Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

15 đề thi TN THPT Toán 12 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.51 KB, 16 trang )

ĐỀ 1
Câu 1 (3 điểm)
Cho hàm số
3 2
y x 3x 1= − + −
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo k số nghiệm của phương trình
3 2
x 3x k 0− + =
.
Câu 2 (3 điểm)
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
f(x) x 3
x
= + +
trên đoạn
1
;2
2
 
 
 
.
2) Giải bất phương trình:
x x
16 4 6 0− − ≤

3) Tính tích phân:
π
2


4 3
0
I sin xcos xdx=

Câu 3 (1 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
a 2
. Tính thể
tích khối chóp S.ABC theo a.
Câu 4 (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
A(5;2; 3)−
và mặt phẳng (P) có phương
trình:
2x 2y z 1 0+ − + =

1) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mp(P). Xác định tọa độ điểm H.
2) Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A và chứa đường thẳng d có phương trình:

x 1 2t
y 1 t
z 5 6t
= +


= +


= −



Câu 5 (1 điểm)
Giải phương trình sau trên tập số phức:
3 2
2z 10z 17z 0− + =
------------------ HẾT ------------------

ĐỀ 2
Câu 1 (3 điểm)
Cho hàm số
4 2
y x 2x 2 m= − + −
có đồ thị (
m
C
) với m là tham số .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0 .
2) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của
đồ thị (
m
C
) là một tam giác vuông cân .
Câu 2 (3 điểm)
1) Giải phương trình:
3 1
3
3
3log x log x log x 16+ + =

2) Giải bất phương trình:

1 x 1 x
3 3 10
+ −
+ <

3) Tính tích phân:
3
0
x
I dx
1 x 1
=
+ +

Câu 3 (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA

(ABCD), SC = 2a.
1) Chứng minh các đỉnh của hình chóp cùng thuộc một mặt cầu. Tính diện tích của mặt
cầu này.
2) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu 4 (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm I(2;–3;5) và đường thẳng

x 5 2t
d : y 3 2t
z 1 t
= +



= − −


= +

1) Viết phương trình mặt phẳng
( )α
đi qua I và vuông góc với
d
.
2) Gọi
/
I
là hình chiếu của I trên mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt cầu (S) có
tâm
/
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )α
.
Câu 5 (1 điểm)
1) Cho số phức
z 3 2i= −
. Hãy tính
2 3
1 z z z+ + +
2) Giải phương trình sau trên tập số phức:
2 2
(z 9)(z 6z 34) 0+ − + =
------------------ HẾT ------------------

ĐỀ 3
Câu 1 (3 điểm)
Cho hàm số
3 2 2 2
y x 3x 3(m 1)x 3m 1 (1)= − + + − − −
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
3) Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1)
cách đều gốc tọa độ.
Câu 2 (3 điểm)
1) Cho hàm số
3 2
1
y x mx (m 6)x (2m 1)
3
= + + + − +
. Tìm các giá trị của m để hàm số
đồng biến trên R.
2) Giải bất phương trình:
2
2x 3x
2 3
3 2

 

 ÷
 

3) Tính tích phân

2
1
I (x 2)ln xdx= −


Câu 3 (1 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
/
B
/
C
/
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AC = a.
Đường thẳng BC
/
tạo với mp(AA
/
C
/
C) một góc 30
o
. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A
/
B
/
C
/
.
Câu 4 (2 điểm)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(0;0; –3), B(2;0; –1) và mặt
phẳng (P):
3x y z 1 0− − + =
.
1) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mp (P).
2) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A và B, đồng thời vuông góc với mp(P).
3) Tìm tọa độ điểm C trên (P) sao cho tam giác ABC là tam giác đều.
Câu 5 (1 điểm)
Giải phương trình
3
z 1 0+ =
trên tập số phức.

------------------ HẾT ------------------
ĐỀ 4
Câu 1 (3 điểm)
Cho hàm số
3 2x
y
x 1

=

1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến này song song với đường thẳng
y 5 x= −
.
3) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d:
y mx 1= −
cắt (C) tại hai điểm phân biệt.

Câu 2 (3 điểm)
1) Giải phương trình:
x x x
4.9 12 3.16 0+ − =

2) Giải bất phương trình:
2
2
log (x 4x 5) 4− − ≤
3) Tính tích phân:
3
3
1
2
xdx
I
2x 2

=
+

4) Xác định tham số m để hàm số:
3 2 2
y x 3mx (m 1)x 2= − + − +
đạt cực đại tại điểm
x = 2.
Câu 3 (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA

(ABCD), góc tạo

bởi cạnh bên SC và mp(ABCD) bằng 45
o
, gọi I là trung điểm AB. Tính thể tích khối chóp
S.AICD.
Câu 4 (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;–2;3), đường thẳng d:
x 2 y 1 z 1
1 2 3
− + −
= =
, mặt phẳng
( )α
:
x y 3z 2 0− + + =
.
1) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mp
( )α
.
2) Viết phương trình mặt phẳng
(β)
chứa đường thẳng d và vuông góc với mp
( )α
.
3) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên d.
Câu 5 (1 điểm)
1) Giải phương trình sau trên tập số phức:
3 2
z 7z 40z 34 0− + − =

2) Trong mặt phẳng phức Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z biết :


| 2z 1| | z 2i 3|− = + −
------------------ HẾT ------------------
ĐỀ 5
Câu 1 (3 điểm)
Cho hàm số
3 2
y x 3x 4= − +
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với trục hoành.
Câu 2 (3 điểm)
1) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
f(x) xe

=
trên đoạn
[ ]
0;2
.
2) Giải phương trình:
2 3
log x 20log x 1 0− + =
3) Giải bất phương trình:
4 5
9 4.3 45 0
x x+ +
+ − >
4) Tính tích phân:
π

2
2
π
4
x
I dx
sin x
=

Câu 3 (1 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt
đáy bằng 60
o
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu 4 (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2,0,0); M(0,–3,6).
1) Chứng minh rằng mặt phẳng (P): x + 2y – 9 = 0 tiếp xúc với mặt cầu tâm M, bán
kính MO. Tìm tọa độ tiếp điểm.
2) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A, M và cắt các trục Oy, Oz tại các điểm
tương ứng B, C sao cho thể tích của tứ diện OABC bằng 3.
Câu 5 (1 điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện:
z i 2− ≤
.

------------------ HẾT ------------------
ĐỀ 6
Câu 1 (3 điểm)
Cho hàm số y = (x – 1)
2

(x +1)
2

1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để đường thẳng d: y = m cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.
Câu 2 (3 điểm)
1) Chứng minh hàm số
3 2
1
y x mx (2m 3)x 9
3
= − − + +
luôn có cực trị với mọi giá trị
của tham số m.
2) Giải phương trình:
x 1 x
7 2.7 9 0

+ − =
3) Giải bất phương trình:
3 1
3
log (4x 3) log (2x 3) 2+ − + <
4) Tính tích phân:
1
2x
0
I x(x e )dx= +

Câu 3 (1 điểm)

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a
3
, mặt
bên (SBC) là tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Tính theo a thể tích của
khối chóp S.ABC .
Câu 4 (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
x 1 2t
(d) : y 2t
z 1
= +


=


= −

và mặt phẳng
(P) :
2x y 2z 1= 0+ − −
.
1) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và vuông góc với (P).
2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc (d), bán kính R = 5 và tiếp xúc với (P).
Câu 5 (1 điểm)
1) Cho số phức
1 i
z
1 i


=
+
. Tính giá trị của
2 01 0
z
2) Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện:

z z 3 4i= − +
------------------ HẾT ------------------

×