Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thi học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.32 KB, 3 trang )

Trường trung học phổ thông Hàn thuyên Bắc Ninh
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 10
MÔN HÓA- 45 phút
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài thi học kì như
- Viết cấu hình electron
- Xác định vị trí của một nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn
- Phân biệt được bản chất của các dạng liên kết
- Viết và cân bằng phản ứng oxi hóa khử
- Vẽ hình dạng của các AO lai hóa
- Hiểu:
- Cấu tạo nguyên tử, cấu tạo bảng tuần hoàn
- Bản chất của các dạng liên kết hóa học
- Bản chất phản ứng oxi hóa khử
- Bản chất của các dạng lai hóa sp, sp
2
, sp
3

2. Kĩ năng
- Tính toán, giải bài tập, vẽ hình dạng các AO lai hóa
II. Trọng tâm
- Viết cấu hình electron, xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
- Xác định bản chất của các loại liên kết hóa học
- Bản chất của phản ứng oxi hóa khử
- Các dạng lai hóa sp, sp
2
, sp
3
- Viết và cân băng phản ứng oxi hóa khử


III. Phương pháp: tự giả quyết vấn đề
IV. Chuẩn bị
- Giáo viên: Chuẩn bị và pho to đề để kiểm tra
- Học sinh: Ôn tập tốt kiến thức trong chương 1, 2, 3, 4
V. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra sĩ số, phát đề thi học kì 1 cho học sinh làm
Hoạt động 2: Sau khi hết giờ thu bài, kiểm tra tổng số bài đã thu về
Hoạt động 3: Nhắc học sinh chuẩn bị bài flo

Trường trung học phổ thông Hàn thuyên Bắc Ninh
Nội dung Mức độ nội dung Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân loại
phản ứng
vô cơ
1(0,5đ) 1
Phản ứng
oxi hóa
khử
1(0,5đ) 1(1,5đ) 1(3,0đ) 3
Viết cấu
hình, xác
định vị
trí
1(0,5đ) 1
Xác định
loại liên
kết
1(0,5đ) 1(0,5đ) 2

Xác định
trạng thái
lai hóa
1(0,5đ) 1(1,5đ) 2
Nguyên
tử
2(1,0đ) 2
Tổng
2 3 1 3 2 11
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 lớp 10 nâng cao
I. Phần trắc nghiệm khác quan
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
D A B D B C A B
II. Phần tự luận
Câu 1: Học sinh lập luận đúng để vẽ: cho 0,5 điểm
Vẽ đúng: cho 1,0 điểm
Câu 2: 3Na
2
SO
3
+ K
2
Cr
2
O
7
+ 4H
2
SO
4



3Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
Câu 3: Fe + 4HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O (0,5điểm)

3FeO + 10HNO
3


3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O (0,5 điểm)
Gọi số mol của Fe, FeO lần lượt là x, y (x, y>0)

hh
m
= 56x + 72y = 16,4 x = 0,1 (2 điểm)

NO
n
= x +
3
y
= 0,15 y = 0,15
Nội dung đề kiểm tra

Trường trung học phổ thông Hàn thuyên Bắc Ninh
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Câu 1: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết
79
z

R chiếm
54,5%. Nguyên tử khối (hay tìm số khối ) của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây:
A. 80,5. B. 82. C. 80. D. 81.
Câu 2: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns
2
np
5
. Liên kết của nguyên tử nguyên
tố này với nguyên tử nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kết cộng hoá trị không cực.
C. Liên kết tinh thể. D. Liên kết ion.
Câu 3: Nguyên tố X có Z = 14, vậy X thuộc :
A. chu kì II, nhóm IIA. B. chu kì III, nhóm IVA.
C. chu kì II, nhóm IVA. D. chu kì III, nhóm IIA.
Câu 4: Phản ứng oxi hóa - khử là:
A. Phản ứng hóa học trong đó sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất.
B. Phản ứng hóa học trong đó phải có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất.
C. Phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton.
D. Phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa.
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 22. Số khối của X là:
A. 64. B. 56. C. 40. D. 39.
Câu 6: Loại phản ứng nào sau đây trong hóa vô cơ luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử:
A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng phân huỷ.
C. Phản ứng thế. D. Phản ứng hóa hợp.
Câu 7: Cho biết kết luận về trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm nào dưới đây là đúng ?
A. N trong NH
3
lai hóa sp
3

. B. O trong H
2
O lai hóa sp.
C. S trong SO
3
lai hóa sp
3
. D. C trong CO
2
lai hóa sp
2
.
Câu 8: Hợp chất vừa có liên kết cộng hoá trị, vừa có liên kết ion trong phân tử là
A. H
2
O. B. Mg(OH)
2
. C. H
2
S. D. Al
2
O
3
.
II. PHẨN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Trình bày sự lai hóa trong phân tử CH
4

Câu 2. Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử sau.
Na

2
SO
3
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+
H
2

O----------------------------------------Câu 3: Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch
HNO
3
chỉ tạo Fe(NO
3
)
3
và 0,15 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Tính số mol mỗi chất trong hỗn
hợp
Cho Fe = 56, O = 16, Br = 80

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×