Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET CHUONG 1 DAI SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.5 KB, 7 trang )

I . Mục tiêu:
Kiểm tra việc nắm kiến thức về căn bậc hai của HS trong chơng I
Đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong chơng I
Rèn t duy độc lập, sáng tạo cho HS
II. Xác định chuẩn kiến thức, kĩ năng.
*về kiến thức
-Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt căn bậc hai d-
ơng và âm của cùng một số dơng, định nghĩa căn bậc hai số học.
-Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực
*Về kĩ năng:
-Tính đợc căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phơng một số hoặc bình phơng một
biểu thức khác.
-Thực hiện đợc các phép tính về căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai.
-Biết dùng bảng số và MTBT để tính căn bậc hai của một số dơng cho trớc.
- Tính đợc căn bậc ba của một số là lập phơng một số khác.
III .Thiết kế ma trận.
Ngày KT: 18/10/2010
- Lớp 9A1,2
Tiết 18: Kiểm tra chơng I
ma trận đề kiểm tra 1 tiết chơng 1
VI. Thiết kế câu hỏi:
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
1.Khái
niệm về
căn bậc
hai
Căn thức
bậc hai
và hằng


đẳng thức
2
A A=
Về kiến thức:
Hiểu khái niệm căn bậc hai
của một số không âm, kí
hiệu căn bậc hai, phân biệt
đợc căn bậc hai dơng, căn
bậc hai âm của cùng một số
dơng, định nghĩa căn bậc hai
số học.
Về kĩ năng:
Tính đợc căn bậc hai của
một số hoặc một biểu thức
là bình phơng của một số
hoặc bình phơng của một
biểu thức.
1
0,2
5
3

0,75
1
1
,0
5

2,0
2.Các

phép tính
và các
phép biến
đổi đơn
giản về
căn bậc
hai
Về kĩ năng:
-Thực hiện đợc các phép
tính về căn bậc hai: khai ph-
ơng một tích và nhân các
căn thức bậc hai, khai phơng
một thơng và chia các căn
thức bậc hai.
-Thực hiện đợc các phép
biến đổi đơn giản về căn bậc
hai: đa thừa số ra ngoài dấu
căn, đa thừa số vào trong
dấu căn, khử mẫu của biểu
thức lấy căn, trục căn thức ở
mẫu.
-Biết dùng bảng số và máy
tính bỏ túi để tính căn bậc
hai của một số dơng cho tr-
ớc.
1

0,5
2


2,0
5
5,
0
8
7,
5
3.Căn bậc
ba
Về kiến thức:
Hiểu căn bậc ba của một số
thực.
Về kĩ năng:
Tính đợc căn bậc ba của một
số biểu diễn đợc thành lập
phơng của một số khác.
1
0,5
1
0,
5
Tổng
1
0,25
7
4,25
6
5,5
14
10,0

Đề 1
Thứ ngày tháng năm 2010
Đề Kiểm tra 1 tiết : Môn đại số chơng 1
Họ và tên :
Lớp :
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.TRắc nghiệm(2đ). Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1(0,25đ): Căn bậc hai số học của 0,04 là
A. 0,04 B. 0,16 C. 0,2 D. - 0,2
Câu 2(0,25đ): 7 là căn bậc hai của
A. 7 B. 14 C. -49 D. 49
Câu 3(0,25đ): Biểu thức
0,5x
xác định khi
Câu 4(0,25đ): Nghiệm không dơng của phơng trình
2
5x =

A.
5
B.
5
C. 5
D.
2,5
Câu5(0,5đ): So sánh
36 64a = +

36 64b = +
ta có

A. a = b B. a > b C. a < b D. không so sánh đợc
Câu 6(0,5đ): Giá trị của biểu thức
3 3
27 125+

A. 2 B. 8 C. -2 D. -8
II. Tự luận ( 8 đ)
Bài 1(5,0 đ): Tính giá trị biểu thức
25 16 196
/ . .
81 49 9
a
( )
/ 20 8 5 2 . 2 2 10b +
( )
2
/ 5 6 11 2 30c + +

2 2
/ 3 7
7 5 7 5
d
+
Bài 2(2đ): Cho biều thức:
1 1
1
2 2 2 2
x
P
x

x x
= +

+
với x > 0 và x

1
a/ Rút gọn biểu thức P
b/ Tính giá trị của P tại x = 4
Bài 3 (1,0đ): Giải phơng trình
2
4 2 2 0x x + =
Bài làm
A. x > 0,5
B.
0,5x
C. x < 0,5
D.
0,5x

Đề 2
Thứ ngày tháng năm 2010
Đề Kiểm tra 1 tiết : Môn đại số chơng 1
Họ và tên :
..................................
Lớp :
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.TRắc nghiệm(2đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1(0,25đ): Số 25 có căn bậc hai số học là

A. -5 B. 5 C. 5 và -5 D. 25
Câu 2(0,25đ): 7 là căn bậc hai của
A. 49 B. - 49 C. 7 D. 14
Câu 3(0,25đ): Nghiệm âm của phơng trình x
2
= 9 là
Câu 4(0,25đ): So sánh
100 36a =

100 36b =
ta đợc
Câu 5(0,5đ): Trục căn thức ở mẫu của
1
3 2
ta đợc
A.
3 2
B.
3 2
C.
3 2 +
D.
1
3 2 3
Câu 6(0,5đ): Giá trị của biểu thức
3 3
27 64+

A. 1 B. 7 C. -1 D. -7
II.Tự luận (8 đ)

Bài 1(5,0đ): Rút gọn biểu thức
49 16 196
/ . .
81 25 9
a
( )
/ 8 5 2 20 . 5 7 10b +
( )
2
/ 2 5 14 6 5c +
1 33 1
/ 48 2 75 5 1
2 3
11
d +
/ 5 8 4 18 9e x y x y +
(với x, y > 0)
Bài 2(1,0đ): Tính giá trị biểu thức:
2
2 4 4P x x x= +
tại x = 2,5
Bài 3(1,0 đ): Tìm x biết
2 9 2 3x x+ + =
Bài 3 (1,0đ): Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
3 4 3
6 2 5
+
+
.
Bài làm

A. 9 B. -9 C. 3 D. -3
A. a < b B. a > b C. a = b D. không so sánh đợc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×