng c D. có bước sóng bằng 9µm
29. Tia Rơnghen không có tính chất nào sau đây
A. Tính đâm xuyên yếu B. tác dụng nhiệt
C. tác dụng lên kính ảnh D. kích thích phát quang một số chất
30. Thiết bị nào sau đây không dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
A. ăng ten phát B.Máy phát điện xoay chiều 1 pha C. đầu đọc băng từ D. động cơ điện 1 chiều
31. Khi quan sát quang phổ của một nguồn sáng bằng máy quang phổ tán sắc nhưng không thể đặt nguồn
sáng đó trên khe trực chuẩn ta phải làm thế nào
A. Cho ảnh ảo của vật hiện trên khe trực chuẩn B. Cho ảnh thật của vật hiện trên khe trực
chuẩn

C. Vẫn quan sát bình thường D. Không có cách nào quan sát được
32. Một kim loại có công thoát bằng 2,76eV đang có điện thế bằng -3V. người ta chiếu lần lượt các bức xạ
đơn sắc có bước sóng 0,5; 0,6; 0,4; µm. bức xạ nào có thể làm cho điện thế bằng -4V
A. Cả 3 bức xạ B. bức xạ λ
1
C. bức xạ λ
2
D. bức xạ λ
3

33. Ion He
+
có bán kính quỹ đạo ở mức cơ bản bằng 10,3.10
-11
m. Tính vận tốc của e khi nguyên tử ở mức cơ
bản
A. 2,2.10
5
m/s B. 2,217.10
6
m/s C. 3,4.10
5
m/s D. 3,4.10
6
m/s
34. Một ống rơnghen hoạt động trong dưới điện áp giữa 2 cự Anot và Ktot bằng 50 000V. Giả sử dòng điện
chạy qua ống bằng 1A. Biết có 0,1% năng lượng ống chuyển hoá thành năng lượng của bức xạ có bước sóng
ngắn nhất. Tính số phô tôn của bức xạ ngắn nhất phát ra trong 2 phút
A. 62,5.10
15

hạt B. 468,75.10
16
hạt C. 375.10
16
hạt D. 75.10
16
hạt
35. Một vật có khối lượng m = 200g được tích điện q = + 10µC treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng K =
50N/m. Vật được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát trong một điện trường đều có các đường sức
nằm ngang trùng phương trục lò xo và hướng theo lò xo giãn, cường độ điện trường bằng 1.10
5
V/m Thời
điểm t = 0 người ta kéo vật đến vị trí lò xo giãn 6cm rồi thả nhẹ. Tìm quãng đường vật đi được từ khi lực
đàn hồi bằng 2N lần đầu tiên đến thời điểm t = 31/15s
A. 82cm B. 78cm C. 122cm D. 80cm
36. Đi dưới trời nắng vào lúc giữa trưa bị đen da là do tác dụng của tia
A. Hồng ngoại B. tử ngoại C. ánh sáng đỏ D. ánh sáng vàng

3
37. Quá trình huỷ cặp của electron và pozitron được thực hiện theo phương trình: e
+
+ e
-



γ
+
γ
. Tính

khối lượng nhỏ nhất của tia γ tạo thành
A. 0 B. 9,1.10
-31
kg C. 4,05.10
-31
kg D.18,2.10
-31
kg
38. Người ta bắn hạt prôtôn có động năng bằng 4MeV vào bia Cl phản ứng tạo ra 2 hạt nhân trong đó He
bay theo phương vuông góc với p theo phương trình: Cl
35
+ p → S
32
+ He
4
. Cho m
Cl
= 34,96885u,
m
S
= 31,97207u, m
H
= 1,007825u,m
He
= 4,00260u. Tính động năng của S sau phản ứng
A. 5,055MeV B.0,26MeV C. 0,76MeV D. 0,55MeV
39. Cấu tạo hạt nhân gồm:
A. các hạt prôton B. prôton và nơtron và electron C. proton và nơtron D.Proton và electron
40. Người ta ném một hòn đá xuống ao và quan sát 2 điểm A,B thẳng hàng và cùng phía với vị trí
ném. Biết điểm A nhô lên cao lần thứ 4 thì điểm B mới nhô lên cao lần thứ nhất. Vận tốc sóng là

2m/s. AB = 6m. Tính tần số sóng
A. 1/3Hz B. 1Hz C.2π Hz D. 4/3Hz
41. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 4cos(3πt + π/2)cm. t tínhbằng giây. Tìm số lần vật
đạt tốc độ bằng 6π cm/s trong 1,5s đầu
A. 4 lần B. 5 lần C. 8 lần D. 9 lần
42. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng 100g gắn với một lò xo nhẹ có khối lượng không đáng kể và
có độ cứng K = 100N/m. Hệ được đặt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát trượt bằng 0,2. Người
ta kéo vật đến vị trí vật có li độ 5 cm rồi thả nhẹ. Tính vận tốc cực đại của vật trong khi dao động
A. 50π cm/s B.49,8cm/s C. 49,8π cm/s D. 48π cm/s
43. Cho giao thoa kế Yâng sử dụng ánh sáng có bước sóng trong khoảng 0,38µm đến 0,76µm. Tìm số
bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng 0,4µm
A. 2 B.4 C. 5 D.6
44. Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. đặt vào 2 đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V. Biết Z
L
= R√3. Tại một thời điểm u
L
= .
Tính hiệu điện thế trên điện trở khi đó
A. -55√6V B. 110√2V C. 55√2V D. 55V
45. Cho mạch điện đoạn AM chứa điện trở nối tiếp với cuộn dây, đoạn MB gồm tụ điện nối tiếp với
hộp đen.Tính U
AB
biết: u
AM
= 11cos(120πt + π )V và u
MB
= 11cos(120πt - π) V.
A. 11V B. 5,5√2V C. 21,4V D.5,5√6V
46. Tụ điện của mạch dao động được tích đến 6µC . Tần số góc dao động bằng 1000rad/s. điện trở của

dây dẫn bằng 2Ω. Người ta dùng mạch tranzito để duy trì dao động. Tính công suất bù năng lượng
của nguồn
A. 36µ W B.0,5µ W C. 72µ W D. 72mW
47. Cho độ hụt khối của α ∆m
He
=0,0305u, m
p
= 1,007276u, m
n
= 1,008665u. Tính khối lượng hạt nhân
He
4

A. 4,001382u B.4,0000u C.3,9000u D.4,1000u
48. Tia X không có tính chất nào sau đây
A.Tia X có bước sóng càng ngắn ta nói nó càng cứng B.Tia X có thể làm Bari phát sáng
C.Tác dụng nhiệt của tia X làm cho 99% năng lượng ống rơnghen tồn tại dưới dạng nhiệt
D.Ta có thể xác định liều lượng của tia X bằng cách đo mức độ iôn hoá không khí
4
49. Hiện nay trong quặng thiên nhiên có chứa cả U238 và U235 theo tỉ lệ nguyên tử là 140:1 giả thiết ở
thời điểm tạo tạo thành một vật thể thì tỉ lệ trên là 1:1. Hãy tính tuổi của vật thể ấy. Biết chu kì bán rã
của U238 là 4,5.10
9
năm và U235 là 7,13.10
8
năm. Cho khi x rất nhỏ thì e
-x
=1-x.
A. 6,03.10
9

năm B. 6,03.10
10
năm C.
6,03.10
21
năm D. 6,03.10
11
năm
50. Sự khác nhau cơ bản về tính chất của tia tử ngoại và tia hồng
ngoại là do yếu tố nào quyết định
A. Bước sóng B. nguồn phát C. bản chất tia
D. yếu tố khác
ĐÁP ÁN DE 105
Câu 1 B. điều kiện dao động điều hoà: A ≤ ∆l Câu 2. B
Câu 3 A. U
AM
nhanh pha hơn U
MB
một góc 2π/3; mà U
AM
= U
MB
⇒ U
MB
= U
AB
= 184V
Khi u
AM
= ⇒ ϕ

AM
= -2p/3 ⇒ ϕ
MB
= -π/3 - 2π/3 = -π
⇒ u
MB
= -U
0MB
= -184√2V
Câu 4 :
Câu 5C - đồ thị
Câu 6C; Câu 7 B: W
đ
= ( m
0
)c
2
; E
0
= m
0
c
2

Câu 8C khoảng cách 2 chất điểm: ∆ x = x
1
- x
2
= 3cos(10πt + π/6) -
3cos(10πt - π/6) = 3cos(10πt + π/6) + 3cos(10πt + 5π/6)

Như vậy ∆ x cực đại bằng biên độ của dao động tổng hợp và bằng 3cm
(có thể dùng máy tính để tổng hợp dao động (trừ 2 phương trình)
Câu 9.B biên độ bằng 1 là vân lõm, do 2 nguồn ngược pha nên: -l/
λ


k

l/
λ

Câu 10 D. A = A √3 ⇒ d
min
= λ/6
Câu 11C Câu 12D Câu 13C
Câu 14B ⇔ ⇒ l
2
= = 100cm
Câu 15. B
Câu 16B. Đối xứng ⇒ ϕ = π/4. P = U.I.cos ϕ Câu 17A Câu 18C – U
R
không phụ thuộc R ⇒ cộng hưởng
Câu 19B Câu 20D – công suất mạch ngoài chỉ xét điện trở mạch ngoài Câu 21. B Câu 22A Câu 23C
Câu 24. A: U
0
= L. ω. I
0
Câu 25B: q = cos(100πt) µC;
Câu 26A; Câu 27A
Câu 28B: cơ thể người ở 37

0
C phát ra bước sóng bằng 9µm, giới hạn quang điện trong của Si là 1,1µm
Câu 29A; Câu 30D

5
Câu 31B; Câu 32D; Câu 33B: F
đ
= F
ht
chú ý He có 2 prô114 CĐTN
Câu 34D Câu 35D
Câu 36B: tia tử ngoại có tác dụng sinh lí, huỷ diệt tế bào;
Câu 37B: khối lượng tương đối tính nhỏ nhất của hạt γ bằng khối lượng nghỉ của e lectron
Câu 38C: Do He bay vuông góc với p. áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta
có: mà P
2
= 2m.k. Kết hợp với định luật bảo toàn năng lượng
ta có
Câu 39C;
Câu 40B;
Câu 41D
Câu 42D: v
max
= ω( A - );
Câu 43A;
Câu 44C
Câu 45D;
Câu 46A;
Câu 47A
Câu 48C. ống rơn ghen nóng do điện năng của e chuyển hoá thành nhiệt

Câu 49A;
Câu 50A
6

×