Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Thư viện đề 2020 đề số 115 thi thử THPT 2020 trường chuyên sư phạm vinh( lần 1) chuyên bắc giang (tháng 5) sở hà nội (lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.63 KB, 15 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2020
Bài thi: KHTN - Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:.....................................................
Số báo danh :.............................................................
SỞ GDĐT NGHỆ AN
THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Đề có 40 câu trắc nghiệm)

Câu 1. Kim loại Al không tan được trong dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 2. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. K.
B. Ag.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 3. Chất X có công thức C2H5NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. proylamin.
C. butylamin.
D. metylamin.
Câu 4. Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của fomanđehit)
để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là
A. CH3CHO.
B. CH3OH.


C. HCHO.
D. CH3COOH.
Câu 5. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. KNO3.
C. CaCO3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 6. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là sắt III) oxit. Công thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH.
B. NaOH.
C. Mg(OH)2.
D. H3PO4.
Câu 8. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thô?
A. Na.
B. Cu.
C. Ba.
D. Al.
Câu 9. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ capron.
Câu 10. Để làm trái cây chín nhanh và đồng đều, đẹp hơn so với chín tự nhiên mà không ảnh hưởng xấu
đến sức khỏe con người. Hiện nay, nhiều cơ sở kinh doanh dùng khí X để ủ chín trái cây thay thế cho khí
axetilen. Vậy khí X là

A. propilen.
B. butan.
C. etilen.
D. metan.
Câu 11. Thủy phân este X (có mùi dứa) trong dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và C2H5OH.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH3.
D. CH3CH2COOCH2CH3.
Câu 12. Chất nào sau đây được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm?
A. CaCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Câu 13. Công thức của tristearin là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 14. Chất nào sau đây tác dụng được với NaOH trong dung dịch?
A. BaCl2.
B. MgO.
C. K2CO3.
D. HCl.
Câu 15. Cho bột kim loại Cu vào dung dịch chất X, thấy Cu tan và thu được dung dịch có màu xanh. Chất
X là chất nào trong các chất sau đây?
A. FeCl2.

B. FeSO4.


C. FeCl3.

D. Fe(NO3)2.


Câu 16. Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH-CN.
Câu 17. Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 12.
B. 22.
C. 24.
D. 10.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.
C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ
phòng độc.
Câu 19. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi ngâm
phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 - 60°C) trong vài phút, trên
thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các chất sau đây?
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. sobitol.
D. saccarozơ.

Câu 20. Cho 8,4 gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2, thu được m gam Cu.
Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 12,8.
C. 9,6.
D. 24,0.
Câu 21. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 34,8 gam Fe3O4 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được
m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 8,4.
C. 16,8.
D. 25,2.
Câu 22. Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Số kim loại trong dãy không tan được trong lượng
dư dung dịch H2SO4 loãng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 23. Cho vào ống nghiệm sạch 3 giọt dung dịch CuSO4 5% và 3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ,
thấy có kết tủa màu xanh xuất hiện. Sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch chất X vào và lắc nhẹ cho đến
khi kết tủa bị hòa tan hết tạo thành dung dịch màu xanh lam. Chất X là chất nào trong các chất sau đây?
A. glixerol.
B. phenol.
C. ancol etylic.
D. propan-1,3-điol.
Câu 24. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 50 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,3M
và NaHCO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol CO2 thu được là
A. 0,025.
B. 0,040.
C. 0,020.

D. 0,035.
Câu 25. Cho 1 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom vào, đồng
thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy có kết tủa màu trắng xuất hiện. Chất X là chất nào trong các chất sau đây?
A. phenol.
B. axit axetic.
C. ancol etylic.
D. anđehit axetic.
Câu 26. Chất nào sau đây không làm mềm được nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3.
B. Na3PO4.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 27. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong lượng dư dung dịch NaOH, thu
được 3,36 lít H2 (đktc). Số mol của Al2O3 có trong 15,6 gam X trên là
A. 0,20.
B. 0,05.
C. 0,15.
D. 0,10.


Câu 29. Cho 4,9 gam Val-Ala-Gly tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam hỗn hợp
muối. Giá trị của m là
A. 7,81.
B. 7,09.
C. 7,45.

D. 8,17.
Câu 30. Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo
thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng dư
dung dịch chất nào sau đây?
A. AgNO3.
B. HCl.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 31. Cho các phát biểu về cacbohiđrat:
(a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ.
(b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của củ sắn tươi thì thấy nhuốm màu xanh tím.
(c) Khi nhúng một nhúm bông vào cốc đựng nước Svayde (dung dịch thu được khi hòa tan Cu(OH)2
trong amoniac), khuấy đều thì nhúm bông bị hòa tan tạo thành dung dịch nhớt.
(d) Fructozơ làm cho mật ong có vị ngọt sắc.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.
B. Để khử mùi tanh của cá (do amin gây ra) người ta có thể dùng giấm ăn hoặc chanh.
C. Dầu thực vật và mỡ động vật đều có thành phần chính là chất béo.
D. Cao su thiên nhiên là polime của isopren, được lấy từ mủ cây cao su.
Câu 33. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(b) X1 + 2HCl → X4 + 2NaCl
(c) nX4 + nX5 → poli(etylen - terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + H2 → X3
(e) X4 + X3 →X6 + H2O

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C12H12O4; X1, X2, X3, X4, X5 và X6 là các hợp chất
hữu cơ khác nhau. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X6 là 222.
B. X4 là axit terephtalic.
C. X3 được dùng làm nhiên liệu cho động cơ.
D. X làm mất màu nước brom.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl acrylat phản ứng được với nước brom.
B. Axit oleic là axit không no, đơn chức, mạch cacbon dài, phân nhánh.
C. Axit fomic và etyl fomat đều có phản ứng tráng bạc.
D. Triolein có nhiều trong dầu thực vật (dầu lạc, dầu vừng,...).
Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
(b) Nhúng thanh Al vào dung dịch NaOH.
(c) Nhúng dây Mg vào dung dịch chứa CuCl2 và HCl.
(d) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.
(e) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HNO3 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.


Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ.
(c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 37. Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai axit đơn chức (MY = MX + 12); Z là ancol; T, F là hai este tạo
bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam E gồm X, Y, Z, T và F, thu được H2O và 14,56 lít CO2 (đktc).
Mặt khác, cho m gam E phản ứng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Q và 6,44
gam ancol Z. Cho toàn bộ lượng Z tác dụng hết với 6,9 gam Na, thu được 13,13 gam chất rắn. Cô cạn dung
dịch Q thu được hỗn hợp muối khan G. Phần trăm khối lượng muối của Y trong G là
A. 53,12%.

B. 51,98%.

C. 55,95%.

D. 54,83%.

Câu 38. Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm X (C5H14O4N2) và Y (C9H18O8N2, không chứa
nhóm -COOH). Đun nóng m gam hỗn hợp M với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,02 mol etylamin;
0,03 mol ancol metylic và dung dịch E. Cô cạn E thu được hỗn hợp rắn F gồm hai muối khan của glyxin
và axit malonic. Phần trăm khối lượng của X trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,17%.

B. 28,15%.


C. 43,96%.

D. 43,95%.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3). Đốt cháy hoàn toàn một
lượng hỗn hợp X cần vừa đủ 2,82 mol O2, thu được 2,01 mol CO2 và 1,84 mol H2O. Mặt khác, cho 46,98
gam X trên tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,330.

B. 0,165.

C. 0,110.

D. 0,220.

Câu 40. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 3 gam mỡ lợn và 6 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp và liên tục khuấy bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất vào để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi rồi để nguội.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 9 - 12 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào là để tăng hiệu suất phản ứng.
B. Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu ăn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
C. Sau bước 3, chất lỏng trong bát sứ hòa tan được Cu(OH)2.
D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổì lên.


ĐÁP ÁN
1D


2B

3A

4C

5A

6B

7B

8C

9A

10C

11 D

12C

13A

14D

15C

16C


17B

18A

19A

20C

21D

22 D

23A

24C

25A

26D

27C

28D

29A

30A

31B


32A

33A

34 B

35C

36C

37D

38A

39 B

40A


SỞ GDĐT BẮC GIANG
THPT CHUYÊN BẮC GIANG
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Đề có 40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 5 NĂM 2020
Bài thi: KHTN - Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:.....................................................

Số báo danh :.............................................................
Câu 41: Cho 3,87 gam hỗn hợp X (gồm Mg và Al) vào 250ml dung dịch Y (chứa hỗn hợp axit HCl 1,0M
và H2SO4 0,5M), khi phản ứng kết thúc, thu được 4,368 lít H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Thành phần phần
trăm về khối lượng Mg trong hỗn hợp X là
A. 26,00%
B. 36,00%
C. 37,21 %
D. 35,01%.
Câu 42: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 28,80.
B. 12,96.
C. 25,92.
D. 14,40.
Câu 43: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đo ở đktc) ở 1500°C, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T
qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với
T. Hiệu suất phản ứng nung CH4 là
A. 50,00%.
B. 20,00%.
C. 40,00%.
D. 66,67%.
Câu 44: Người ta có thể bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng cách gắn những tấm Zn vào vỏ tàu ở phần chìm
trong nước biển vì
A. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước.
B. thép là cực dương, không bị ăn mòn, Zn là cực âm, bị ăn mòn.
C. thép là cực âm, không bị ăn mòn, Zn là cực dương, bị ăn mòn.
D. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với các chất có trong nước biển.
Câu 45: Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. X là
A. C17H35COOCH3.
B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.
D. C17H33COOCH3.
Câu 46: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là
A. 18,75.
B. 28,25.
C. 37,50.
D. 21,75.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2NH2.
D. HOOCC3H5(NH2)COOH.
Câu 48: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. HCl và AgNO3.
B. NaAlO2 và HCl.
C. NaHSO4 và NaHCO3.
D. AlCl3 và CuSO4.
Câu 49: Cho 11,2 gam bột sắt tíc dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối
lượng khí clo tham gia phản ứng là
A. 21,3 gam.
B. 10,55 gam.
C. 10,65 gam.
D. 20,50 gam.
Câu 50: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml

Câu 51: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.


Câu 52: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá
trị của m là
A. 14,0.
B. 8,0.
C. 12,0.
D. 16,0.
Câu 53: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tíc dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,1 gam.
B. 8,15 gam.
C. 0,85 gam.
D. 7,65 gam.
Câu 54: Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là
A. anđehit axetic.
B. etanol.
C. anđehit fomic.
D. axit axetic.
Câu 55: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu
được là
A. 1,68.
B. 3,36. C
C. 0,84.
D. 2,80.
Câu 56: Sự đốt cíc nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại cíc vùng có nhiều

nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CO.
B. CO2.
C. SO2.
D. CH4.
Câu 57: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là :
A. Al, Hg, Cs, Sr.
B. K, Na, Ca, Ba.
C. Fe, Zn, Li, Sn.
D. Cu, Pb, Rb, Ag.
Câu 58: Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch
HCl là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 59: Chất nào sau đây tác dụng được với Na?
A. Saccarozơ.
B. Etyl axetat.
C. ancol etylic.
D. Etylamin.
Câu 60: Ngâm một lá sắt nặng 30 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 cM, phản ứng xong thu được 32 gam
hỗn hợp rắn. Giá trị của c là
A. 1,25
B. 0,5
C. 1,0
D. 0,25
Câu 61: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3.
B. Ca(HCO3)2.

C. CaCO3.
D. CaCl2.
Câu 62: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ visco.
Câu 63: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?
A. Na3PO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 64: Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch Na2CO3. Đưa que
diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. Ancol etylic.
B. Anđehit axetic.
C. Axit axetic.
D. Phenol.
Câu 65: Hòa tan hết Fe bằng dung dịch chất X, thu được dung dịch chứa muối Fe(II) và khí H2. Chất X

A. CuSO4.
B. HNO3 loãng.
C. AgNO3.
D. H2SO4 loãng.
Câu 66: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (t°) tạo thành kết tủa?
A. Propan.
B. But-1-en.
C. Axetilen.
D. But-2-in.
Câu 67: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?

A. W
B. K.
C. Cs.
D. Na.
Câu 68: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen,
poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 69: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Crom.
B. Sắt.
C. Vonfam.
D. Đồng.


Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử lysin có 2 nguyên tử O.
B. Phân tử etylamin có 7 nguyên tử H.
C. Phân tử axit glutamic có 2 nguyên tử N.
D. Phân tử khối của glyxin là 75.
Câu 71: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ , thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt
khác, a mol X tác dụng tối đa vớii 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 82,4.
B. 97,6.
C. 80,6.
D. 88,6.
Câu 72: Trong công nghiệp người ta điều chế Al bằng phượng pháp điện phân nóng chảy Al2O3 như sau:


Cho các phát biểu:
(a) Chất X là Al nóng chảy.
(b) Chất Y là hỗn hợp Al2O3 và criolit nóng chảy.
(c) Na3AlF6 được thêm vào oxit nhôm trong điện phân nóng chảy sẽ tạo được một hỗn hợp chất điện
li nổi lên trên bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa bởi O2 không khí.
(d) Trong quá trình điện phân, ở anot thường xuất hiện hỗn hợp khí có thành phần là CO, CO2 và O2.
(e) Trong quá trình điện phân, cực âm luôn phải được thay mới do điện cực làm bằng graphit (than
chì) nên bị khí sinh ra ở cực dượng ăn mòn.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 74: Hỗn hợp T gồm đipeptit X mạch hở (tạo bởi một amino axit dạng NH2CnH2nCOOH) và este Y
đợn chức, mạch hở, có hai liên kết n trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn a gam T cần 0,96 mol O2, thu được
0,84 mol CO2. Mặt khác, khi cho a gam T tác dụng vừa đủ với 280 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26,0.

B. 25.
C. 24,5.
D. 26,5.


Câu 75: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y không no chứa một liên kết C=C);
Z là este tạo bởi X, Y và glixerol. Đun nóng 12,84 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng 120 ml dung dịch HCl
0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa, thu được 20,87 gam muối khan. Mặt khác đốt cháy 12,84 gam
E cần dùng 6,496 lít O2 (đktc). Thể tích dung dịch Br2 1M phản ứng tối đa với 0,3 mol E là
A. 360 ml.
B. 60 ml.
C. 320 ml.
D. 240 ml.
Câu 76: Cho 3 este mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 100) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
Khi thủy phân X hoặc Y hoặc Z trong môi trường axit đều thu được axit cacboxylic và ancol no. Cho các
nhận định sau:
(a) X tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Y có tồn tại đồng phân hình học.
(c) X, Y, Z đều được tạo bởi cùng một ancol.
(d) Z có tên gọi là etyl axetat.
(e) X tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa.
Số nhận định luôn đúng là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 77: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp
khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Nếu cho Y qua dung dịch Ba(OH)2 dư

thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 1,379.
B. 1,576.
C. 0,985.
D. 1,97.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm X (C7H16O6N2) và Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng
hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được ancol etylic, hai amin no (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng,
có tỉ khối so với khí hidro bằng 16,9) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z, thu được hỗn hợp T gồm 2 muối
khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của aamino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ trong T có giá trị gần nhất là
A. 31%.
B. 32%.
C. 33%.
D. 34%.
Câu 79: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch glucozơ có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(2) Tên thay thế của alanin là axit 2-aminopropionic.
(3) Dung dịch các polipeptit đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(4) Các protein dạng cầu tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keo nhớt.
(5) Dung dịch của glyxin chỉ chứa ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-.
(6) Các polime teflon, tơ visco, tơ nitron, tơ axetat đều thuộc loại tơ hóa học .
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 80: Cho 8,905 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc
thấy khối lượng dung dịch giảm 7,545 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 310.
B. 210.
C. 160.

D. 260.


ĐÁP ÁN
41C

42D

43D

44B

45C

46A

47 A

48 D

49A

50A

51A

52D

53B


54A

55B

56C

57B

58D

59C

60A

61C

62 B

63B

64C

65D

66C

67C

68A


69A

70C

71D

72B

73C

74A

75A

76B

77D

78D

79C

80B


SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Đề có 40 câu trắc nghiệm)


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2020
Bài thi: KHTN - Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Họ và tên thí sinh:.....................................................
Số báo danh :.............................................................
Câu 41. Natri hiđrocacbonat là một hóa chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp
thực phẩm. Natri hiđrocacbonat có công thức hoá học là
A. NaCl.
B. NaHCO3.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 42. Công thức của nhôm sunfat là
A. AlBr3.
B. Al2(SO4)3.
C. AlCl3.
D. Al(NO3)3.
Câu 43. Chất X có công thức (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của X là
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Valin.
Câu 44. Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức hoá học
của thạch cao nung là
A. CaCO3.
B. CaSO4.
C. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.2H2O.

Câu 45. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô,
thuận lợi cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. H2O rắn.
B. CO2 rắn.
C. CaCO3.
D. CaSO4.
Câu 46. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. Na3PO4.
D. NaCl.
Câu 47. Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên. Trong quặng manhetit
chứa nhiều hợp chất sắt nào sau đây?
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
Câu 48. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C6H12O6.
B. NH3.
C. CH3COOH.
D. NaOH.
Câu 49. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy AlCl3.
B. điện phân dung dịch AlCl3.
C. điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit.
D. dùng khí CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 50. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
A. Fe(OH)3.
B. Fe(NO3)3.

C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ?
A. Metylamin.
B. Glyxin.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
Câu 52. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg.
B. Zn.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 53. Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử?
A. Axetilen.
B. Metan.
C. Etilen.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 54. Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al.
B. Ca.
C. Fe.
D. Na.
Câu 55. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Poli(metyl metacrylat).


Câu 56. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Các kim loại mạnh đều đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
B. Thành phần chính của vỏ các loài ốc, sò, hến là CaCO3.
C. Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại có tính khử trung bình.
D. Đồ vật bằng gang, thép để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá.
Câu 57. Triolein không phản ứng với
A. hiđro /Ni, t°.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch brom.
D. dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 58. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 7,84.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 59. Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 12,8 gam Cu. Giá trị
của m là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 8,4.
D. 16,8.
Câu 60. Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Na.
B. Al.
C. Be.
D. Mg.
Câu 61. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng?
A. Fructozơ.
B. Amilozơ.
C. Saccarozơ.

D. Amilopectin.
Câu 62. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được gọi là đường
nho. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. xenlulozơ và fructozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 63. Thực hiện thí nghiệm như trong hình vẽ sau:

Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 là
A. dung dịch chuyển sang màu da cam.
B. có kết tủa màu vàng nhạt.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
D. có kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 64. Khi cho sắt tác dụng với chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III)?
A. HCl (dung dịch).
B. Khí clo.
C. Bột lưu huynh.
D. H2SO4 (dung dịch loãng).
Câu 65. Cho 0,1 mol Glu-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,4 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,2 mol.


Câu 66. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tợ hóa
học?

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 67. Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với
A. dung dịch NaOH.
B. khí Cl2.
C. dung dịch KMnO4/H2SO4.
D. dung dịch HCl.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.
B. Dung dịch Ala-Gly-Gly có phản ứng màu biure.
C. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 69. Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 16,2.
Câu 70. Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được glixerol
và muối X. Công thức của X là
A. C15H31COONa.
B. CH3COONa.
C. C17H33COONa.
D. C2H5COONa.
Câu 71. Để hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số
mol Fe2O3), cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 160.
B. 120.

C. 80.
D. 240.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch chứa axit glutamic.
(b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều.
(e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 73. Cho 4,26 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol KOH và 0,04 mol K3PO4. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 16,64 gam hai chất tan. Giá trị của x là
A. 0,150.
B. 0,099.
C. 0,060.
D. 0,139.
Câu 74. Hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm. Cho các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng
phương pháp đẩy H2O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho
miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi
mới tháo ống dẫn khí.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.

C. 2.
D. 3.


Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết
lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là
A. 36,56.
B. 35,52.
C. 18,28.
D. 36,64.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn
toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m
gam E với dung dịch KOH dư, có tối đa 2,8 gam KOH đã phản ứng, thu được 7,1 gam ba muối và a gam
ancol. Giá trị của a là
A. 1,08.
B. 0,96.
C. 1,14.
D. 1,76.
Câu 77. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch KHCO3.
(c) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 78. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu

được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có phản ứng
tráng bạc. Có các phát biểu sau:
(a) Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.
(b) Tên gọi của Z là natri acrylat.
(c) Có ba công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(d) Trong phân tử chất X có hai loại nhóm chức khác nhau.
(e) Axit cacboxylic của muối Y làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn
6,84 gam E cần vừa đủ 9,408 gam O2, thu được 4,104 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 6,84 gam E với dung
dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh)
và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3,
CO2 và 0,864 gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 118.
B. 160.
C. 146.
D. 132.
Câu 80. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 9,984
gam O2 thu được CO2, N2 và 0,48 mol H2O. Mặt khác cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch KOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và m gam hỗn hợp hai
muối khan. Giá trị của m là
A. 17,52.
B. 14,72.
C. 13,32.
D. 10,76.



ĐÁP ÁN
41B

42B

43 D

44C

45B

46C

47 A

48 D

49C

50C

51D

52A

53D

54C


55C

56A

57B

58C

59A

60A

61A

62C

63B

64B

65B

66B

67 D

68C

69A


70A

71A

72B

73C

74C

75B

76B

77B

78A

79C

80C



×