TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Đề 1G Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài :
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.1 x 10
7
kN/m
2
.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m
3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm.
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q
1
, q
2
, q
3
.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p
1
, p’
1
.
Tải trọng gió phải p
2
, p’
2
.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm b. 26,43 kNm c. 28,84 kNm d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN b. 39,17 kN c. 45,55 kN d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections... d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
12m
6m
4m 4m
gió phai p2
1kN/m
0.8kN/m0.8kN/m
1kN/m
gió trái p1'
0.8kN/m 1.2kN/m
gió trái p1
gió phai p2'
q = 30kN/m
P = 80kN
A
B
1kN/m0.6kN/m
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Đề 2G Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài :
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.4 x 10
7
kN/m
2
.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m
3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x50 cm.
Kích thước dầm: 30x60 cm.
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q
1
, q
2
, q
3
.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p
1
, p’
1
.
Tải trọng gió phải p
2
, p’
2
.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm b. 26,43 kNm c. 28,84 kNm d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN b. 39,17 kN c. 45,55 kN d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections... d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
gió trái p1'
1kN/m
0.8kN/m 0.8kN/m
1kN/m
gió phai p2
5m5m
4m
8m
0.6kN/m 1kN/m
B
A
P = 100kN
q = 40kN/m
gió phai p2'
gió trái p1
1.2kN/m0.8kN/m
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Đề 3G Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài :
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.65 x 10
7
kN/m
2
.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m
3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 40x50 cm.
Kích thước dầm: 40x60 cm
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q
1
, q
2
, q
3
.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p
1
, p’
1
.
Tải trọng gió phải p
2
, p’
2
.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm b. 26,43 kNm c. 28,84 kNm d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN b. 39,17 kN c. 45,55 kN d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections... d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
B
A
P = 120kN
q = 50kN/m
gió phai p2'
gió trái p1
1.2kN/m0.8kN/m
gió trái p1'
1kN/m
0.8kN/m 0.8kN/m
1kN/m
gió phai p2
6m6m
5m10m
0.6kN/m 1kN/m
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Đề 4G Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài :
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải trọng như
hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.1 x 10
7
kN/m
2
.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m
3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x50 cm.
Kích thước dầm: 30x60 cm.
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q
1
, q
2
, q
3
.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p
1
, p’
1
.
Tải trọng gió phải p
2
, p’
2
.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm b. 26,43 kNm c. 28,84 kNm d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN b. 39,17 kN c. 45,55 kN d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections... d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
B
A
P = 100kN
q = 20kN/m
gió phai p2'
gió trái p1
1.2kN/m0.8kN/m
gió trái p1'
1kN/m
0.8kN/m 0.8kN/m
1kN/m
gió phai p2
4m4m
5m10m
0.6kN/m 1kN/m