Trường PT TH THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn : Vật Lý, Thời gian: 90 Phút
Họ tên: …………………… SBD:……… Mã đề: 106
Cho: hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
C©u 1 :
Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 1 /2 lần số vòng dây của
cuộn sơ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn
tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp để hở . Lúc
đầu tỉ số điện áp bằng 100 /43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 20/9. Bỏ
qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn
thêm vào cuộn thứ cấp
A. 84 vòng dây. B. 100 vòng dây. C. 60 vòng dây. D. 40 vòng dây
C©u 2 :
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ
m
1
. Ban đầu giữ vật m
1
tại vị trí mà lò xo bị nén 6 cm, đặt vật nhỏ m
2
có khối lượng bằng khối lượng =2m
1
trên
mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m
1
. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo.
Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m
1
và m
2
là
bao nhiêu.
A. 2,3 cm. B. 4,6 cm. C. 1,97 cm. D. 5,7 cm.
C©u 3 :
Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 µF. Nếu mạch có
điện trở thuần 10
-2
Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì
phải cung cấp cho mạch điện năng trong 1 phút bằng
A. 36 mJ. B. 4,32 J. C. 4,32mJ D. 72 mJ
C©u 4 :
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với quỹ đạo dài 20 cm, tần số 0,5Hz. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng
bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 14,64 cm/s. B. 21,96 cm/s C. 26,12 cm/s D. 7,32 cm/s.
C©u 5 :
Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C©u 6 :
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện
trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10
-4
s. Thời gian ngắn nhất để điện tích
trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 3.10
-4
s. B. 12.10
-4
s. C. 2.10
-4
s. D. 6.10
-4
s.
C©u 7 :
Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm L =
π
3
H, C =
32
10
4
π
−
F. Đặt
giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u = 200
3
cos(100πt -
3
π
) (V). Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. 150W B. 100W C. 200W D. 300W
C©u 8 :
Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên
màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí
nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân không thay đổi. B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân giảm xuống.
C©u 9 :
Hai cuộn dây (r
1
, L
1
) và (r
2
, L
2
) mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều hđt U. Gọi U
1
và U
2
là điện áp hiệu
dụng ở 2 đầu mỗi cuộn. Điều kiện để U = U
1
+ U
2
là:
A. L
1
+ L
2
= r
1
+ r
2
B. L
1
/r
1
= L
2
/r
2
C. L
1
.L
2
= r
1
.r
2
D. L
1
/r
2
= L
2
/r
1
C©u
10 :
Chọn câu trả lời SAI. Công suất tiêu thụ của đọan mạch RLC tính bằng :
A. P = RU
2
/Z
2
B. P = RI
2
Trang 1
C.
P = UI cos
ϕ
D. P = Z
L
U
2
/Z
2
C©u
11 :
Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 10 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong
khoảng từ 70 cm/s đến 100 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau
10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng là
A. 5 cm B. 9cm C. 10cm D. 8cm
C©u
12 :
Đặt điện áp
2 cosu U t
ω
=
vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I.
Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại
lượng là
A.
2 2
2 2
u i
2
U I
+ =
.
B.
2 2
2 2
u i
1
U I
+ =
.
C.
2 2
2 2
u i 1
U I 2
+ =
.
D.
2 2
2 2
u i 1
U I 4
+ =
.
C©u
13 :
Trong dao động điện từ chu kỳ T của mạch LC. Năng lượng điện từ trường
A. biến thiên với chu kì bằng T B. không đổi
C. biến thiên với chu kì bằng T/2 D. biến thiên với chu kì bằng 2T
C©u
14 :
Khoảng cách từ hai khe Young đến màn E là 2m, nguồn sáng S cách đều hai khe và cách mặt phẳng chứa hai
khe là 0,5m. Nếu nguồn sáng S và màn E cố định, dời hai khe theo phương song song với màn E một đoạn
2mm về phía trên thì hệ vân trên màn E sẽ di chuyển như thế nào?
A. Dời về phía dưới một đoạn 10mm
B.
Dời về phía trên một đoạn
4
10
−
m
C.
Dời về phía dưới một đoạn
4
10
−
m
D. Dời về phía trên một đoạn 10mm
C©u
15 :
Đặt điện áp xoay chiều
u U 2 cos100 t
= π
(U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
π
2,0
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó
bằng 1,732U. Điện trở R bằng
A.
10 Ω
B.
20 Ω
C.
20 2
Ω
D.
10 2
Ω
C©u 16:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng
pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
C©u
17 :
Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
. Hai nguồn
này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình
truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S
1
S
2
sẽ:
A. không dao động B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
C. dao động với biên độ cực đại D. dao động với biên độ cực tiểu
C©u
18 :
Trong một máy phát điện 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e
1
= E
o
thì các suất điện động
kia đạt giá trị:
A. e
2
= - 0,866Eo, e
3
= - 0,866Eo B. e
2
= -Eo/2, e
3
= Eo/2
C. e
2
= Eo/2, e
3
= Eo/2 D. e
2
= -Eo/2, e
3
= -Eo/2
C©u
19 :
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x =
2
4cos
3
t
π
(x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t =
0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 6030 s. B. 6031 s. C. 3016 s. D. 3015 s.
C©u
20 :
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
là u
A
= u
B
= Acos(50πt+
)2/
π
(với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 0,5m/s. Gọi O là
trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử
chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 2,828. B. 6,324cm. C. 2 cm. D. 10 cm.
Trang 2
C©u
21 :
Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ. Hỏi đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao
nhiêu sau một tuần nếu chiều dài giảm
%02,0
và gia tốc trọng trường tăng
%01,0
.
A.
Cham sau một tuần:
( )
st 072,9
=∆
B.
Cham sau một tuần:
( )
st 72.90
=∆
C.
nhanh sau một tuần:
( )
st 72.90
=∆
D.
nhanh sau một tuần:
( )
st 072,9
=∆
C©u
22 :
Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại
vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S
1
S
2
thành 11 đoạn
mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền sóng trong môi trường
đó là 50 (cm/s). Tính tần số:
A. 25 Hz B. 30 Hz C. 35 Hz D. 40 Hz
C©u
23 :
Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có
phương trình li độ lần lượt là x
1
= 5cos10t và x
2
= 20cos(10t+
π
) (x
1
và x
2
tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 0,1125 J. B. 0,225 J. C. 112,5 J. D. 225 J.
C©u
24 :
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm hai cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện
động do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng
100 2
V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của
phần ứng là
5
π
mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng:
A. 100 vòng. B. 71 vòng. C. 200 vòng. D. 400 vòng.
C©u
25 :
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là
0,5 A; 0,25 A; 0,55 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối
tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,58 A B. 0,338 A C. 0,78 A D. 0,8 A
C©u
26 :
Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn
sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi
trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
A. đỏ, vàng. B. lam, tím. C. đỏ, vàng, lam. D. tím, lam, đỏ.
C©u
27 :
Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng âm. D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và
từ trường.
C©u
28 :
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động
toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều dương với tốc độ là
40 3
cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A.
x 4cos(20t ) (cm)
3
π
= −
.
B.
x 6cos(20t ) (cm)
6
π
= +
.
C.
x 4cos(20t ) (cm)
3
π
= +
.
D.
x 6cos(20t ) (cm)
6
π
= −
.
C©u
29 :
Khi thay đổi cách kích thích dao động thì:
A. φ và A thay đổi, ω và f không đổi. B. φ và W không đổi, ω và T thay đổi.
C. φ, W, ω và T đều thay đổi. D. φ, A, ω và f đều không đổi.
C©u
30 :
Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100
Ω
, cuộn cảm có độ tự cảm L =
π
/1
(H) và tụ điện có điện dung C =
π
/100
(
F
µ
). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có
biểu thức u = 100
3
cos
ω
t, tần số dòng điện thay đổi được. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá
trị cực đại thì tần số góc của dòng điện bằng:
A.
2/100
π
(rad/s).
B.
2200
π
(rad/s).
C.
π
3100
(rad/s).
D.
π
100
(rad/s).
Trang 3
C©u
31 :
Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r
1
và r
2
. Biết cường độ âm tại A gấp 9 lần cường
độ âm tại B. Tỉ số
2
1
r
r
bằng
A. 9 B. 1/3 C. 1/9 D. 3.
C©u
32 :
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở
thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản
tụ có độ lớn bằng
A. 20,78V. B. 8,48V. C. 11,22V. D. 18,7V.
C©u
33 :
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T và biên độ A. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng
với gốc tọa độ. Trong khoảng thời gian ∆t (0 < ∆t ≤ T/2), quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà vật có thể đi
được lần lượt là S
max
và S
min
. Lựa chọn phương án đúng
A.
S
max
= 2Asin(2π∆t/T) ; S
min
= 2A - 2Acos(2π∆t/T)
B.
S
max
= 2Asin(π∆t/T) ; S
min
= 2A - 2Acos(π∆t/T)
C.
S
max
= 2Asin(2π∆t/T) ; S
min
= 2Acos(2π∆t/T)
D.
S
max
= 2Asin(π∆t/T) ; S
min
= 2Acos(π∆t/T)
C©u
34 :
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-Âng, khi sử sụng ánh sáng đơn sắc bước sóng
m
µλ
672,0
1
=
thì
trên màn giao thoa, trên đoạn L thấy có 5 vân sáng với chính giữa là vân trung tâm, hai đầu là hai vân sáng.
Nếu thực hiện đồng thời hai ánh sáng đơn sắc
1
λ
và
m
µλ
504,0
2
=
thì trên đoạn L nêu trên đếm được bao
nhiêu vạch sáng
A. 8 vạch sáng B. 11 vạch sáng C. 10 vạch sáng D. 9 vạch sáng
C©u
35 :
Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn sơ cấp là 100V. Biết chỉ 70% đường sức từ do cuộn sơ cấp đi vào cuộn thứ cấp. điện áp ở cuộn thứ cấp là:
A. 7V B. 1000V C. 10V D. 700V
C©u
36 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C©u
37 :
Một con lắc đơn có vị trí thẳng đứng của dây treo là OA . Đóng một cái đinh I ở ngay điểm chính giữa M của
dây treo khi dây thẳng đứng được chặn ở một bên dây . Cho con lắc dao động nhỏ. Dao động của con lắc là:
A.
dao động điều hoà với chu kỳ
g
l
T
π
=
.
B.
dao động điều hoà với chu kỳ
g
l
T
π
4
=
.
C.
dao động tuần hoàn với chu kỳ
)
2
(
g
l
g
l
T
+=
π
D.
dao động tuần hoàn với chu kỳ
)
2
(2
g
l
g
l
T +=
π
C©u
38 :
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α
0
tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng
dây lớn nhất bằng 51/50 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α
0
là
A. 6,6
0
B. 5,6
0
C. 9,6
0
D. 3,3
0
C©u
39 :
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R
1
= 40 Ω
mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C=
π
4
10.5,2
−
F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R
2
mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở
Trang 4
hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là :
Vtu
AM
)
12
7
100cos(100
π
π
−=
và
Vtu
MB
)100cos(2150
π
=
. Hệ
số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,95 B. 0,71. C. 0,86. D. 0,84.
C©u
40 :
Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con
lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω
F
. Biết biên độ của ngoại lực
tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ω
F
thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ω
F
= 10 rad/s thì
biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng:
A. 40 gam. B. 120 gam C. 10 gam. D. 100 gam.
C©u
41 :
Một tụ điện có điện dung 10µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào 2
đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π
2
= 10. Sau khoảng thời
gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) thì năng lượng điện trường trên tụ có giá trị bằng 1/4 giá trị ban
đầu?
A. 4/300s B. 2/300s C. 2/600s D. 1/1200s
C©u
42 :
Cho mạch một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C
1
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ
1
, thay
tụ trên bằng tụ C
2
thì mạch thu được sóng điện từ có λ
2
. Hỏi mắc đồng thời hai tụ song song với nhau rồi mắc
vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A.
λ = (λ
1
+ λ
2
)
1/2
B.
λ
2
= λ
2
1
+ λ
2
2
C.
2
(λ
1
+ λ
2
)
D.
λ = (λ
1
. λ
2
)
1/2
C©u
43 :
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi
tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây
là
A. 126 Hz. B. 252 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.
C©u
44 :
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20
cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
40 3
cm/s
2
. Biên độ dao động của
chất điểm là
A. 10 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 5 cm.
C©u
45 :
Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q
0
= 4
2
.10
-9
C. Thời gian
để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho π
2
= 10. Biên độ cường độ của dòng điện trong mạch là
A.
2
π
mA
B.
2
π
mA
C.
2
2
π
mA
D.
2
π
mA
C©u
46 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R = 210
3
Ω
. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn
mạch có dang là u = U
2
cos
ω
t, tần số góc biến đổi. Khi
)s/rad(40
1
π=ω=ω
và khi
)s/rad(250
2
π=ω=ω
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ
dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số góc
ω
bằng:
A.
200
π
(rad/s).
B.
100
π
(rad/s).
C.
120
π
(rad/s).
D.
110
π
(rad/s).
C©u
47 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u =
U
2
cos
ω
t, tần số dòng điện thay đổi được. Khi tần số dòng điện là f
0
= 50Hz thì công suất tiêu thụ trên
mạch là lớn nhất, khi tần số dòng điện là f
1
hoặc f
2
thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết f
1
+ f
2
= 145Hz(f
1
< f
2
), tần số f
1
, f
2
lần lượt là:
A. 45Hz; 100Hz B. 20Hz; 125Hz. C. 25Hz; 120Hz. D. 50Hz; 95Hz.
C©u
48 :
Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng. Phương trình dao động nguồn sóng O là:
cos .u A t
ω
=
Một
điểm M cách nguồn O bằng
3
λ
dao động với li độ u = 2 cm, ở thời điểm t = T/2. Biên độ sóng bằng:
A.
2 3 cm
B. 4 cm C. 2 cm D.
4
3
cm
C©u
49 :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa
hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan
sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của
Trang 5
ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.
0,50 µm
B.
0,45 µm
C.
0,64 µm
D.
0,48 µm
C©u
50 :
Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần
đều với gia tốc có độ lớn a thì tần số dao động điều hòa của con lắc là
63
25
Hz. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì tần số dao động điều hòa của con lắc là
63
20
Hz. Khi
thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,61 s. B. 2,78 s. C. 2,96 s. D. 2,84 s.
Hướng dẫn chi tiết: Mã đề 106
C©u 1 :
HD: Số vòng dây dự định quấn
2
2
1
=
N
N
(1)
Đo điện áp lần 1:
43,0
1
2
1
'
2
1
==
U
U
N
N
(2)
Đo điện áp lần 2:
45,0
1
24
'
2
1
'
2
1
==
+
U
U
N
N
(3)
Từ (1) và (2) ta có: N
2
’=0,86N
2
Từ (2) và (3) ta có: N
2
’ = 516 => N
2
= 600 vòng => số vòng phải quấn thêm là (600 – 516) -24 = 60 vòng
C©u 2 :
HD: Bỏ qua ma sat nên khi đi qua vị trí cân bằng thì hai vật bắt đầu rời nhau
-Vận tốc của hai vật ngay khi chuẩn bị rời nhau:
6.
21
mm
k
v
+
=
6.
3m
k
=
với 2m
1
= m
2
= 2m.
-Khi lò xo dài nhất, vật 1 ở biên mới, cách vị trí cân bằng:
cmAAkvm 32.
2
1
2
1
22
1
==>=
- Cũng trong thời gian đó ( T/4 ), vật m
2
chuyển động thẳng đều với vận tốc v, cách vị trí cân bằng:
v. T/4
cm
k
m
m
k
3
4
2
.6
3
π
π
==
.
=> Khoảng cách:
3
π
-
32
= 1,977cm
C©u 3 :
HD: +
2
.
2
1
.
2
1
0
0
2
0
2
0
I
IIUCIL
==>=>=
;
R
L
CURI
RIP
CapCung
.
22
2
0
2
0
2
_
===
=72 µW.
+ Điện năng cung cấp: A = P.t = 4,32mJ
C©u 4 :
HD: - Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì
2
13
1
AA
x ±=
+
±=
.
- Khi động năng bằng
1
3
lần thế năng thì
2
3
2
A
x
±=
.
- Quảng đường ngắn nhất giữa hai vị trí đó S =
2
x
-
1
x
=
535
−
)cm.
- Thời gian ngắn nhất đi giữa hai vị trí đó t =
)
43
(
2
12
ππ
πω
ϕϕ
−=
−
T
.
=>Tốc độ trung bình
t
S
v =
= 21,96 cm/s.
Trang 6
C©u 5 :
HD: Cơ năng của vật dao động điều hoà là hằng số. .
C©u 6 :
HD: + Điện trường giảm từ giá trị cực đại đến một nửa cực đại thì q giảm từ q
0
xuống còn
2
0
q
=>
ω
ω
ϕϕ
=>
−
=∆
12
t
+ Thời gian để điện tích cực đại xuống còn một nửa cực đại thì q giảm từ q
0
xuống còn q
0
/2:
=
′
−
′
=
′
∆
ω
ϕϕ
12
t
2.10
-4
s.
C©u 7 :
HD:
=
−+
== R
ZZR
U
RIP
CL
.
)(
.
22
2
2
150W
C©u 8 :
HD:
a
D
i
λ
=
,
lamvanglamvang
ii
>=>>
λλ
=>khoảng vân tăng lên.
C©u 9 :
HD : - Điều kiện để U = U
1
+ U
2
: điện áp của chúng cùng pha
=>==>==>=
21
2121
21
r
Z
r
Z
TanTan
LL
ϕϕϕϕ
L
1
/r
1
= L
2
/r
2
C©u 10 :
HD: P = UI cos
ϕ
= RI
2
= RU
2
/Z
2
C©u 11 :
HD: + Hai điểm dao động ngược pha cách nhau 1 đoạn d = (k +
2
1
)λ
f
v
k )
2
1
( +=
+ Bài cho:
1
)
2
1
(
.
7,017,0
<
+
<⇔<<
k
fd
v
=> k = 1 => v = 80 cm/s =>
cm8
=
λ
C©u 12 :
HD:
1
22
1
2
2
2
2
2
0
2
2
0
2
=+⇔=+
CC
U
u
I
i
U
u
I
i
=>
2 2
2 2
u i
2
U I
+ =
C©u 13 :
HD: Năng lượng điện từ trường không đổi (bảo toàn)
C©u 14 :
HD: - Khi hai khe chuyển động: hệ vân chuyển động cùng chiều hai khe => Dời về phía trên
- Khoảng dịch chuyển:
=
′
+
=
′
II
d
dD
.00
10mm
C©u 15 :
HD:
R
ZRU
U
L
C
22
max
+
=
C©u 16 :
HD: Định nghĩa bước sóng: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
C©u 17 :
HD: Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha thì các điểm thuộc mặt nước và
nằm trên đường trung trực của đoạn S
1
S
2
sẽ dao động với biên độ cực đại
C©u 18 :
HD:
+=
−=
=
)
3
2
cos(.
)
3
2
cos(.
)cos(.
03
02
01
π
ω
π
ω
ω
tEe
tEe
tEe
Khi t=0 =>
=+=
−=−=
=
2/)
3
2
cos(.
2/)
3
2
cos(.
003
002
01
EtEe
EEe
Ee
π
ω
π
C©u 19 :
HD: - Mỗi chu kì vật qua vị trí x = -2cm hai lần => Lần thứ 2010 vật qua điểm có li độ x = -2cm khi vật thực
hiện được 1005 chu kì.
- Tại t = 0 ta có x = 4cm, lần thứ 2010 đến 2011 vật đi từ vị trí x = 4cm -> x = -2cm trong thời
Trang 7
gian 1s.
=> Tổng thời gian: 1005 T + 1 = 3016s
C©u 20 :
HD: - Pha dao động tại 0:
π
λ
π
ϕ
9
.2
0
==∆
d
với d =AB/2=9cm
- Tại M gần nhất dao động cùng pha:
M
M
M
d
d
=>=+==∆
πππ
λ
π
ϕ
1129
.2
- Mặt khác: MO vuông góc AB =>
==>+= MOMOdd
M
222
2 10
cm.
C©u 21 :
HD: + Chu kì ban đầu:
g
l
T
π
2
=
+ Chu kì sau:
=
′
′
=
′
g
l
T
π
2
gg
ll
%)01,0(
%)02,0(
2
+
−
π
=
g
l
π
2
. =T.
10001
9998
< T => Đồng hồ chạy
nhanh.
+ Thời gian sai lệch sau 1 tuần lễ:
7.86400.
T
TT
t
−
′
=∆
=>
( )
st 72.90
=∆
C©u 22 :
HD: - Khoảng cách 2 cực đại liên tiếp :
2/
λ
=> 10 cực đại liên tiếp: 9.
2/
λ
- Hai đầu hai đoạn =1/ 2 đoạn còn lại = 1/ 2 (
2/
λ
)=
4/
λ
=> AB = 9.
2/
λ
+ 2.
4/
λ
=>
Cm2
=
λ
=>
==>=
ffv /
λ
25 Hz
C©u 23 :
HD: + x
1
và x
2
ngược pha nên biên độ tổng hợp A= 15cm = 0,15m.
+ Cơ năng W =
22
2
1
Am
ω
=> W= 0,1125 J.
C©u 24 :
HD:
00
φωω
NBSNE ==
=> N =
0
0
.2
φπ
f
E
=400 vòng => mỗi cuộn có 200 vòng
C©u 25 :
HD:
A
UUU
U
Z
U
I 338,0
)
55,025,0
(
5,0
2
2
2
=
−+
==
C©u 26 :
HD: Độ lệch của tia sáng theo thứ tự đỏ, da cam, vàng, lục, lam , chàm, tím => Tia lam và tia tím bị phản xạ
toàn phần, tia ló là tia vàng, đỏ.
C©u 27 :
Tia Rơn-ghen (tia X) có cùng bản chất với tia tử ngoại.
C©u 28 :
HD: + T = 0,314s => ω = 20rad/s ;
2
2
22
ω
v
xA
+=
=> A = 4cm.
+ t= 0: x= 2cm, v >0 => ϕ = -
3
π
C©u 29 :
Khi thay đổi cách kích thích dao động thì φ và A thay đổi, ω và f không đổi.
C©u 30 :
HD:
ω
biến thiên để U
C(Max):
=−=
2
.
1
2
R
C
L
L
C
ω
2/100
π
(rad/s).
C©u 31 :
HD:
9
4
:
4
2
1
2
2
2
2
2
12
1
===
r
r
r
P
r
P
I
I
ππ
=>
2
1
r
r
=3
A. 9 B. 1/3 C. 1/9 D. 3.
Trang 8
10001
9998
C©u 32 :
HD: Năng lượng điện từ
)(
2
1
2
1
2
1
22
0
222
0
iI
C
L
uLiCuLI
−=→+=
=
3 14
=11,22V.
C©u 33 :
HD: - Sử dụng vòng tròn (Công thức dạng bài toán quãng đường):
S
max
= 2Asin(π∆t/T) ; S
min
= 2A - 2Acos(π∆t/T)
C©u 34 :
HD:
- Khi sử dụng
m
µλ
672,0
1
=
: 5 vân sáng với chính giữa là vân trung tâm, hai đầu là hai vân sáng
=> K
1
chạy từ: -2, -1, 0, 1, 2
- Vẽ hình: Đếm số vạch quang sát được => 9 vạch sáng
C©u 35 :
HD: - Chỉ 70% đường sức từ do cuộn sơ cấp đi vào cuộn thứ cấp:
==>=
2
1
2
1
2
%70 U
N
N
U
U
7V
C©u 36 :
HD: Sóng điện từ truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không
C©u 37 :
HD: Chu kì dao động vướng đinh:
=
′
+
=
2
TT
T
vd
>
)
2
(
g
l
g
l
T
+=
π
C©u 38 :
HD: T
max
= mg(3-2cosα
0
), T
min
= mgcosα
0
=> mg(3-2cosα
0
) = 1,02 .mgcosα
0
=> α
0
= 6,6
0
C©u 39 :
HD: +
34
1tan
π
ϕ
π
ϕϕ
−
=→−=→−=
iAMAM
;
+ Mặt khác u
AB
= u
AM
+ u
MB
=>Tanϕ
uAB
=
0cos2150
12
7
cos.100
0sin2150
12
7
sin.100
+
+
π
π
=> ϕ
uAB
=
-0,47843rad
=> cosϕ = cos(ϕ
uAB
- ϕ
i
)
C©u 40 :
HD: - Dao động cực đại khi :
==>==>=
m
m
K
FR
10
ωω
100 gam.
C©u 41 :
HD: - Ban đầu tụ tích điện đầy : q
1
=q
0.
.
- Khi
24
1
.
.
2
1
.
2
1
.
4
1
0
2
2
0
2
q
q
c
q
c
q
WW
dien
==>==>=
=>
)(300/1
12
st =
−
=∆
ω
ϕϕ
Trang 9
C©u 42 :
HD: + Khi C = C
1
:
L
CLCLC
4
4.2
2
2
1
11
2
2
111
π
λ
πλπλ
==>==>=
+ Khi C = C
2
:
L
CLCLC
4
4.2
2
2
2
22
2
2
2
22
π
λ
πλπλ
==>==>=
+ Khi C
1
// C
2
: +
L
CLCLC
4
4.2
2
2
22
π
λ
πλπλ
==>==>=
+
=>+=
21
CCC
λ
2
= λ
2
1
+ λ
2
2
C©u 43 :
HD: - 4 bụng : 2 bước sóng, 6 bụng: 3 bước sóng =>
Hzf
f
v
f
v
6332 =
′
=>
′
=
C©u 44 :
HD:
A
20
=
ω
, Công thức độc lập :
4
4
2
2
2
2
4
2
2
2
2
20
)340(
20
10
AA
av
A +=+=
ωω
=25 => A = 5cm
C©u 45 :
HD: - Thời gian ngắn nhất từ khi tích điện đầy đến khi phóng hết điện: T /4= 4μs => T =16μs
- Mặt khác:
00
.
22
QI
T
T
ω
π
ω
ω
π
==>==>=
=
2
π
mA
C©u 46 :
HD: Khi
1
ωω
=
và khi
2
ωω
=
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện bằng nhau. Để cường độ
dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất :
==
21
.
ωωω
100
π
(rad/s).
C©u 47 :
HD: - khi tần số dòng điện là f
1
hoặc f
2
thì mạch tiêu thụ cùng công suất => tần số dòng điện khi công suất
tiêu thụ trên mạch là lớn nhất :
2
2121
50
==>=
fffff
(1)
- Biết f
1
+ f
2
= 145Hz(f
1
< f
2
) (2)
=> Từ (1), (2): f
1
= 20Hz; f
2
=125Hz.
C©u 48 :
HD: Thay x=
3/
λ
, u = 2 cm, t = T/2 vào phương trình sóng:
==>−=<=>−=
AA
x
tAu )
3/
2
2.
2
.cos(.2)2cos(.
λ
λ
π
ω
π
ω
λ
πω
4 cm
C©u 49 :
HD:
a
D
i
λ
=
1
(1);
a
D
i
)25,0(
2
−
=
λ
(2); từ (1) và (2) có D = 1,25m thay vào (1) =>0,48 µm
C©u 50 :
HD: - Thang máy đi lên nhanh dần đều g
1
= g + a,
-Thang máy đi xuống chậm dần đều g
2
= g – a
=>
ag
ag
T
T
+
−
=
2
1
=> a =
41
9g
. =>
g
ag
T
T
+
=
1
=>T= 2,78s
A. 2,61 s. B. 2,78 s. C. 2,96 s. D. 2,84 s.
Trang 10