Tải bản đầy đủ (.pdf) (469 trang)

50 đề thi kiểm tra toán 10 năm 2018, 2019 từ các trường THPT trên cả nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.51 MB, 469 trang )


1

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 2 – 3 năm 2018 – 2019 trường Tân Hiệp – Kiên
Giang

2

Đề KSCL Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc

3

Đề thi giữa kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh

4

Đề thi giữa kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Chu Văn An – Hà Nội

5

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội

6

Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

7

Đề thi học sinh giỏi Toán 10 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

8



Đề khảo sát Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Lương Tài 2 – Bắc Ninh

9

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 4 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

10 Đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nhân Chính – Hà Nội
11 Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
12 Đề thi giữa HKII Toán 10 năm 2018 – 2019 trường C Nghĩa Hưng – Nam Định
13 Đề thi học sinh giỏi Toán 10 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hà Nam
14 Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Chí Thanh – TP
HCM
15 Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
16 Đề KSCL đội tuyển HSG Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
17 Đề Olympic Toán 10 năm 2019 cụm THPT Thanh Xuân & Cầu Giấy & Thường Tín –
Hà Nội
18 Đề thi Olympic Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
19 Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2019 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội
20 Đề thi HSG Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Nam Tiền Hải – Thái Bình
21 Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội
22 Đề khảo sát Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc
23 Đề thi Olympic 10/3 Toán 11 năm 2019 lần 4 trường chuyên Nguyễn Du – Đăk Lăk
24 Đề thi Olympic 10/3 Toán 10 năm 2019 lần 4 trường chuyên Nguyễn Du – Đăk Lăk
25 Đề kiểm tra Đại số 10 chương 4 năm 2018 – 2019 trường Bến Tre – Vĩnh Phúc
26 Đề thi môn Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Thạch Thành 1 – Thanh Hóa
27 Đề thi chuyên đề Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Liễn Sơn – Vĩnh Phúc


28 Đề thi thử Toán 10 THPTQG 2019 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh lần 1

29 Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
30 Tài liệu học tập Toán 10 học kỳ 2
31 Phân dạng câu hỏi và bài tập đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2018 – 2019
32 Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Phúc Thọ – Hà Nội
33 Đề thi HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Hùng Vương – Bình
Dương
34 Đề thi HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình
35 Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Hiền – Đà Nẵng
36 Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam
37 Đề thi HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định
38 Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Long An
39 Đề thi HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình
40 Đề thi HKI Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Hoa Lư A – Ninh Bình
41 Đề thi HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
42 Đề thi học sinh giỏi Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Đan Phượng – Hà Nội
43 Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội
44 Bài kiểm tra số 1 HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Phước Vĩnh – Bình Dương
45 Đề kiểm tra Đại số 10 chương 4 năm 2018 – 2019 trường Phan Bội Châu – Bình Thuận
46 Bộ đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 4
47 Đề thi HSG Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Phùng Khắc Khoan – Hà Nội
48 Đề thi HSG Toán 10 cấp trường năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh
49 Đề thi HSG Toán 10 cấp trường năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh


SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 20 câu trắc nghiệm)


(Đề có 2 trang)
Mã đề 101

Họ tên: . ...................................................................................................... Lớp: .
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

 x = 11 8t+
. là:
 y = 4 6+t

Câu 49: Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng ∆ : 
A.

18
5

B.

11
16

B.

2
5

C. 2 .

1

2

C.

D.

10
.
5

Câu 50: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O ( 0 ; 0 ) và song song với
đường thẳng có phương trình 6 x − 4 y + 1 = 0.
A. 3x − y − 1 = 0 .
B. 6 x − 4 y − 1= 0 .
C. 3x − 2 y = 0 .
D. 4 x + 6 y = 0 .
Câu 51: Hai cạnh của hình chữ nhật MNPQ nằm trên hai đường thẳng
4 x – 3 y + 5 = 0;3 x 4 y+ – 5 0,= đỉnh M ( 2;1) . Diện tích của hình chữ nhật MNPQ là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 52: Cho tam giác ABC có BC = a; CA b . Tam
ACB
= giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc 
bằng?
A. 600
B. 1200
C. 900
D. 1500

Câu 53: Cho tam giác ABC có AB = 6cm; BC 7cm; CA= 8cm . Giá trị của= cosB là ?
A.

17
32

D.

1
4

 = 300 , gọi A, B lần lượt nằm trên Ox, Oy sao cho AB = 3 . Độ dài lớn nhất của
Câu 54: Cho xOy
đoạn OB là?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5

Câu 55: Đường thẳng đi qua A ( −1; 2 ) , nhận u = (2;1) làm véctơ chỉ phương có phương trình là:
A. x + y + 4 = 0 .
B. x – 2 y – 4 = 0 .
C. – x + 2 y – 4 = 0 .
D. x – 2 y + 5 = 0 .
Câu 56: Cho đường thẳng ∆ : x − 3 y − 2 = 0 . Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là vectơ
pháp tuyến của ∆ .

A. ( 3;1) .

B. ( –2;6 ) .


1
C.  ; −1 .

D. (1; –3) .
3

Câu 57: Tam giác ABC có AB = 9cm; AC 12cm; BC
= 15cm . Độ dài trung
= tuyến AM bằng?
A. 9
B. 7,5
C. 8
D. 10

Câu 58: Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 300m. Từ P và Q thẳng hàng với chân A của tháp
 = 350 và
hải đăng AB ở trên bờ biển, người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc BPA
 = 480 . Chiều cao của tháp hải đăng là?
BQA
A. 658, 457m
B. 865, 457m
C. 685, 457m
D. 568, 457m
 x =− 3+ 4t
.
 y = 2 2+t

Câu 59: Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình 


A. (−1 ; 2) .
B. (2 ; −1).
C. ( 4 ; 2 ) .
D. (1 ; 2 ) .
Câu 60: Tam giác ABC có a = 7cm; b 8cm; c= 6cm . Diện tích
= tam giác ABC là?
Trang 1/2 -


21 15
21 15
D.
4
2
Câu 61: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A ( 2;3) và d là đường thẳng qua A cắt tia

A.

15 21
4

B.

15 21
2

C.

Ox, Oy lần lượt tại hai điểm E, F sao cho OE + OF nhỏ nhất. Điểm nào sau đây thuộc đường
thẳng d .

A. 4; − 3 + 6 .
B. 4;3 + 6 .
C. −4;3 + 6 .
D. 4;3 − 6 .

(

)

(

)

(

)

(

)

Câu 62: Cho A ( −2;3) , B ( 4; −1) . Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB.
A. 3x − 2 y − 1 = 0.
B. x + y + 1 = 0 .
C. 2 x − 3 y + 1 = 0 .
D. 2 x + 3 y − 5 = 0 .
= 600 . Độ=dài cạnh c là?
Câu 63: Tam giác ABC có a = 2; b 1; C
A. 1
B. 3

C. 5
D. 3
Câu 64: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng 5 x + 2 y − 10 = 0 và trục hoành.
A. ( 0;5 ) .
B. ( 0; 2 ) .
C. ( −2;0 ) .
D. ( 2;0 ) .
 = 600 ; C
 450 ; AB
Câu 65: Tam giác ABC có B
= 5 . Hỏi độ dài
= cạnh AC bằng bao nhiêu?

A. 5 2

B. 10

C. 5 3

D.

5 6
2

Câu 66: Cho ba điểm A ( −6;3) , B ( 0; −1) , C ( 3; 2 ) . Điểm M ( xM ; yM ) trên đường thẳng
  
d : 2 x − y + 3 = 0 mà MA + MB + MC nhỏ nhất. Tính T = xM

71
15


32
.
15
 x = 1 t+
Câu 67: Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x + y –1 = 0 và 
.
 y = 2t

A. T = − .

58
15

y M−.

B. T = − .

32
.
15

C. T =

D. T = −

A. 600 .
B. 300 .
C. 450 .
D. 900 .

Câu 68: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
B/ PHẦN TỰ LUẬN
 = 300 . Tính độ dài cạnh c .
Bài 1: Tam giác ABC có a = 15, b = 7, C
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính
R = 9cm. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính tỉ số

R
r

------ HẾT ------

Trang 2/2 -


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN LỚP 10

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP

Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
49

50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68

C
C
D
C
D
B
D
A
B
D

A
D
D
A
D
D
D
D
C
D

103

105

107

109

A
B
C
D
B
C
D
D
D
B
D

D
B
C
A
D
B
C
B
D

D
D
A
A
D
C
A
B
D
D
A
B
B
C
B
D
A
B
D
C


C
D
D
B
C
D
C
C
B
D
D
B
B
B
A
D
D
A
C
C

A
B
C
A
D
A
D
B

A
D
B
B
A
B
D
C
A
A
C
A

1


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
Năm học 2018 - 2019
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi: 101
(Đề thi gồm 04 trang)

Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình x  2  8  x là:
A. x  8 .

B. x  2 .
C. x  8 .
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
  
A. AB  AD  AC .
B. BA  CA  CD .
C. AB  AC  BC .
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y  0 x  2 .
B. y  3 x  mx  5 .
C. y  x 2  4 x  3 .
Câu 4: Cho các số thực x  y  z . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2 .
B. x  y  z  x .
C. x 2  yz .
Câu 5: Cho hàm số f  x  
A. f  0   f  2   2 .

D. x  2 .

  
D. AB  AD  CA .
D. y  2019 x  2020 .
D. x  y  z .

x 1
. Tính f  0   f  2  .
x 1

B. f  0   f  2   3 .
C. f  0   f  2   3 .

Câu 6: Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. cos  B  C   sin A . B. sin  B  C   sin A .
C. cos  A  C   cos B .

D. f  0   f  2   2 .
D. sin  A  C   cos B .

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình x  1  1  0 là:
A.  .

C.  2;2 .

B.  .

D.  0; 2 .

Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc parabol  P  : y  x 2  2 x  3 .
A. M 4  1; 4  .

B. M 2 1;1 .

C. M 3  2;5  .

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  8 x  15  0 là:
A. 3;5 .
B.  ;3  5;   .
C.  5; 3 .


D. M 1  0;3  .
D.  ; 5   3;   .

Câu 10: Nghiệm của phương trình 2 x  1  5  2 x là:
A. x  3 .
B. x  0 .
C. x  1 .
D. x  1 .
Câu 11: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
a
b
c
A. a 2  b2  c 2  2bc.cos A .
B.
.


cos A cos B cos C
C. a 2  b 2  c  c  2b.cos A  .
D. a sin A  b sin B  c sin C .
Câu 12: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là  .

x2  2 x  5  x  1  0 .

A. x  1  0 .

B.

C. x 2  0 .


D. x 2  1 

2 x  y  8
Câu 13: Hệ phương trình 
có bao nhiêu nghiệm  x; y  ?
 x  2 y  1
A. 1.
B. vô số.
C. 2 .

x 1  0 .

D. 0 .

Câu 14: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  , x  3 x  4  0 ” là:?
A. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.
B. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.
C. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.
D. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.
2

Trang 1/4 - Mã đề thi 101


Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2 x  3 y  5  0 . Đường thẳng d có một
véctơ pháp tuyến là:





A. n4   9; 6  .
B. n3   6;9  .
C. n1   2;3 .
D. n2   3;2  .
Câu 16: Cho phương trình x 2  2  2  m  x  2m  5  0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1  x 2  1 .
A. m  3 .
B. m  3 .
C. m  3 .

D. 3  m .

Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A  0;3  và B  2; 0  .
Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?
1 7
A. M 3  ;  .
B. M 4  0; 3  .
3 2

3
C. M 2  ;1  .
2 

D. M 1  3; 0  .

2 x  1  3  x  2 
Câu 18: Hệ bất phương trình 
có số nghiệm nguyên là:
2

 x  x  1  x  5 x  8
A. 4 .
B. 2 .
C. 1.

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình

 x  1   x2  3x  4 
x2

D. 3 .

0.

A.  4; 2   1;   .
B.  4; 2   1 .
C.  ; 2  .
D.  2;1 .


 

 

Câu 20: Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a  2, b  3, a , b  60 0 . Tính giá trị T  a  2b .

 

A. T  2 13 .


B. T  34 .

C. T  4 .

Câu 21: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có phương trình là:
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 là:
A. 30 0 .

B. 600 .

D. T  2 7 .
3 x  y  2020  0 và x  3 y  2019  0 .

C. 450 .

D. 900 .

Câu 22: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ; 2  ?
A. y 

x2
.
x2

B. y   x 2  4 x  1 .

C. y  x  2 .

D. y  x2  4 x  1 .


Câu 23: Phương trình x 2  3x tương đương với phương trình nào sau đây?
1
1
A. x 2 x  3  3 x x  3 .
B. x 2 
.
 3x 
x 3
x3
C. x 2  9  x 2  3 x  9  x 2 .

D. x 2  x  2  3 x  x  2 .

 mx   2 m  3  y  3
Câu 24: Cho hệ phương trình 
. Với giá trị m  m0 thì hệ phương trình đã cho có vô số
 x   m  2  y  1
nghiệm. Chọn khẳng định đúng?
A. m0  1; 4  .
B. m0   0; 2  .
C. m0   ;1 .
D. m0   3;5 .

Câu 25: Tập nào sau đây chứa tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2  5 x  2 ?
A. 1; 2  .
B.  0;3  .
C.  ;1 .

D.  2;   .


Câu 26: Hàm số y  x  1 có tính chất nào dưới đây?
A. Khi x  1 thì y  0 .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  .

D. Đồ thị cắt trục Ox tại đúng một điểm.

Trang 2/4 - Mã đề thi 101


Câu

27:



bao

nhiêu

giá

trị

nguyên

x 2  x  3m
 m x  1 có nghiệm.

x 1
A. 0 .
B. 21 .

của

tham

số

m   10;10 

để

phương

trình

x x 1 

C. 1.

D. 20 .

Câu 28: Cho số thực x  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 
A. Pmin 

8
.
3


B. Pmin  2 .

1
.
x

C. Pmin  3 .

D. Pmin 

10
.
3

  60 0 . Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC. Tính tích
Câu 29: Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, BAC
 
vô hướng AM .BC .
5
5
A. .
B. 5 .
C. 6 .
D.  .
2
2
Câu 30: Hệ bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
 x2  4  0
 x  1  2

 x 2  5 x  2  0
 x2  2 x  0

A. 
.
B.  2
.
C.  1
D. 
.
1 .

 x  8 x  1  0
 2 x  1  3
2 x  1  3x  2

 x  2 x 1
Câu 31: Tìm tuổi của Tít và Mít hiện nay, biết rằng trước đây hai năm thì tuổi của Tít gấp 7 lần tuổi của Mít và
sau ba năm nữa thì tuổi của Tít chỉ còn gấp 4 lần tuổi của Mít.
A. Tít 37 tuổi, Mít 7 tuổi.
B. Tít 58 tuổi, Mít 10 tuổi.
C. Tít 63 tuổi, Mít 9 tuổi.
D. Tít 30 tuổi, Mít 6 tuổi.
Câu 32: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 5, 12, 13 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
A. 4 .
B. 2, 5 .
C. 2 .
D. 6, 5 .
 2  
Câu 33: Cho hình vuông ABCD tâm O. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB  MB.MD  0 là:

A. Đường tròn đường kính OB .
B. Đường thẳng vuông góc với BD .
C. Đường tròn đường kính OD .
D. Đường tròn đường kính BD .

Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f  x   mx 2  2 mx  3  0, x   .
A. 3  m  0 .

B. 3  m  0 .

C. 3  m  0 .
D. m  0 .
 2 
Câu 35: Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm xác định bởi BD  BC và I là trung điểm của AD. Gọi M là
3


điểm thỏa mãn AM  x AC với x là số thực. Tìm x để ba điểm B, I, M thẳng hàng.
2
3
2
4
A. x  .
B. x  .
C. x  .
D. x  .
3
5
5
7

Câu 36: Gọi S   a; b  là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình  x 2  4 x  1  m  x  1  0
có 3 nghiệm phân biệt. Tính 2a  b .
A. 11.
B. 1.

C. -8.

D. -4.
1
Câu 37: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c và diện tích thỏa mãn S  (b 2  c 2 ). Tam giác ABC có
4
dạng đặc biệt nào?
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác có A  300 . C. Tam giác đều.
D. Tam giác tù.

11  2 x
0

Câu 38: Với giá trị m  m0 thì hệ bất phương trình  x
có nghiệm duy nhất. Khẳng định nào sau đây
m  x  1  2

đúng?
A. m0   2;5  .

2

B. m0   ; 3  .
3





1
C. m0    1;  .


3

2

D. m0   ;1  .
5




Trang 3/4 - Mã đề thi 101


Câu 39: Phương trình x 2  2 x  12  20 x  1 có nghiệm duy nhất x  a  2 b , với a , b là các số nguyên
dương. Tính a  b  ab
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 14.
Câu 40: Cho tam giác ABC có góc B nhọn, AD và CE là hai đường cao. Biết S ABC  9 S BDE và D E  2 2 . Tính
độ dài cạnh AC .
A. AC  4 2
B. 6 2 .

C. AC  3 2 .
D. 5 2
Câu 41: Bất phương trình  x 2  8 x  12  x 2  6 x  5  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 42: Cho 2 điểm A  2; 2  , B  3;0  . Đường thẳng d đi qua điểm A và khoảng cách từ điểm B đến đường
thẳng d lớn nhất. Khi đó đường thẳng d có phương trình:
A. 3 x  4 y  2  0
B. x  y  4  0
C. 5 x  4 y  2  0

D. x  2 y  2  0

Câu 43: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  c, AC  b , AD là phân giác trong của góc A (D là chân đường
phân giác trong). Độ dài của đoạn thẳng AD bằng:
bc
bc
bc 2
bc
A.
B.
.
C.
D.

.
bc
bc
bc
bc 2
Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  sao cho hàm số y 
xác định với mọi x  2 .
A. 7.

B. 15.

C. 19.
2

2

 m  1 x  3m  7

D. 11.

2

Câu 45: Cho 3 số thực x, y , z thỏa mãn x  y  z  4 x  2 y  12  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P  2x  3y  2z .
A. 20.
B. 22.
C. 18.
D. 17.
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
nghiệm là  . Tính số phần tử của tập S.

A. 4 .
B. 1.

C. 3 .

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  1 
xác định là  .
A. 27 .

B. 1.

C. Vô số.

3 x 2  x  12
 2 có tập
x 2  mx  4

D. Vô số.
1  2x

 3m  3 x2  3  m  2  x  m  3

có tập

D. 26 .

Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2  2 x  3  m  8 có 4 nghiệm
thực phân biệt.
A. 2.


B. 3.

C. 0.

D. 7.

a
a
Câu 49: Gọi S   ;   là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m ( là phân số tối giản, a , b   * ) để
b
b

2
bất phương trình mx  2  m  1 x  m  2  0 vô nghiệm. Tính b  a
A. 10.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 50: Một nhà sản xuất máy ghi âm với chi phí là 40 USD/cái. Nhà sản xuất ước tính rằng, nếu máy ghi âm
bán được với giá x USD/cái thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120-x (cái). Hãy xác định giá bán x để lợi nhuận
của nhà sản xuất thu được trong một tháng là lớn nhất.
A. 70 USD.
B. 80 USD.
C. 90 USD.
D. 60 USD.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 101



made
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101

101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101

cautron
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

dapan
D
A
D
B
D
B
B
C
A
C
C
D
A
C

B
B
A
D
B
D
A
A
C
A
B
C
C
D
A
B
A
C
A
C
C
D
A
D
D
B
A
D
D
D

C
A
C
B
B
B









SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Ngày thi: 22/03/2019
Mã đề thi 132

Họ và tên thí sinh: ..................................................................................... Số báo danh: ..........................


(

Câu 1. Bất phương trình 16 − x 2

)

A. [3; 4] .

x − 3 ≤ 0 có tập nghiệm là
B. {3} ∪ [ 4; +∞ ) .

C. [ 4; +∞ ) .

D. ( −∞; −4] ∪ [ 4; +∞ ) .

2
Câu 2. Cho f ( x) = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) . Điều kiện để f ( x) ≤ 0, ∀x ∈  là

a < 0
.
∆ ≥ 0

A. 

a < 0
.
∆ ≤ 0

a < 0

.
∆ > 0

B. 

a > 0
.
∆ < 0

C. 

D. 

C. 3 x 2  x 1  0.

D. 3 x 2  x 1  0.

Câu 3. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là  ?
A. 3 x 2  x 1  0.

B. 3 x 2  x 1  0.

Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ −10;10] để phương trình x 2 − 2mx − 2m − 1 =
0 có hai
nghiệm âm phân biệt?
B. 8 .

A. 11 .

C. 10 .


D. 9 .

Câu 5. Số giá trị nguyên của x để tam thức f  x   2 x  7 x  9 nhận giá trị âm là
2

B. 6 .

A. 5 .

C. 4 .

D. 3 .

Câu 6. Cho tam thức bậc hai f ( x=
) x 2 − 2 x . Chọn khẳng định đúng.
A. f ( x ) < 0, ∀x ∈ ( 0; 2 ) .

B. f ( x ) < 0, ∀x ∈  .

C. f ( x ) > 0, ∀x ∈  .

D. f ( x ) > 0, ∀x ∈ (1; +∞ ) .

Câu 7. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 x + 1 ≥ 3( x − 1) là

S
A. =

[ 4; +∞ ) .


[ −4; +∞ ) .

B. S =

C. S =

( −∞; 4] .

D. S =

( −∞; −4] .

Câu 8. Nhị thức f ( x=
) 2 x + 2 nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào?
A. [ −1; +∞ ) .

B. ( −∞;1] .

C. ( −∞; −1) .

D. (1; +∞ ) .

C. ( 2; +∞ ) .

D.  \ {2} .

Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + 4 x + 4 > 0 là
A.  \ {−2} .


B.  .

Câu 10. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

− x 2 − 3x + 2 .
A. f ( x ) =

B. f ( x ) =

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −∞; 2] .

( x − 1)( − x + 2 ) .

2
C. f ( x ) = x + 3 x + 2 .

2
D. f ( x ) = x − 3 x + 2 .

x + 4 ≥ x − 2 là

B. [ −4; 2] .

C. [ 2;5] .

D. [ −4;5] .
Trang 1/4 - Mã đề 132



Câu 12. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
A. x ∈ ( −1;1) .

1+ x − 1− x ≥ x
C. x ∈ [ 0;1] .

B. x ∈ ( 0;1) .

D. x ∈ [ −1;1] .

x − y −1 ≤ 0

Câu 13. Gọi ( S ) là tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy thỏa mãn hệ  x + 4 y + 9 ≥ 0 (hình vẽ).
x − 2 y + 3 ≥ 0


Tìm tọa độ ( x; y ) trong miền ( S ) sao cho biểu thức T = 3 x − 2 y − 4 có giá trị nhỏ nhất.
A. ( 5; 4 ) .

B. ( −1; − 2 ) .

C. ( −5; − 1) .

D. ( −2;5 ) .

Câu 14. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
A. x  2  0 và x

2  x  2  0.


B. x  2  0 và x 2  x  2  0 .

C. x  2  0 và x 2  x  2  0.

D. x  2  0 và x 2  x  2  0 .

Câu 15. Tính tích các nghiệm nguyên của bất phương trình

x 2 − 2 x − 15 ≤ x − 3

B. 11 .

A. 30 .

C. 5 .

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x − 4 ≥ 6 có dạng S =
B. −2 .

A. 4 .

D. 6 .

( −∞; a ] ∪ [b; +∞ ) . Tính tổng P=
C. 2 .

5a + b

D. 0 .


Câu 17. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để phương trình mx 2 − 2mx − 3 =
0 vô nghiệm. Tính tích các
phần tử của S.
B. −3 .

A. 2 .

D. −2 .

C. 0 .

Câu 18. Bất phương trình mx 2 − 2mx + 1 > 0 nghiệm đúng với mọi x khi
A. m ∈ ( 0;1) .

B. m ∈ [ 0;1) .

C. m ∈ [ 0;1] .

D. m ∈ ( 0;1] .

Câu 19. Với số thực x bất kì, biểu thức nào sau đây luôn nhận giá trị dương?
A. x 2 − 2 x + 1 .

B. x 2 + 2 x + 1 .

C. x 2 + x + 1 .

D. x 2 + x − 1 .

Câu 20. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 − x − 12 ≥ 0 . Tập nào sau đây không là tập con của S ?

A. [ 0; +∞ ) .

B. ( −∞; −3] .

Câu 21. Xác định m để bất phương trình 4
A. m ≤

25
.
4

C. [5; +∞ ) .

(1 − x )( x + 2 ) ≤ x 2 + x + m

B. −2 ≤ m ≤

25
.
4

D. ( −∞; −5] .

nghiệm đúng với ∀x ∈ [ −2;1] .

C. m ≥

25
.
4


D. m >

25
.
4

Câu 22. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

a < b
⇒ a−c < b−d .
c < d

A. 

a < b
⇒ ac < bd .
c < d

C. 

a < b
⇒ a+c c < d

B. 

a < b
a b
⇒ < .

c d
c < d

D. 

Câu 23. Khẳng định nào sau đây sai?
Trang 2/4 - Mã đề 132


A. x + x ≥ 0 ⇔ x ∈  .

2
B. x < 1 ⇔ x < 1 .

C.

x−3
≥ 0 ⇔ x−3≥ 0 .
x−4

x ≥ 3
.
x ≤ 0

2
D. x ≥ 3 x ⇔ 

Câu 24. Miền nghiệm được cho bởi hình bên (không kể
bờ là đường thẳng d , không bị gạch chéo) là miền
nghiệm của bất phương trình nào?


B. 2 x + y − 6 < 0 .

A. 2 x + y − 6 > 0 .

C. x + 2 y − 6 < 0 .

D. x + 2 y − 6 > 0 .

Câu 25. Giá trị x = −2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?
A.

C. ( x − 1)( x + 2 ) > 0 .

B. 1 + x ≤ 1 .

x+3 < x.

Câu 26. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
A. x ∈ [ −1;3] .

D. x < 2 .

3 − x + x < 2 + x +1 .

B. x ∈ (1;3) .

C. x ∈ [1;3] .

D. x ∈ ( −1;3) .


Câu 27. Miền nghiệm của bất phương trình 3 x 1  4  y  2  5x  3 là nửa mặt phẳng chứa điểm
A. Q ( −5;3) .

B. M ( 0;0 ) .

Câu 28. Tập nghiệm S của bất phương trình
A. S = [ 0;1] .

(

A. 3 .

2

(

)

D. P ( −2; 2 ) .

C. S = ( 0;1] .

D. S = [ 0;1) .

C. 2 .

D. 1 .

C. m = 0 .


D. m = 3 .

1
≥ 1 là
1− x

B. S = ( 0;1) .

Câu 29. Phương trình x − 4

C. N ( −4; 2 ) .

x −1 =
0 có bao nhiêu nghiệm?

)

B. 0 .

Câu 30. Bất phương trình m − 3m x > m − 1 vô nghiệm khi
2

A. m = −3 .

B. m = 1 .

x − 2019 ≥ 2019 − x là

Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình

A. [ 2019; +∞ ) .

B. ( −∞; 2019] .

C. {2019} .

D. ∅ .

Câu 32. Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x + m > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [ −2;3] ?
B. m > −3 .

A. m ≥ 2 .

C. m ≥ −3 .

D. m > 2 .

C. 7 .

D. 5 .

 x − 4 > 0
có số nghiệm nguyên là
 1 − x ≤ 8

Câu 33. Hệ bất phương trình 

B. 4 .

A. 6 .


Câu 34. Cho biểu thức f ( x ) =
( x + 1)( 3 − 3x )( 4 − 2 x ) . Tìm tất cả các giá trị của x sao cho f ( x ) < 0 .
A. ( −∞; − 1) ∪ (1; 2 ) .

B. ( −∞; − 1) ∪ (1; + ∞ ) .

C. ( −1;1) ∪ ( 2; + ∞ ) .

D. ( −∞;1) ∪ ( 2; + ∞ ) .

Câu 35. Cho đường thẳng d : 3 x − 2 y − 7 =
0 . Đường thẳng d cắt đường thẳng nào sau đây?

0.
A. d1 : 3 x + 2 y =

0.
B. d3 : 6 x − 4 y − 14 =

0.
C. d 2 : −3 x + 2 y − 7 =

0.
D. d 4 : 3 x − 2 y =

Câu 36. Cho tam giác ∆ABC có độ dài 3 cạnh=
a 6,=
b 8,=
c 10. Diện tích S của tam giác là

A. 48.

B. 30.

C. 24.

D. 12.

Câu 37. Cho đường thẳng d : 3 x − 7 y − 1 =
0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?



n
A. =

( 3; −7 ) .



B. n = ( 2;3) .



C. n = ( 3;7 ) .



D. n = ( 7;3) .
Trang 3/4 - Mã đề 132



Câu 38. Cho hai điểm A ( 4;0 ) , B ( 0; −5 ) . Phương trình của đường thẳng AB.
A.

x y
− =
0.
4 5

B.

x y
+
=
1.
4 −5

C.

x y
+ =
1.
−5 4

x y
+ =
0.
−5 4


D.

Câu 39. Cho hình vuông ABCD với A (1; −1) , B ( 3; 0 ) và điểm C có tung độ dương. Tọa độ của điểm C là
A. C ( 2; 2 ) .

B. C ( 2;1) .

C. C ( −2; 2 ) .

D. C (1; 2 ) .

  60 . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
Câu 40. Tam giác ABC có AB  3, AC  6 và A

A. R  3 3 .

B. R  6 .

C. R  3 .

D. R  3 .

Câu 41. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là a, b, c . Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.

a
= 2R .
sin A


2
2 2
B. a = b + c + 2bc cos A .

C. S =

abc
.
4R

D. ma2
=

b2 + c2 a 2
− .
2
4

0 . Gọi điểm C ( a; b ) thuộc ∆ để tam giác
Câu 42. Cho hai điểm A ( −1; 2 ) , B ( −2;0 ) và đường thẳng ∆ : x − y + 1 =
ABC có chu vi nhỏ nhất. Tính a 2 + b 2 .
B. 1 .
C. 5 .
A. 13 .
Câu 43. Cho đường thẳng d : 4 x + 3 y − 23 =
0 . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. C ( −1;9 ) .

B. B ( 2;5 ) .


C. A ( 5;3) .

D. 2 .
D. D ( 8; −3) .

Câu 44. Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A ( −2;1) , B ( −2;0 ) .

 x = −2
.
 y= 3 + 3t

 x =−2 + t
.
y =1

A. 

B. 

 x =−2 + 3t
.
 y = 1+ t

C. 

 x =−2 + 3t
.
 y = 1− t

D. 


Câu 45. Viết phương trình tổng quát đường ∆ đi qua điểm A ( −4;1) và song song với d : 2 x − 8 y + 3 =
0.
B. − x + 4 y + 8 =
0.

A. 2 x − 8 y + 15 =
0.

C. 2 x − 8 y − 16 =
0.

D. x − 4 y + 8 =
0.

Câu 46. Cho hai điểm A ( 6; − 5 ) , B ( −2; − 3) . Tìm phương trình tổng quát của đường trung trực đoạn AB .
B. 4 x − y − 12 =
0.

A. 8 x − 2 y + 23 =
0.

C. x + 4 y + 14 =
0.

D. x + 4 y − 14 =
0.

Câu 47. Cho ba điểm A (1; −2 ) , B ( 5; −4 ) , C ( −1; 4 ) . Đường cao AA′ của tam giác ABC có phương trình


0.
A. 3 x − 4 y − 11 =

0.
B. 3 x − 4 y + 8 =

0 . D. −6 x + 8 y + 11 =
0.
C. 8 x + 6 y + 13 =

Câu 48. Cho hai đường thẳng d : x + 3 y − 1 =
0 , d ' : 3x + 3 y + 2 =
0 . Góc giữa hai đường thẳng là
B. 45° .

A. 150° .

C. 60° .

D. 30° .

 x= 4 + 2t
0 . Khi đó
và ∆ 2 : 3 x + 2 y − 14 =
 y = 1 − 3t

Câu 49. Cho hai đường thẳng: ∆1 : 
A. ∆1 và ∆ 2 trùng nhau.

B. ∆1 và ∆ 2 vuông góc nhau.


C. ∆1 và ∆ 2 cắt nhau nhưng không vuông góc.

D. ∆1 và ∆ 2 song song với nhau.

Câu 50. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M (1; − 8 ) lên đường thẳng ∆ : x − 3 y + 5 =
0.
A. H ( −5;0 ) .

B. H ( −11; − 2 ) .

C. H ( 0; − 5 ) .

D. H ( −2;1) .

-----------------------------------Hết -----------------------------

Trang 4/4 - Mã đề 132


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
(50 câu trắc nghiệm)

BẢNG ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
Ngày thi: 22/03/2019


Đề 132

Đề 209

Đề 357

Đề 485

Đề 132

Đề 209

Đề 357

Đề 485

1. B

1. C

1. B

1. A

26. A

26. A

26. A


26. B

2. B

2. D

2. B

2. B

27. B

27. B

27. A

27. C

3. C

3. A

3. D

3. A

28. D

28. C


28. A

28. B

4. D

4. D

4. A

4. A

29. C

29. A

29. A

29. D

5. A

5. B

5. C

5. B

30. D


30. B

30. B

30. A

6. A

6. C

6. C

6. B

31. C

31. D

31. B

31. B

7. C

7. D

7. A

7. C


32. D

32. B

32. D

32. D

8. C

8. A

8. B

8. D

33. D

33. D

33. D

33. A

9. A

9. D

9. C


9. B

34. A

34. A

34. D

34. C

10. B

10. C

10. D

10. A

35. A

35. D

35. C

35. C

11. D

11. D


11. D

11. C

36. C

36. C

36. A

36. C

12. D

12. B

12. A

12. B

37. A

37. C

37. D

37. B

13. C


13. C

13. B

13. D

38. B

38. A

38. C

38. C

14. A

14. B

14. B

14. D

39. A

39. B

39. C

39. C


15. A

15. C

15. B

15. A

40. D

40. D

40. D

40. C

16. D

16. B

16. D

16. A

41. B

41. B

41. A


41. D

17. C

17. D

17. B

17. D

42. B

42. B

42. C

42. A

18. B

18. A

18. D

18. B

43. C

43. B


43. B

43. D

19. C

19. D

19. B

19. A

44. A

44. C

44. D

44. B

20. A

20. C

20. C

20. C

45. D


45. A

45. A

45. B

21. C

21. C

21. C

21. A

46. B

46. D

46. D

46. D

22. B

22. A

22. B

22. B


47. A

47. A

47. A

47. D

23. C

23. A

23. C

23. D

48. D

48. A

48. D

48. C

24. B

24. A

24. A


24. A

49. A

49. D

49. C

49. D

25. B

25. C

25. C

25. C

50. D

50. B

50. A

50. A


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC


KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 - 11 THPT
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 180 phút

(Đề thi có 01 trang, gồm 5 câu)
Câu 1. (5.0 điểm)
a. Giải bất phương trình 3 x (2 x  x 2  3)  2(1  x 4 ).

( x 2  1  x )( y 2  1  y )  1
b. Giải hệ phương trình 
.
3 x  2 y  2  x x  2 y  6  10
Câu2. (5.0 điểm)

a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P) : y  x 2  4 x  3, điểm I (1;4) và đường
thẳng d : y  mx  m  8. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt parabol ( P)
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB cân tại I .
b. Một người nông dân có một khu đất rất rộng dọc theo
một con sông. Người đó muốn làm một cái hàng rào hình
Con sông
chữ E (như hình vẽ) để được một khu đất gồm hai phần đất
hình chữ nhật để trồng rau và nuôi gà. Đối với mặt hàng
rào song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 80
ngàn đồng một mét dài, đối với phần còn lại thì chi phí
nguyên vật liệu là 40 ngàn đồng một mét dài. Tính diện
tích lớn nhất của phần đất mà người nông dân rào được với
chi phí vật liệu 20 triệu đồng.
Câu 3. (6.0 điểm)

 bằng 600 , bán kính đường tròn nội tiếp
a. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 20, góc BAC
3. Gọi A1 , B1 , C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C lên
  CAM
  .
BC , AC , AB và M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho 
ABM  BCM
Tính cot  và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A1B1C1.
b. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, đỉnh C (4;1), phân giác
trong góc A có phương trình x  y  5  0. Viết phương trình đường thẳng BC , biết diện
tích tam giác ABC bằng 36 và đỉnh A có hoành độ dương.
Câu 4. (2.0 điểm )
Cho phương trình ( x 2  ax  1) 2  a ( x 2  ax  1)  1  0, với a là tham số. Biết rằng phương
trình có nghiệm thực duy nhất. Chứng minh rằng a  2.
Câu 5. (2.0 điểm)
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x 3  y 3  z 3  3 .

tam giác bằng

2

xyz   x  y  z 
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 
.

xy  yz  zx
xy  yz  xz  1
---------------Hết ---------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay;
-Giám thị không giải thích gì thêm.


Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh:...................................


SỞ GDĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
Năm học 2018 - 2019
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 17/3/2019
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... SBD: .........................
Câu 1: Cho a, b, c là các số thực dương. Xét các khẳng định sau:
a b
a b c
 2
  3
(2): b c a
(1): b a
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 2
B. 0
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. x2 + x =2.
C. 2n+1 chia hết cho 3.
Câu 3: Chọn khẳng định SAI?
3

3
A. f ( x )  g ( x )  f ( x )  g ( x )
C.

(3):

C. 1

1 1
(a  b)(  )  4
a b
D. 3

B. Hôm nay trời đẹp quá!
D. Số 15 là một số nguyên tố.
B.

| f ( x) || g ( x) | f ( x)   g ( x)

3

f ( x)  3 g ( x)  f ( x)  g ( x )

 f ( x)  0
f ( x)  g ( x)  
2
 f ( x)  g ( x)

D.


Câu 4: Cho 3 điểm A, B, C bất kỳ. Chọn khẳng định SAI?
  
  
  
A. AB  AC  BC
B. AB  AC  CB
C. AB  BC  AC

 



D. AB  CB  AC
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình : (5-m) x2 - 4x – m + 1 =0 có hai nghiệm trái dấu?
A. 1 < m < 5
B. m < 1
C. -1< m < 5
D. m > 5
  30 0 .
Câu 6: Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau và có BC = 6 , góc BAC
Tính diện tích S của tam giác ABC?
A. S  12 3 .
B. S  6 3 .
C. S  18 .
D. S  8 3 .

Câu 7: Cho phương trình x2 – x - 1 = 0? Chọn khẳng định ĐÚNG?
A. Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt
B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu

D. Phương trình có nghiệm kép
Câu 8: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = x|x|
B. y = x4 – x2
C. y = x2 – x
D. y = 2x + x3
Câu 9: Chọn khẳng định SAI?
A. x2 + y2 ≥ 2xy
B. x2 + 1 ≥ 2x
C. x2 + 4 ≤ 4x
D. x2 + 1 ≥ -2x
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
A. 8

B. 7

y

x2  x  1
x2  mx  m  3 xác định với mọi x thuộc R?
C. 6
D. 9

Câu 11: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. Vô số

B. 3

Câu 12: Cho biểu thức f  x  


x 2  x  4  2x  4

C. 4

x 2  2 2x  6

0?

D. 6

4
3

. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
3x  1 2  x

f  x  0 ?
 11 1 
x    ;     2;   .
 5 3
A.

 11 1 
x    ;     2;   .
 5 3
B.

Trang 1/4 - Mã đề 132 -



×