CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CÁC NỘI DUNG LIÊN
QUAN ĐẾN THAY ĐỔI CHÍNH
SÁCH KẾ TOÁN, ƯỚC TÍNH KẾ
TOÁN VÀ CÁC SAI SÓT
(VAS 23, VAS 29)
1
NỘI DUNG
2
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
Chính sách kế toán
Là các nguyên tắc, cơ sở và phương pháp kế
toán cụ thể được DN áp dụng trong việc lập
và trình bày BCTC.
Ước tính kế toán
Là một quá trình xét đoán dựa trên những
thông tin tin cậy nhất và mới nhất tại thời
điểm đó.
Bỏ sót hoặc sai sót trọng yếu
Việc bỏ sót hoặc sai sót được coi là trọng yếu
nếu chúng có thể làm sai lệch đáng kể BCTC,
làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của
người sử dụng BCTC.
3
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
Điều chỉnh hồi tố
Là việc điều chỉnh những ghi nhận, xác định giá
trị và trình bày các khoản mục của BCTC như
thể các sai sót của kỳ trước chưa hề xảy ra.
Áp dụng hồi tố
Là việc áp dụng 1 CSKT mới đối với các giao
dịch, sự kiện phát sinh trước ngày phải thực
hiện các chính sách kế toán.
4
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
Áp dụng phi hồi tố
- Là áp dụng chính sách kế toán mới
đối với các giao dịch và sự kiện phát
sinh kể từ ngày có sự thay đổi chính
sách kế toán;
- Là ghi nhận ảnh hưởng của việc thay
đổi ước tính kế toán trong kỳ hiện tại
và tương lai do ảnh hưởng của sự thay
đổi.
5
THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN
Khái niệm
6
Các trường hợp thay đổi CSKT
KHÁI NIỆM
Thay đổi chính sách kế toán là việc
thay đổi các nguyên tắc, cơ sở và
phương pháp kế toán cụ thể mà
doanh nghiệp đã áp dụng trong việc
lập và trình bày BCTC.
7
VÍ DỤ
Thay đổi phương pháp tính giá hàng tồn
kho.
Thay đổi phương pháp hạch toán chênh
lệch tỷ giá hối đoái.
Thay đổi phương pháp kế toán chi phí đi
vay.
8
CÁC TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI CSKT
Có sự thay đổi theo quy định của pháp
luật hoặc của chuẩn mực kế toán, chính sách
và chế độ kế toán.
DN tự thay đổi chính sách kế toán của
mình với mục đích làm cho BCTC cung cấp
thông tin tin cậy và thích hợp hơn.
9
CÁC TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI CSKT
Các TH sau đây có phải là thay đổi chính sách KT?
1
Áp dụng 1 CSKT cho các giao
dịch, sự kiện có sự khác biệt cơ
bản so với các giao dịch, sự kiện
đó đã xảy ra trước đây.
2
Áp dụng 1 CSKT mới cho các giao
dịch, sự kiện chưa phát sinh
trước đó hoặc không trọng yếu.
3
10
Đánh giá lại TSCĐ theo quy
định của Nhà nước.
ÁP
KHI
ĐỔIlần
Khi DỤNG
DN thayHỒI
đổi TỐ
CSKT
do THAY
áp dụng
CSKT
đầu các quy định của
pháp luật hoặc CMKT,
chế độ KT:
Nếu đã có hướng dẫn cụ thể (cho
phép hồi tố hoặc không hồi tố) thì phải
thực hiện theo hướng dẫn đó.
Nếu không có các hướng dẫn
chuyển đổi cụ thể thì phải áp dụng hồi
tố CSKT mới.
Nếu DN tự nguyện thay đổi CSKT thì
phải áp dụng hồi tố chính sách kế toán mới.
11
Là việc áp dụng một chính sách kế
toán mới đối với các giao dịch, sự
kiện phát sinh trước ngày phải thực
hiện các chính sách kế toán đó.
Quá khứ
12
+ Là áp dụng chính sách kế toán mới đối
với các giao dịch và sự kiện phát sinh kể
từ ngày có sự thay đổi chính sách kế
toán.
+ Là ghi nhận ảnh hưởng của việc thay
đổi ước tính kế toán trong kỳ hiện tại và
tương lai do ảnh hưởng của sự thay đổi.
Hiện tại và
tương lai
13
HƯỚNG DẪN XỬ LÝ KHI CÓ SỰ THAY ĐỔI CSKT
- Khi có sự thay đổi CSKT phải áp dụng hồi tố trừ
khi không thể xác định được ảnh hưởng cụ
thể của từng kỳ hoặc ảnh hưởng lũy kế của
sự thay đổi.
- Nếu không thể áp dụng hồi tố một CSKT mới do
không thể xác định được ảnh hưởng lũy kế của
tất cả các kỳ KT trước đó thì DN sẽ áp dụng hồi
tố kể từ kỳ KT sớm nhất mà DN có thể thực
hiện được việc áp dụng hồi tố.
14
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC ÁP DỤNG HỒI TỐ
KHI THAY ĐỔI CSKT
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - NĂM N
Nă
m
thay
đổi:
Nă
mN
15
Chỉ tiêu
Năm nay
Năm trước
Chỉ tiêu bị ảnh
hưởng
Số đã ghi
nhận theo
CSKT mới
Điều chỉnh
ảnh hưởng
của năm N-1
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - NGÀY 31/12/N
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu bị ảnh
hưởng
Năm nay
Số đã ghi
nhận theo
CSKT mới
Năm trước
Điều chỉnh
ảnh hưởng lũy
kế
Lợi nhuận sau
thuế chưa PP
Số liệu đã tự
điều chỉnh
Điều chỉnh
ảnh hưởng lũy
TRÌNH BÀY TRÊN BCTC VỀ THAY ĐỔI CSKT
DN phải trình bày trong Bản TMBCTC những thông tin
sau:
Tên chính sách kế toán;
Hướng dẫn chuyển đổi chính sách kế toán;
Bản chất của sự thay đổi chính sách kế toán;
Mô tả các qui định của hướng dẫn chuyển đổi (nếu có);
Ảnh hưởng của việc thay đổi CSKT đến các năm trong
tương lai;
Các khoản được điều chỉnh vào năm hiện tại và mỗi năm
trước, như:
- Từng khoản mục trên BCTC bị ảnh hưởng;
- Chỉ số lãi cơ bản trên cổ phiếu;
Khoản điều chỉnh cho các năm trước trình bày trên BCTC;
Trình bày lý do và mô tả CSKT đó được áp dụng như thế
nào và bắt đầu từ khi nào nếu không thể áp dụng hồi tố đối
với một năm nào đó trong quá khứ, hoặc đối với năm sớm
16
nhất.
Ví dụ 1:
DN ABC có năm tài chính từ ngày 1/1/2011 đến ngày
31/12/2011. Đầu năm 2011, DN ABC đã áp dụng phương
pháp tính giá hàng xuất kho là FIFO. Đầu năm 2012, DN
ABC thay đổi chính sách kế toán sang phương pháp
BQGQ.
Việc áp dụng hồi tố chính sách kế toán làm cho giá vốn
hàng bán trong năm 2011 tăng lên 14 trđ.
Biết rằng, số liệu trên BCTC của DN ABC năm 2012 như
sau:
17
Ví dụ 1:
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH
CHỈ TIÊU
DOANH NĂM 2012
NĂM 2011
1. DTBH và CCDV
100 tr
130 tr
2. GVHB
80 tr
100 tr
3. LNKT trước thuế
20 tr
30 tr
4. Chi phí thuế TNDN hiện hành
5 tr
7,5 tr
5. LN sau thuế TNDN
15 tr
22,5 tr
18
Ví dụ 1:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
NĂM 2012
NĂM 2011
150 tr
100 tr
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
15 tr
12 tr
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
5 tr
5 tr
LN chưa phân phối
29 tr
15 tr
TÀI SẢN
Hàng tồn kho
….
NGUỒN VỐN
Yêu cầu: Xác định ảnh hưởng và điều chỉnh số liệu khi thay đổi
chính sách kế toán.
19
Bài giải
1. Các ảnh hưởng trên BCKQHĐSXKD:
+ Năm 2011:
-
GVHB tăng 14 trđ: 100 tr + 14 tr = 114 tr
-
LN kế toán trước thuế giảm 14 tr:
30 tr – 14 tr = 16 tr
-
CP thuế TNDN hiện hành giảm 14 x 25% = 3,5:
7,5 - 3,5 = 4 tr
-
LN sau thuế TNDN: 16 tr – 4 tr = 12 tr
+ Năm 2012:
-
Không bị ảnh hưởng
20
Bài giải
2. Điều chỉnh số dư trên BCĐKT
+ Năm 2011:
-
HTK (156) giảm 14 tr: 100 tr – 14 tr = 86 tr
-
Thuế
và các khoản phải nộp Nhà nước: (333) giảm
3.5 tr: 12 tr – 3,5 tr = 8,5 tr
2. Vốn đầu tư chủ sở hữu: Không thay đổi
-
LN chưa phân phối giảm 10,5 tr): 15 tr – 10,5 tr =
4,5 tr
21
Bài giải
2. Điều chỉnh số dư trên BCĐKT
+ Năm 2012: Do số dư cuối năm 2011 sẽ ảnh hưởng
lên số dư năm 2012
-
HTK (156) giảm 14 tr: 150 tr – 14 tr = 136 tr
-
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: (333) giảm3,5
:
15 tr – 3,5 tr = 11,5 tr
-
Vốn đầu tư chủ sở hữu: Không thay đổi
2. LN chưa phân phối giảm 10,5: 29 tr – 10,5 tr = 18,5
tr
22
Bài giải
3. Khi lập BCTC năm 2012, DN ABC phải điều chỉnh lại số
liệu báo cáo của năm 2012 và điều chỉnh lại thông tin so
sánh của năm 2012, như sau:
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH
CHỈ TIÊU
DOANH NĂM 2012
NĂM 2011
1. DTBH và CCDV
100 tr
130 tr
2. GVHB
80 tr
114 tr
3. LNKT trước thuế
20 tr
16 tr
4. Chi phí thuế TNDN hiện hành
5 tr
4 tr
5. LN sau thuế TNDN
15 tr
12 tr
23
Bài giải
3.
BÁO CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
NĂM 2012
NĂM 2011
136 tr
86 tr
11,5 tr
8,5 tr
5 tr
5 tr
18,5 tr
4,5 tr
TÀI SẢN
Hàng tồn kho
….
NGUỒN VỐN
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
LN chưa phân phối
24
Ví dụ 2:
25