Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Tập viết (từ tiết 1 đến tiết 34)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.72 KB, 87 trang )



GIÁO ÁN TẬP VIẾT
TUẦN 1
Bài 1 : CHỮ HOA A
I . Mục đích yêu cầu :
- HS viết được các chữ cái viết hoa A (theo cỡ vưà và nhỏ) .
- Biết viết câu ứng dụng : Anh em thuận hoà theo cỡ nhỏ,chữ viết đúng
mẫu đều nét và nối chữ đúng quy đònh.
II . Đồ dùng dạy học :
* GV : + Mẫu chữ A.
+ Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Anh (dòng 1);
Anh em thuận hoà (dòng 2) .
* HS: + Vở tập viết 2 (tập1), bảng con, phấn, giẻ lau .
III . Các hoạt động dạy học :
THẦY TRÒ
A.Mở đầu :
Giáo viên nêu yêu cầu của tiết tập viết lớp 2. Ở
lớp 1, trong các tiết tập viết, các đã tập tô chữ hoa.
Lên lớp 2, các em sẽ tập viết chữ hoa, viết câu có
chữ hoa.
B . Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
-Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ A hoa
và 2 câu ứng dụng . “Anh em thuận hoà” .
2. 2.-Hứơng dẫn viết chữ hoa .
-Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét chữ A
hoa .
-GV dán chữ mẫu A lên bảng .
- GV chỉ vào chữ mẫu và hỏi HS .
-Chữ này cao mấy ô ly ?


-Gồm mấy đường kẻ ngang ?
-Được viết bởi mấy nét ?
- Sau đó GV chỉ vào chữ mẫu mêu tả :
+Nét 1 : gần giống nét móc ngược ( trái) nhưng hơi
lượn ở phiá trên và nghiêng về bên phải .
+Nét 2 : là nét móc phải .
+Nét 3: là nét lượn ngang (GVvưà nói vừa chỉ cho
hs theogiỏi)
 GV chỉ dẫn cách viết :
+Nét 1: ĐB ở kẻ ngang 3 . Viết nét móc ngược (trái)
từ dưới lên nghiêng về bên phải và lượn ở trên ,
- HS : 5 ô ly
- 6 đường KN
- 3 nét .
- HS quan sát
1


dừng bút ỡ ĐK6.
+Nét 2 : Từ điểm DB nét 1 , chuyển hướng bút viết
nét móc ngược phải DB ở ĐK 2 .
+Nét 3 : Lia bút lên khoảng giưã thân chữ,viết nét
lượn ngang thân chữ từ trái qua phải .
+GV viết mẫu chữ A cỡ vưà (5 dòng kẻ li) trên bảng
lớp và nhắc lại cách viết để HS theo dõi .
b.Hướng dẫn viết bảng con :
-GV nhận xét , uốn nắn .
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng .
a. GV giới thiệu câu ứng dụng .
-GV treo bảng phụ

-.GV cho HS đọc câu ứng dụng : “Anh em thuận
hoà”
-GV giảng : “Anh em thuận hoà”ø có nghiã là
Anh em trong một nhà phải thương yêu nhau .
b, Hứơng dẫn HS quan sát và nhận xét .
-Độ cao cuảcác chữ cái .
-GV: Trong câu “Anh em thuận hoa”ø chữ nào viết
hoa ?
-Chữ nào có độ cao 2 ô ly rữơi ?
-Chữ t cao mấy ô ly ?
-Những chữ n , m, o, a cao mấy ô ly ?
-GV hướng dẫn đặt dấu thanh ở các chữ (dấu nặng
đặt dưới â, dấu huyền đặt trên a) .
-GV hỏi HS : Các chữ viết cách nhau một khoảng
bằng chừng nào ?
-GV : viết mẫu chữ Anh trên dòng kẻ (tiếp theo
mẫu chữ ) nhắc HS lưu ý điểm cuối cuả chữ A nối
liền với điểm bắt đầu chữ n)
c. Hứơng dẫn HS viết bảng con chữ Anh . .
-GV nhận xét , uốn nắn .
.4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết .
-Trên bảng kẻ lớp kẻ sẵn như vở HS .
-GV nêu câu viết :
-1 dòng chữ A cỡ vưà (cao 5 ô ly) .-
-2 dòng chữ A cỡ vưàO2
1 dòng chữ Anh cỡ vưà .
-1 dòng chữ Anh cỡ nhỏø.
-2 Dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ Anh em thuận hoà
( HS khá giỏi viết thêm một dòng câu ứng dụng cỡ
nhỏ)

-HS: viết bảng con 2;3
lần chữ A
- HS: đọc Anh em
thuận hoà”
- HS: chữ A
- HS: chữ A, h
- HS : 1 ô ly rưỡi
- HS : 1 ô ly
- HS khoảng cách các
chữ bằng chữ cái o .
- HS viết bảng con
chữ Anh 2;3 lần .
-HS: viết bài .
2


-GV theo dõi giúp HS yếu , nhắc để vở
5.Chấm , chưã bài
-Thu 5 vở chấm
-Nhận xét bài.
6. Củng cố , dặn dò- GV nhận xét tiết học .
- GV nhắc HS làm bài tập viết phần còn lại ở TV
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----
TUẦN II. BÀI 2 Ă - Ăn chậm nhai kỹ
I . Mục đích yêu cầu :HS viết được các chữ cái viết hoa A,A cỡ vưà và nhỏ .
- Biết viết ứng dụng cụm từ Ăn chậm nhai kỹ theo cỡ nhỏ , chữ viết đúng mẫu
đều nét và nối chữ đúng quy đònh .
II . Đồ dùng dạy học :-GV +Mẫu chữ Ă , ÂÂ đặt trong khung chữ (SGK)
+ Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : (dòng 1) ;Ăn

chậm nhai kỹ ( dòng 2 ) .
-HS: + Vở tập viết 2 (tập1) , bảng con , phấn , giẻ lau .
III. Các hoạt động dạy học :
THẦY
TRÒ
1Kiểm tra bài cũ .-GV kiểm tra vở HS viết bài
ở nhà .
-GV cho HS viết bảng con chữ A
-GV cho 1 em nhắc lại câu ứng dụng cuả bài
trước .
-GV hỏi : Câu này muốn nói điều gì ?
-GV cho 2 HS viết lên bảng viết chữ Anh .
-GV nhận xét, cho điểm .
B.Dạy bài mới .
1.Giới thiệu bài : - Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn
các em viết chữ Ă, Â và câu ứng dụng : “Ăn
chậm nhai kỹ
2a. Hướng HS quan sátvà nhận xét chữ Ă, Â
- GV treo chữ mẫu Ă, Â lên bảng .
-GV gọi HS nhận xét chữ mẫu .
- Chữ A, A có điểm gì giống và điểm gì khác
chữ A .
-GV: Các y&áu phụ trông thế nào ?
- Dấu phụ trên chữ Ă
- Dấu phụ trên chữ ÂÂ
-GV viết chữ Ă, Â trên bảng vưà viết nhắc lại
cách viết .
-HS viết bảng con chữ
A
-HS Anh em thuận

hòa
-Khuyên Anh em
trong nhà phải thương
yêu nhau
- Cả lớp viết bảng con
chữ Anh
- HS nhắc tưạ bài
- HS : giống chữ ï A
nhưng có thêm dấu phụ
- HS: là một nét cong
dưới ,nằm đỉnh chữ A
-HS : Gồm 2 nét thẳng
xiên nối nhau như
chiếc
3


2b, Hướng dẫn HS viết trên bảng con .
-GV nhận xét uốn nắn
3.Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng :
a , Giới thiệu từ ứng dụng -Treo bảng phụ .
-GV cho HS đọc cụm từ ứng dụng .
-GV giảng n chậm nhai kỹ để dạ dày tiêu
hoáthức ăn dễ dàng .
b, Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét .
-Độ cao cua ûcác chữ cái .
-GV: Trong cụm từ này, chữ nào viết hoa ?
-Chữ nào có độ cao 2 ô ly rữơi ?
-Những chữ n , m, c, a,â ,i có độ cao mấy ô
ly ?

-Khoảng cách giữa các chữ viết cách nhau
bằng chừng nào ?
-GV : Hướng dẫn HS đặt dấu thanh nặng dưới
â, dấu thanh ngã trên i .
-GV viết mẫu chữ Ăên trên dòng kẻ ( tiếp theo
chữ mẫu ) . Nhắc HS lưu ý điểm cuối chữ Ă
nối liền với bắt đầu chữ n .
c, Hứơng dẫn HS viết bảng con chữ Ăn . .
-GV : theo dõi , nhận xét .
4.Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết .
-GV nêu yêu cầu cách viết
-Trên bảng kẻ lớp kẻ sẵn như vở HS .
-1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ .
-1 dòng chữ Â cỡ nhỏ .
-1 dòng chữ Ăên cỡ vưà
GV theo dõi giúp HS yếu , nhắc để vở
5.Chấm , chưã bài :
- Thu 5 vở chấm và nhận xét bài .
6.Củng cố , dặn dò .
-GV nhận xét tiết học .
- GV nhắc HS viết nốt phần luyện tập trong
vở tập viết
nón úp giữa đỉnh A
-HS theo dõi .
- HS viết bảng con 2;3
lần
-HS HS đọc Ăên chậm
nhai kỹ .
-HS : Chữ Ă
-HS:Ă, h, k

-Chữ n,c, â, m,a, i cao
1 ô
- HS : Cách nhau
bằng khoảng cách
viết một con chữ O
-HS : viết bảng con
2;3 lần chữ Ăên
- HS: viết bài .
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----
TUẦN III . BÀI 3
B –Bạn bè sum họp
I . Mục đích yêu cầu :
-HS viết được các chữ cái viết hoa B theo cỡ vưà và nhỏ.
4


-HS Biết viếtø ứng dụng câu: Bạn bè sum họp theo cỡ nhỏ trên dòng kẻ ly Bạn
(dòng 1) Bạn bè sum họp dòng 2 ) .
II. Đồ dùng dạy học :
-GV : + Mẫu chữ B , đặt trong khung chữ (SGK) .
+Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li Bạn (dòng 1) . Bạn
bè sum họp (dòøng 2)
- HS: +Vở tập viết 2 (tập1) , bảng con , phấn , giẻ lau …
III . Các hoạt động dạy học :
THẦY TRÒ
A . kiểm tra bài cũ
-GV kiểm tra vở HS viết bài ở nhà .
-2 HS lên bảng lớp viết .
-1 HS nhắc cụm từ ứng dụng đã viết ở bài trứơc

-Cả lớp viết chữ n .
-GV nhận xét bài cũ .
B.Dạy bài mới .
1.Giới thiệu bài :
-Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ B hoa
và ứng dụng câu Bạn bè sum họp .
-GV ghi tựa bài
2 .Hướng dẫn viết chữ hoa
a, Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ B .
-GV treo chữ mẫu lên bảng lớp .
-GVgọi HS nhận xét chữ mẫu
+ Chữ B cao bao nhiêu ô ly ?
+ Mấy đường kẻ ngang ?
+ Chữ B gồm mấy nét ?
-Nét 1 : giống móc ngược trái nhưng phiá trên hơi
lượn sang trái đầu móc cong hơn .
-Nét 2 : Là kếàt hợp cuả 2 nét cong cơ bản cong
trên và cong phải nối liền nhau , tạo vòng xoắn
nhỏ giưã thân chữ .
 GV chỉ dẫn cách viết chữ mẫu :
-Nét 1: ĐB trên DK6 , DB trên ĐK2
-Nét 2: Từ điểm DB cuả nét 1 lia bút lên đường kẻ
5 , viết hai nét cong liền nhau , tạo thành vòng
xoắn nhỏ gần giưã thân chữ , DB ở giưã ĐK2 và
ĐK3 .
+ GV viết mẫu chữ B lên bảng vưà viết vưà nói
lại cách viết
b, Hướng dẫn HS viết bảng con
-GV nhận xét , uốn nắn , nhắc lại quy trình viết .
-HS Cả lớp viết bảng

con chữ Â , Ă .
- HS : viết chũ n
-HS nhắc lại tưạ bài
- HS 5 ô ly
- HS : 6 đướng kẻ .
- HS: gồm 2 nét
- HS: quan sát .
-HS: viết bảng con chữ
B , 2 ; 3 lần
5


3.Hướng dẫn viết câu ứng dụng .
a, Giới thiệu câu ứng dụng
-GV treo bảng phụ .
-GV chỉ vào bảng phụ cho HS đọc câu ứng dụng
-GV giảng : Bạn bè sum họp có nghiã là bạn bè ở
khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui .
b, HS quan sát mẫu chữ viết ứng dụng trên bảng
nêu nhận xét - độ cao các chữ cái .
- GV hỏi :
- Các chữ nào cao 1 ô ly ?
- Chữ L cao mấy ô ly?
-Chữ nào cao 2 ô ly ?
-Chữ B , b, h cao mấy ô ly ?
-GV: hướng dẫn HS dấu nặng đặt dưới a và dứơi
o , dấu huyền đặt trên e .
-GV nhắc HS về khoảng cách giưã các chữ cái
trong chữ ghi tiếng và khoảng cách giữa các chữ
theo quy đònh .

-GV viết mẫu chữ Bạn trên dòng kẻ (tiếp theo
dòng kẻ) nhắc HS lưu ý: từ chữ cái B viết sang a
-cần để khoảng cách không qua ùgần hoặc không
quáxa
từ a viết liền nét sang n .
c, Hướng dẫn HS viết chữ Bạn vào bảng con
-GV nhận xét uốn nắn .
4.Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết .
• GV nêu yêu cầu viết .
+ 1 dòng chữ B cỡ vưà (cao 5 ô ly) .
+2 dòng chữ B cỡ nhỏ ( cao 2,5 ô ly )
+ 1 dòng chữ bạn cỡ vưà.
+ 1 dòng chữ bạn cỡ nhỏ
+ 2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ Bạn bè sum họp .
+ Học sinh khá giỏi viết thêm một dòng câu ứng
dụng cỡ nhỏ .
-GV nhắc HS cách cầm bút , để vở ,…
-GV theo dõi giúp đỡ HS yếu .
5.Chấm chưã bài .-GV thu 5 bài .
-GV nhận xét bài chấm .
6.Củng cố,dặn dò .
-GV nhận xét tiết học .
-GV nhắc học sinh viết tiếp trong vở tập viết .
-HS đọc Bạn bè sum
họp.
-HS: a, n, e , m,o .
-HS: cao 1,25 ô ly.
-HS: chữ p
-HS: cao 2ô ly rưỡi
-HS: quan sát .

-HS viết 2 ;3ần chữ Bạn
- HS: viết bài
6


TUẦN IV BÀI 4 : C - Chia ngọt sẻ bùi
I. . Mục đích yêu cầu :
-HS viết được các chữ cái viết hoa C theo cỡ vưà và nhỏ.
-HS Biết viếtø câu ứng dụng cụm từ chia ngọt sẻ bùi cỡ nhỏ , viết chữ đúng mẫu ,
đều nét và nối chữ đúng quy đònh .
II. Chuẩn bò đồ dùng dạy học
+ GV : - Mẫu chữ cái viết C hoa đặt trong khung chữ ( như SGK) .
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li .Chia (dòng1) . Chia ngọt sẽ
bùi (dòng 2) .
+ HS: - Vở tập viết 2 (tập1) , bảng con , phấn , giẻ lau…..
III . Các hoạt động dạy học :
THẦY TRÒ
7


A . kiểm tra bài cũ kiểm tra vở HS viết bài ở nhà
-HS cả lớp viết lại chữ cái viết hoa đã học B
-GV cho HS nhắc cụm từ ứng dụng đã viết ở bài
trứơc .
-Cả lớp viết chữ ứng dụng : Bạn
B.Dạy bài mới
1 Giới thiệu bài : Hôm nay , cô sẽ hướng dẫn các
em viết chữ C hoa và cụm từ ứng dụng : Chia
ngọt sẽ bùi
-GV ghi tựa bài lên bảng .

2, Hướng dẫn viết chữ cái hoa
-GV treo chữ C mẫu lên bảng .
a, Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ C
-GV giới thiệu khung chữ và cấu tạo nét trên bià
chữ mẫu .
-GV hỏi : Chữ C cao mấy ô ly ?
-Chữ C có mấy nét ?
-GV giảng : 1 nét là kết hợp cuả 2 nét cơ bản :
cong dưới và cong trái nối liền nhau , tạo thành
vòng xoắn to ở đầu chữ .
-GV chỉ dẫn cách viết trên bià chữ : ĐB trên
ĐK6 , viết nét cong dứơi , rồi chuyển hướng viết
tiếp nét cong trái , taọ thành vòng xoắn to ở đầu
chữ , phần cuối nét cong trái lượn vào trong , DB
trên ĐK.
-GV viết mẫu chữ , vưà viết vưà nhắc lại .
b,Hướng dẫn HS viết bảng con .
-HS viết chữ C .
-GV nhận xét uốn nắn .
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng .
a.Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng .
-GV treo bảng phụ .
-GV chỉ vào bảng phụ cho HS đọc .
-GV giảng : Chia ngọt sẽ bùi là : thương yêu đùm
bọc lẫn nhau ( sung sướng cùng hưởng , cực
khổ cùng chiụ ) .
b, Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ
• GV hỏi :
+ Chữ nào cao 1 ô ly ?
- HS viết bảng con

- HS: viết bảng con .
- HS nhắc tưạ bài .
- HS: 5 ô ly .
- HS: 1nét
- HS quan sát .
- HS viết 2; 3 lượt
- HS :Chia ngọt sẻ
bùi
- HS: i, a, n , o, e, u,
- HS: 1,25 ô ly
- HS: chữ t
8


+ Chữ s cao mấy ô ly ?
+ Chữ nào cao 1 ô rưỡi ?
+ Chữ nào cao 2 ô rưỡi ?
-GV nhắc đặt dấu thanh ở các chữ dấu nặng ở dưới
chữ O,dấu hỏi đặt trên e, dấu huyền trên u
-GV nhắc học sinh giữ đúng khoảng cách giữa các
chữ ghi tiếng .
-GV viết chữ chia trên dòng kẻ nhắc HS lưu ý
điểm ĐB cuả chữ h chạm phần cuối nét cong cuả
chữ C .
c.,Hướng dẫn HS viết chữ chia vào bảng con .
-GV nhận xét uốn nắn .
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết .
-GV nêu yêu cầu viết .
-1 dòng chữ C cỡ vưà (5ô)
-2 dòng chữ cái C cỡ nhỏ (2ô rưỡi ) .

-1 dòng chữ Chia cỡ vưà .
-1 dòng chữ Chia cỡ nhỏ .
-2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ : Chia ngọt sẽ
bùi .
-HS khá , gỉoi viêt thêm 1 dòng cụm từ ứng dụng
cỡ nhỏ .
-GV nhắc HS cách để vở , cầm bút , khoảng cách .
- GV theo dõi uốn nắn .
5.Chấm , chưã bài .
-GV chấm 5 bài .
-GV nhận xét bài chấm .
6.Củng cố , dặn dò .
-GV nhận xét chung tiết học .
-Dặn HS về nhà luyện viết trong vở tập viết .
- -HS: C,h ,g, b
- HS viết 2;3 lượt .
- HS viết bài
------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN V . BÀI 5
D – Dân giàu nước mạnh
I . Mục đích yêu cầu :
- HS viết chữ D hoa theo cỡ vưà và nhỏ .
9


- HS viêt câu ứng dụng Dân giàu nước mạnh cỡ nhỏ : đúng mẫu , đều nét , nối
chữ đúng quy đònh .
II. Đồ dùng dạy học
- GV: - Mẫu chữ D đặt trong khung chữ ( như SGK) .
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ ly . Dân ( dòng 1) . Dân giàu

nước mạnh (dòng2) .
- HS: - Vở tập viết , bảng phấn , giẻ lau , bút ….
III . Hoạt động dạy học
THẦY TRÒ
A.Kiểm tra bài
-GV kiểm tra vở HS viết ở nhà .
-1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng đã tập viết ở bài
trước .
( Chia ngọt sẽ bùi ) .
-HS: 2;3 lên bảng viết chữ C và chữ Chia.
-GV nhận xét .
B .Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài : Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em
viết chữ D hoa và câu ứng dụng “Dân giàu
nướcmạnh” .
-GV ghi tựa bài lên bảng .
2, Hướng dẫn viết chữ cái hoa
-GV treo chữ D mẫu lên bảng .
a, Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ D .
-GV :+Chữ D cao mấy ô ly ?
+ Gồm có mấy nét ?
+GV chữ D gồm có 1 nét là két hợp cuả 2 nét cơ
bản : nét lượn 2 đầu ( dọc) và nét cong phải nối
liền nhau , taọ một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ .
• GV hướng dẫn cách viết .
- ĐB trên ĐK6 , viết nét lượn 2 đầu . theo chiều dọc
rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải , taọ vòng
xoắn nhỏ ở chân chữ , phần cuối nét cong lượn hẳn
vào trong . DB ở ĐK5 .
-GV viết chữ mẫu lên bảng , vưà viết vưà nhắc lại

cách viết .
b,Hướng dẫn HS viết bảng
-GV nhận xét uốn nắn .
-HS nhắc lại
-HS Cả lớp viết
bảng con .
-HS nhắc lại
-HS: cao 5 ô ly
-HS: 1 nét .
-HS quan sát
-HS viết 2;3 lần
chữ D .
10


3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
-GVtreo bảng phụ .
a, Giới thiệu câu viết ứng dụng .
-GV chỉ vào bảng phụ cho HS đọc .“Dân giàu nước
mạnh”
-GV giảng : Dân giàu nứơc mạnh có nghiã là nhân
dân giàu có , đất nước hùng mạnh ( Dân có giàu thì
nước mới
mạnh ) .
a,GVviết mẫu chữ câu ứng dụng .
b,Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ
• GV HỎI :
-Chữ nào cao 2 ô ly rưỡi ?
-Chữ nào viết h
-Chữ nào cao 1 ôly ?

-Khoảng cách giưã các chữ cách nhau một khoảng
như thế nào?
• GV lưu ý HS : 2 chữ D và â không nối liền nét
nhưng khoảng cách giưã 2 chữ nhỏ hơn khoảng
cách bình thường
d,Hướng dẫn HS viết chữ Dân bảng con
-GV nhận xét uốn nắn .
4. Hướng dẫn Hsviết vào vở tập viết .
• GV nêu yêu cầu viết .
+ 1 dòng chữ D vưà .
+ 2 dòng chữ D cỡ nhỏ .
+ 1 dòng chữ Dân cỡ vưà
+ 1 dòng chữ Dân cỡ nhỏ .
+ 2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ
+HS khá , gỉoi viết 1 dòng cụm từ ứng dụng cỡ
nhỏ .
-GV nhắc HS cách để vở , cầm bút , khoảng cách .
-GV theo dõi uốn nắn
5. Chấm , chưã bài .
- GV chấm 5 bài .
-GV nhận xét bài chấm .
6. Củng cố , dặn dò .
-GV nhận xét chung tiết học
-HS: đọc Dân giàu
nước mạnh
-HS: chữ cái D,h, g
-HS chữ cái D .
- HS: â, n, i, a, u,
ư,ơ ,c,m
-HS: Cách nhau

bằng 1 chữ cái O .
-HS:2;3 lần viết
chữ Dân .
-HS viết bài .
11


-Dặn HS về viết phần còn lại .
------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN VI .
BÀI 6: Đ – Đẹp trường đẹp lớp
I. Mục đích yêu cầu :
-HS biết viết chữ D hoa cỡ và nhỏ .
-HS viết đúng , đẹp , sạch cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp .
II. Đồ dùng dạy học .
-GV: +Mẫu chữ cái hoa D đặt trong khung chữ .
+Bảng phụ viết sẵn trên dòng kẻ ly .
Đẹp (dòng 1) Đẹp trường đẹp lớp (dòng 2) .
-HS : +Vở TV, bảng con , phấn , gie ûlau, bút ….
III.Các hoạt động dạy học
THẦY TRÒ
12


A.Kiểm tra bài cũ
-GV kiểm tra vở HS viết ở nhà
-HS viết bảng con chữ D .
-HS nhắc lại cụm từ ứng dụng cuả bài trước : Dân
giàu nước mạnh
-Cả lớp viết bảng con chữ Dân

-GV nhận xét bài cũ .
B.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
-Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ Đ hoa
và cụm từ ứng dụng : “Đẹp trường đẹp lớp” .
-GV ghi tưạ bài
2 Hướng dẫn viết chữ hoa .
-GV dán chữ Đ lên bảng lớp .
a.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Đ
-GV: Chữ D cao mấy ô ly ?
-GV: Chữ Đ cấu tạo như chữ D thêm một nét thẳng
ngang ngắn .
GV viết chữ Đ lên bảng vưà viết vưà nhắc lại cách
viết .
b,Hướng dẫn HS viết chữ Đ vào bảng con .
-GV nhận xét, uốn nắn .
3.Hứơng dẫn viết cụm từ ứng dụng .
a,Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-GV treo bảng phụ
-GV chỉ vào bảng phụ cho HS đọc cụm từ ứng dụng:
“Đẹp trường đẹp lớp” .
-GV : “Đẹp trường đẹp lớp” là từ khuyên chúng ta
giữ gìn trừơng lớp sạch đẹp .
b.Hứơng dẫn HS quan sát và nhận xét .
-GV: trong cụm từ ứng dụng chữ cái nào viết hoa ?
-Chữ Đ, g, l, cao mấy ô ly ?
-Cao 2 ô ly là chữ nào ?
-Chữ t cao mấy ô ly ?
-Chữ nào cao 1 ô ly ?
-Chữ r cao mấy ô ly ?

-
-Khoảng cách giưã các chữ như thế nào ?
• Lưu y:ù HS nối nét giữa các chữ D ,và e nét
-HS: viết bảng con.
- HS nhắc lại.
- 2 HS lên bảng viết
chữ Dân
- HS nhắc lại .
- HS : 5 ô ly .
- HS: 1 nét .
- HS: viết bảng con
.
-HS: đọc cụm từ ứng
dụng: “Đẹp trường
đẹp lớp” .
- HS chữ cái Đ
- HS: cao 2 ô ly
rưỡi
- HS:chữ Đ, p
- HS:cao 1 ô ly
rưỡi .
- HS: chữ e, ư, ơ, n.
- HS: cao 1 ô ly
13


------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN VII .
BÀI 7 : E- Em yêu trừơng em
I . Mục đích yêu cầu :

- HS biết viết chữ E ,Ê hoa cỡ vưàø và nhỏ .
- HS viếât câu ứng dụng Em yêu trường em cỡ nho ûchữ viết đúng mẫu , đều nét , nối
chữ đúng quy đònh .
II .Đồ dùng dạy học .
- GV: Mẫu chữ cái hoa E,,Và Ê .
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ ly .
- Em ( dòng 1) Em yêu trường em (dòng 2) .
- HS : Vở TV, bảng con , phấn , gie ûlau, bút ….
III .Các hoạt động dạy học
THẦY TRÒø
14


A.Kiểm tra bài cũ
-GV kiểm tra vở HS viết ở nhà
-HS viết bảng con chữ Đ .
-HS nhắc lại cụm từ ứng dụng cuả bài trước
- HS :viết bảng con chữ Đẹp .
-GV nhận xét bài cũ .
B.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài : Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em
viết chữ E ; chữ Ê hoa và câu ứng dụng: “Em yêu
trừơng em”
-GV ghi tựa bài lên bảng .
2, Hướng dẫn viết chữ cái hoa
-GV dán chữ mẫu E ; Ê lên bảng .
a, Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét 2 chữ E ; E^ .
• Chữ E
- GV :+Chữ E cao mấy ô ly ?
+ Chữ E gồm có mấy nét ?

• GV giảng :
-1 nét là kết hợp cuả 3 nét cơ bản : cong dưới và 2
nét cong trái nối liền nhau , tạo thành vòng xoắn nhỏ
giưã thân chữ .
• Cách viết :
- ĐB trên ĐK6 ,viết nét cong dứơi (gần giống như ở
chữ C hoa nhưng đẹp hơn ) , rồi chuyển hướng viết
tiếp 2 nét cong trái , taọ vòng xoắn to ở đầu chữ và
vòng xoắn nhỏ
ở ở giưã thân , phần cuối nét cong trái thứ 2 lượn lên ,
ĐK3 rồi lượn xuống DB ở ĐK2
• Chữ Â Ê
-Viết như chữ E và thêm dấu mũ nằm trên đầu chữ Â
Ê.
-GV viết 1 chữ E ; Ê lên bảng vưả viết vưà nhắc lại
cách viết .
b.,Hướng dẫn HS viết bảng con .
-GV nhận xét, uốn nắn có thể nhắc lại quy trình viết
cho HS .
3.Hứơng dẫn viết cụm từ ứng dụng .
a,Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-GV treo bảng phụ.
-GV chỉ vào bảng phụ cho HS đọc .
- HS: viết chữ Đ
-HS: Đẹp trường đẹp
lớp.
-HS: viết chữ Đẹp .
- HS nhắc lại
- HS: cao 5 ô ly .
- HS: 1 nét

- HS: quan sát
- HS: viết 2;3 lần
chữ E ,Ê
-HS đọc : : “Em yêu
trừơng em”
15


------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN VIII .
BÀI 8 : G – Góp sức chung tay
I . Mục đích yêu cầu :
- HS biết viết chữ G hoa cỡ vưàø và nhỏ .
- HS viết cụm từ ứng dụng G óp sức chung tay chữ viết đúng mẫu , đều nét ,
nối chữ đúng quy đònh .
II .Đồ dùng dạy học .
- GV: Mẫu chữ cái hoa G đặt trong khung .
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ ly . G óp ( dòng1 )
- G óp sức chung tay (dòng 2) .
- HS : Vở TV, bảng con , phấn , gie ûlau, bút ….
III .Các hoạt động dạy học
THẦY TRÒ
16


A.Kiểm tra bài cũ .
-GV kiểm tra vở HS viết bài ở nhà
-GV cho HS cả lớp viết lại ở bảng con hai chữ E ,Ê
-GV cho HS nhắc lại câu ứng dụng cuả bài trứơc
-GV cho HS viết chư õứng dụng : Em

-GV nhận xét, cho điểm .
B.Dạy bài mới .
1.. Giới thiệu bài : - Hôm nay , cô sẽ hướng dẫn các
em viết chữ G và cụm từ ứng dụng : “ Góp sức
chung tay”
-GV ghi tựa bài .
2, Hướng dẫn viết chữ G hoa .
a.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ G
-GV giới thiệu khung chữ vàcấu tạo nét trên bià
chữ mẫu .
• GV hỏi HS :
+ Chữ G cao mấy ô ly ?
+ Chữ gồm mấy đường kẻ ngang ?
+ Gồm mấy nét ?
• GV giảng :
+ Nét 1 : Là kết hợp nét cong dưới và nét cong trái
nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ
(giống chữ cái C viết hoa ) .
+ Nét 2 : là nét khuyếtá ngựơc .
• GV chỉ dẫn cách viết :
+Nét 1 : tương tự chữ C viết hoa DB ở ĐK3 ( trên) .
+ Nét 2: từ điểm dừng bút cuả nét 1 , chuyển hướng
xuống viết nét khuyết ngược DB ở ĐK2 trên .
- GV viết mẫu chư õ G lên bảng vưà viết vưà nhắc
lại cách viết .
b,Hướng dẫn HS viết bảng con .
- GV nhận xét uốn nắn .
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng .
-GV treo bảng phụ.
a, Giới thiệu cụm từ ứng dụng

-GV chỉ vào bảng phụ cho HS đọc cụm từ ứng dụng
-GV hỏi HS:“Góp sức chung tay” có nghiãû là gì ?
b, Hướng dẫn quan sát và nhận xét
-Chữ nào cao 1 ô ly ?
-Chữ cái s caobao nhiêu ô ly ?
- HS:viết bảng con
- HS: đọc Em yêu
trường em .
- HS: viết chữ Em
-HS: nhắc lại
- HS: o,ư, c, u, n ,a
-HS: 9 đừơng kẻ
ngang
-HS: gồm 2 nét
-HS: o,ư, c, u, n ,a
- HS: 1,25 ô ly .
17



TUẦN IX BÀI 9 : ÔN TẬP
I.Mục đích yêu cầu :
- HS biết viết các chữ cái đã học các tuần trứơc .
- HS viết đúng chữ mẫu , đều nét ,cách nối nét , cách đặt dấu thanh .
II .Đồ dùng dạy học .
- GV: Bảng phụ viết sẵn mẫu các chữ cái mà các em đã học .
- HS : Vở TV, bảng con , phấn , giẻ lau, bút ….
III Các hoạt động dạy học
THẦY TRÒ
18



A.Kiểm tra bài cũ .
-GV kiểm tra vở HS viết bài ở nhà .
-GV cho HS viết ở bảng con chữ G .
-GV cho HS nhắc lại câu ứng dụng đã viết ở tuần
trứơc .
-GV cho HS cả lớp bảng con chữ: Góp
-GV nhận xét, cho điểm .
B.Dạy bài mới .
1.Giới thiệu bài : - Hôm nay , các em sẽ ôn tập các
chữ cái viết mà các em đã được học .
-GV ghi tựa bài .
-Ôn lại các chữ cái đã học
-GV cho HS đọc lại các chữ cái viết hoa đã học :
A, Ă, Â ….
-GV cho HS viết bảng con các chữ trên
3.GV hứơng dẫn viết các từ có phụ âm đầu là các
chữ cái mà các em đã học .
a. GV viết các từ lên bảng : An Giang, Cao Bằng,
B ắc Giang , Bình Đònh .
b.Hướng dẫn viết bảng con
-Cứ 1 lần viết 1 từ .
4, Hướng dẫn viết vào vở tập viết
-GV nêu yêu cầu viết .
+ 1 dòng có chữ cái A cỡ nhỏ .
+ 1 dòng có chữ cái  cỡ nhỏ
+ 1 dòng có chữ cái B
+ 1 dòng có chữ cái D
+ 1 dòng có chữ cái C

+ 1 dòng có chữ cái Đ
+ 1 dòng có chữ cái E
+ 1 dòng có chữ cái Ê
+ 1 dòng có chữ cái G .
+ 1 dòng từ A n Giang
+ 1 dòng từ Cao Bằng
+ 1 dòng từ B ắc Giang
+ 1 dòng từ Bình Đònh
-Nhắc HS cách cầm bút , để vở , …..
-GV theo dõi giúp đỡ HS yếu .
5.Chấm bài , chưã bài : -Thu vở HS chấm 5 bài
-GV nhận xét bài chấm
- HS viết bảng con .
- HS nhắc lại Góp sức
chungtay
- 2 HS lên bảng viết .
- HS nhắc lại
- 2 ;3 HS nhắc lại .
- 2 HS lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con .
-2 ;3 HS đọc các từ trên
bảng
19


TUẦN X :
BÀI 10 : H – H ai sương một nắng
I . Mục đích yêu cầu :
- HS biết viết chữ H hoa cỡ vưàø và nhỏ .
- HS viết viết đúng mẫu, sạch đẹp cụm từ ứng dụng “Hai sương một nắng” .

II .Đồ dùng dạy học .
- GV: Mẫu chữ cái hoa H đặt trong khung (SGK) .
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ ly . Hai ( dòng1 )
“Hai sương một nắng” (dòng 2) .
- HS : Vở TV, bảng con , phấn , gie ûlau, bút ….
III .Các hoạt động dạy học
THẦY TRÒ
A.Kiểm tra bài cũ .
- GV kiểm tra vở HS viết bài ở nhà tập viết
-GV cho HS cả lớp viết lại ở bảng con hai chữ G
-GV: cho HS nhắc lại thành ngữ .
-GV cho HS viết chư õứng dụng : Góp
-GV nhận xét, cho điểm .
B.Dạy bài mới .
1.. Giới thiệu bài :
- Trong tiêt học này , các em sẽ học cách viết
chữ hoa H và học cách nối nét từ chữ H sang
chữ cái đứng liền sau
-GV ghi tựa bài .
2, Hướng dẫn viết chữ H hoa .
a.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ H –
GV giới thiệu khung chữ vàcấu tạo nét trên bià
chữ mẫu .
• GV hỏi HS :
+ Chữ H cao mấy ô ly ?
+ Gồm mấy nét ?
• GV giảng :
+ Nét 1 : gồm hai nét cơ bản : cong trái và
lượn ngang .
+ Nét 2 : là nét kết hợp cuả 3 nét cơ bản –khuyết

ngược ,khuyết xuôi và móc phải .
-HS viết : G
-HS nhắc :Góp sứcchung
tay
- 2;3 viết bảng lớp .
-HS: nhắc tựa bài
-HS: 5 ô ly
-.HS: gồm 3 nét
- HS: quan sát
20


+Nét 3 : là nét thẳng đứng ( giưã đoạn cuối cuả 2
nét khuyết )
• GV chỉ dẫn cách viết :
+ DB trên đường kẻ 5û viết nét cong trái rồi lượn
ngang . ĐB trên ĐK6 .
+ Từ điểm dừng bút cuả nét 1 đổi chiều bút , viết
nét khuyết ngược nối liền sang nét khuyết xuôi
cuối nét khuyết xuôi lượn lên nét móc phải DB
ở ĐK2 .
+ Lia bút lên quá ĐK4 , viết 1 nét thẳng đứng ,
cắt giưã đoạn nối 2 nét khuyết DB trứơc đường
kẻ 2
b,Hướng dẫn HS viết bảng con .
-GV nhận xét uốn nắn .
3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng .
-GV treo bảng phụ.
a, Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-GV chỉ vào bảng phụ cho HS đọc

-GV giảng Hai sương mọt nắng là nói về sự vất
vả , đức tính chòu khó , chăm chỉ cuả người lao
động .
b, Hướng dẫn quan sát và nhận xét
-GV yêu cầu HS quan sát cụm từ ứng dụng và
nhận xét .
• GV hỏi HS :
-Chữ H ,g có độ cao mấy ô ly ?
-Chữ nào cao 1 ô ly rữơi ?
-Chữ nào cao 1 ô ly ?
-Khoảng cách giưã các chữ cách nhau như thế
nào ?
-GV giảng : Cách nối nét giữa các chữ ,: nét
cong trái cuả chữ a chạm vào nét móc phải cuả
chữ H.
c. Hướng dẫn HS viết hai chữ vào bảng con .
-GV nhận xét , uốn nắn .
4 .Hướng dẫn HS viết vào vở TV
• GV nêu yêu cầu viết .
-1 dòng chữ H cỡ vưà .
-HS: viết 2;3 lần chữ H .
-HS đọc “Hai sương một
nắng”.
-HS: cao 2 ly rữơi
-HS: chữ t
-HS: a, I, ư, ơ, n, m, ô, ă
- HS: khoảng cách
giưãcác chữ cách nhau 1
con chữ o
-HS: viết chữ H ai 2;3 lần

.
21


-2 dòng chữ H cỡ nhỏ .
-1 dòng chữ H ai cỡ vưà
-1 dòng chữ H ai cỡ ø nhỏ.
-2 cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ .
-HS khá , giỏi viết thêm 1 cụm từ ứng dụng cỡ
nhỏ .
-Nhắc HS cách cầm bút , để vở , khoảng cách từ
vở . đến mắt .
-GV theo dõi giúp đỡ HS yếu .
5.Chấm bài :
-Thu vở HS chấm 5 bài .
-GV nhận xét bài chấm .
6.Củng cố dặn dò :
-GV nhận xét tiết học
-Dặn HS về nhà hoàn thành nốt bài tập viết .
- HS: viết bài .
TUẦN XI :
BÀI 11 : I – Iích nứơc lợi nhà
I . Mục đích yêu cầu :
- HS biết viết chữ I hoa cỡ vưàø và nhỏ .
- HS viết viết đúng mẫu, sạch đẹp cụm từ ứng dụng “Iich nứơc lợi nhà” .
II .Đồ dùng dạy học .
- GV: Mẫu chữ cái viết hoa I đặt trong khung (SGK) .
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ ly . ( dòng1 )
“Iich nứơc lợi nhà” (dòng 2) .
- HS : Vở TV, bảng con , phấn , gie ûlau, bút ….

III .Các hoạt động dạy học
THẦY TRÒ
22


A.Kiểm tra bài cũ .
-GV kiểm tra vở HS viết bài ở nhà .
-GV cho cả lớp viết ở bảng con chữ H .
-GV cho 1 HS nhắc lại cụm từ đã viết ở bài trứơc .
-GV cho 2 HS lên bảng viết chữ Hùai
-GV cho HS cả lớp ở bảng con .
-GV nhận xét bài cũ .
B.Dạy bài mới .
Giới thiệu bài : -Hôm nay , các em sẽ tập viết hoa
chữ cái H ai và cụm từ ứng dụng : “Iich nứơc lợi
nhà” .
-GV ghi tựa bài .
2, Hướng dẫn viết chữ hoa .
-GV dán chữ I lên bảng .
a.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ I .
• GV hỏi HS :
+Chữ I cao mấy ô ly ?
+Chữ I gồm mấy nét ?
• GV giảng :
+Nét 1 : Kết hợp cuả 2 nét cơ bản : cong trái và lượn
ngang + Nét 2 :Móc ngược trái , phần cuối lượn vào
trong .
• Cách viết :
+Nét 1 : giống nét 1 chữ H ( ĐB trên ĐK5 , viết nét
cong trái rồi lựơn ngang . DB trên ĐK6) .

+Nét 2: Từ điểm DB cuả nét 1 đổi chiều bút , viết nét
móc ngược trái phần cuối cuốn vào như nét 1 cuả chữ
B DB trên ĐK2 .
+GV viết chữ I lên bảng vưà viết vưà nói lại cách
viết .
b,Hướng dẫn HS viết chữ I trên bảng con
-GV nhận xét uốn nắn .
3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng .
a, Giới thiệu cụm từ ứng dụng .
-GV treo bảng phụ .
-GV chỉ vào bảng phụ cho HS đọc cụm từ ứng dụng
-GV giảng : “Iich nứơc lợi nhà” là khuyên mọi người
nên làm những việc tốt cho đất nước , cho gia đình .
b, Hướng dẫn quan sát và nhận xét
• GV hỏi HS :
-HS: viết chữ H
-HS: nhắc lại “Hai
sương một nắng” .
-HS : 2 em lên bảng
viết chữ : Hai
-Nhắc tưạ bài
-HS cao 5 ô ly
-HS: gồm 2 nét
-HS: viết 2;3 lần chữ I
vào bảng con .
-HS: đọc : “Iich nứơc
lợi nhà” .
-HS: quan sát
-HS: chữ I ,h ,l
23



TUẦN XII :
BÀI 12 : K – K ề vai sát cánh
I . Mục đích yêu cầu :
- HS biết viết chữ K hoa cỡ vưàø và nhỏ .
- HS viết viết câu ứng dụng “K ề vai sát cánh” theo cỡ nhỏ chữ viết đúng mẫu ,
đều nét , nối chữ đúng quy đònh .
II .Đồ dùng dạy học .
- GV: Mẫu chữ cái viết hoa K đặt trong khung chữ .
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ ly . K ề ( dòng1 )
- “K ề vai sát cánh” (dòng 2) .
- HS : Vở TV, bảng con , phấn , gie ûlau, bút ….
III .Các hoạt động dạy học
THẦY TRÒ
24


A.K iểm tra bài cũ .
- GV K iểm tra vở HS viết bài ở nhà .
- GV cho HS viết lại chữ I.
- GV cho 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng .
- GV cho cả lớp viết bảng con chữ Iùích
- GV nhận xét bài cũ .
B.Dạy bài mới .
a. Giới thiệu bài :
-Hôm nay ,cô hướng dẫn các em viết hoa chữ cái K
hoa và cụm từ ứng dụng : “K ề vai sát cánh” .
- GV ghi tựa bài .
2, Hướng dẫn viết chữ hoa .

- GV dán chữ mẫu lên bảng .
a.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ K
• GV hỏi HS :
- Chữ K cao mấy ô ly ?
- Chữ K gồm mấy nét ?
• GV giảng :
- 2 nét đầu giống nét 1 và nét 2 chữ I .
- Nét 3 : là nét kết hợp cuả 2 nét cơ bản : , móc
xuôi phải và móc ngựơc phải nối liền nhau tạo
thành một vòng xoắn nhỏ giưã thân chữ .
• GV chỉ dẫn cách viết :
+ Nét 1 và nét 2 viết như chữ I đãhọc .
+ Nét 3 : ĐB trên ĐK5 , viết nét móc xuôi phải ,
đến giưã thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn
nhỏ rồi viết nét móc ngựơc phải DB ở ĐK2 .
- GV viết mẫu chữ K cỡ vưà (5 ô li) ø lên bảng
,vưà viết vưà nhắc lại cách viết .
b,Hướng dẫn HS viết bảng con
- HS viết chữ K .
- GV nhận xét uốn nắn .
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng .
- GV treo bảng phụ
a, Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- GV chỉ vào bảng phụ cho HS đọc cụm từ ứng
dụng
- GV giảng : “K ề vai sát cánh” chỉ sự đoàn kết
- bên nhau để gánh vác một việc .
- HS: viết chữ I vào
bảng con .
- HS:Iich nứơc lợi nhà

- 2 HS lên bảng viết
- HS: nhắc lại
- HS cao 5 ô ly
- -HS: gồm 3 nét .
- HS: quan sát
- HS: chữ K 2;3 lượt .
- HS: đọc : “K ề vai sát
cánh” .
25

×