Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng Tài chính tiền tệ Chương 4: Tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.42 KB, 5 trang )

11/9/15

TËI CHêNH DOANH NGHIỆP
I.

Một số kh‡i niệm cơ bản

II. Cấu trœc tˆi ch’nh của DN
III. Nội dung của TCDN
IV. Thu nhập vˆ lợi nhuận

I. Một số kh‡i niệm cơ bản
1. Thực
Kh‡ihiện
niệmc‡c
vềhoạt
tˆi ch’nh doanh nghiệp C— quy tr“nh
sản xuất
động
kinh
doanh & William D. Nordhaus
Theo
Paul
Samuelson
ÒDoanh nghiệp lˆ
đơn vị sản xuất cơ bản trong một nền kinh tế tư bản hoặc hỗn hợp.
N— thu• lao động vˆ mua những thứ kh‡c ở đầu vˆo nhằm sản xuất
vˆ b‡n hˆng h—aÓ
Điều 4, Luật Doanh nghiệp năm 2005 định nghĩa: ÒDoanh nghiệp
lˆ tổ chức kinh tế c— t•n ri•ng, c— tˆi sản, c— trụ sở giao dịch ổn
định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của ph‡p luật nhằm


mục đ’ch thực hiện c‡c hoạt động kinh doanhÓ.

I. Một số kh‡i niệm cơ bản
Lưu ý:

2. Vai tr˜ của tˆi ch’nh doanh nghiệp
- Tổ chức huy động vˆ ph‰n phối sử dụng c‡c nguồn lực tˆi ch’nh
c— hiệu quả
- Kiểm t ra đ‡nh gi‡ hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
- Tạo lập c‡c đ˜n bẩy tˆi ch’nh để k’ch th’ch điều tiết c‡c hoạt
động kinh tế trong doanh nghiệp

I. Một số kh‡i niệm cơ bản
Khoản 1, Điều 3 Nghị định s ố 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 c ủa
Chính phủ v ề Định nghĩa Doanh nghiệp nhỏ v à v ừa:

Doanh
Nghiệp
Doanh nghiệp
phi tˆi ch’nh:
nhiệm vụ
ch’nh lˆ sản
xuất Ð kinh
doanh hˆng
h—a Ð dịch vụ.

DN TC:nhiệm
vụ ch’nh lˆ
KD tiền tệ - t’n

dụng (như
NHTM, c™ng
ty bảo hiểm,
É)

www.themegallery .
c om

I. Một số kh‡i niệm cơ bản

Company Name

www.themegallery .
c om

Company Name

1


11/9/15

II. Cấu trœc tˆi ch’nh của doanh nghiệp

II. Cấu trœc tˆi ch’nh của doanh nghiệp

Xem xŽt bảng C‰n đối kế to‡n của một doanh nghiệp

Xem xŽt bảng C‰n đối kế to‡n của một doanh nghiệp


TËI SẢN

Ta¿i sažn

NGUỒN VỐN

TËI SẢN NGẮN
HẠN (LƯU
ĐỘNG)

NỢ NGẮN HẠN

Ta¿i sažn lšu –oŠng

§ N™• ngắn hạn

§

Ta¿i sažn co‡ –˜nh

§ N™• da¿i ha•n
§ Vo‡n coŒ phaˆn (–ieˆu leŠ)
§ L™•i nhuaŠn

CHUYỂN HîA TSLĐ QUA 1 CHU KỲ KINH DOANH
TIỀN MẶT

§

NỢ DËI HẠN

+ VỐN CHỦ SỞ
HŨU
+ LỢI NHUẬN

TËI SẢN DËI
HẠN (TS CỐ
ĐỊNH)

TIæU THỤ

N™• va¿ vo‡n

HËNG HîA

CHUYỂN HîA TSLĐ QUA 1 CHU KỲ KINH
DOANH
TIỀN
MẶT ĐK

MUA NVL
ĐẦU VËO

NVL
NGUYæN
VẬT LIỆU
ĐẦU VËO

SẢN XUẤT

LƯU KHO


HËNG
HîA
SẢN XUẤT





NHË XƯỞNG
MçY MîC
PHƯƠNG TIỆN
VẬN TẢI

TIæU THỤ

HËNG HîA

TIỀN
MẶT CK

1. Cấu trœc về vốn tˆi sản
a. Kh‡i niệm vˆ đặc điểm vốn tˆi sản:

1. Cấu trœc về vốn tˆi sản

Lˆ những phương tiện, c‡c yếu tố vật chất mˆ 1 DN phải c— để
tiến hˆnh c‡c hoạt động KD

Vốn cố định của DN lˆ sự biểu hiện bằng tiền về toˆn bộ

TSCĐ phục vụ cho hoạt động KD của DN.
Đặc điểm:

b. Vốn tˆi sản cố định (vốn cố định)

- Tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh

Những TLLĐ nˆo thỏa đủ 2 đk sau đuợc gọi lˆ TSCĐ:
- C— thời gian sử dụng dˆi (theo th™ng lệ quốc tế lˆ từ 1 năm trở
l•n.
- C— gi‡ trị lớn (quy định hiện hˆnh ở VN hiện nay lˆ 30trđ trở
l•n)

- Kh™ng thay đổi h“nh th‡i tồn tại
- Lu‰n chuyển gi‡ trị dần từng phần vˆo trong gi‡ trị sản
phẩm dưới h“nh thức khấu hao TSCĐ

2


11/9/15

1. Cấu trœc về vốn tˆi sản

2. Cấu trœc nguồn tˆi trợ

c. Vốn tˆi sản lưu động (vốn lưu động):

a. Kh‡i niệm:


Khi tham gia qu‡ tr“nh kinh doanh, TSLĐ c— c‡c đặc điểm:
- C— sự chuyển h—a về h“nh thức tồn tại qua c‡c c™ng đoạn

Nguồn tˆi trợ cho hoạt động KD của DN lˆ những nguồn lực tˆi ch’nh
c— trong nền kinh tế, được DN huy động để đảm bảo nhu cầu vốn cho
hoạt động KD

của qu‡ tr“nh kinh doanh
- Chỉ tham gia 1 chu kỳ kinh doanh (ngoại trừ CCDC)
=> Đặc điểm của vốn lưu động:
- Vốn lưu động chuyển toˆn bộ gi‡ trị của n— vˆo trong gi‡
trị sản phẩm mới

1.

MoŠt doanh nghieŠp co• ta¿i lieŠu sau:

§
§
§
§
§
§
§
§
§
§
§
§
§


+ Nguồn vốn thuộc chủ sở hữu
+ Nguồn vốn vay (t’n dụng thương mại, t’n dụng ng‰n hˆngÉ)
- Căn cứ vˆo thời gian tˆi trợ c—:

- Hoˆn thˆnh 1 v˜ng tuần hoˆn sau 1 chu kỳ kinh doanh
của doanh nghiệp

BA¯I TA€P

b. C‡c nguồn vốn tˆi trợ:
- Căn cứ vˆo t’nh chất sở hữu:

N™• vay nga‰n ha¿n g: 100
N™• vay da¿i ha•n : 70
Tieˆn lš™ng phaži traž: 20
BHXH phaži traž: 10
Ye‰u caˆu : LaŠp bažn g ca‰n –o‡i
Nguye‰n vaŠt lieŠu : 20
Co‰n g cu• lao –oŠn g: 40 ta¿i sažn cuža doanh nghieŠp
Ha¿n g toˆn kho: 60
Chi ph’ sažn xua‡t: 30
Ma•y mo•c thie‡t b˜ 100
Nha¿ cšža: 300
Chš•n g khoa•n ca•c loa•i: 40
Vo‡n s™ž hš›u chuž: 300
L™•i nhuaŠn : 90

+ Nguồn vốn tˆi trợ ngắn hạn
+ Nguồn vốn tˆi trợ trung vˆ dˆi hạn


C™ng ty Hoˆn Cầu do ™ng An lˆm chủ sở hữu c— vốn điều lệ hiện tại lˆ 600
triệu đồng. C™ng ty định mở rộng kinh doanh, đầu tư sản xuất b‡nh kẹo vˆo
năm tới. Tuy nhi•n số vốn C™ng ty c˜n thiếu lˆ 400 triệu đồng để đầu tư c‡c
hạng mục.
ïng An dự kiến nếu c— đủ vốn kinh doanh th“ năm sau đ—. C™ng ty sẽ b‡n
được 500 triệu đồng tiền b‡nh kẹo. Chi ph’ gi‡ vốn hˆng b‡n lˆ 150 triệu
đồng. Chi ph’ b‡n hˆng lˆ 50 triệu. Chi ph’ quản lý doanh nghiệp lˆ 100 triệu
đồng.
ïng An dự kiến huy động số vốn cần thiết bằng 01 trong 2 c‡ch sau:
-

Huy động vốn từ người kh‡c.
Ph‡t hˆnh tr‡i phiếu để vay vốn.

Thuế TNDN lˆ 22%/năm. L‹i suất tr‡i phiếu 10%/năm. Giœp ™ng An lựa
chọn phương ‡n c— lợi ’ch kinh tế tốt nhất cho m“nh.

15

2. Cấu trœc nguồn tˆi trợ
PHåN BIỆT NỢ VË VỐN CHỦ SỞ HỮU TRONG CẤU TRòC
NGUỒN TËI TRỢ
Ti•u thức

Vố n chủ sỡ hữu

Nợ phả i trả

Qu y ền q u ản lý

Kỳ h ạn
Đố i x ử th u ế
Kiểm so ‡t t‰m lý ỷ lại

C—
Kh ™ n g
Kh ™ n g t’n h v ˆo ch i p h ’
KŽm h ơn

Kh ™ n g
C—
T’n h v ˆo ch i p h ’
Tố t h ơn

III. Nội dung của TCDN
Lập kế hoạch tˆi ch’nh :
- Kế hoạch đầu tư
- Kế hoạch cơ cấu vốn
- Kế hoạch ph‰n phố lợi nhuận
- Kế hoạch tˆi ch’nh ngắn hạn: Quản lý vốn lưu động, quản lý tˆi
sản lưu động vˆ c‡c khoản nợ phải trả trong ngắn hạn.

Nguy•n tắc lựa chọn nguồn tˆi trợ: Lựa chọn nguồn c— chi ph’
sử dụng vốn thấp nhất tr•n cơ sở độ rủi ro chấp nhận được.

3


11/9/15


a. Quản lý vˆ sử dụng vốn tˆi sản cố định
Quản lý hiện vật:
- Căn cứ vˆo h“nh th‡i biểu hiện c—: TSCĐ hữu h“nh vˆ v™ h“nh.
- Căn cứ vˆo quyền sở hữu c—: TSCĐ thuộc vˆ kh™ng thuộc sở hữu
của DN
- Căn cứ vˆo t“nh h“nh sử dung c—: TSCĐ đang sử dụng, chưa sử dụng,
kh™ng cần d•ng
- Căn cứ vˆo c™ng dụng c—:
+ TSCĐ trực tiếp d•ng cho kh‰u SX Ð KD

b. Quản lý vˆ sử dụng vốn tˆi sản lưu động
- Quản lý vốn bằng tiền: cần lập kế hoạch tˆi ch’nh x‡c định nhu
cầu vốn bằng tiền phục vụ kinh doanh hˆng th‡ng, thậm ch’ hˆng
tuần.
- Quản lý c‡c khoản phải thu: cần c— biện ph‡p giảm thấp hệ số
vốn bị chiếm dụng, rœt ngắn kỳ thu tiền b“nh qu‰n
- Quản lý hˆng tồn kho: cần x‡c định lượng dự trữ ở mức tối thiểu
cần thiết nhằm đảm bảo qu‡ tr“nh kinh doanh được li•n tục vˆ
n‰ng cao hiệu quả sử dụng đồng vốn.

+ TSCĐ d•ng cho c™ng t‡c quản lý
+ TSCĐ d•ng cho kh‰u ti•u thụ hˆng h—a
+ TSCĐ d•ng cho c‡c hoạt động phœc lợi

IV. Thu nhập vˆ lợi nhuận của DN

IV. Thu nhập vˆ lợi nhuận của DN

1. Thu nhập của DN:


2. Chi ph’ của doanh nghiệp:

- Thu nhập của DN lˆ toˆn bộ số tiền mˆ DN thu được:
+ Doanh thu b‡n hˆng vˆ cung cấp dịch vụ

- Gi‡ vốn hˆng b‡n
- Chi ph’ TC

+ Doanh thu từ hoạt động tˆi ch’nh
+ Thu nhập kh‡c.

- Chi ph’ b‡n hˆng
- Chi ph’ QLDN

- Trong kỳ KD, thu nhập của DN tồn tại dưới 2 dạng:
+ Số tiền thực thu

- Chi ph’ kh‡c

+ Số nợ phải thu

IV. Thu nhập vˆ lợi nhuận của DN
DOANH
THU

4.

Bô LỖ

LỢI

NHUẬN
TRƯỚC
THUẾ

CHI PHê

BA¯I TA€P

NỘP
THUẾ

LỢI
NHUẬN
SAU
THUẾ

Doanh nghieŠp A trong na•m co• l™•i nh uaŠn thu –š™ •c la¿ 120 tyž;
doanh nghieŠp B co• l™•i nh uaŠn thu –š™ •c la¿ 100 tyž? Hoži doan h
nghieŠp na¿o kinh doanh co• hieŠu quaž h™n.
MoŠt doanh nghieŠp A trong na•m kinh doanh co• –š™•c l™•i nhuaŠn
la¿ 100 tyž va¿ ch’nh sa•c h pha‰n pho‡i nhš sau:
NoŠp thue‡ TNDN la¿ 28%
L™•i nhuaŠn co¿n la•i :

5.

LẬP CçC
QUỸ

§

§

CHIA
CHO CSH

§
§

GIỮ LẠI 1
PHẦN

1 1 /9 /1 5

Tr’ch laŠp ca•c quy› 50%
Traž l™•i tš•c cho coŒ –o‰n g: 50%

P GS .TS . S u Din h Than h

24

4


11/9/15

BA¯I TA€P

6.
§
§


Trong na•m moŠt doanh nghieŠp co• ta¿i lieŠu sau:
Doanh thu: 250 tyž
Chi ph’:

§
§
§
§
§

Nguye‰n vaŠt lieŠu : 100 tyž
Kha‡u hao ta¿i sažn : 50 tyž
Tieˆn lš™ng: 50 tyž
Bažo hieŒm: 19% cuža tieˆn lš™ng
Chi ph’ kha•c: 20 tyž

T’nh l™•i nhuaŠn cuža doanh nghieŠp

1 1 /9 /1 5

P GS .TS . S u Din h Than h

25

5




×