Tải bản đầy đủ (.pdf) (1,850 trang)

64 đề thi kiểm tra toán 12 năm 2018 đến 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.37 MB, 1,850 trang )


1

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Tân Hiệp – Kiên Giang

2

Đề KSCL giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 cụm trường THPT TP Nam Định

3

Đề kiểm định Toán 12 lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh

4

Đề thi KSCL lần 3 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lý Nhân Tông – Bắc Ninh

5

Đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 4 trường Nguyễn Thị Minh Khai – Bình Thuận

6

Đề KSCL Toán 12 lần 4 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

7

Đề thi học sinh giỏi Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Nam Định

8


Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 lần 2 năm 2018 – 2019 trường chuyên KHTN – Hà Nội

9

Bài thi giữa kỳ 2 Giải tích 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Phù Cừ – Hưng Yên

10

Đề thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Giang

11

Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Việt Đức – Hà Nội

12

Đề KSCL Toán 12 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc

13

Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Ninh

14

Đề thi học sinh giỏi Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hà Nam

15

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM


16

Đề thi khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2019 trường Nguyễn Đức Cảnh – Thái Bình

17

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải
Dương

18

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2019 trường THPT Nhân Chính – Hà Nội

19

Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Gia Định – TP HCM

20

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2019 trường THPT C Nghĩa Hưng – Nam Định

21

Đề thi 8 tuần HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định

22

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Trấn Biên – Đồng Nai

23


Đề kiểm tra số 2 HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Phước Vĩnh – Bình Dương

24

Đề thi học sinh giỏi Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Cần Thơ

25

Đề thi chọn HSG Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT thành phố Đà Nẵng

26

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bến Tre

27

Đề thi học sinh giỏi Toán 12 năm 2019 sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh

28

Đề KSCL THPT Quốc gia 2019 môn Toán 12 lần 2 trường Lê Xoay – Vĩnh Phúc

29

Đề kiểm tra định kì Toán 12 năm 2019 trường Nguyễn Khuyến – TP. HCM (03/03/2019)


30


Đề KSCL Toán 12 THPT năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Phú Thọ

31

Đề kiểm tra Toán 12 bài số 5 năm 2018 – 2019 trường Quang Trung – Hà Nội

32

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường An Thới – Kiên Giang

33

Đề kiểm tra tập trung Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Định Quán – Đồng Nai

34

Đề thi HSG Toán 12 năm 2018 – 2019 cụm trường THPT huyện Yên Dũng – Bắc Giang

35

Đề thi chọn HSG Toán 12 chuyên năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đồng Nai

36

16 đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra Hình học 12 chương 3 có đáp án

37

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Phước Vĩnh – Bình
Dương


38

Tuyển tập đề thi thử và học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 (EX4 – 2019)

39

Tuyển tập đề thi thử và giữa học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 (EX3 – 2019)

40

Đề thi chọn HSG Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đồng Nai

41

Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Lâm Đồng

42

Đề thi KSCL lần 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Cộng Hiền – Hải Phòng

43

Đề thi KSCL lần 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Cộng Hiền – Hải Phòng

44

Đề thi KSCL Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Văn Hưu – Thanh Hóa

45


Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Tây Ninh

46

Đề thi HK1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình

47

Bộ đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra Giải tích 12 chương 3 có đáp án

48

Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Trị

49

Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Long An

50

Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT thành phố Đà Nẵng

51

Đề thi HK1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

52

Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Kỳ Anh – Hà Tĩnh


53

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 có đáp án – Nguyễn Bảo Vương

54

Đề thi HK1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Quý Đôn – Quãng Ngãi

55

Đề thi KSCL Toán 12 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Hậu Lộc 1 – Thanh Hóa

56

Đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội

57

Kiểm tra định kỳ Toán 12 tháng 02/2019 trường Nguyễn Khuyến – TP. HCM

58

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Trấn Biên – Đồng Nai


59

Đề thi tháng 2/2019 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc Giang


60

Đề thi công bằng Toán 12 lần 2 năm 2018 – 2019 trường chuyên KHTN – Hà Nội

61

Đề KSCL Toán 12 ôn thi THPTQG năm 2018 – 2019 trường chuyên Vĩnh Phúc lần 3

62

Kiểm tra định kỳ HK2 Toán 12 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Lương Định Của – Cần Thơ

63

Nội dung khảo bài Toán 12

64

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An

65

Đề thi HSG Toán 12 cấp trường năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh

66

Đề thi KSCL lần 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Đông Sơn 1 – Thanh Hóa


SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu)

(Đề có 2 trang)

Mã đề 101

Họ tên: .................................................................................................... Lớp: ...................

Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0; −2) , B(2;1; −1) và C (1; −2; 2) . Hãy tìm tọa độ trọng
tâm G của ∆ABC ?
1
 4 1 1

4 1 2
1 1 1
A. G  ; − ; −  .
B. G  ; − ;  .
C. G 1;1; −  .
D. G  ; ;  .
3
 3 3 3

3 3 3
3 3 3
2
2

2
Câu 62: Cho mặt cầu ( S ) : x + y + z + 2 x − 4 y + 6 z + m = 0 . Tìm m để (S) tiếp xúc với mặt phẳng

( P ) : x − 2 y + 2z −1 = 0 .
A. m = 3.
B. m = −3 .
C. m = −2 .
D. m = 2.
2
2
2
Câu 63: Cho mặt cầu ( S ) : x + y + z + 2 x − 4 y + 6 z + m = 0 . Tìm m để (S) cắt mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z + 1 = 0 theo
giao tuyến là đường tròn có diện tích bằng 4π .
A. m = 10.
B. m = 9.
C. m = 3.
Câu 64: Phương trình mặt cầu tâm I ( 2; −3; 4 ) và đi qua A ( 4; −2; 2 ) là:

D. m = −3 .

A. ( x − 2 ) + ( y + 3) + ( z − 4 ) = 3

B. ( x + 2 ) + ( y − 3) + ( z + 4 ) = 9

C. ( x + 2 ) + ( y − 3) + ( z + 4 ) = 3

D. ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z − 4 ) = 9

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z = 0 và đường thẳng d :
Tìm giao điểm của (P) và d.
A. M ( −1; −1; 2 ) .

B. M (1;1;1) .

C. M ( 3; 2;1) .


x +1 y +1
=
3
4

z−2
=.
−1

D. Kết quả khác

Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm
A(2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng ( P) : x + 3 y − z + 5 = 0 .
 x = 1 3+t

A.  y = 3t .
 z = 1 t−


 x = 2 t+

B.  y = 3 3+t .
 z = −t


2t
 x = 2 t+
x = 1 +



C.  y = 3 3+t
D.  y = 3 3+t

z = t
 z = −1

x −1 y z − 2
Câu 67: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ :
và điểm M ( 2;5;3) . Mặt
==
2
1
2
phẳng ( P ) chứa ∆ sao cho khoảng cách từ M đến ( P ) lớn nhất có phương trình là :

A. x − 4 y − z + 1 = 0 .

B. x + 4 y − z + 1 = 0 .

C. x − 4 y + z − 3 = 0 .
D. x + 4 y + z − 3 = 0 .



Câu 68: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ a = (1; 2;3) , b ( 2;= 1; 2 ) , −c =−( 2;1;
− 1) . Tìm tọa độ của

  
vectơ m = 3 a − 2 b + c ?





B. m = ( 5;5;12 ) .
C. m =− ( 3;9;
D. m = (− 3;− 9; 4 ) .
A. m = ( 3;9;
− 4) .
− 4) .
Câu 69: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 1 = 0 . Mặt phẳng ( P ) có một vectơ
pháp tuyến là




A. n = ( 2;1; 1) . −
B. n = (− 2;− 1;1) .
C. n = ( 2;1;0 ) .
D. n = (1; 2;0 ) .
Câu 70: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I ( −1; 4; 2 ) và có thể tích V = 972π . Khi đó phương trình của
mặt cầu (S) là:
2
2
2
2
2
2
A. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 2 ) = 9
B. ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) = 9 .
C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z + 2 ) = 81 .

2

2

D. ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) = 81 .

2

2

2

2

Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2; −1;6) , B(−3; −1; −4) , C (5; −1;0) và D(1; 2;1) . Tính thể
tích của tứ diện ABCD ?
B. 30 .
C. 60 .
D. 50 .
A. 40 .


Câu 72: Phương trình chính tắc của đường thẳng qua N(-2;1;2) có vecto chỉ phương u = ( 1;3;5)
x + 2 y −1 z − 2
=
=
−1
3
5
x −1 y + 3 z −1

Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (−1;1;3) và hai đường thẳng ∆ :
,
=
=
3
2
1

A.

x − 2 y +1
=
−1
3

z+2
=
5

B.

x + 2 y −1
=
−1
−3

z−2
=
5


Trang 1 -

C.

x − 2 y −1
=
−1
3

z−2
=
5

D.


x +1 y
z
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với ∆ và ∆′ .
=
1
3 −2
 x =− 1− t
 x =− 1− t
 x =− 1− t
 x = −t





A.  y = 1 t−
B.  y = 1 t+
C.  y = 1 t+
D.  y = 1 t+
 z = 3 t+
 z = 3 t+
 z = 1 3+t
 z = 3 t+




Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A (1;1;1) , B ( 2;0; 2 ) ,
∆′ :

C ( −1; −1;0 ) , D ( 0;3; 4 ) . Trên các cạnh AB , AC , AD lần lượt lấy các điểm B ′, C ′, D ′ sao cho

tứ diện AB ′C ′D′ có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng ( B ′C ′D′ ) là
A. 16 x − 40 y − 44 z + 39 = 0 B. 16 x + 40 y − 44 z + 39 = 0
C. 16 x + 40 y + 44 z − 39 = 0
Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình:
sau đây thuộc đường thẳng d ?
A. Q(−2; −1; −1).
B. P(2;1;1).

AB AC AD
+
+
= 4 và
AB ′ AC ′ AD ′


D. 16 x − 40 y − 44 z − 39 = 0

x + 3 y +1
=
2
1

C. M(−3; −1;3).

z −3
=. Hỏi điểm nào
1

D. N(3;1; −3).

Câu 76: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua M ( −2;1; − 1) và vuông góc với
x −1 y
=
2
−3
A. 3x − 2 y − z − 7 = 0 .

đường thẳng d :

z +1
= .
1
B. 3x − 2 y − z + 7 = 0 .


C. −2 x + y − z + 7 = 0 .

D. −2 x + y − z − 7 = 0 .

Câu 77: Tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + z = 4 là:
2

A. I ( −1; 2;0 ) , R = 2 .

B. I (1; −2;0 ) , R = 2 .

2

2

C. I ( −1; 2;0 ) , R = 4 .

D. I (1; −2;0 ) , R = 4 .

x − 4 y −1 z + 5
x−2 y+3 z
. Gọi
=
=; d 2 :
=
= I (a; b; c) là tâm
−1
−2
3
1

3
1
mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 ; d 2 . Tính S = a 2 + b 2 + c 2 .
B. 6
C. Kết quả khác
D. 4
A. 9
x+3 y+2 z −6
=
= và đường thẳng ∆:
Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d :
2
3
4
x−2 y+5 z −4
=
=. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d và ∆.
−1
2
2
B. ( 2; −5; 4 )
C. ( −1;1;10 ) .
D. (1; −1; −10 ) .
A. ( −3; −2;6 ) .

Câu 78: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 :

Câu 80: Mặt phẳng đi qua ba điểm A ( 0; 0; 2 ) , B (1; 0; 0 ) và C ( 0; 3; 0 ) có phương trình là:
x y z
x y z

x y z
C. + + −= 1 .
D. + + = 1 .
+ + −
= 1.
2 1 3
1 3 2
1 3 2
Câu 81: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A ( 0;1; 2 ) , B ( 2; − 2;1) , C ( −2;0;1) . Phương trình mặt

A.

x y z
+ + =1.
2 1 3

B.

phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
B. y + 2 z − 5 = 0 .
A. − y + 2 z − 3 = 0 .

C. 2 x − y − 1 = 0 .



Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a =−( 2; 1;3)=−
, b (1; =3; 2−) , c

 

 
 
−x . a−= 5,= x . b=
11, x . c 20 . Tìm tọa độ x ?



B. x = ( 2;3;1) .
C. x = (1;3; 2 ) .
A. x = ( 3; 2; 2 ) . −

D. 2 x − y + 1 = 0 .

( 3; 2; 4 ) . Gọi x là vectơ thỏa mãn


D. x = ( 2;3; 2 ) . −

 x = 2 2+t
 x = 4 t+'


Câu 83: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :  y = 6 2−t và d 2 :  y =− 1+ 3t ' . Phương trình mặt
 z =− 2− 2t '


 z =− 2+ t
phẳng ( P ) chứa d1 và ( P ) song song với đường thẳng d 2 là

A. ( P ) : 2 x + y − 6 = 0 .


B. ( P ) : x + 5 y + 8 z + 16 = 0 .

C. ( P ) : x + 5 y + 8 z − 16 = 0 . D. ( P ) : x + 4 y + 6 z − 12 = 0 .

Câu 84: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( 3; −4;7 ) và chứa trục
Oz .
A. ( P ) : 3x + 4 z = 0 .
B. ( P ) : 4 y + 3z = 0 .
C. ( P ) : 3x + 4 y = 0 .
D. ( P ) : 4 x + 3 y = 0 .
Câu 85: Trong không gian cho đường thẳng
của đường thẳng đã cho?
A. (-2; 3; -3).

x −1 y − 2
=
−2
3

B. (4; -6; 6).

z +1
=. Hãy chỉ ra một vectơ không phải là vectơ chỉ phương
−3

C. (1; 2; -1).
Trang 2 -

D. (2; -3; 3).



SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN LỚP 12

Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78

79
80
81
82
83
84
85

A
C
B
D
C
B
C
A
C
D
B
D
B
B
C
B
B
B
C
D
D
D

C
D
C

1


CỤM TRƯỜNG THPT
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018-2019
Môn Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi
132

Họ và tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  19  0 và mặt phẳng
( P) : 2 x  y  2 z  m  3  0 với m là tham số. Gọi T là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt
phẳng ( P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi bằng 6 . Tổng giá trị của tất cả các phần tử
thuộc T bằng
A. 4.
B. 24.
C. -20.
D. -16.
Câu 2: Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào dưới đây?
x2  1
x 1
1

A. y  2
B. y  x 2  1.
C. y 
D. y  2
.
.
.
x 1
x 1
x 1
Câu 3: Hàm số y  3x

2

2

có đạo hàm là

2
2
3x  2
2 x.3x  2
A. y ' 
.
B. y ' 
.
C. y '  2 x.3x 2.ln 3 .
D. y '  2 x.3x  2 .
ln 3
ln 3

Câu 4: Một lớp học có 38 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên hai bạn học sinh trong lớp?
A. 406.
B. 703.
C. 360.
D. 38.
x 1
Câu 5: Cho hàm số f ( x)  ln
. Tính giá trị của biểu thức P  f '(0)  f '(3)  f '(6)  ....  f '(2019) .
x4
1
2024
2022
2020
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
2023
2023
2023
4
Câu 6: Đồ thị trong hình bên là của hàm số y  f ( x)
2

2

S là diện tích hình phẳng ( phần tô đậm trong hình) là

0

A. S 



B. S 



f ( x)dx   f ( x)dx .

D. S 

0

0

2
2

C. S 

1

1

f ( x)dx   f ( x)dx .

 f ( x)dx .


2

0
1

0



2

1

f ( x)dx   f ( x)dx .
0

Câu 7: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 ( x  1)  3 là
2

A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-2019; 2020) để hàm số
y  2 x3  3(2m  1) x 2  6m(m  1) x  2019 đồng biến trên khoảng (2; ) ?
A. 2021.
B. 2020.
C. 2018.
D. 2019.

Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 3) và mặt phẳng ( P) : 3x  2 y  4 z  5  0 . Mặt
phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. (Q) : 3x  2 y  4 z  4  0 .
B. (Q) : 3x  2 y  4 z  4  0 .
Trang 1/5 - Mã đề thi 132


C. (Q) : 3x  2 y  4 z  5  0 .

D. (Q) : 3x  2 y  4 z  8  0 .

Câu 10: Cho tứ diện ABCD; trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho
3
BC  3BM , BD  BN , AC  2 AP . Mặt phẳng (MNP) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện
2
V
có thể tích là V1 , V2 , trong đó khối đa diện chứa cạnh CD có thể tích là V2 . Tính tỉ số 1 .
V2
A.

V1 26

.
V2 19

B.

V1 26

.

V2 13

C.

V1 15

V2 19

D.

V1
3

V2 19

Câu 11: Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
7 a 2
7 a 2
 a3
2
A. S 
.
B. S 
.
C. S   a .
D. S 
.
3
9
8

Câu 12: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  3  0 là
A. 3.
B. 1.

C. 2.

Câu 14: Cho hàm số f ( x) biết f (0)  1 , f '( x) liên tục trên [0;3] và
A. 9.

B. 10.

C. 8.

D. 0.



3

0

f '( x)dx  9 . Tính f (3) .
D. 7.


Câu 15: Cho hàm số y  x3  2(m  1) x 2  2(m2  2m) x  4m2 có đồ thị (C) và đường thẳng
d : y  4 x  8 . Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P  x13  x23  x33 .
A. max P  16 2  8 .
B. max P  8 .
C. max P  16 2  8 .
D. max P  8 .
Câu 16: Cho hai số thực x, y thỏa mãn: log 4 ( x  y)  log 4 ( x  y)  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  2x  y .
10 3
.
3
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;1; 2), B(3;1;1), C (2;0;3) . Mặt phẳng (ABC) đi qua
điểm nào sau đây?
A. N (2;1;0) .
B. Q(2;1;0) .
C. M (2; 1;0) .
D. P(2; 1;0) .

A. 4.

B. -4.

C. 2 3 .

D.

Câu 18: Biết đồ thị hàm số y  f ( x) đối xứng với đồ thị hàm số y  log a x( 0  a  1) qua điểm I (2; 2) .
Tính f (4  a 2018 ) .

A. -2020.
Câu 19: Cho hàm số y 
đường thẳng y  3x  1 ?
A. 3.

B. 2014.

C. -2014.

D. 2020.

3

x
 2 x 2  3x  1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với
3

B. 1.

C. 0.

D. 2.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  3  0 . Bán kính R của
mặt cầu (S) bằng
A. R=3.
B. R= 2.
C. R=6.

D. R=9.
Câu 21: Cho cấp số cộng (un ) biết un  2  3n . Công sai d của cấp số cộng là
A. d  3 .
B. d  2 .
C. d  3 .
D. d  2 .
Câu 22: Tính chiều cao của khối lăng trụ tam giác đều biết thể tích bằng
A. 3a .

C. a.

B. 2a .

a3 3
, cạnh đáy bằng a .
2
D. 6a .

Câu 23: Một khối nón có thể tích bằng 9a  2 . Tính bán kính R đáy khối nón khi diện tích xung quanh
nhỏ nhất.
3a
3a
A. R  3a .
B. R  6 .
C. R  3 9a .
D. R  3 .
2
2
4
Câu 24: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1 

trên khoảng (1; ) . Tìm m ?
x 1
A. m  5 .
B. m  4.
C. m  2 .
D. m  3 .
Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, AC  a, cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A. V 
.
B. V 
.
C. V 
.
D. V 
.
2
12
4
6
Câu 26: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f (2)  f (2)  0 và đồ thị hàm số
y  f '( x) có dạng như hình dưới.
3

Hàm số y  [f ( x)]2 đạt cực đại tại điểm nào?
B. x  2 .

A. x  2 .

C. x  1 .

D. x  0 .

Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 3), B(2;2;1) . Vectơ AB có tọa độ là
A. (-3;3;4).
B. (-1;1;2).
C. (3;-3;4).
D. (-3;1;4).
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC, mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S có BC  2a , cạnh SA  a 2
và tạo với mặt phẳng (SBC) một góc 300 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
a3 2
a3 3
a3 3
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
6
6
2

1
Câu 29: Tập nghiệm của phương trình 2 x 3 x  là
4
A. S   .
B. S  {1; 2}.
C. S  {0} .
D. S  {1} .
Câu 30: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. -2.
B. 0.

C. -1.

D. 1.

Câu 31: Cho hình nón có độ dài đường sinh l  4a , bán kính đáy R  a 3 . Diện tích xung quanh của
hình nón bằng
4 3 a 2
A. 8 3 a 2 .
B.
.
C. 4 3 a 2 .
D. 2 3 a 2 .
3
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x  y  3  0 . Một vectơ pháp tuyến của (P) có

tọa độ là
B. (2;-1;3).
C. (2;-1;0).
D. (2;1;3).
A. (2;1;0).
Câu 33: Cho hình trụ có trục OO’ , chiều cao bằng a. Trên hai đường tròn đáy (O) và (O’) lần lượt lấy hai
a
. Góc giữa hai đường thẳng
điểm A và B sao cho khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO’ bằng
2
AB và OO’ bằng 600 . Tính thể tích của khối trụ đã cho.
2 a 3
 a3
A.
.
B.
.
C. 2 a3 .
D.  a3 .
3
3
Câu 34: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  a 3 . Hình
chiếu vuông góc của A’ lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ B’ đến mặt
phẳng (A’BD).
a 3
a 3
a
A. .
B. a 3 .
C.

.
D.
.
6
2
2
Câu 35: Cho hàm số y  f ( x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a; b) và
x0  (a; b) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x0 thì y '( x0 )  0 .
B. y '( x0 )  0 và y ''( x0 )  0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
C. y '( x0 )  0 và y ''( x0 )  0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.
D. y '( x0 )  0 và y ''( x0 )  0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển nhị thức Newton của (

1
 2 x 7 )n biết rằng :
x4

C2nn11  C2nn21  ...  C22nn1  220  1 ( n nguyên dương).
A. 13440.
B. -13440.
C. 210.
D. -120.
Câu 37: Cho hàm số f ( x) đồng biến và có đạo hàm cấp hai trên đoạn [0;2] và thỏa mãn

2[ f ( x)]2  f ( x). f ''( x)  [f '( x)]2  0

với

x  [0; 2] .


Biết

f (0)  1, f (2)  e6 ,

tích

phân

0

I   (2 x  1) f ( x)dx bằng
2

A. 1  e .

B. 1  e2 .

C. 1  e .

D. 1  e1 .

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA  ( ABCD) . Biết SA 

a 6
.
3

Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
A. 300 .

B. 600 .
C. 750 .
D. 450 .
Câu 39: Trong không gian Oxy cho 3 điểm A(1; 1;3), B(2;1;0), C(3; 1; 3) và mặt phẳng
( P) : x  y  z  4  0 . Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức
T  3MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức S  a  b  c .

A. S  3 .

B. S  1 .

C. S  2 .

D. S  1 .
Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Câu 40: Tổng các nghiệm của phương trình
[  2019; 2019] bằng
1282
A.
.
8

B.

1285
.
8


C.

sin(

5

 6 x)  15sin(  2 x)  16
4
4

1283
.
8

Câu 41: Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x  1) .
A. D  R.
B. D  [  1; ) .
C. D  (1; ) .

D.

trên đoạn

1284
.
8

D. D  (0; ) .

Câu 42: Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x  cos x . Tìm khẳng định đúng.

A. F ( x)  e x  sin x  2019 .
B. F ( x)  e x  cos x  2019 .
C. F ( x)  e x  sin x  2019 .
D. F ( x)  e x  cos x  2019 .
Câu 43: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và AA '  2a .
Tính thể tích khối tứ diện BDB’C’.
a3
a3
a3
a3
.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
4
2
3
6
Câu 44: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x2  x  2(1  x) x  m  m  0 có 3 nghiệm phân biệt là [a; b) . Tính a  b.
1
1
A. 0.
B. .
C. -2.
D.

.
4
4
Câu 45: Nếu f ( x)  (ax 2  bx  c) 2 x  1 là một nguyên hàm của hàm số g ( x) 
1
khoảng ( ; ) thì a  b  c có giá trị bằng
2
A. 3.
B. 0.

C. 2.

10 x 2  7 x  2
2x  1

trên

D. 4.
3

Câu 46: Cho f ( x), g ( x) là các hàm số liên tục trên [1;3] và thỏa mãn

 [f ( x)  3g ( x)]dx  10 ,
1

3

3

1


1

 [2 f ( x)  g ( x)]dx  6 . Tích phân I   [f ( x)  g ( x)]dx bằng
A. I  6 .
B. I  7 .
C. I  8 .
D. I  9 .
Câu 47: Một bình cắm hoa dạng khối tròn xoay, biết đáy bình và miệng bình có đường kính lần lượt là
2dm và 4dm. Mặt xung quanh của bình là một phần của mặt tròn xoay có đường sinh là đồ thị hàm số
y  x  1 . Tính thể tích của bình cắm hoa đó.
15
14
15
A. 8 dm2 .
B.
C.
D.
dm2 .
dm3 .
dm3 .
2
3
2
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 1;3), B(0;1; 5) . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
A. ( x  2)2  y 2  ( z  1)2  21 .
B. ( x  2)2  y 2  ( z  1)2  17.
C. ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  27 .
D. ( x  2)2  y 2  ( z  1)2  21 .

Câu 49: Đặt log 2 3  a, log3 5  b. Khi đó log 6 15 bằng
A.

a(b  1)
.
a 1

B. ab .

C.

ab
a 1

D.

a2  b
.
a(a  1)

Câu 50: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 3
A. V  216 .
B. V  108 .
C. V  72 .
D. V  36 .
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 132



SỞ GD – ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2

ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 2
MÔN: TOÁN HỌC – LỚP 12

Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 5 trang, 50 câu hỏi trắc nghiệm)
Ngày thi: 20/3/2019

Năm học 2018-2019

Mã đề thi 121

Họ, tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:.....................
Câu 1: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A. 12.
B. 8.
C. 10.
D. 6.
Câu 2: Tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3.
A. 12.
B. 36.
C. 4.
D. 16.

Câu 3: Đồ thị của hàm số y = − x 4 − 3 x 2 + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
B. 0.
C. 1.
D. −1.

A. −3.
Câu 4: Cho số thực dương a và các số thực x, y. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. a x − a y = a x − y .

B. a x + a y = a y + a x . C. a x .a y = a x + y .

( ) = (a y )

D. a x

y

x

.

Câu 5: Biết rằng diện tích mặt cầu có bán kính r được tính theo công thức S = 4π r 2 . Tính diện tích
mặt cầu có bán kính bằng 3.
A. 9π .
B. 12π .
C. 4π .
D. 36π .
0

Câu 6: Tính tích phân I =

 (2 x + 1)dx.

−1


B. 1.

A. 0.

1
D. − .
2

C. 2.

Câu 7: Tính giá trị của hàm số y = f ( x ) = x + 1 tại x = 2.
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. − 1.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; −3;5). Hoành độ của điểm M là
A. −3.
B. (2; −3;5).
C. 5.
D. 2.
Câu 9: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ ?
x

x

x

1
1
1

D. y =   .
A. y = 3 .
B. y =   .
C. y =   .
π 
e
 3
2x +1
có đồ thị ( H ). Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của ( H ) ?
Câu 10: Cho hàm số y =
x −1
A. x = 1.
B. x = 2.
C. y = 2.
D. y = 1.
x

Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm trên ℝ. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề
đúng ?
A. Nếu f '( x ) ≤ 0 với mọi x ∈ℝ thì f ( x ) nghịch biến trên ℝ.
B. Nếu f '( x ) < 0 với mọi x ∈ℝ thì với mọi x1, x2 ∈ℝ ta luôn có f ( x1 ) < f ( x2 ) .
C. Nếu f ( x ) nghịch biến trên ℝ thì f '( x ) < 0 với mọi x ∈ℝ .

D. Nếu f '( x ) < 0 với mọi x ∈ℝ thì f ( x ) nghịch biến trên ℝ.

Câu 12: Nếu giữ nguyên bán kính đáy của một khối nón và giảm chiều cao của nó 2 lần thì thể tích
khối nón này thay đổi như thế nào?
A. Giảm 4 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 2 lần.

D. Không đổi.
Trang 1/5 - Mã đề thi 121


Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho ( P ) : x + y − 2 z + 5 = 0 và (Q ) : 4 x + (2 − m ) y + mz − 3 = 0, m là
tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng (Q) vuông góc mặt phẳng ( P ) .
A. m = − 3 .
B. m = − 2 .
C. m = 3 .
D. m = 2 .
x +1

x −1
B. ℝ \ {−1} .

Câu 14: Tập xác định của hàm số y =
A. ℝ \ {1; −1} .

C. (1; +∞ ) .

D. ℝ \ {1} .

Câu 15: Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng 4π cm 2 , diện tích xung quanh bằng 8π cm 2 . Khi đó
đường cao của hình nón đó bằng bao nhiêu centimet?
B. 2 5.
D. 2 3.
A. 4.
C. 2.
Câu 16: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = ln(1 − 2 x) tại điểm có hoành độ x0 = −3.
2

A. 6.
B. 7.
C. −2.
D. − .
7
x = 1 + t
Câu 17: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu H của A(1;1;1) lên đường thẳng d :  y = 1 + t .
z = t


4 4 1
H( ; ; ) .
B. H(1;1;1) .
C. H(0; 0; −1) .
D. H(1;1; 0) .
3 3 3
A.
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x − y + 2 z + 1 = 0. Trong những điểm có tọa độ
cho ở các đáp A, B, C, D sau đây, điểm nào không thuộc (α ) ?
A. (0;0; 2).
B. (0;1; 0).
C. ( −1; 2;1).
D. ( −1;0;0).

( )

Câu 19: Cho a > 0, a ≠ 1. Tính log a a 2 .
A. 2a.
B. −2.
C. 2.

D. a.
Câu 20: Khối lập phương có 8 đỉnh là các trọng tâm của 8 mặt hình bát diện đều cạnh a có thể tích
bằng bao nhiêu?
2 2
2
2 2
A. a 3
B. a 3
C. a 3 .
D. a 3
.
.
.
27
6
9
1
Câu 21: Hàm số F ( x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( −∞; +∞ ) ?
3
1
A. f (x ) = 3x 2 .
B. f (x ) = x 3 .
C. f (x ) = x 2 .
D. f (x ) = x 4 .
4
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; −1;1). Tìm tọa độ vectơ OM .
A. (2; −1; −1).
B. (2; 0;1).
C. (1; −1; 2).
D. (2; −1;1).

Câu 23: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có A B = 1 và A D = 2 . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính
diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.

Trang 2/5 - Mã đề thi 121


A.

S tp = 4π .

B.

Câu 24: Đổi biến t = x −1 thì

S tp = 6π .

x

 ( x − 1)

4

C.

S tp = 2π .

D.

S tp = 10π .


dx trở thành

( t + 1) dt.
t −1
B. 
A.  4 dt.
t
t
t +1
t +1
D. 
C.  4 dt.
dt .
t
t
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau đây.
4

x



y'

0
0

+


+∞

2
0
3

+∞

y



1
Hỏi phương trình 2. f ( x ) − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 0 .
B. 1.
C. 3 .

D. 2 .

Câu 26: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x.

2x
+ C.


ln 2
2 x +1
C.  f ( x)dx = 2 x ln 2 + C.
D.  f ( x)dx =

+ C.
x +1
Câu 27: Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA′ = a.
a3
a3 3
a3 3
3
a
.
.
.
.
C.
A. 4
B. 12
D. 3
f ( x)dx = 2 x + C.

A.

B.

f ( x)dx =

Câu 28: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P (1;1; −1),
Q (2;3; 2).
x −1 y −1 z + 1
x −1 y −1 z + 1
A.
B.

=
=
.
=
=
.
2
3
2
1
2
3
x −1 y − 2 z − 3
x+2 y+3 z +2
C.
D.
=
=
.
=
=
.
1
1
−1
1
2
3
Câu 29: Tìm hệ số của x 2 trong khai triển (3x − 1)5 thành đa thức.
A. 15.

B. −405.
C. 270.

D. −90.

Câu 30: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x 2 + 2 x, y = x + 2.
7
9
11
5
.
.
C. .
.
2
A. 2
B. 2
D. 2
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ), SA = a. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SC và BD.
a
a 3
D.
.
.
3
2
6
Câu 32: Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó là
hàm số nào?


A.

a



B. a 6.

C.

Trang 3/5 - Mã đề thi 121


A. y = x3 + 2 x + 1.

3
2
B. y = x − 2x +1.

3
C. y = x − 2x +1.

3
D. y = −x + 2x +1.

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z − 1 = 0 và điểm M (1; −2; 0). Mặt
cầu tâm M , bán kính bằng 3 cắt mặt phẳng ( P ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng
bao nhiêu?
A. 2.

B. 2.
C. 2 2.
D. 3 − 1.
Câu 34: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 ( x 2 − 3 x + 5) = 1 là
A. −3.
B. a.
C. 3.

D. 0.

3
2
Câu 35: Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −x + 3x −1 trên đoạn

[ −2;5]. Tính
A. 32 .

M + m.
B. 70.

C. 19.

D. 51.

1
Câu 36: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 3 tại điểm cực tiểu của đồ thị cắt đồ thị ở
4
A, B khác tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. 2.


B.

2.

C. 2 2.

Câu 37: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình 4 x − 2 x < 64 là
A. 2.
B. −1.
C. 3.

D. 4 2.

2

D. 0.

Câu 38: Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x ) = x 2 ( x + 1)( x − 2)3 , ∀x ∈ ℝ. Hỏi f ( x ) có bao nhiêu điểm
cực đại?
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 39: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 00.
D. Hai đường thẳng trong không gian cắt nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng lớn hơn 00 và nhỏ
hơn 900 .

1
2
3
98
99
Câu 40: Tính T = log + log + log + ... + log + log
.
2
3
4
99
100
1
1
A. .
B. −2.
C.
.
10
100

D. 2.

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 z − 1 = 0. Tìm tọa độ tâm của ( S ).
A. I (1;0; −2).
B. I ( −1;0; 2).
C. I ( −1;0; 2).
D. I ( −2; 4; −1).
Trang 4/5 - Mã đề thi 121



Câu 42: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Giả sử xuất hiện mặt k
chấm. Xét phương trình 2 x 2 − 3kx + 3 = 0. Tính xác suất để phương trình vô nghiệm.
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. ⋅
6
3
4
2

{

1

}

Câu 43: Tính tích phân  max e x , e1− 2 x dx.
0

A. e − 1.

B.

(


)

3
e−3e .
2

C. e − 3 e .

D.

1
1
 e − .
2
e

Câu 44: Gọi S là tập tất cả các giá trị của x ∈ [ 0;100] để ba số sin x, cos 2 x, sin 3x theo thứ tự đó
lập thành cấp số cộng. Tính tổng tất cả các phần tử của tập S .
A. 1008π
B. 496π
C. 512π .

D. 1272π .
3

2 2

Câu 45: Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y = −2 x − 3m x + (m3 + 2m) x + 2 cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân?

A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
4 + mx
nghịch biến trên khoảng (1; +∞ ) .
Câu 46: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y =
x+m
A. [ −2;2] .
B. [ −1; 2 )
C. [ −1; 0 ) .
D. ( −2; 2 ) .
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1 − x + 2 x + 5 = m có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 2 6 ≤ m < 30.

B.
π

Câu 48: Cho tích phân

4


0

6 ≤ m ≤ 30.

C.

6 < m < 30.


D.

6 ≤ m < 30.

1
2+ a
π
với a, b, c là các số nguyên
dx =
ln b −
c
2
 5π

π

cot 
− x  tan  + x 
 12

6


dương. Tính a 2 + b 2 + c 2 .
A. 48.
B. 18.

C. 34.


D. 36.

Câu 49: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình log 32 x − ( m + 2 ) .log 3 x + 3m − 1 = 0 có 2
nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27 .

A. m =

14
3



B. m = 25 .

C. m =

28
3



D. m = 1 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho A(2; 0; 0) , đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại
điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là
 x = 1 − 2t
 x = 2 + 2t
 x = 2 − 2t
 x = 2 − 2t





.
.
.
.
d : y = t
d : y = −t
d : y = −t
d : y = t
z = 0
z = 0
z = 0
z =1
A. 
B. 
C. 
D. 
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 121


Môn
Toán 12
Toán 12
Toán 12

Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12

Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12
Toán 12

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

42
43
44
45
46
47
48
49
50

Mă 121
B
C
C
A
D
A
B
D
A
C
D
B
D
D
D
D
A
A
C

A
C
D
A
C
C
B
A
B
D
B
C
C
B
D
B
D
A
C
B
B
A
B
B
A
C
B
A
C
D

C

Mă 122
A
B
C
A
C
D
B
D
C
D
A
B
C
B
C
D
C
D
A
C
B
C
B
D
B
D
A

D
D
D
D
B
B
C
A
A
A
A
A
D
B
D
C
D
A
C
D
C
B
C

Mă 123
C
D
D
A
B

B
A
C
D
A
B
C
A
B
B
C
C
A
D
B
C
D
B
C
D
A
A
C
D
B
C
A
B
C
B

D
D
C
A
C
D
A
C
A
C
A
B
C
C
C

Mă 124
C
D
B
C
B
D
A
A
A
B
D
C
C

A
A
D
D
A
D
D
A
C
D
A
D
A
D
B
B
A
A
C
C
B
C
B
B
C
C
B
C
B
B

D
B
B
C
A
D
B

Mă 125
C
D
B
D
A
B
A
C
D
B
A
C
C
B
D
B
A
D
C
A
D

C
A
B
A
A
D
D
C
A
B
D
A
C
A
C
A
D
B
C
B
B
A
C
A
B
A
C
D
C


Mă 126
D
A
C
B
C
D
A
B
A
B
C
D
B
C
A
B
C
D
B
C
B
A
D
C
C
B
D
D
A

C
A
D
A
C
B
A
D
A
D
A
A
B
A
B
B
C
A
A
C
B

Mă 127
A
B
C
D
A
B
D

C
B
D
A
C
B
A
C
B
B
C
A
C
D
A
C
B
D
A
D
D
A
B
B
B
B
C
A
A
C

D
D
C
D
B
B
A
D
C
C
A
A
D

Mă 128
C
D
A
D
B
A
B
C
A
D
B
C
A
D
A

D
C
B
B
A
D
A
D
B
A
C
D
A
B
D
B
D
C
B
C
D
C
D
C
C
B
A
D
D
D

C
A
A
A
C


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3

NĂM HỌC: 2018 – 2019
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
101

Họ, tên thí sinh: . .................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
3
3
3
3
A. a 3
B. a 3
C. a 3
D. a 3

6
2
4
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh a. Thể tích hình cầu ngoại tiếp hình lập phương là

8π a 3 2
A.

3

π a3 3

12πa 3 3
4πa 3 3
B.
C.
D.

3
3
2
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b]. Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f(x), trục hoành và các đường thẳng x =a, x =b (ađây ?
b

A. S = ∫ f ( x) dx

B.


a



b

f ( x)dx

C. S = ∫ f ( x)dx

b

a

a

b

D.

S = π ∫ f 2 ( x)dx
a

x−3
tại điểm có hoành độ bằng −1 là
x+2
5
5
C. y = x
.−

D. y = 5 x 9 .−
9
9

Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = 5 x 1 .+

Câu 5: Cho hàm số f(x) thỏa mãn
A. I = 0

5
x 2 .−
9

B. y =

2017

1

0

0



f ( x)dx = 1 . Tính tích phân I = ∫ f (2017 x)dx

B. I = 1


C. I =

Câu 6: Phương trình log 3 ( 3 x − 2 ) = 3 có nghiệm là:
A.

25
.
3

B.

29
.
3

C.

Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 1 .

2
3

11
.
3

2x + 1

2x − 3


B. y = − .

1
2017

C. x =

D. I = 2017

D. 87 .

3
.
2

D. y =

1
.
2

Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;5;2), phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa độ?
A. 3x+5y+2z-60=0

B. 10x+6y+15z-60=0

C. 10x+6y+15z-90=0


D.

x y z
+ + =1
3 5 2

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(x;y;-3); B(6;-2;4); C (−3;7;−5) . Giá trị x, y để A,B,C
thẳng hàng là
A. x=1;y=-5
B. x=-1;y=-5
C. x=-1;y=5
D. x=1;y=5
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?

Trang 1/7 - Mã đề thi 101 -


A. y = x 4− 2 x 2+ 1 .

B. y −= x+3

3 x+2 1 .

C. y = x3− 3 x 2+ 3 .

D. y = x3+ 2 x 2+ 3 .

Câu 11: Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép
với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số
tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?

A. 535.000 .
B. 635.000
C. 643.000 .
D. 613.000 .
Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A . Cho
AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
2a 3 3
a3 3
a3 3
4a 3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 13: Cho

2



−1


−1

2

2

−1

f ( x)dx = 3 và ∫ g ( x)dx = 1 . Tính I = ∫ [ x + 2 f ( x) − 3 g ( x)]dx.

21
7
5
26
A.
B.
C.
D.
2
2
2
2
Câu 14: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = lnx, trục hoành và đường thẳng x = e. Tính thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
B. V = π (e − 2)
C. V = πe
D. V = π (e − 1)
A. V = π (e + 1)
Câu 15: Chọn đáp án sai trong các câu sau:
π

A. sin x = 1⇔ x= + k 2π
2

B. cot x =− 1⇔ x=−

π
+ kπ
4

π
D. tan x = 1⇔ x= + kπ
4
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. SA = AB = 2a, BC = 3a. Tính thể tích của S.ABC là?
A. 3a3
B. 4a3
C. 2a3
D. a3
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(7;-2;2) và B(1;2;4) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt cầu đường kính AB?
C. cos x =− 1⇔ x= π+ kπ

A. ( x − 4) + y + ( z − 3) = 14
2

2

B. ( x − 4) + y + ( z − 3) = 2 14

2


2

C. ( x − 7) + ( y + 2) + ( z − 2) = 14
2

2

2

∫ ( x − 2)sin−3xdx =

2

D. ( x − 4) + y + ( z − 3) = 56
2

Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) ?
x +1
x −1
A. y =
.
B. y −= x−3 3 x .
C. y =
.
x+3
x−2
Câu 19: Một nguyên hàm

2


( x − a )cos3 x
+
b

2

2

D. y = x3

x +.

1
+ sin 3 x 2017 thì tổng S=a+b+c
c

bằng
A. S = 3
B. S = 15
C. S = 10
D. S = 14
Câu 20: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a, diện tích toàn phần của hình trụ
là:
3πa 2
3πa 2
A. πa 2
B.
C.
.

D. Kết quả khác.
5
2
Câu 21: Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là
Trang 2/7 - Mã đề thi 101 -


 x < −2
 x < −1
 x < −2
 x < −1
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
 x > log 2 3
 x > log 2 3
 x > log 3 2
 x > log 3 2
Câu 22: Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là?
A. 7a 6 .
B. 12a.
C. 17a.
D. 8a.
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:


Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5 .
C. Hàm số không có cực đại.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
D. Hàm số có bốn điểm cực trị.

Câu 24: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x − m.2 x +1 + 2m = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả
mãn x1 + x2 = 3 ?
A. m = 1 .
B. m = 4 .
C. m = 2 .
D. m = 3 .
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 4 − x 2 +13 trên đoạn [ −2;3] .
A. m =

51
.
4

B. m = 13.

49
.
4

C. m =

D. m =


51
.
2

Câu 26: Nghiệm của bất phương trình: lg ( 3 − 2 x ) ≥ lg ( x + 1)
A. −1 < x ≤

2
.
3

B. x ≥

−2
.
3

C. 1 ≤ x <

1
dx
1 2x − 1
B. I = ln 3

3
.
2

D. −1 ≤ x ≤


3
.
2

2

Câu 27: Tính tích phân I = ∫
A. I= ln3 – 1

Câu 28: Trong khai triển nhị thức ( x 2 −
A. -210

B. 120

C. I = ln2 + 1

1 10
) , số hạng không chứa x là
x3
C. 210

D. I = ln2 – 1

D. -120

Câu 29: Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số y = 2 x 3 + 9mx 2 + 12m 2 x + m − 2 đồng biến
trên khoảng (−∞;+∞)
A. 1
B. 0
C. 3

D. 2
Câu 30: Tập xác định của hàm số y = ( x 2 )− là:
−3

A. (2;+∞)

B. ( −∞; 2 ) .

C. R\{2}.

D. R

Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với
a,b,c > 0 sao cho OA + OB + OC + AB + BC + CA = 1+ 2 . Giá trị lớn nhất của VO.ABC bằng
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
108
486
162
54

Trang 3/7 - Mã đề thi 101 -



Câu 32: Cho hai số thực x, y thỏa mãn log

3

x+ y
= x( x − 3) + y ( y − 3) + xy . Tìm giá trị lớn
x + y 2 + xy + 2
2

nhất của biểu thức P = x + 2 y + 3 .
x+ y+6
37 − 249
69 + 249
43 + 3 249
69 − 249
B.
C.
D.
94
94
94
94
Câu 33: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a(m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + a, trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a của ô tô bằng bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di
chuyển được 40m
A. A = 40
B. a = 20
C. A = 25
D. A =10

Câu 34: Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f’(x). Đồ thị của hàm số y = f’(x) được cho như hình vẽ bên. Biết
rằng f (0) + f (1) − 2 f (2) = f (4) − f (3) . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của f(x) trên đoạn
[0;4]?

A.

A. m = f(4), M= f(2)
B. m = f(1), M = f((2) C. m = f(4), M = f(1)
D. m = f(0), M = f(2)
Câu 35: Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta được
thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm , khoảng cách từ điểm B đến
mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước
sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo
lượng nước còn lại trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ không
thấm nước và kết quả làm tròn đến phần hàng chục).

A. R = 5,2 cm.
C. R = 6,4 cm.

B. R = 4,8 cm.
D. R = 8,2 cm

.
Câu 36: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của m để phương trình f (sin x) = 2 sin x + m có nghiệm thuộc khoảng (0;π ) . Tông các phần tử của
S bằng

Trang 4/7 - Mã đề thi 101 -



A. -10
B. -8
C. -6
D. -5
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-19;19) để hàm số
tan x − 3m + 2
π
y=
đồng biến trên khoảng (0; ) .
tan x − m
4
A. 17
B. 10
C. 11
D. 9
1
1
1
1
1
+
+
+ ... +
+
Câu 38: Tính tổng S =
theo n ta được
2!2017! 4!2015! 6!2013!
2016!3! 2018!
2 2018 − 1
2 2018

2 2018 − 1
2 2018 − 1
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
2017!
2017!
2017
2017
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 9 + (m − 2) x 7 − (m 2 − 4) x 6 + 7 đạt
cực tiểu tại x = 0.
A. 3
B. 4
C. Vô số
D. 5
Câu 40: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6 m. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận
O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên
dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 8 412 322 đồng
B. 4 821 322 đồng
C. 3 142 232 đồng
D. 4 821 232 đồng
Câu 41: Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt 10 em học sinh trong đội tuyển. Biết
các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn
đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để tổng các số
thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.
1
1

1
1
B.
C.
D.
A.
954
252
126
945

π

Câu 42: Cho hàm số f(x) liên tục không âm trên [0; ] , thỏa mãn f ( x) f ' ( x) = cos x 1 + f 2 ( x)
2

π

π

Với mọi x ∈ [0; ] và f (0) = 3 .Giá trị của f ( ) bằng
2
2
A. 2
B. 1
C. 2 2

D. 0

e

πx 3 + 2 x + ex 3 2 x
1
1
∫ π + e.2 x dx = m + e ln n .ln( p + e + π ) với m, n, p là các số nguyên dương. Tính
tổng P = m + n + p.
A. P = 5
B. P = 6
C. P = 8
D. P = 7
Câu 44: Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Câu 43: Biết

Trang 5/7 - Mã đề thi 101 -


Hàm số y = 3 f (− x + 2) + x 3 + 3 x 2 − 9 x ngịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. (-2;1)
B. (−∞;−2)
C. (0;2)
D. (2;+∞)
3
2
Câu 45: Cho hàm số f ( x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
g ( x) =

( x 2 − 3 x + 2) x − 1
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
x[ f 2 ( x) − f ( x)]


A. 2
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 46: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 2110. Biết A’M=MA, DN = 3ND’,
CP=2C’P như hình vẽ. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa
diện nhỏ hơn bằng

A.

5275
6

B.

5275
12

C.

7385
18

D.

8440
9

Câu 47: Cho bất phương trình m.3 x+1 + (3m + 2)(4 − 7 ) x + (4 + 7 ) x > 0 , với m là tham số Tìm tất cả
các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ (−∞;0].

A. m ≥ −

2−2 3
3

B. m ≥

2−2 3
3

C. m >

2−2 3
3

D. m >

2+2 3
3

Câu 48: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích
3200cm3, tỉ số giữa chiếu cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác định diện tích của đáy hố ga
để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?
A. 1200cm2
B. 120cm2
C. 160cm2
D. 1600cm2
Câu 49: Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường
tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường
thẳng AD bằng


Trang 6/7 - Mã đề thi 101 -


A.

π a3 3
24

B.

20π a 3 3
217

C.

23πa 3 3
216

D.

4π a 3 3
27

Câu 50: Cho hàm số f ( x) = (m − 1) x 3 − 5 x 2 + (m + 3) x + 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để hàm số y = f ( x ) có đúng 3 điểm cực trị?
A. 4
-----------------------------------------------

B. 5


C. 3

D. 1

----------- HẾT ----------

Trang 7/7 - Mã đề thi 101 -


×