Tải bản đầy đủ (.pptx) (6 trang)

ESTE BUỔI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.25 KB, 6 trang )

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thủy phân: Phản ứng ở nhóm chức
a. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit(Phản ứng thuận nghịch)

H2SO4 (lo· ng)


→ RCOOH + R'OH
RCOOR' + H2O ¬


to
*Thủy phân etyl axetat:

CH3COOC2H5

H2SO4 (lo· ng)

→ CH3COOH + C2H5OH
+ H2O ¬ 

to

*Thủy phân vinyl axetat:
H2SO4 (lo· ng)

CH3COOCH =CH2 + H2O 
→ CH3COOH + CH2 = CH -OH
Không bền
H2SO4 (lo· ng)
CH3COOCH =CH2 + H2O 


→ CH3COOH + CH3CHO

*Thủy phân anlyl axetat:
H2SO4 (lo· ng)

→ CH3COOH +CH2 =CH − CH2 - OH
CH3COOCH2 -CH =CH2 +H2O ¬


o
t


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thủy phân: Phản ứng ở nhóm chức
b. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm(Phản ứng một chiều)

to

RCOOR' + NaOH 
→ RCOONa + R'OH
*Thủy phân etyl axetat:
to

CH3COOC2H5 + NaOH 
→ CH3COONa + C2H5OH
*Thủy phân vinyl axetat:
to

CH3COOCH =CH2 + NaOH 

→ CH3COONa + CH3CHO
*Thủy phân phenyl axetat:

{

to

CH3COOC6H5 +NaOH 
→ CH3COONa+C6H5 -OH
to
C6H5OH +NaOH 
→ C6H5 -ONa+H2O
to

CH3COOC6H5 +2NaOH 
→ CH3COONa+C6H5 -ONa+H2O
Natri axetat

Natri phenolat


c. Tổng hợp một số trường hợp đặc biệt của phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm

Este
RCOOC6H5
Este của phenol
RCOOCH=CH - Rx

Heo cấu tạo


Phản ứng
to

RCOOC6H5 +2NaOH → RCOONa+C6H5ONa+H2O
Sản phẩm sinh ra 2 muối
to

RCOOCH =CH - Rx +NaOH → RCOONa+- RxCH2CHO

Hay gặp:
RCOOCH=CH2

Este - axit(hợp chất tạp chức)

Hiđroxi este

Sản phẩm sinh ra 1 muối và 1 andehit

Sản phẩm sinh ra 1 muối, 1 ancol


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thủy phân: Phản ứng ở nhóm chức
d. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit của este đa chức
H2SO4 (lo· ng)

→ R(COOH)n + nR'OH
R(COOR')n + nH2O ¬ 

to

H2SO4 (lo· ng)

→ nRCOOH + R'(OH)n
(RCOO)n R' + nH2O ¬ 

o
t
H2SO4 (lo· ng)


→ yR(COOH)x + xR'(OH)y
Ry(COO)xy R'x + xyH2O ¬


o
t
e. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm của este đa chức
NaOH
R(COOR')n + nNaOH 
→ R(COONa)n + nR'OH
NaOH
(RCOO)n R' + nNaOH 
→ nRCOONa + R'(OH)n
NaOH
Ry(COO)xy R'x + xyNaOH 
→ yR(COONa)x + xR'(OH)y


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng khử


LiAlH4 ,to

RCOOR'   → RCH2OH  +  R'OH

3. Phản ứng ở gốc R hoặc R’ (Phản ứng ở gốc hiđrocacbon)
a. Phản ứng cộng H2 vào gốc hiđrocacbon không no

Ni
CH2 =C(CH3)COOC2H5 + H2 
→ CH3CH(CH3)COOC2H5
to

b. Phản ứng trùng hợp

Poli metyl metacrylat hay plexiglat(Thủy tinh hữu cơ)
c. Este của axit fomic có tính chất của anđehit: Phản ứng tráng gương, phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH) 2
AgNO3 /NH3
HCOOR'   
→ 2Ag
+O2
Es
te
 
 

→ CO2   +  H2O
d. Phản ứng đốt cháy este:

Tùy vào dữ kiện để giải quyết bài toán: PP BTKL, BTNT(O, H)



IV. ĐIỀU CHẾ ESTE
1. Este của ancol

H2SO4 (®Æ
c)

→
RCOOH + R'OH ¬
RCOOR' + H2O

o
t

Do phản ứng thuận nghịch nên để tang hiệu suất phản ứng cần:

VD:

Tăng nồng độ chất tham gia hoặc giảm nồng độ sản phẩm
H2SO4 (®Æ
c)

→
CH3COOH + C2H5OH ¬
CH3COOC2H5 + H2O

o
t


2. Este của phenol

(CH3CO)2 O + C6H5OH 
→ CH3COOC6H5 + CH3COOH
3. Điều chế một số este không no:

VD:

to ,xt

RCOOH + HC ≡ CH 
→ RCOOCH =CH2
to ,xt
CH3COOH + HC ≡ CH 
→ CH3COOCH =CH2

V. ỨNG DỤNG CỦA ESTE
Làm dung môi: butyl và amyl axetat được dung để pha sơn tổng hợp
Sản xuất nhiều chất quan trọng: Poli (metylmetacrylat) làm thủy tinh hữu cơ,
Poli(vinyl axetat) làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli(ancol) làm keo dán...



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×