Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Giao an GDQO-AN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.7 KB, 13 trang )

Ngày soạn :26 / 09 /2010
BI 3.
BO V CH QUYN LNH TH V BIấN GII QUC GIA
Tiết 7
I. MC TIấU.
1. V Kin thc:
- Giỳp cho hc sinh hiu c nhng ni dung c bn ca lut biờn gii quc gia.
2. V thỏi :
- Hc sinh chỳ ý tp trung nghe ging gii. Cú thỏi hc tp tt, hiu ỳng cỏc ni
dung, cú trỏch nhim xõy dng, qun lý, bo v BGQG.
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH.
1. Chun b ca hc sinh : Trang phc ỳng qui nh .
2. Chun b ca giỏo viờn : Giỏo ỏn, s im danh, GDQP 11,Thc luyn k giỏo ỏn,
cỏc ti liu.
III. TIN TRèNH LấN LP : ( 5 phút )
- n nh lp, kim tra s s, ng phc.
- Kim tra bi c: Em hãy cho biết đối tợng đợc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi
nhập ngũ trong thời bình?
- Gii thiu bi mi: Hoạt động 1: (30 phút ) I. Lãnh thổ quốc gia và chủ quyền lãnh
thổ quốc gia( Mục 1: Lãnh thổ quốc gia )
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS

I. LNH TH QUC GIA V CH QUYN
LNH TH QUC GIA
1. Lónh th quc gia.
+ Giỏo viờn gii thiu:
-lónh th quc gia, c dõn, chớnh quyn l ba b phn
cu thnh mt quc gia c lp cú ch quyn,l c s
cho s tn ti v phỏt trin trong phm vi lónh th ca
mỡnh.
-Lónh th quc gia xut hiờn cựng vi s ra i ca


nh nc.
-Ban u lónh th quc gia ch c xỏc nh trờn ỏt
lin dn dn m rng ra trờn bin , trờn không v trong
lũng t.
a. Khỏi nim lónh th quc gia: L mt phn ca trỏi
t. Bao gm: vựng t, vựng nc, vựng tri trờn
vựng t v vựng nc, cng nh lũng t di chỳng
thuc ch quyn hon ton v riờng bit ca mt quc
gia nht nh.
+ Hc sinh chỳ ý theo dừi,
lng nghe ging bi
+ Lng nghe v ghi chộp ni
dung
b. Các bộ phận cấu thành lãnh thổ quốc gia.
-Vùng đất: Bất cứ 1 quốc gia nào cũng có thành phần
lãnh thổ này.Là lãnh thổ chủ yếu và chiếm một phần
diện tích lớn so với các phần lãnh thổ khác.Gồm phần
đất lục địa, các đảo và các quân đảo thuộc chủ quyền
quốc gia (kể ca các đảo ven bờ và xa bờ).
- Vùng nước: Vùng nước quốc gia là toàn bộ các phần
nước nằm trong đường biên giới quốc gia.
Gồm : + vung nước nội địa: gồm biển nội địa ,các ao
hồ,sông suối...(kể cả tự nhiên hay nhân tạo).
+ vùng nước biên giới” : gồm biển nội địa ,các
ao hồ,sông suối... trên khu vực biên giới giữa các quèc
gia .
+ vùng nước nội thuỷ: được xác định một bên
là bờ biển và một bên khác là đường cơ sở của quốc
gia ven biển.
+ vùng nước lãnh hải: là vùng biển nằm ngoài

và tiếp liền với vùng nội thuỷ của quốc gia.Bề rộng
của lãnh hải theo công ưíc luật biển năm 1982 do quốc
gia tự quy định nhưng không vươt quá 12 hải lí tính từ
đường cơ sở và còng cã nguyên tắc mở rộng một phần
chủ quyền quốc gia ven biển, theo đó đã hình thành
các vùng : Tiếp giáp lãnh hải , vùng đặc quyền về kinh
tế và thềm lục địa các vùng này thuộc chủ quyền vµ
quyền tài phán của quốc gia ven biển.
- Vùng lòng đất. là toàn bộ phần nằm dưới vùng đất và
vùng nước thuộc chủ quyền quốc gia.Theonguyên tắc
chung được mặc nhiên thừa nhận thì vùng lòng đất
được kéo dài tới tận tâm trái đất.
-Vùng trời: là khoảng không bao trùm lên vùng đất vµ
vùng nước của quốc gia.Trong các tài liệu quốc tế
chưa co văn bản nào quy định về độ cao của vùng trời.
Tuyên bố ngày 5 /6/1984 của việt nam cũng không quy
định độ cao của vùng trời việt nam.
-Vùng lãnh thổ đặc biệt: ngoài các vùng nói trên các
tàu thuyền ,máy bay ,các phương tiện mang cờ dấu
hiệu riêng biệt và hợp pháp của quốc gia ...,hoạt động
trên vùng biển quốc tế, vùng nam cưc, khoảng không
vũ trụ... ngoài phạm vi lãnh thổ quốc gia minh được
thừa nhận như một phần lãnh thổ quốc gia. Các phần
lãnh thổ đươc gọi với những tên khác nhau như: lãnh
thổ bơi, lãnh thổ bay...
(Sơ đổ đường biên giới biển)
IV. Kết thúc giảng dạy : ( 10 Phót )
1. Hệ thống nội dung đã dạy trong tiết.
- Nội dung về Lãnh thổ quốc gia .
2. Nhận xét, đánh gía:

Sĩ số, thái độ học tập, chấp hành quy chế và yêu cầu về nhµ tim hiểu trước nội dung
của tiết học sau.
Ngµy so¹n : 03/ 10 / 2010
BI 3.
BO V CH QUYN LNH TH V BIấN GII QUC GIA( Tiếp theo)
Tit 8
I. MC TIấU.
1. V Kin thc:
- Giỳp cho hc sinh hiu c ch quyn lỏnh th quc da v ni dung ch quyn
lỏnh th quc gia..
2. V thỏi :
- Hc sinh chỳ ý tp trung nghe ging gii. Cú thỏi hc tp tt, hiu ỳng cỏc ni
dung, cú trỏch nhim xõy dng, qun lý, bo v BGQG.
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH.
1. Chun b ca hc sinh : V ghi chộp, SGK
2. Chun b ca giỏo viờn : Giỏo ỏn, s im danh, GDQP 11,Thc luyn k giỏo ỏn,
cỏc ti liu.
III. TIN TRèNH LấN LP: ( 10 phút )
- n nh lớp, kim tra s s, ng phc.
- Kim tra bi c: Em hãy trình bày trách nhiệm của HS trong việc thực hiện luật
nghĩa vụ quân sự.
- Gii thiu bi mi: Hoạt động 1 : (30 phút ) Chủ quyền lãnh thổ quốc gia
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng HS
2. Ch quyn lónh th quc gia.
+ Giỏo viờn gii thiu:
a. Khỏi nim ch quyn lónh th quc gia.
- Khỏi nim: Ch quyn lónh th quc gia l quyn ti
cao, tuyt i, hon ton v riờng bit ca quc gia i
vi lónh th v trờn lónh th ca mỡnh.
- ú l quyn thiờng liờng bt kh xõm phm ,quc gia

cú quyn t ra quy ch phỏp li i vi lónh th.Nh
npc cú quyn chim hu ,s dng v nh ot i
vi lónh th thụng qua hot ng ca nh nc nh lp
phỏp v t phỏp.
b. Ni dung ch quyn lónh th quc gia.
* Lónh th quc gia thuc ch quyn hon ton riờng
bit ca mt quc gia.
- Quc gia cú quyn t la chn ch chớnh tr, kinh
t, vn húa, xó hi phự hp vi cng ng c dõn sng
trờn lónh th m khụng cú s can thip ỏp t di bt
kỡ hỡnh thc no t bờn ngoi.
-uc gia cú quyn t do la chn phng hng phỏt
trin t nc, thc hin nhng ci cỏch kinh t, xó hi
+ GV v HS cựng xõy dng
ni dung bi hc t nhng
kin thc ca hc sinh.
+ Lng nghe v ghi chộp ni
dung
phù hợp với đặc điểm quốc gia.Các quốc gia khác các
tổ chức quốc tế phải có nghĩa vụ tôn trọng sự lựa chon
đ ó.
- Quốc gia tự quy định chế độ pháp lí đối với từng
vùng lãnh thổ.
- Quốc gia có quyền sở hữu hoàn toàn tài nguyên thiên
nhiên trên lãnh thổ của mình.
- Quốc gia thực hiện quyền tài phán(xét xử) đối với
những người thuộc phạm vi lãnh thổ của mình( trừ
những trường hợp pháp luật quốc gia , hoặc điều ước
quốc tế ma quốc gia đó tham gia là thành viên có quy
định khác).

- Quốc gia có quyền áp dụng các biện pháp cưỡng chế
thích hợp đối với những Công ty đầu tư trên lãnh thổ
mình.
- Quốc gia có quyền và nghĩa vụ bảo vệ, cải tạo lãnh
tổ quốc gia theo nguyên tắc chung quốc tế,có quyền
thay đổi lãnh thổ phù hợp với pháp luật và lợi ích của
cộng đồng dân cư sống trên lãnh thổ đó.
IV. Kết thúc giảng dạy: ( 5 phót )
1. Hệ thống nội dung đã dạy trong bài.
- Nội dung về chủ quyền lánh thổ quốc gia .
2. Nhận xét, đánh gía buổi học:
Sĩ số, thái độ học tập, chấp hành quy chế và yêu cầu về nhà tim hiểu trước nội dung
của tiết học sau.
……………………………………………………………………………………..
Ngµy so¹n : 09/ 10 / 2010
BÀI 3: BẢO VỆ CHỦ QUYỀN LÃNH THỔ VÀ BIÊN GIỚI QUỐC GIA

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×