Tuyển tập 16 đề Ôn tập
THPTQG 2019
TỔNG HP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
TỔNG HP TỪ CÁC ĐỀ TẬP HUẤN CỦA CÁC SỞ TRÊN CẢ NƯỚC
Năm học: 2018 - 2019
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
MENU
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH QUẢNG BÌNH . ................................................... 2
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH THANH HÓA . .................................................... 7
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH VĨNH PHÚC . .................................................... 12
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH BẮC GIANG . .................................................... 19
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH BẮC KẠN . ......................................................... 23
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH BẠC LIÊU . ........................................................ 28
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH CẦN THƠ . ........................................................ 35
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH ĐÀ NẴNG . ........................................................ 43
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH ĐAK NÔNG . ..................................................... 47
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI. ................................................. 53
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH HÀ TĨNH . .......................................................... 58
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH TRÀ VINH . ....................................................... 63
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH LÂM ĐỒNG. ..................................................... 71
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT . ....................................................................................... 82
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT VŨNG TÀU . ................................................................. 92
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT NINH THUẬN . .......................................................... 102
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH PHÚ YÊN . ....................................................... 111
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
Trang 1
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH QUẢNG BÌNH
Câu 1. . Tập xác định của hàm số y x 4 4 x2 1 là:
A. 0; .
B. ;0 .
Câu 2. . Tập xác định của hàm số y
A. R \ 1
C. ; .
D. 1; .
x 1
là:
x 1
B . R \ 1 C . R \ 1
D. 1;
Câu 3. . Hàm số dạng y ax 4 bx 2 c (a 0) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3
B. 2
Câu 4. . Cho hàm số y
x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x
C. 1
D. y
x 1
.
x2
D. 0
1
.
2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y
1
2
1
.
2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2
Câu 5. . Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. y 2 x
2
.
x 1
B. y x3 3 x 2 .
C. y x 4 2 x 2 3.
Câu 6. .Cho hàm số y x3 2 x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên tập . .
B. Hàm số đồng biến trên 0; , nghịch biến trên ;0 .
C. Hàm số nghịch biến trên tập .
D. Hàm số nghịch biến trên 0; , đồng biến trên ;0 .
Câu 7. . Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y
2x 1
là đúng?
x 1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên \ 1 .
B. Hàm số luôn nghịch biến trên ; 1 và 1; .
C. Hàm số luôn đồng biến trên \ 1 .
D. Hàm số luôn đồng biến trên ; 1 và 1; .
Câu 8. . Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số: y
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
3x 1
là:
x2 4
Trang 2
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 9. . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 3x 2 m 1 cắt trục hoành
tại hai điểm phân biệt.
A. m 1 hoặc m
13
4
B. m 1
C. m 1 hoặc m
13
4
D. m 1
Câu 10. .Cho các hàm số
I : y x2 3; II : x3 3x 2 3x 5; III : y x
1
7
; IV : y 2 x 1 . Các hàm số không có cực trị
x2
là
A. I , II , III
B. III , IV , I
Câu 11. . Đồ thị hàm số y
A. 1
C. IV , I , II
D. II , III , IV
6 x2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?
x 2 3x 4
C. 2
B. 0
D. 3
Câu 12. . Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình
bên. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số f x đồng biến trên 2;1.
B. Hàm số f x đồng biến trên 1;
C. Hàm số f x nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2.
D. Hàm số f x nghịch biến trên ;2.
Câu 13.. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G ( x) 0.025 x 2 (30 x), trong đó x là liều
lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết
áp giảm nhiều nhất bằng
A. 100 mg.
B. 20 mg.
C. 30 mg.
D. 0 mg.
Câu 14. . Tập giá trị của hàm số y a x (a 0; a 1) là:
A. (0; )
C. \{0}
B. [0; )
D.
Câu 15. . Tập xác định của hàm số y log 0,5 ( x 1) là:
A. D (1; )
B. D \{ 1}
C. D (0; )
Câu 16. . Tìm tập xác định D của hàm số y log 2018 9 x 2 2x 3
3
A. D ;3
2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
D. (; 1)
2019
.
B. D 3;3
Trang 3
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
3 3
C. D 3; ;3
2 2
3 3
D. D 3; ;3
2 2
Câu 17. . Cho log a x 1 và log a y 4. Tính P log x 2 y 3
A. P 14
B. P 3
C. P 10
D. P 65
Câu 18. . Tích các nghiệm của phương trình log32 x log32 x 1 5 0 bằng bao nhiêu?
A. -6.
B. -3.
Câu 19. . Tìm n biết
C. 1.
D. 3.
1
1
1
1
465
...
luôn đúng với mọi x 0, x 1.
log 2 x log 22 x log 23 x
log 2n x log 2 x
A. n 31
B. n
C. n 30
D. n 31
Câu 20. . Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao
nhiêu tháng ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu (lấy giá trị quy tròn) ?
A. 96
B. 97
C. 98
D. 99
Câu 21. . Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và a , b
các số bất bất kỳ thuộc K :
b
b
b
b
A. f ( x) g ( x) dx f ( x)dx + g ( x)dx .
a
a
b
b
B. f ( x).g ( x) dx f ( x)dx . g ( x)dx .
a
a
a
a
b
b
f ( x)
C.
dx
g ( x)
a
f ( x)dx
a
b
b
D.
g ( x)dx
a
2
b
f ( x)dx = f ( x)dx .
a
2
a
a
Câu 22. . Cho số thực a thỏa mãn e x 1dx e 2 1 , khi đó a có giá trị bằng bao nhiêu?
1
A. 1 .
B. 1 .
d
D. 2 .
C. 0 .
d
b
Câu 23. . Nếu f ( x)dx 5 , f ( x)dx 2 , với a d b thì f ( x)dx bằng bao nhiêu?
a
A. 2
b
a
B. 3
C. 8
D. 0
x2
Câu 24.. Tìm f 9 , biết rằng f t dt x cos x
0
1
A. f 9
6
1
B. f 9
6
1
C. f 9
9
1
D. f 9
9
Câu 25. . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Môđun của số phức z là một số âm.
B. Môđun của số phức z là một số thựC.
C. Môđun của số phức z a bi là z a 2 b 2 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
Trang 4
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
D. Môđun của số phức z là một số thực không âm.
Câu 26. . Cho số phức z 5 4i . Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là
A. 5; 4 .
B. 5; 4 .
C. 5; 4 .
D. 5; 4 .
Câu 27. . Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn: z 2 3i z 1 9i . Giá trị của ab 1 là:
A. 1 .
B. 0.
D. 2 .
C. 1.
Câu 28. . Hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2 . Thể tích của hình lập phương đó bằng bao nhiêu?
A. 6 .
B. 8 .
D. 2 .
8
C. .
3
Câu 29. . Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài
đường cao không đổi thì thể tích S . ABC tăng lên bao nhiêu lần?
A. 4 .
B. 2 .
D.
C. 3 .
1
.
2
Câu 30. . Cho hình chóp S . ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính tỉ số
A. 4 .
1
B.
2
VS . ABC
.
VS .MNC
1
D.
4
C. 2 .
Câu 31. . Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích S . ABCD
biết AB a , AD 2 a , SA 3a .
A. a3 .
B. 6a3 .
C. 2a3 .
D.
a3
3
Câu 32. . Tính thể tích khối chóp O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và có
OA a, OB OC 2a .
A.
2a 3
3
B.
a3
2
C.
a3
6
D. 2a3 .
Câu 33. . Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy
và SA 3a . Tính thể tích V khối chóp S. ABC.
3 3
A. V
a .
4
a3
B. V
.
4
C. V
3 3
a .
4
D. V
3 3
a .
2
Câu 34. . Cho hình chóp S.ABC. Gọi là mặt phẳng qua A và song song với BC . cắt SB , SC
lần lượt tại M , N . Tính tỉ số
A.
1
.
2
B.
SM
biết chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau.
SB
1
.
2
C.
1
.
4
D.
1
2 2
.
Câu 35. . Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên là một số
thực dương không đổi. Gọi là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp với mặt đáy. Khi thể tích của kim tự
tháp lớn nhất, tính sin.
6
5
B. sin
3
3
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
A. sin
C. sin
3
2
D. sin
3
3
Trang 5
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 36. . Cho một mặt cầu có diện tích là S , thể tích khối cầu đó là V . Tính bán kính R của mặt cầu.
S
4V
V
3V
B. R
.
C. R
.
D. R
.
A. R
.
3
V
S
3
S
S
Câu 37. . Cho một hình tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một trục đi qua tâm hình tròn ta được một mặt
cầu. Tính diện tích mặt cầu đó.
A. 2 .
B. 4 .
4
D. V .
3
C. .
Câu 38. . Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AD a, AC 2a. Tính độ dài đường sinh l của
hình trụ nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB.
A. l a 2 .
C. l a .
B. l a 5 .
D. l a 3 .
Câu 39. . Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c , abc 0 . Khi đó
phương trình mặt phẳng ABC là:
x y z
A. 1 .
a b c
x y z
B. 1 .
b a c
x y z
C. 1 .
a c b
x y z
D. 1 .
c b a
Câu 40. . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu?
2
2
2
2
A. x 1 2 y 1 z 1 6.
2
2
2
2
B. x 1 y 1 z 1 6.
2
D. x y 2 xy z 2 3 6 x.
2
C. 2 x 1 2 y 1 2 z 1 6.
Câu 41. . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2; 4; 1 , B 1;1;3 và mặt phẳng (P) có
phương trình: x – 3y 2 z – 5 0 . Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có
phương trình là:
A. 3 x y 3 z 7 0.
B. 3 x y 3 z 13 0.
C. 3 x y 3 z 1 0.
D. 3 x y 3z 1 0.
Câu 42. . Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng
d:
x 1 y 2
z
và tạo với trục Oy góc có số đo lớn nhất. Điểm nào sau đây thuộc mp P ?
1
1
2
A. E 3;0; 4 .
B. M 3;0;2 .
C. N 1; 2; 1 .
D. F 1; 2;1 .
Câu 43. . Cho k, n k n là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. C kn
n!
k!. n k !
B. A kn n!.Ckn
C. A kn k!.Ckn
D. Ckn Cnn k
Câu 45. . Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy
tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm.
A.
7
9
B.
91
323
C.
637
969
D.
91
285
Câu 46. . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. . 2520.
B. 50000.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
C. 4500
D. 2296.
Trang 6
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 47. . Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C.
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao
cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?
A. 120
B. 98
C. 150
D. 360
Câu 48. . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì mặt phẳng đó sẽ cắt đường
thẳng còn lại.
B. Hai mặt phẳng lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì cắt nhau theo một giao tuyến song
song với một trong hai đường thẳng đó.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì đường thẳng đó sẽ cắt đường
thẳng còn lại.
D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì cắt nhau theo một giao tuyến đi qua điểm chung đó.
Câu 49. . Cho hai đường thẳng phân biệt a; b và mặt phẳng . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau:
A. Nếu a / / và b / / thì b / / a
B. Nếu a / / và b thì a b
C. Nếu a / / và b a thì b
D. Nếu a / / và b a thì b / /
Câu 50 . Cho tứ diện ABCD có AB AC 2, DB DC 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC AD.
C. AB BCD
B. AC BD
D. DC ABC
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH THANH HÓA
Câu 1 :
Câu 2 :
Cho A và B là hai biến cố xung khắC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai biến cố A và B không đồng thời xảy rA.
B. Hai biến cố A và B đồng thời xảy rA.
C. P ( A) P ( B ) 1 .
D. P ( A) P ( B ) 1 .
Tính giới hạn lim
4n 2018
.
2n 1
A. 4.
Câu 3 :
Hàm số y
A. ;0 .
Câu 4 :
B. 2.
C. 2018.
D.
x4
1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
2
B. 1; .
C. 3; 4 .
Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y
A. 0.
Câu 5 :
B. 1 .
C. 2 .
D. ;1 .
1
là bao nhiêu?
x2
D. 3 .
Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
3 2x
1 2x
1 2x
A. y
B. y
C. y
.
.
.
x 1
x 1
1 x
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
1
.
2
D. y
1 2x
.
x 1
Trang 7
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
x
Câu 6 :
Câu 7 :
x
5
Cho các hàm số y log 2018 x , y , y log 1 x , y
. Trong các hàm số trên có bao
e
3
3
nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho các số thực a b 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
2
2
2
a
B. ln ln(a 2 ) ln(b 2 ).
b
2
A. ln( ab) ln( a ) ln(b ).
a
C. ln ln a ln b . D. ln
b
Câu 8 :
ab
1
ln a ln b .
2
Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong
y f x , trục hoành và các đường thẳng x a, x b a b được xác định bởi công thức nào
sau đây?
b
b
A. S f x dx.
a
Câu 9 :
B. S
a
f x dx .
a
C. S f x dx.
b
D. S f x dx.
b
a
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu f x dx F x C thì f u du F u C .
B. kf x dx k f x dx ( k là hằng số và k 0 ).
C. Nếu F x và G x đều là nguyên hàm của hàm số f x thì F x G x .
D. f1 x f 2 x dx f1 x dx f 2 x dx .
Câu 10 : Tính môđun của số phức z 3 4i.
A. 7.
B. 5.
C. 3.
Câu 11 : Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có bao nhiêu mặt?
A. 9.
B. 8.
C. 6.
D.
7.
D. 4.
Câu 12 : Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là
A. một tam giác cân. B. một đường tròn.
C. một hình chữ nhật. D. một đường elip.
Câu 13 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : z 2 x 3 0 . Một véc tơ pháp
tuyến của ( P ) là
A. n 2;0; 1 .
B. u 0;1; 2 .
C. v 1; 2;3
D. w 1; 2;0
Câu 14 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ a 1; 2; 0 và b 2;3;1 . Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. a.b 8 .
B. 2a 2; 4;0 .
C. b 14 .
D. a b 1;1; 1 .
Câu 15 : Cho các mệnh đề sau
sin x
là hàm số chẵn.
x2 1
(II) Hàm số f ( x ) 3 sin x 4 cos x có giá trị lớn nhất bằng 5.
(III) Hàm số f ( x ) tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
(IV) Hàm số f ( x ) cos x đồng biến trên khoảng (0; ).
(I) Hàm số f ( x )
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
D. 3.
Trang 8
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 16 : Giải bóng đá V-LEAGUE 2018 có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn 2
lượt (tức là hai đội A và B bất kỳ thi đấu với nhau hai trận, một trận trên sân của đội A, trận còn
lại trên sân của đội B). Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu?
A. 91.
B. 140.
C. 182.
D. 196.
Câu 17 : Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là bao nhiêu?
A. 170 .
B. 190 .
C. 360 .
D. 380 .
Câu 18 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD ) và (SBC ) .
A. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và tâm O của đáy.
B. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BC.
C. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng AB.
D. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BD.
Câu 19 : Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng CC và BD.
a 2
a 2
A.
B.
C. a .
D. a 2 .
.
.
2
3
mx 16
đồng biến trên khoảng ( 0;10 ).
xm
B. m ( ; 10 ] ( 4; ).
D. m ( ;10 ] [ 4; ).
Câu 20 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
A. m ( ; 4 ) ( 4; ).
C. m ( ; 4] [ 4; ).
Câu 21 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 2 mx 2 m 2 x 1 đạt cực tiểu tại x 1.
A. m 1.
B. m 3.
C. m 1, m 3.
D. Không tồn tại m.
Câu 22 : Ta xác định được các số a , b , c để đồ thị hàm số y x 3 ax 2 bx c đi qua điểm 1;0 và có
điểm cực trị 2;0 . Tính giá trị biểu thức T a 2 b 2 c 2 .
A. 1 .
B. 7 .
C. 14 .
D. 25 .
1 2x
0 là
x
3
Câu 23 : Tập nghiệm của bất phương trình log 1
1
A. S ; .
3
1
B. S 0; .
3
1 1
C. S ; .
3 2
1
D. S ; .
3
Câu 24 : Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 21 x 5log 3 x 6 0. Tính T .
3
A. T 36.
1
B. T
.
243
C. T 5.
D. T 3.
Câu 25 : Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) x sin 2 x là
x2 1
x2
x2 1
1
2
A.
cos 2 x C . B.
cos 2 x C . C. x cos 2 x C . D.
cos 2 x C .
2
2 2
2
2 2
Câu 26 : Gọi A, B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 2, z 2 4i , z 3 2 4i trong mặt
phẳng tọa độ Oxy. Tính diện tích tam giác ABC.
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 8.
Câu 27 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 1 , B 3; 1;5 . Tìm tọa độ
điểm M thỏa mãn hệ thức MA 3MB .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
Trang 9
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
5 13
A. M ; ;1 .
3 3
7 1
B. M ; ;3 .
3 3
C. M 4; 3;8 .
D. M 0;5; 4 .
Câu 28 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;0; 2 và mặt phẳng P có phương
trình: x 2 y 2 z 4 0 . Phương trình mặt cầu S tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là
2
2
B. x 1 y 2 z 2 3.
2
2
D. x 1 y 2 z 2 3.
A. x 1 y 2 z 2 9.
C. x 1 y 2 z 2 9.
2
2
2
2
Câu 29 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 3 2 x cos 2 2 x m sin 2 x có
nghiệm thuộc khoảng 0; ?
6
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 30 : Xếp ngẫu nhiên 8 chữ cái trong cụm từ “THANH HOA” thành một hàng ngang. Tính xác suất để
có ít nhất hai chữ cái H đứng cạnh nhau.
5
5
9
79
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
14
84
14
84
9
Câu 31 : Cho hàm số f x 3x 2 2 x 1 . Tính đạo hàm cấp 6 của hàm số tại điểm x 0.
A. f ( 6 ) (0) 60480 .
B. f ( 6 ) (0) 60480 .
C. f ( 6 ) ( 0) 34560 .
D. f ( 6 ) (0) 34560 .
Câu 32 : Cho tứ diện ABCD có AC AD BC BD a , CD 2 x , ACD BCD . Tìm giá trị của
x để ABC ABD ?
A. x
a 3
.
3
B. x a 2 .
C. x a .
D. x
a 2
.
2
Câu 33 : Cho đồ thị hàm số y f x x3 bx 2 cx d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
x1 ; x2 ; x3 . Tính giá trị biểu thức P
A. P 3 2b c .
1
1
1
.
f x1 f x2 f x3
B. P b c d .
C. P 0.
D. P
1 1
.
2b c
Câu 34 : Cho hàm số y x 4 2 mx 2 m (với m là tham số thực). Tập tất cả các giá trị của tham số m để
đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y 3 tại bốn điểm phân biệt, trong đó có một điểm có
hoành độ lớn hơn 2 còn ba điểm kia có hoành độ nhỏ hơn 1, là khoảng a; b (với a , b , a , b
là phân số tối giản). Khi đó, 15ab nhận giá trị nào sau đây?
A. 95 .
B. 95 .
C. 63 .
D. 63 .
Câu 35 : Sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn theo công thức hàm số mũ
ln 2
, trong đó m0 là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t 0
m (t ) m0 e t ,
T
), m (t ) là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t , T là chu kỳ bán rã (tức là khoảng thời gian
để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Khi phân tích một mẫu gỗ từ
công trình kiến trúc cổ, các nhà khoa học thấy rằng khối lượng cacbon phóng xạ 146C trong mẫu
gỗ đó đã mất 45% so với lượng 146C ban đầu của nó. Hỏi công trình kiến trúc đó có niên đại
khoảng bao nhiêu năm? Cho biết chu kỳ bán rã của 146C là khoảng 5730 năm.
A. 4942 (năm).
B. 5157 (năm).
C. 3561 (năm).
D. 6601 (năm).
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
Trang 10
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 36 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 0;10 để tập nghiệm của bất phương trình
log 22 x 3log 1 x 2 7 m log 4 x 2 7 chứa khoảng 256; ?
2
A. 8.
B. 10.
C. 7.
D. 9.
4
Câu 37 : Biết sin 2 x.ln tan x 1 dx a b ln 2 c với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính T
0
A. T 4.
B. T 6.
C. T 2.
1 1
c.
a b
D. T 4.
Câu 39 : Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 t 2t (m/s). Đi được 12 giây,
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều
với gia tốc a 12 (m/s2). Tính quãng đường s (m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh
cho đến khi dừng hẳn.
A. s 168 (m).
B. s 144 (m).
C. s 166 (m).
D. s 152 (m).
2
16
Câu 40 : Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn cot x. f sin x dx
2
1
f
x dx 1 . Tính tích
x
4
1
phân I
1
8
f 4x
dx.
x
5
A. I .
2
3
C. I .
2
B. I 2.
D. I 3.
Câu 41 : Gọi z1 , z2 , z3 , z 4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z 4 z 2 1 0 trên tập số phứC. Tính
2
2
2
2
giá trị của biểu thức P z1 z 2 z 3 z 4 .
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 8.
Câu 42 : Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 9a 3 và M là một điểm nằm trên cạnh CC ' sao
cho MC 2MC ' . Tính thể tích của khối tứ diện AB ' CM theo a .
A. a 3 .
B. 2a 3 .
C. 3a 3 .
D. 4a 3 .
Câu 43 : Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn tròn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có đường
kính 50 cm. Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh cổ động, phần còn lại là một khối
trụ có đường kính 45 cm. Hỏi phần đã trải ra dài bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 373 (m).
B. 192 (m).
C. 187 (m).
D. 384 (m).
Câu 44 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 2; 1; 2 và đường thẳng d có
x 1 y 1 z 1
phương trình:
. Gọi P là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường
1
1
1
thẳng d và khoảng cách từ đường thẳng d tới mặt phẳng P là lớn nhất. Khi đó, mặt
phẳng P vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x 3 y 2 z 10 0 . B. 3x z 2 0 .
C. x 2 y 3 z 1 0 . D. x y z 6 0.
Câu 45 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các mặt cầu S1 , S2 , S3 có bán kính r 1 và
lần lượt có tâm là các điểm A(0;3; 1), B ( 2;1; 1), C (4; 1; 1) . Gọi S là mặt cầu tiếp xúc với
cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu S có bán kính nhỏ nhất là
A. R 2 2.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
B. R 10 1.
C. R 10.
D. R 2 2 1.
Trang 11
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 46 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 7; 2;3 , B 1; 4;3 , C 1; 2;6 , D 1; 2;3
và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P MA MB MC 3MD đạt giá trị
nhỏ nhất.
5 17
3 21
A. OM 14.
B. OM 26.
C. OM
D. OM
.
.
4
4
Câu 49 : Cho z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 5 3i 5 , đồng thời z1 z 2 8 .
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w z1 z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn
có phương trình nào dưới đây?
2
2
2
5
3
9
A. x y .
2
2
4
2
2
C. ( x 10) ( y 6) 36.
2
5
3
B. x y 9.
2
2
2
D. ( x 10 ) ( y 6) 2 16 .
S
Câu 50 : Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng 2, SA 2 và SA vuông góc với
mặt đáy ABCD . Gọi M và N là hai điểm thay
đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt phẳng
SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Tính
1
1
khi thể tích khối chóp
2
AN
AM 2
S . AMCN đạt giá trị lớn nhất.
5
A. T .
B. T 2 .
4
2 3
13
C. T
.
D. T .
4
9
N
A
D
H
tổng T
F
M
O
E
B
C
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH VĨNH PHÚC
Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x2 3x 2
x2
A. y
B. y 2
C. y x 2 1
x 1
x 1
D. y
x
x 1
Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 2 x 1
B. y x3 3x 1
C. y x4 x2 1
D. y x3 3x 1
Câu 3: Cho hàm số y x3 2 x2 x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
3
3
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
Trang 12
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1
3
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x4 4 x2 5 trêm đoạn 2;3 bằng
A. 50
B. 5
C. 1
3
Câu 5: Tìm giá trị cực đại yC§ của hàm số y x 3x 2 .
D. 122
A. yCD 4
D. yCD 1
B. yCD 1
C. yCD 0
Câu 6: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y
ax b
với a, b, c, d là các số thựC. Mệnh đề nào
cx d
dưới đây đúng?
A. y 0, x 1
B. y 0, x 2
C. y 0, 2
D. y 0, x 1
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x4 2mx2 1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông cân
1
1
A. m 3 .
B. m 1 .
C. m 3 .
D. m 1 .
9
9
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x3 mx
1
đồng biến trên khoảng
5 x5
0;
A. 5
B. 3
C. 0
D. 4
Câu 9: Cho hàm số y f ( x) . Hàm số y f '( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y f (2 x) đồng biến
trên khoảng
A. 1;3
B. 2;
C. 2;1
D. ; 2
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3 x 4 4 x3 12 x 2 m có 7 điểm cực
trị?
A. 3
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
B. 5
C. 6
D. 4
Trang 13
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
0; .
4
A. m 0 hoặc 1 m 2
B. m 0
tan x 2
đồng biến trên khoảng
tan x m
C. 1 m 2
Câu 12: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log 3a 3log a
B. log a 3 log a
C. log a3 3log a
3
Câu 13: Giải bất phương trình log 2 3x 1 3 .
A. x 3
B.
1
x 3
3
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 22 x 2 x 6 là:
A. 0;6
B. ;6
D. m 2
1
D. log 3a log a
3
10
3
C. x 3
D. x
C. 0;64
D. 6;
Câu 15: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu không rút
tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102.424.000 đồng
B. 102.423.000 đồng C. 102.16.000 đồng D. 102.017.000 đồng
Câu 16: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 x 3 m 2 x m 0 có nghiệm
thuộc khoảng 0;1 .
A. 3;4
B. 2;4
C. 2;4
D. 3; 4
Câu 17: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong 2017; 2017 để phương trình log mx 2 log x 1
có nghiệm duy nhất?
A. 2017 .
B. 4014.
C. 2018.
D. 4015.
Câu 18: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
b
A. V f
b
2
x dx
B. V 2 f
a
b
2
x dx
a
C. V
2
b
2
f x dx
a
D. V
2
f x dx
a
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 3x2 1 là
A. x3 C
B.
x3
xC
3
C. 6x C
D. x3 x C
1
và F 2 1 . Tính F 3 .
x 1
1
7
A. F 3 ln 2 1
B. F 3 ln 2 1
C. F 3
D. F 3
2
4
Câu 21: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v t 5t 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt
đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m
B. 2m
C. 10m
D. 20m
Câu 20: Biết F x là một nguyên hàm của f x
Câu 22: Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
Trang 14
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ).
Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 1m2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất
đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)
8m
A. 7.862.000 đồng
B. 7.653.000 đồng
C. 7.128.000 đồng
D. 7.826.000 đồng
Câu 23: Gọi S là diện tích hình phẳng H giới hạn bởi các đường y f x , trục hoành và hai đường
0
2
thẳng x 1 , x 2 (như hình vẽ bên dưới). Đặt a f x dx , b f x dx , mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. S b a
0
C. S b a
B. S b a
1
D. S b a
1
Câu 24: Cho hàm số f x thỏa mãn x 1 f x dx 10 và 2 f 1 f 0 2 . Tính f x dx .
0
A. I 12
0
B. I 8
C. I 1
D. I 8
Câu 25: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z 2 i
C. z 2 i
B. z 1 2i
D. z 1 2i
Câu 26: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2 4 z 3 0 . Giá trị của biểu thức z1 z2
bằng:
A. 3 2
B. 2 3
C. 3
D. 3
Câu 27: Tính môđun của số phức z thỏa mãn z 2 i 13i 1 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
Trang 15
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
5 34
34
D. z
3
3
Câu 28: Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
A. z 34
B. z 34
C. z
w (3 4i) z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó
A. r 4
B. r 5
C. r 20
D. r 22
Câu 29: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
1
1
1
A. V Bh
B. V Bh
C. V Bh
D. V Bh
3
6
2
Câu 30: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D , biết AC a 3 .
3
A. V a
3 6a 3
B. V
4
C. V 3 3a3
1
D. V a 3
3
Câu 31: Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ
A đến mặt phẳng SBC bằng 3 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC , tính cos khi thể
tích khối chóp S. ABC nhỏ nhất.
2
3
A. cos
B. cos
3
3
1
C. cos
3
D. cos
2
2
Câu 32: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và có bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng:
3a
A. 2 2a
B. 3a
C. 2a
D.
2
Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD .
16 2
16 3
A. S xq
B. S xq 8 2
C. S xq
D. S xq 8 3
3
3
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng
Oyz là điểm
A. M 3;0;0
B. N 0; 1;1
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
phương là
A. u1 1; 2;1
B. u2 2;1; 0
C. P 0; 1;0
D. Q 0;0;1
x 2 y 1 z
. Đường thẳng d có một vectơ chỉ
1
2
1
C. u 3 2;1;1
D. u 4 1; 2;0
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3 x z 2 0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n4 1;0; 1
B. n1 3; 1; 2
C. n3 3; 1;0
D. n2 3;0; 1
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;1 và B 2;1;0 . Mặt phẳng qua A và vuông góc
với AB có phương trình là
A. 3x y z 6 0
B. 3x y z 6 0 C. x 3 y z 5 0
D. x 3 y z 6 0
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
Trang 16
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
x 3 y 3 z 2
x 5 y 1 z 2
; d 2 :
1
2
1
3
2
1
và mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 . Đường thẳng vuông góc với P , cắt d1 và d 2 có phương trình là
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
x 1 y 1 z
1
2
3
x3 y 3 z 2
C.
1
2
3
A.
x 2 y 3 z 1
1
2
3
x 1 y 1 z
D.
3
2
1
B.
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P đi qua M và cắt
các trục x 'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA OB OC 0 ?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 8
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;1 , B 3; 1;1 và C 1; 1;1 . Gọi S1 là mặt cầu
có tâm A , bán kính bằng 2 ; S 2 và S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B , C và bán kính đều bằng 1.
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1 , S 2 , S3 .
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 và mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 5 0. Giả sử M P và N S sao cho MN cùng phương với vectơ
u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN 3
B. MN 1 2 2
C. MN 3 2
Câu 42: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần từ của M là
A. A108
B. A102
C. C102
D. MN 14
D. 10 2
Câu 43: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời
2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
5
6
5
8
A.
B.
C.
D.
22
11
11
11
Câu 44: Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1 Cn2 55 , số hạng không chứa x trong khai triển của
n
2
biểu thức x 3 2 bằng
x
A. 322560
B. 3360
C. 80640
D. 13440
Câu 45: Cho dãy số un thỏa mãn log u1 2 log u1 2 log u10 2 log u10 và un1 2un với mọi n 1 .
Giá trị nhỏ nhất của n để un 5100 bằng
A. 247
B. 248
Câu 46: lim
x
C. 229
D. 290
x2
bằng.
x3
2
A.
B. 1
C. 2
D. 3
3
Câu 47: Cho hình chóp tam giác S . ABC có tất cả các cạnh bằng a. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
CA, CB. K là điểm trên cạnh BD sao cho KB 2KD. Thiết diện của mặt phẳng ( IJK ) với hình chóp có
diện tích là
a 2 51
5a 2 51
5a 2 51
a 2 51
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
144
288
144
288
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
Trang 17
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
Câu 48: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC . Gọi M là
trung điểm của BC ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A. 900
D. 450
Câu 49: Cho tứ diện ABCD có AB CD a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Xác
định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30 .
A. MN
B. 300
a
2
B. MN
C. 600
a 3
2
C. MN
a 3
3
D. MN
a
4
Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB 2 3 và AA 2. Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
ABC và MNP bằng
C'
N
M
B'
A'
C
P
B
A.
6 13
65
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
B.
A
13
65
C.
17 13
65
D.
18 13
65
Trang 18
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH BẮC GIANG
Câu 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x 0 với x a; b . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b .
B. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng a; b .
C. Hàm số y f x không đổi trên khoảng a; b .
D. Hàm số y f x đồng biến trên đoạn a; b .
Câu 2:
Cho hàm số y f x xác định trên và có
bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ bên. Hàm
số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x 0.
B. x 2.
C. y 0.
D. y 2.
Câu 3: Cho hàm số y f x xác định trên khoảng 1; và thỏa mãn lim f x a . Khi đó đồ thị
x
hàm số đã cho nhận đường thẳng nào dưới đây làm tiệm cận ngang ?
A. y a .
B. x a .
C. y 1 .
Câu 4:
Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số y f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây ?
D. x 1 .
A. ; 2 .
B. 2;0 .
Câu 5:
Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như hình
vẽ bên. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
y f ( x ) là
C. 1; .
D. 2;1 .
A. 1; 4 .
C. 1; 4 .
D. 3;0 .
B. 0; 3 .
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 1 trên đoạn 1; 4 là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 1 .
Câu 7: Bảng biến thiên trong hình bên là của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
Trang 19
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
x 1
.
2x 1
Câu 8: Cho hàm số y f ( x ) có đúng ba điểm cực trị là 2; 1; 0 và có đạo hàm liên tục trên . Khi đó
A. y x3 3x 4.
B. y x4 2 x2 3.
C. y x3 3x 2.
D. y
hàm số y f ( x2 2 x) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3.
B. 4.
C. 5. D. 6.
Câu 9: Cho hàm số y f ( x ) xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:
2
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) 3 f ( x) 1 0 là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 0.
3
2
Câu 10: Cho hàm số y x 3x 2 x 4 có đồ thị C . Gọi M là một điểm bất kỳ trên C , k là hệ số
góc của tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm M . Tìm giá trị nhỏ nhất của k .
A. 1.
B. 1.
C. 4.
D. 0.
4
3
2
Câu 11: Cho hàm số f x x 4 x 4 x a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn 0;2. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3; 2 sao cho M 2 m ?
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 12: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x
1
1
A. y
.
B. y ln x.
C. y x .
D. y 3 1 .
x
3
2 1
2
Câu 13: Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2 x 3x 4 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
2
Câu 14: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I log a a .
1
A. I .
B. I 1.
C. I 4.
2
Câu 15: Số nghiệm của phương trình log 2 x 2 x 3 2 là
A. 2.
D. 0.
D. I 4.
B. 1.
C. 0.
1
Câu 16: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình
3
5
5
A. ; .
B. ; .
4
4
D. 3.
3 4 x
9
5
C. ;
4
5
D. ; .
4
1
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 1 log 1 x log 9 x 1 có dạng S ; b với a, b là những
a
9
số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a b .
B. a b 1 .
C. a b .
D. a 2b .
Câu 18: Ông An dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x ) ông An gửi vào
ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
Trang 20
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
A. 140 triệu đồng.
B. 154 triệu đồng. C. 145 triệu đồng. D. 150 triệu đồng.
Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) 2 cos x .
A. sin 2 x C .
B. 2 sin x C .
C. 2 sin x C .
D. sin 2 x C .
Câu 20: Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường y f x , y 0, x a, x b quay quanh trục hoành là
b
b
A. V f 2 ( x)dx .
b
B. V f 2 ( x)dx .
a
C. V f ( x)dx .
a
a
Câu 21: Một nguyên hàm của hàm số f ( x) x 3 x 2 là
A. x 3 x 2 1 .
B. 3 x 3 2 x 2 1 .
C. x 3 2 x 2 1 .
16
a
D. V f 2 ( x)dx .
b
D. x 3 x 2 1 .
4
Câu 22: Cho f x dx 20. Tính f 4 x dx.
4
1
B. 24 .
A. 80 .
a b
Câu 23: Biết rằng
1
dx
2
x 4x
a b bằng
A. 1.
6
C. 5 .
, với a , b là các số nguyên thỏa mãn 1 a b 0 và b 0 . Tổng
B. 2.
C. 4.
3
Câu 24: Cho hàm số f x liên tục trên 1; và f
B. I 11 .
D. 0.
2
x 1 dx 4. Tính I x.( f x +2)dx.
1
0
A. I 5 .
D. 16 .
C. I 16 .
D. I 12 .
Câu 25:
1
hình trụ
4
có bán kính a , hai trục hình trụ vuông góc với
nhau. Xem hình vẽ bên. Tính thể tích của H .
Gọi H là phần giao của hai khối
2a 3
3a3
a3
A. V H
.
B. V H
.
C. V H .
3
4
2
Câu 26: Tìm số phức liên hợp của số phức z 4 3i .
A. z 4 3i.
B. z 4 3i.
C. z 4 3i .
Câu 27: Điểm nào trong các điểm dưới đây biểu diễn số phức z 1 i ?
A. Q 0; 1 .
B. M 1;1 .
C. N 1; 1 .
Câu 28: Tính môđun của số phức z biết z 1
a3
4
.
D. z 3 4i.
D. P 1;0 .
2 3i
.
1 i
34
26
.
.
B. z 34.
C. z
2
2
Câu 29: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 và z 2 là số thuần ảo ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
Câu 30: Số đỉnh của hình bát diện đều là
A. z
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
D. V H
D. z
34
.
4
D. 1.
Trang 21
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
A. 10.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Câu 31: Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Khi đó thể tích của khối chóp
S . ABCD là
4a 3 3
a3 2
8a 3
2a 3
.
.
A.
B.
.
C.
D.
.
3
6
3
3
Câu 32: Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' . Có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC a 2 ,
mặt phẳng A ' BC hợp với mặt phẳng đáy một góc 30 0 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là
a3 3
a3 3
a3 6
a3 6
.
.
.
.
B.
C.
D.
6
12
36
12
Câu 33: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và có độ dài
bán kính đáy bằng r .
1
A. rl.
B. r 2l.
C. 2 rl .
D. rl .
3
2
Câu 34: Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a 3 . Tính thể
tích khối nón đã cho.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 6
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
3
2
6
6
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD
.
4 a 3 2
8 a 3 2
8a 3 2
a3 2
.
.
.
.
A. V
B. V
C. V
D. V
3
3
3
3
Câu 36: Số các số tự nhiên có ba chữ số là
A. 900.
B. 648.
C. 504.
D. 1000.
2018
2
3
2018
a0 a1 x a2 x a3 x ... a2018 x . Tính tổng
Câu 37: Cho khai triển 3x 2
A.
S a1 2a2 3a3 ... 2018a2018 .
A. 6054.
B. 4036.
C. 1.
D. 6054.
Câu 38: Gọi X là tập hợp gồm 27 số tự nhiên từ 1 đến 27. Chọn ngẫu nhiên ba phần tử của tập X . Tính
xác suất để ba phần tử được chọn luôn hơn kém nhau ít nhất 3 đơn vị.
1771
92
2024
1773
A.
. B.
. C.
. D.
.
2925
117
2925
2925
Câu 39: Số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân. Biết thể tích của khối hộp là
125 cm 3 và diện tích toàn phần là 175 cm 2 . Tính tổng số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật đó.
A. 17 cm. B. 17, 5 cm. C. 18,5 cm. D. 18 cm.
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, cạnh SA vuông góc với đáy. Gọi I là hình
chiếu vuông góc của điểm A trên cạnh SB . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. AC vuông góc với SB.
B. BD vuông góc với SC .
C. AI vuông góc với SD.
D. AI vuông góc với SC .
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SBC .
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
7
7
1
.
.
A. tan
B. tan .
C. tan 7.
D. tan
7
7
7
Câu 42: Cho tứ diện ABCD có AB AD BC 8 , AC BD 6 và CD 4 . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
Trang 22
TUYỂN TẬP ĐỀ TẬP HUẤN TRÊN CẢ NƯỚC
187
177
287
.
.
.
B. 5.
C.
D.
10
10
30
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véctơ a 3 j 4k . Tọa độ của véctơ a là
A.
A. 0;3; 4 .
B. 0; 3; 4 .
C. 0; 4;3 .
D. 3;0; 4 .
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x z 1 0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
P là
A. n 2; 1;0 .
B. n 2;0;1 .
C. n 2; 1;1 .
D. n 2;0; 1 .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
x 1 y 2 z
. Mặt phẳng P đi
1
1
2
qua điểm M 2;0; 1 và vuông góc với d có phương trình là
A. P : x y 2 z 0.
B. P : x 2 y 2 0. C. P : x y 2 z 0. D. P : x y 2 z 0.
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 1; 2) và B (3;1; 4) . Viết phương trình
mặt cầu ( S ) có đường kính AB .
2
2
2
2
2
2
A. x 2 y 2 z 3 3 . B. x 2 y 2 z 3 3 .
C. x 2 y 2 z 3 3 .
2
2
D. x 2 y 2 z 3 3 .
Câu 47: Tọa độ giao điểm của mặt phẳng P : x 2 y z 2 0 với trục hoành là
A. 2;0;0 .
B. 2;0;0 .
C. 0;0; 2 .
D. 0; 1;0 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng qua điểm A 3;1;1 , song song với mặt
x 1 y 1 z
.
3
1
2
x 1 y 1 z
x 3 y 1 z 1
x 3 y 1 z 1
x 1 y 1 z
A.
. B.
. C.
. D.
.
1
3
4
1
3
4
2
2
1
2
2
1
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 6 0 , điểm M 2;4;5 và đường thẳng
phẳng P : x 3 y 4 z 1 0 và cắt đường thẳng d :
x 1 y 3 z 2
. Tìm điểm M trên d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng MA.
2
1
1
A. M 1;3; 2 .
B. M 1; 2;3 hoặc M 17;6;11 .
d:
C. M 17; 6;11 .
D. M 1; 2;3 hoặc M 17; 6;11 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c 0 . Giả sử
a , b, c thay đổi nhưng luôn thỏa mãn a 2 b 2 c 2 k 2 không đổi. Tính diện tích lớn nhất của tam giác
ABC .
k2 3
k2 3
2
2
.
.
A. k .
B. k 3.
C.
D.
2
6
ĐỀ TẬP HUẤN SỞ GD VÀ ĐT TỈNH BẮC KẠN
Câu 1. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
x 1
là:
x 1
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 2. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
4
2
A. y x 2 x 1
4
2
B. y x 2 x 1
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
4
2
C. y 2 x 4 x 1
4
2
D. y x 2 x 1
Trang 23