Phần I: Phát triển nhân sự
TS. Lê Quân
1
Nội dung
Tại sao phải phát triển nhân sự?
Quy trình phát triển
Các kỹ thuật sử dụng trong phát triển nhân
sự
2
Tại sao phải phát triển nhân
sự
Nhu cầu phát triển của khách hàng
Nhu cầu phát triển của doanh nghiệp
Nhu cầu phát triển của môi trường
Nhu cầu phát triển của nhân viên
3
Phát triển ai
Lãnh đạo cấp cao: Nhân viên thành ông chủ
Lãnh đạo cấp trung gian: nhóm các ngôi sao
ưu tú đến nhóm ngôi sao ưu tú
Cán bộ cấp cơ sở: từ được giao việc đến
được chủ động trong công việc
4
8 mục tiêu sự nghiệp
Chuyên môn hoá theo một ngành nhất định
Trở thành lãnh đạo chịu trách nhiệm về kết quả hoạt
động
Muốn tự chủ
Muốn có sự nghiệp ổn định
Muốn sáng tạo
Muốn thực hiện ý tưởng tốt
Muốn đương đầu với những thách thức
Muốn sự cân bằng giữa thời gian lao động, giải trí,
gia đình và học tập
5
Career Management
6
HR Career
7
Phát triển nhân sự
Thăng chức
Luân chuyển
Cơ chức danh cao hơn
Các tiêu chí cơ bản: thành tích, kinh nghiệm, khả
năng
Làm một công việc khác
Gia tăng quyền hạn và phạm vi sáng tạo, tự
chủ
8
Các hoạt động chính phát triển
nhân sự
9
Bốn công cụ phát triển nhân
sự
Đánh giá tiềm năng
Kế hoạch kế nhiệm
Phân tích nhóm nhân sự
Đánh giá khả năng phù hợp với nhiệm vụ
10
Đánh giá năng lực
People management
Customer focus
Sales management
Communication
Market knowledge
Business knowledge
Personal impact
Organisation skills
Teamwork
11
Đánh giá năng lực
Tiềm năng chuyên môn
Tư chất cá nhân
Tiềm năng giao tế
Tiềm năng lãnh đạo
12
Định hướng nhân sự
Khả năng lãnh
đạo
Tư duy thị
Khả năng tư
trường
duy lô gíc
Chuyên
môn kỹ
thuật
13
High
Định hướng nhân sự
Pursue
Avoid
Develop
Low
SKILLS
Explore
Low
High
INTERESTS
14
Gia nhập
Tăng
trưởng
Bão hoà
Phát triển
Low
Potential
High
Ma trận phân tích nhân sự
Low
High
Performance
15
Các giai đoạn của phát triển
nghề nghiệp
Hội nhập: rút ngắn thời gian
Tăng trưởng: kéo dài thời gian qua các hoạt
động có ý nghĩa, thú vị, thoải mái
Phát triển: phong phú hoá nghề nghiệp,
thách thức mới
Bão hoà: Vị trí mới, việc làm mới
16
5 giai đoạn nghề nghiệp
Stage
Stage 5:
5: Late
Late Career
Career(ages
(ages55–retirement)
55–retirement)
Stage
Stage 4:
4: Midcareer
Midcareer (ages
(ages40–55)
40–55)
Stage
Stage 3:
3: Early
Early Career
Career (ages
(ages 25–40)
25–40)
Stage
Stage 2:
2: Organizational
OrganizationalEntry
Entry(ages
(ages18–25)
18–25)
Stage
Stage 1:
1: Preparation
Preparationfor
forWork
Work(ages
(ages0–25)
0–25)
17
Kế
nhiệm
18
Phần II: Phát triển
sự nghiệp
TS. Lê Quân
Quá trình phát triển sự
nghiệp
Quá trình chính thức và liên tục nhằm phát
triển năng lực của cá nhân đáp ứng mục tiêu
nghề nghiệp và mục tiêu cuộc sống
20
Ba giai đoạn phát triển sự
nghiệp
Giai đoạn đánh giá
Giai đoạn định hướng
Giai đoạn phát triển
21
Phát triển theo giai đoạn của chu kỳ cuộc sống
Tái thay đổi
Nghề
nghiệp
Đánh giá lại
Xây dựng
Thời gian, tuổi
22
Một số mô hình thay đổi nghề
nghiệp
1
2
3
23
Một số mô hình thay đổi nghề nghiệp (tiếp)
4
5
6
24
5 giai đoạn nghề nghiệp
Stage
Stage 5:
5: Late
Late Career
Career(ages
(ages55–retirement)
55–retirement)
Stage
Stage 4:
4: Midcareer
Midcareer (ages
(ages40–55)
40–55)
Stage
Stage 3:
3: Early
Early Career
Career (ages
(ages 25–40)
25–40)
Stage
Stage 2:
2: Organizational
OrganizationalEntry
Entry(ages
(ages18–25)
18–25)
Stage
Stage 1:
1: Preparation
Preparationfor
forWork
Work(ages
(ages0–25)
0–25)
25