Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp: Chương 1 ThS. Nguyễn Quốc Nhất (Dành cho khối không chuyên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 6 trang )

CHƯƠNG 1: KẾ TỐN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

KẾ TỐN TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP KHƠNG CHUN
TRƯỜNG ĐH CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN

Số tín chỉ: 4 (60 tiết)
 Hình thức thi: Tự luận cho cả 3 cột điểm
 Cơ cấu điểm:

+ Thường kỳ hoặc tiểu luận 20%(3 -4 CỘT)
+ Giữa kỳ 30%
+ Cuối kỳ 50%
(cơ cấu điểm này có thể thay đổi theo quy định của
phòng đào tạo)

Company Logo

www.themegallery.com

Giảng viên
• Họ tên: Ths.Nguyễn Quốc Nhất
• Email:
• Email:
• Blog giảng viên: - tải tài liệu học tập

u cầu đối với sinh viên

 Dự lớp >= 80% số tiết (điểm danh trực
tuyến)


 Tham gia đầy đủ các bài thi: thường
kỳ, giữa kỳ, tiểu luận (nếu có)…
 Đi học đúng giờ, mặc đồng phục theo
quy định của nhà trường, đeo thẻ SV
khi vào lớp…
 Khơng sử dụng điện thoại, nghe nhạc,
ngủ, làm việc riêng… trong lớp
 Khuyến khích tham gia xây dựng bài
trên lớp…
4

3

KẾ TỐN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

CHƯƠNG 1
KẾ TỐN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
Chương 1:
KẾ T TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Mục tiêu chương 1:
Thế nào là tiền và các khoản tương đương
tiền?
Ngun tắc và phương pháp hạch tốn tiền
và các khoản tương đương tiền.

GV: Ths.Nguyễn Quốc Nhất




1


CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

1.1. Tổng quan về tiền và các khoản tương
đương tiền
1.1.1.Các khái niệm
Tiền:
Là tài sản của doanh nghiệp tồn tại dưới hình
thức giá trị bao gồm: Tiền mặt tại quỹ, tiền gởi
ngân hàng.

KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

1.1.2. Nhiệm vụ kế toán
Phản ánh kịp thời các nghiệp vụ liên quan
đến tiền và các khoản tương đương tiền.
Tổ chức thực hiện đầy đủ các quy định về
chứng từ, thủ tục hạch toán.
Kiểm soát và phát hiện kịp thời các sai sót.

Các khoản tương đương tiền?

KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN


1.1.3. Các nguyên tắc hạch toán về tiền và các
khoản tương đương tiền:
(1) Kế toán tiền sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất
là VNĐ.
(2) DN sử dụng ngoại tệ phải:
Quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá bình quân
liên ngân hàng.
Hạch toán chi tiết ngoại tệ trên sổ chi tiết.

KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Các nguyên tắc hạch toán ngoại tệ:
Nguyên tắc 1: Ghi sổ theo TGTT lúc phát sinh
nghiệp vụ đối với:
TK thuộc vật tư , hàng hóa, TSCĐ;
Doanh thu, chi phí;
Bên nợ các TK vốn bằng tiền, Các TK phải thu;
Bên có các TK phải trả;
Các khoản thuế phải nộp;

KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Nguyên tắc 2:
 Bên Có các TK vốn bằng tiền thì phải ghi sổ
theo TGTT lúc xuất ngoại tệ(Tỷ giá XNT).
 TGTT xuất ngoại tệ sử dụng phương pháp:
 Bình quân gia quyền liên hoàn (bình quân
gia quyền di động);




KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Nguyên tắc 3:Ghi sổ theo TGTT lúc ghi sổ đối với:
 Bên có TK phải thu;
 Bên nợ các TK phải trả.
(3) Vàng, bạc, đá quý phản ánh ở TK vốn bằng tiền
chỉ áp dụng cho các DN không có chức năng kinh
doanh vàng, bạc, đá quý.
 Khi tính giá xuất áp dụng một trong phương
pháp:
 FIFO;
 Bình quân gia quyền;
 Thực tế đích danh.

2


CHƯƠNG 1: KẾ TỐN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Ví dụ

1.2. KẾ TỐN TIỀN MẶT TẠI QUỸ

1.2.1. Chứng từ kế tốn
Chứng từ sử dụng để hạch tốn tiền mặt:
Chứng từ gốc
Hóa đơn GTGT hoặc HĐBH, Giấy đề
nghị tạm ứng, thanh tốn tạm ứng, Bảng thanh
tốn tiền lương, Biên lai thu tiền, hợp đồng ,

BBKK
Chứng từ dùng để ghi sổ
Phiếu thu, Phiếu chi

1.2.2. Sổ kế tốn và quy trình ghi sổ kế tốn
1.2.1.1. Đối với hình thức kế tốn nhật ký chung
Không sử
dụng NKĐB NKC
Chứng
từ gốc

Sổ quỹ
(Thủ quỹ)

TK 111
TK …

Sổ Cái

Doanh nghiệp A có SDDK các TK như sau:
TK 1112 : 360.000.000 ( 20.000 USD )
Có TK 331 : 18500000 (1000 USD)
Trong kỳ có các NV Phát sinh:
1. Ngày 20/3 Mua 1 TSCĐ HH trị giá 6000 USD,
tỷ giá 19000 đ/USD, Chưa trả tiền người bán
2. Ngày 25/03 Trả nợ của số dư ĐK , Tỷ giá TT
20.000VNĐ/USD.
3. Ngày 30 trả nợ ngày 20/03 tỷ giá 18500
VNĐ/USD. Hãy định khoản các NV kinh tế
phát sinh trên


1.2.2. Sổ kế tốn và quy trình ghi sổ kế tốn
1.2.1.2. Đối với hình thức kế toán Nhật ký sổ
cái
Chứng
từ gốc

TK 111

Nhật ký sổ
cái

TK112
TK …

Sử dụng
NKĐB)

Phiếu
thu

NK thu
tiền

Phiếu
chi

TK 111
TK …
NKchi

tiền

Sổ quỹ
(Thủ quỹ)

Sổ Cái

1.2.2. Sổ kế tốn và quy trình ghi sổ kế tốn
1.2.1.3. Đối với hình thức kế toán Nhật ký
chứng từ

1.2.2. Sổ kế tốn và quy trình ghi sổ kế tốn
1.2.1.4. Đối với hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
TK 111

Phiếu
thu

Bảng
kê số 1

Chứng
từ gốc

TK 111
Sổ
Cái

Phiếu
chi




NKCT
số 1

TK 112

Chứng
từ gốc

CTGS

Sổ
Cái

TK 111
TK 112
TK …

TK 112
TK …

TK …
Sổ quỹ
(Thủ quỹ)

3



CHƯƠNG 1: KẾ TỐN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

1.2.2. Sổ kế tốn và quy trình ghi sổ kế tốn
1.2.1.5. Đối với hình thức kế toán trên máy vi
tính
TK 111
Sổ cái

TK 112
TK ...

Bảng tổng
hợp chứng từ
kế toán cùng
loại

- TK 1112: Ngoại tệ

Máy vi tính

TK 111 – Tiền mặt
152,153,211212…
(2a)
3331
133
711
621,627,623,635,641,
(1b)
642,811,…
(2b)

131, 141
(1c)
341,331,333,334…
112
(2c)
(1d)
338 (3388)
338,344
(1e)
(2d)
(1a)

244

(1f)
121,128,221,222,228 (1g)
338 (3381)

TK 1111: Tiền Việt Nam

- TK 1113: Vàng, bạc, đá q, kim khí q

Sơ đồ1.1: Hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế phát
sinh
511

TK sử dụng tài khoản 111 “Tiền mặt”
Tài khoản 111 có 3 tài khoản cấp 2:

Phần mềm

kế toán

Chứng từ gốc

1.2.3. Tài khoản sử dụng

(3a)

(2e)

(3b)

244

Bài 1: Định khoản các NV
1) Rút tiền gởi NH nhập quỹ tiền mặt 20.000.000
2) Thu tiền bán 10 SP A Đơn giá chưa thuế VAT
500.000đ/sp, Thuế suất 10% (PP khấu trừ thuế)
3) Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm HĐ 1000000
4) Nhân ứng trước tiền của KH A 15 tr
5) Thu nợ khách hàng 11 tr
6) Nhận ký quỹ, Ký 10tr bằng tiền mặt.
7) Thu hồi các khoản đầu tư ngắn hạn khác 200tr

138 (1381)

Bài tập ví dụ
Bài 2: Định khoản các NV sau.
1) Đem tiền mặt nộp vào TK NH 200.000.000đ
2) Mua SP 40 sp A giá chưa VAT 400.000đ/sp

thuế suất TGTGT 10%, Trả bằng tiền mặt.
3) Mua văn phòng phẩm, thanh tốn bằng tiền mặt
2.000.000đ, VAT 10%
4) Tạm ứng lương cho nhân viên văn phòng 10tr
bằng tiền mặt
5) Mua cơng cụ dụng cụ 10trđ, VAT 10%, thanh
tốn bằng tiền mặt, sử dụng ngay tại BP bán hàng,
thời gian phân bổ là 10 tháng



Bài tập ví dụ

1.2.4.2. Phương pháp hạch tốn tiền mặt tại quỹ
là ngoại tệ:
Sơ đồ 1.2: Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh chủ
yếu của tiền mặt tại quỹ là ngoại tệ
(Sử dụng tỷ giá thực tế -Doanh nghiệp đang trong quá
trình hoạt động sản xuất kinh doanh )
511

131
(1a)

1112

331
(2b)

(1a)

(1b)

515

635
Lãi

lỗ

515

152,153,156,…
(2a)

635

Lãi lỗ

4


CHƯƠNG 1: KẾ TỐN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Sơ đồ 1.3 Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh chủ
yếu của tiền mặt tại quỹ là ngoại tệ
(Sử dụng tỷ giá thực tế -Doanh nghiệp đang trong
quá trình xây dựng cơ bản chưa hoàn thành )
1112

331

(2)

152,153,156,…
(1)

413
Lỗ lãi

1.3.3. Phương pháp hạch tốn một số nghiệp vụ
kinh tế phát sinh chủ yếu
Sơ đồ 1.4 Tóm tắt một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
chủ yếu của kế tốn tiền gửi ngân hàng
111

(1a)

113

(1b)

131

(2b)

(1d)

411

(2c)


(1e)

511,515,711 (1f)
515
(1g)

(2d)

338 (3381)

(3b)

152,153,156,211,213,621
627, 641,…

121,128,221,222,228
341,331,333,338

 Tài khoản sử dụng: TK 113 “Tiền đang chuyển”
 TK 113 có 2 tài khoản cấp 2:
 TK 1131 - Tiền Việt Nam
 TK 1132 - Ngoại tệ

138 (1381)

Bài tập ví dụ

Phương pháp hạch toán
113 – Tiền đang chuyển
111…

(1a)

(2a,c)

(1b)

(2b)

331

111



1.4.1. Chứng từ kế tốn

244

1.4. KẾ TỐN TIỀN ĐANG CHUYỂN

511,512,515,
711,131

1.4. KẾ TỐN TIỀN ĐANG CHUYỂN

111…

(2e)

(3a)


1.3.1. Chứng từ kế tốn
 Chứng từ hạch tốn
 Thủ tục kế tốn
1.3.2. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản sử dụng: TK 112 “Tiền gửi Ngân
hàng”
 TK 112 có 3 tài khoản cấp 2:
TK 1121 - Tiền Việt Nam
TK 1122 - Ngoại tệ
TK 1123 - Vàng, bạc, kim khí q, đá q

1.4.3. Tài khoản sử dụng

TK 112 – TGNH
(2a)

(1c)

244

1.3. KẾ TỐN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

1. Mua 2000kg NVL nhập kho, ĐG chưa VAT
20.000đ/kg. VAT 10%. Thanh Toan bằng
TGNH
2. Mua 5000kg NVL nhập kho 60%, Xuất thẳng
vào PX sản xuất 40%, ĐG chưa VAT
20.000đ/kg. VAT 10%. Thanh Toan bằng
TGNH

3. Mua 1 TSCĐ, Giá mua chưa VAT 80Tr, VAT
10%, Thanh tốn bằng TGNH 50%, 50% chưa
thanh tốn

5


CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Bài tập ví dụ
1. Mua công cụ dụng cụ 20tr xuất sử dụng ngay
Tại BPQL, Doanh nghiệp Phân bổ trong 10
tháng
2. Mua 5000kg NVL nhập kho 60%, Xuất thẳng
vào PX sản xuất 40%, ĐG chưa VAT
20.000đ/kg. VAT 10%. Thanh Toan bằng
TGNH
3. Mua 1 TSCĐ, Giá mua chưa VAT 80Tr, VAT
10%, Thanh toán bằng TGNH 50%, 50% chưa
thanh toán



6



×