Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT sinh 6 KHI (co ma tran)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.68 KB, 3 trang )

PHỊNG GD& ĐT EAHLEO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MƠN: SINH HỌC -LỚP 6
======================= Thời gian làm bài: 45 phút khơng kể thời gian giao đề.
HỌ VÀ TÊN:……………………
LỚP 6:………….
ĐIỂM Nhận xét của giáo viên:
ĐỀ BÀI:
I /PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1:(0,5 đ) Trong những câu sau câu nào tồn cây có rễ cọc?
A. Cây lúa, cây xồi, cây bưởi C. Cây xồi, cây ổi, cây mít
B. Cây ớt, cây ngơ, cây táo D. Cây mận, cây hành, cây mít.
Câu 2:(0,5 đ) Thân cây to ra do đâu?
A. Vỏ C. Tầng sinh trụ
B. Tầng sinh vỏ D. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
Câu 3:(0,5 đ) Trong những câu sau câu nào tồn cây có thân mọng nước?
A. Cây thuốc bỏng, cây xương rồng, cây cành giao
B. Cây vải, cây xương rồng, cây nghệ
C. Cây khoai tây, cây xương rồng, cây mít
D. Cây su hào, cây thuốc bỏng, cây xương rồng
Câu 4: (1đ) Hãy xắp các cây có lá biến dạng tương ứng với từng loại lá biến dạng.
Các loại lá biến dạng Tên cây Trả lời
1. Lá vảy
2. Tay móc
3. Tua cuốn
4. Lá dự trữ
5. Lá biến thành gai
a. Đậu hà lan
b. Củ hành
c. Dong ta
d. Cây mây


e. Cây xương rồng
1………….
2……….....
3………….
4………….
5…………..
II/PHẦN TỰ LUẬN: (7,5đ)
Câu 1:(2,5đ) Viết sơ đồ quang hợp? Lá cây sử dụng những ngun liệu nào để chế tạo tinh bột, lấy
những ngun liệu đó từ đâu?
Câu 2:(2đ) Rễ gồm có mấy miền? Chức năng của mỗi miền?
Câu 3:(3đ) Thân non gồm những phần nào? Chức năng của mỗi phần?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I /PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (0,5đ) C
Câu 2: (0,5đ) D
Câu 3: (0,5đ) A
Câu 4: (1đ) 1 – c 2 – d 3 – a 4 – b 5- e.
II/PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2,5đ) * Viết sơ đồ quang hợp
Nước + Khí cacbonic ánh áng tinh bột + Khí ôxi
(rễ hút từ đất) (lá lấy từ không khí) chất diệp lục (trong lá) lá thải ra ngoài ra môi
trường. (1đ).
- Lá sử dụng những nguyên liệu : nước, khí cacbonic, ánh sáng (0.75đ).
- Nước do rễ hút từ đất, khí cacbonic lấy từ trong không khí sử dụng ánh sáng mặt trời. (0.75đ).
Câu 2: (2đ) Rễ gồm có 4 miền: miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ. (1đ).
Chức năng: - Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền. (0.25đ).
- Miền hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng. (0.25đ).
- Miền sinh trưởng có chức năng làm cho rễ dài ra. (0.25đ).
- Miền chóp rễ có chức năng che chở cho đầu rễ. (0.25đ).
Câu 3: (3đ) Thân non gồm: Vỏ và trụ giữa. (0.25đ).

- Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ. (0.75đ).
- Trụ giữa gồm mạch gỗ, mạch rây, ruột. (0.75đ).
+ Biểu bì có chức năng bảo vệ các phần ở bên trong. (0.25đ).
+ Thịt lá có chức năng chứa chất dự trữ và tham gia quang hợp. (0.25đ).
+ Mạch rây có chức năng vận chuyển các chất hữu cơ . (0.25đ).
+ Mạch gỗ có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng. (0.25đ).
+ Ruột có chức năng chứa chất dự trữ. (0.25đ).

MA TRẬN ĐỀ SINH HỌC 6:
Nội dung
chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
TN TL TN TL TN TL
Rễ 1c
0.5đ
1c

1c

3c
2.5đ
Thân 2c

1c

1c
1.5đ
4c
3.5đ



1c

1c
1.5đ
1c
1.5đ
3c

Tổng 3c
1.5đ
1c

3c
3.5đ
3c

10c
10đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×