Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2: Chương 3 ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.86 KB, 18 trang )

Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

CHƢƠNG 3
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƢ
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

1

MỤC TIÊU
• Nắm vững các loại dự án đầu tư của công ty và
quy trình phân tích, xem xét quyết định đầu tư
dự án.
• Hiểu và vận dụng được các kỹ thuật phân tích và
ra quyết định đầu tư dự án
• Nắm vững được cách xác định dòng tiền kỳ
vọng từ dự án cũng như cách thức thực hành
phân tích và quyết định đầu tư dự án.

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

2

NỘI DUNG
I. Khái niệm
II. Ước lượng dòng tiền của dự án
III. Các tiêu chuẩn quyết định đầu tư

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư


ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

3

1


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.1. Khái niệm
1.2. Các loại quyết định đầu tư
1.3. Quy trình phân tích và quyết định đầu tư

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

4

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.1. Khái niệm
- Đầu tư dài hạn là hoạt động sử dụng tiền vốn, tài
nguyên trong một thời gian tương đối dài nhằm thu về
lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội
1.2. Phân loại
1.2.1. Căn cứ vào cơ cấu vốn đầu tƣ
• Đầu tư xây dựng cơ bản.
• Đầu tư về vốn lưu động thường xuyêncần thiết
• Đầu tư liên doanh và tài sản tài chính khác
TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư


5

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.2.2. Căn cứ vào mục đích
• Mua sắm tài sản cố định
• Thay thế những thiết bị hiện có.
• Đẩy mạnh tiêu thụ những sản phẩm hiện có
trong những thị trường hiện hữu
• Mở rộng sản phẩm vào thị trường mới.
• Chế tạo sản phẩm mới.
• Cải tiến sản phẩm hiện có
• Đầu tư về vốn lưu động thường xuyên cần thiết
• Đầu tư liên doanh và tài sản tài chính khác
TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

6

2


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.2.3. Căn cứ vào mối quan hệ giữa các dự án
• Dự án độc lập
• Dự án phụ thuộc
• Dự án loại trừ nhau


7

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.3. Quy trình phân tích & ra quyết định đầu tƣ
Xác định
dự án

Đánh giá
dự án

Lựa chọn
tiêu chuẩn

Ra quyết định

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

8

II. ƢỚC LƢỢNG DÒNG TIỀN
2.1.
2.2.
2.3.
2.4.

Khái niệm dòng tiền
Phân loại dòng tiền
Nguyên tắc xác định dòng tiền

Phương pháp xác định dòng tiền

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

9

3


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

II. ƢỚC LƢỢNG DÒNG TIỀN
2.1. Khái niệm dòng tiền dự án
- Dòng tiền là bảng dự toán thu chi trong thời gian
hoạt động của dự án, gồm khoản thực thu và thực chi
tính theo từng năm
VD2.1. Công ty A lắp đặt máy in trị giá 300 triệu
đồng vào 08/2015. Dự kiến thời gian đưa vào sử dụng
01/2016. Công ty cần chi 20 triệu năm 2015 để mua
vật liệu. Thu nhập sau thuế ước tính 100 triệu trong 2
năm đầu, 120 triệu trong 2 năm kế tiếp và 80 triệu
trong năm cuối cùng.
TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

10

II. ƢỚC LƢỢNG DÒNG TIỀN
2.2. Phân loại dòng tiền

- Dòng tiền ra: khoản chi qua các năm cho dự án
- Dòng tiền vào: khoản thu qua các năm của dự án
- Dòng tiền ròng: chênh lệch giữa dòng tiền vào và
dòng tiền ra.
- Dòng tiền tự do: dòng tiền ròng sau khi loại trừ
phần chi đầu tư tăng thêm -> cơ sở xác định
các chỉ tiêu đánh giá dự án

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

11

II. ƢỚC LƢỢNG DÒNG TIỀN
2.3. Nguyên tắc xác định dòng tiền
2.3.1. Khái niệm
- Nguyên tắc xác định dòng tiền lá cơ sở để ghi
chép và phản ánh dòng tiền của dự án
• Đo lường trên cơ sở tăng thêm
• Tính trên cơ sở sau thuế

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

12

4


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2


II. ƢỚC LƢỢNG DÒNG TIỀN
2.3.2. Xem xét các biến số tác động đến dòng tiền
- Chi phí cơ hội
- Chi phí chìm
- Chi phí lịch sử
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Vốn lƣu động
Nhu cầu
Khoản Hàng Khoản
Tồn quỹ
vốn lƣu =
phải + tồn – phải
+
tiền mặt
động
thu
kho
trả
TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

13

II. ƢỚC LƢỢNG DÒNG TIỀN
- Chi phí gián tiếp
- Lạm phát
- Tách biệt quyết định đầu tư và quyết định tài trợ

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư


14

II. ƢỚC LƢỢNG DÒNG TIỀN
2.4. Phƣơng pháp xác định dòng tiền
2.4.1. Phƣơng pháp trực tiếp
- Dòng tiền dự án được ước lượng trực tiếp dựa vào khoản
tiền thực thu vào và khoản tiền thực chi ra của dự án

DÒNG
DÒNG
DÒNG
TIỀN = TIỀN – TIỀN
RÒNG
VÀO
RA

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

15

5


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

II. ƢỚC LƢỢNG DÒNG TIỀN
VD2.2. Dự án đầu tư kéo dài trong 5 năm có số liệu
(Đvt: triệu đồng)


Năm

0

1

2

Đầu tư TSCĐ 1.000
Đầu tư VLĐ

3

4

5

-

-

-

10

Thực thu

160 220 250


Thực chi

40

30

40

290 280
40

20
16

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

II. ƢỚC LƢỢNG DÒNG TIỀN
2.4.2. Phƣơng pháp gián tiếp
- Dòng tiền dự án được ước lượng căn cứ vào lợi
nhuận hoạt động của dự án và điều chỉnh các khoản
có liên quan đến tiền chi ra và thu vào
DÒNG
TIỀN
RÒNG

THUẾ
KHẤU
= EBIT –
+
TNDN

HAO



NHU CẦU
CHI
± THAY ĐỔI
ĐẦU TƢ
VLĐ
17

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

II. ƢỚC LƢỢNG DÒNG TIỀN
VD 2.3: Công ty M đang xem xét dự án đầu
tư thiết bị
(Đvt: triệu đồng)
- Giá mua 520, chi phí lắp đặt 80. Thời gian sử
dụng dự tính 5 năm, giá trị thu hồi ước tính là 0
- Thuế suất thuế TNDN 20%, Khấu hao đều
- EBIT và nhu cầu vốn lưu động dự kiến
Năm
EBIT
VLĐ

0
20

1
240

30

2
280
40

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

3
280
40

4
280
40

5
200
0
18

6


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
3.1. Khái niệm

- Tiêu chuẩn quyết định đầu tư dự án là căn cứ để ra
quyết định chấp nhận hay từ chối đầu tư dự án
- Tiêu chuẩn quyết định đầu tư dự án được tính toán
trên cơ sở xem xét quan hệ giữa lợi ích và chi phí
phát sinh từ dự án
- Nguyên lý : lợi ích thu được > chi phí đầu tư =>
chấp nhận dự án

19

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
3.2. Thời gian hoàn vốn đầu tƣ (PP)
3.2.1. Khái niệm
- Khoảng thời gian cần thiết dự án tạo ra dòng tiền
thu nhập bằng vốn đầu tư ban đầu
VD3.1. Một dự án có 1 tỷ đồng đầu tư ban đầu và
dòng tiền phát sinh mỗi năm 250 triệu đồng
- Thời gian thu hồi vốn - ngắn => dự án đầu tư được
đánh giá cao
20

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
3.2.2. Các bƣớc thực hiện
• Thiết lập trước thời gian hoàn vốn tối đa
có thể chấp nhận được (chuẩn) PPs
• Ước tính toán thời gian hoàn vốn của dự án

đang xem xét PPDA
• So sánh thời gian hoàn vốn ước tính với thời
gian hoàn vốn chuẩn => ra quyết định
PPDA > PPs => loại bỏ
PPDA ≤ PPs => lựa chọn
TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

21

7


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
3.2.3. Nguyên tắc lựa chọn
PPDA > PPs => loại bỏ
PPDA ≤ PPs => lựa chọn
3.2.3.1. Thời gian hoàn vốn không chiết khấu
- Thời gian hoàn vốn không chiết khấu của dự án là
khoảng thời gian dự án tạo ra thu nhập không tính
đến yếu tố thời giá bằng với vốn đầu tư ban đầu
- Căn cứ xác định
• Dựa vào dòng tiền tự do của dự án
• Không tính đến yếu tố thời giá tiền tệ
22

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư


III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
VD3.2. Hai dự án A & B, vốn đầu tư mỗi dự án
là 500 triệu đồng, thời gian thi công bằng nhau có
dòng thu nhập dự kiến như sau: (đvt: triệu đồng)

Năm
0
Thu Dự án A -500
nhập Dự án B -500

1
250
150

2
200
200

3
100
125

4
100
100

Y/c: Tính thời gian hoàn vốn không chiết khấu
TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư


23

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
* Ƣu điểm
• Đơn giản, dễ tính, xem xét trực quan.
• Phù hợp với: dự án đầu tư có qui mô vừa
và nhỏ, có chiến lược thu hồi vốn nhanh
*Nhƣợc điểm
• Chú trọng lợi ích ngắn hạn hơn là dài hạn
• Ít chú trọng các khoản thu sau hoàn vốn
• Không chú trọng đến yếu tố thời gian của
tiền tệ
TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

24

8


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
* Ƣu điểm
• Dễ xác định.
• Độ tin cậy tương đối cao trong việc xác
định thời gian hoàn vốn đầu tư.
* Nhƣợc điểm
• Chú trọng tới lợi ích ngắn hạn hơn là dài

hạn
• Ít chú trọng các khoản thu sau hoàn vốn
25

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
BT: Tính thời gian hoàn vốn cho một dự án với các
số liệu về đầu tư và thu nhập như bảng sau, biết
rằng lãi suất chiết khấu 10% năm. (triệu đồng)
Năm

0

1

2

3

4

5

200

300

150


-

-

-

Lãi ròng

40

60

80

Khấu hao

100

100

100

Đầu tư

90

80

100 100


TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

26

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
3.3. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
3.3.1. Khái niệm
- NPV của dự án là số chênh lệch giữa giá trị
hiện tại của các khoản thu với giá trị hiện tại của vốn
đầu tư bỏ ra
3.3.2. Các bƣớc thực hiện
• Xác định lãi suất chiết khấu thị trường
• Xác định giá trị hiện tại ròng của dự án đầu tư
• Đánh giá và lựa chọn dự án
TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

27

9


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
n

NPV = Σ FCFt(1+r)-t – CF0
t =1


FCFt
r
n
CF0

Dòng tiền tự do năm t
Lãi suất chiết khấu thị trường
Tuổi thọ của dự án
Chi đầu tư ban đầu

28

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
3.3.3. Nguyên tắc lựa chọn
- NPV < 0 => loại bỏ
- NPV = 0 => loại bỏ hoặc chấp nhận (tuỳ tình
hình cụ thể và sự cần thiết của dự án )
- NPV > 0 => chấp nhận
• Dự án độc lập => chấp thuận
• Dự án loại trừ nhau và có tuổi thọ bằng
nhau => chọn dự án có NPV lớn nhất

29

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ

VD 3.4. Có hai dự án đầu tư với các số liệu ước tính
về vốn đầu tư và thu nhập của mỗi dự án qua các năm
như sau (triệu đồng):
Năm

0

Dự Đầu tư
án A Thu nhập

1.000

Dự Đầu tư
án B Thu nhập

550

1

2

3

4

5

250

300


400

400

200

100

200

100

300

300

300

300

Nếu chi phí sử dụng vốn 12%/năm, tính NPV?
TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

30

10



Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
* Ƣu điểm
• Tính đến yếu tố giá trị về mặt thời gian của
tiền => xem xét hiệu quả của dự án chính xác
• Đo lường trực tiếp giá trị tăng thêm do vốn
đầu tư tạo ra => đánh giá dự án phù hợp với
mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

31

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
* Nhƣợc điểm
• Không phản ánh mức sinh lời vốn đầu tư
• Không thể hiện mối liên hệ giữa mức sinh lời
của vốn đầu tư và chi phí sử dụng vốn
• Phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu r

TC D N P . 2 – C . 3 – Q u y ế t đ ịn h đ ầ u t ư

32

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
3.4. Chỉ số sinh lợi (PI)
3.4.1. Khái niệm
- PI là tỷ số giữa tổng giá trị hiện tại của các dòng

tiền tự do và tổng vốn đầu tư ban đầu => phản ánh
mức sinh lời của vốn đầu tư
3.4.2. Các bƣớc thực hiện
• Xác định lãi suất chiết khấu thị trường
• Xác định chỉ số sinh lợi của dự án đầu tư
• Đánh giá và lựa chọn dự án
33

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

11


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
n

Σ FCFt(1+r)-t

PI =

FCFt :
r
:
n
:
CF0 :

t =1


CF0

Dòng tiền tự do năm t
Lãi suất chiết khấu thị trường
Tuổi thọ của dự án
Chi đầu tư ban đầu
34

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
3.4.3. Quyết định dự án
- PI < 1 => loại bỏ
- PI = 1 => loại bỏ hoặc chấp nhận (tuỳ tình
hình cụ thể và sự cần thiết của dự án )
- PI > 1 => chấp nhận
• Dự án độc lập => chấp thuận
• Dự án loại trừ nhau => chọn dự án có
PI lớn nhất
35

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
VD 3.5. Sử dụng số liệu ở VD 3.4, hãy cho quyết
định về dự án nếu đánh giá theo chỉ số PI

36

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

12



Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
* Ƣu điểm

• Thể hiện mối quan hệ giữa các khoản thu
nhập từ đầu tư với vốn đầu tư ban đầu
• Dễ dàng so sánh các dự án có quy mô vốn
đầu tư khác nhau
* Nhƣợc điểm
• Không phản ánh trực tiếp khối lượng lợi
nhuận ròng của một dự án

37

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
3.5. Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR)
3.5.1. Khái niệm
- IRR của dự án là tỷ lệ sinh lời của chính dự án
đầu tư đang xem xét.
- IRR là lãi suất sao cho hiện giá của các dòng
thu nhập từ dự án bằng chi phí đầu tư bỏ ra <=>
NPV của dự án bằng 0

38

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
3.5.2. Các bƣớc thực hiện
• Thiết lập tỷ suất sinh lời tối thiểu có thể chấp

nhận được (rs)
• Xác định IRR của dự án đầu tư
• So sánh IRR của dự án với rs => đánh giá và
lựa chọn dự án

39

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

13


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
n

NPV = Σ FCFt(1+IRR)-t – CF0 = 0
t =1

(*)

FCFt
Dòng tiền tự do năm t
IRR
Tỷ suất sinh lời nội bộ
n
Tuổi thọ của dự án
CF0
Chi đầu tư ban đầu

Giải phương trình (*) ta tìm được IRR
40

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
3.5.3. Nguyên tắc lựa chọn
- IRR < rs => loại bỏ

- IRR = rs => loại bỏ hoặc chấp nhận
- IRR > rs => chấp nhận
• Dự án độc lập => chấp thuận
• Dự án loại trừ nhau => chọn dự án có IRR
lớn nhất

41

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
VD 3.6. Một dự án có số liệu như sau:
(đvt: triệu đồng)
Năm
Chỉ
tiêu

Đầu tư

0

1

2


3

4

500

400

300

100

1.000

Thu nhập

Y/c: Hãy xác định IRR của dự án
42

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

14


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
* Ƣu điểm

• Đánh giá được mức sinh lời của dự án có tính

đến yếu tố giá trị thời gian của tiền tệ
• Dễ dàng so sánh mức sinh lời của dự án với
chi phí sử dụng vốn

43

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
* Nhƣợc điểm
• Không chú trọng đến quy mô vốn đầu tư
• Không tính đến việc sử dụng dòng tiền có
được từ dự án vào mục đích tái đầu tư
• Tồn tại nhiều giá trị IRR khi dòng tiền đổi dấu

44

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
VD 3.7. Một dự án cho chiến dịch quảng cáo có vốn
đầu tư 1.000, và tạo ra dòng thu nhập 300 liên tục 5
năm sau. Thuế TNDN 50% được hoãn thuế 1 năm
khi có dự án đầu tư mới và miễn thuế cho giá trị đầu
tư tăng thêm

45

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

15


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2


III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
3.6. Tỷ suất sinh lời nội bộ có hiệu chỉnh (MIRR)
3.6.1. Khái niệm
- MIRR là tỷ suất sinh lợi làm cho hiện giá của
dòng tiền chi bằng với hiện giá giá trị tới hạn dòng
tiền thu của dự án
- Hiện giá giá trị tới hạn dòng tiền thu của dự
án là giá trị tương lai của dòng tiền thu tính đến thời
điểm dự án kết thúc

46

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
3.6.2. Các bƣớc thực hiện
• Xác định giá trị tới hạn dòng tiền thu
• Thiết lập tỷ suất sinh lời tối thiểu có thể chấp
nhận được (rs)
• Xác định MIRR của dự án đầu tư
• So sánh MIRR của dự án với rs => đánh giá và
lựa chọn dự án

47

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Gọi:

OCFt
ICFt
r

TV
MIRR
n

: Dòng tiền chi của dự án năm t
: Dòng tiền thu vào từ dự án năm t
: Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu
: Giá trị tới hạn của dòng tiền thu
: Tỷ suất sinh lợi nội bộ có hiệu chỉnh
: Số năm dự án hoạt động

48

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

16


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
PV(OCFt) = PV(TV)
PV(OCFt) = TV*(1 + MIRR)-n
1

MIRR =

n

TV


PV(OCFt)

–1

n

TV = ∑ ICFt(1 + r)(n-t)
t=1

n

PV(OCFt) = ∑ OCFt(1 + r)-t
t=1

49

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
3.6.3. Nguyên tắc lựa chọn
- MIRR < rs => loại bỏ

- MIRR = rs=> loại bỏ hoặc chấp nhận (tuỳ
tình hình cụ thể và sự cần thiết của dự án )
- MIRR > rs => chấp nhận
• Dự án độc lập => chấp thuận
• Dự án loại trừ nhau => chọn dự án có
MIRR lớn nhất
50

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ

VD 3.8. Với số liệu ở VD 3.7, nếu chi phí sử dụng
vốn 12%/năm. Hãy sử dụng MIRR để ra quyết
định (đvt: triệu đồng)
Năm
Đầu tư
Lãi ròng

0

1

2

3

4

5

6

800

150 150 150 150 -150

1.000

51

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh


17


Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp P.2

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
BTTH: Cty AD đang xem xét dự án thay thế thiết
bị đang sử dụng. (Đvt: triệu đồng)
- Máy cũ có nguyên giá 320, mua cách đây 3 năm,
thời hạn sử dụng 8 năm
- Máy mới A: giá mua 400, chi phí lắp đặt 80. Thời
gian sử dụng dự tính 5 năm
- Máy mới B: giá mua 540, chi phí lắp đặt 60. Thời
gian sử dụng dự tính 5 năm
- Máy cũ có thể bán thanh lý 180
- Giá trị thu hồi ước tính cho cả 3 máy là 0
52

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
- Thuế suất thuế TNDN 22%
- Vốn luân chuyển tăng thêm kho sử dụng máy
A – 40; máy B – 60. Với EBIT dự kiên
Năm
1

Máy A

Máy cũ
140


280

Máy B
220

2

210

240

140

3

210

260

140

4

210

260

140


5

210

260

140
53

III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Yêu cầu:
1. Xây dựng dòng tiền của dự án
2. Ra quyết định lựa chọn dự án đầu tư biết
rằng WACC của cty là 10%

54

ThS. Nguyễn Thị Kim Anh

18



×