Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

KHGD TOAN 8 CHUAN DEP THEO KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.51 KB, 38 trang )

Trêng THCS T©n Hoa Gv: Chu V¨n Bon
PhÇn ii
KÕ ho¹ch cô thÓ
Phần 2: h×nh häc Tæng sè tiÕt: 70 Sè tiÕt/ TuÇn: 2
1
Trờng THCS Tân Hoa Gv: Chu Văn Bon
Tháng Tuần Khối Tên chơng, bài
Tiết
PPCT Mục tiêu(KT, KN, TĐ, trọng tâm) PP ĐDDH
Tăng
giảm
tiết
Kết quả
tự đánh
giá
2
Trờng THCS Tân Hoa Gv: Chu Văn Bon
8 4 8
Chơng I:
Tứ giác
Tứ giác
Hình thang

1
2
1 Kiến thức: - Học sinh nắm vững
các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi,
các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai
cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm
trong, điểm ngoài của tứ giác & các
tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc


của tứ giác là 360
0
.
2 Kỹ năng: - Học sinh tính đợc số đo
của một góc khi biết ba góc còn lại,
vẽ đợc tứ giác khi biết số đo 4 cạnh &
1 đờng chéo
3 Thái độ:- Rèn t duy suy luận ra đợc
4 góc ngoài của tứ giác là 360
0
.
1 Kiến thức: - Học sinh nắm vững các
định nghĩa về hình thang , hình thang
vuông các khái niệm : cạnh bên, đáy ,
đờng cao của hình thang
2 Kỹ năng: - Nhận biết hình thang
hình thang vuông, tính đợc các góc
còn lại của hình thang khi biết một số
yếu tố về góc.
3 Thái độ :- Rèn t duy suy luận ra đ-
ợc 4 góc ngoài của tứ giác là 360
0
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Nêu và
giải
quyết
vấn đề

3
Trờng THCS Tân Hoa Gv: Chu Văn Bon
9 1 8
Hình
thang cân
Luyện tập
3
4
1. Kiến thức : - Học sinh nắm vững
các đ/n, các t/c, các dấu hiệu nhận
biết về hình thang cân
2. Kỹ năng : - Nhận biết hình thang
hình thang cân, biết vẽ hình thang
cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính
chất vào chứng minh, biết chứng minh
1 tứ giác là hình thang cân
3. Thái độ :- Rèn t duy suy luận ra đợc
4 góc ngoài của tứ giác là 360
0
.
1. Kiến thức : - Học sinh nắm vững,
củng cố các định nghĩa, các tính chất
của hình thang, các dấu hiệu nhận biết
về hình thang cân .
2. Kỹ năng : Nhận biết hình thang
hình thang cân, biết vẽ hình thang
cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính
chất vào chứng minh các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau dựa
vào dấu hiệu đã học. Biết chứng minh

1 tứ giác là hình thang cân theo điều
kiện cho trớc. Rèn luyện cách phân
tích xác định phơng hớng chứng
minh.
3. Thái độ :- Rèn t duy suy luận ra đợc
4 góc ngoài của tứ giác là 360
0
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
4
Trờng THCS Tân Hoa Gv: Chu Văn Bon
9 3 8
luyện tập
dựng hình
bằng thớc
Và compa -
dựng hình
thang
7
8
1. Kiến thức : - Học sinh vận dụng đợc
lí thuyết để giải toán nhiều trờng hợp
khác nhau. Hiểu sâu và nhớ lâu kiến
thức cơ bản.

2. Kỹ năng : : - Rèn luyện các thao
tác t duy phân tích, tổng hợp qua việc
luyện tập phân tích & Chứng minh
các bài toán.
3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.
- Phát triển t duy lô gíc
1. Kiến thức : - Học sinh hiểu đợc
khái niệm " Bài toán dựng hình" đó là
bài toán vẽ hình chỉ sử dụng 2 dụng
cụ là thớc thẳng và compa.
- Học sinh hiểu, giải 1
bài toán dựng hình là chỉ ra 1 hệ
thống các phép dựng hình cơ bản, liên
tiếp nhau để xác định đợc hình đó và
chỉ ra rằng hình dựng đợc theo phơng
pháp đã nêu ra thoả thuận đầy đủ các
yêu cầu đề ra.
2. Kỹ năng : : - Học sinh bớc đầu biết
cách trình bày phần cách dựng và
chứng minh. Biết sử dụng thớc compa
để dựng hình vào trong vở ( Theo các
số liệu cho trớc bằng số) tơng đối
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Nêu và
giải
quyết

vấn đề
5
Trờng THCS Tân Hoa Gv: Chu Văn Bon
chính xác.
3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.
4 8
luyện tập
Đối xứng
trục
9
10
1. Kiến thức : - Học sinh nắm đợc các
bài toán dựng hình cơ bản. Biết cách
dựng và chứng minh trong lời giải bài
toán dựng hình để chỉ ra cách dựng.
2. Kỹ năng : : - Học sinh Rèn luyện
kỹ năng trình bày 2 phần cách dựng
hình và chứng minh.
- Có kỹ năng sử dụng
thớc thẳng và compa để dựng đợc
hình
3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.
- Phát triển t duy lô gíc
1. Kiến thức : - Học sinh nắm vững
định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau
qua 1 đờng thẳng, hiểu đợc định nghĩa
về 2 đờng đối xứng với nhau qua 1 đ-
ờng thẳng, hiểu đợc định nghĩa về

hình có trục đối xứng
2. Kỹ năng : : - Học sinh biết về điểm
đối xứng với 1 điểm cho trớc. Vẽ đoạn
thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho tr-
ớc qua 1 đờng thẳng. Biết Chứng minh
2 điểm đối xứng nhau qua 1 đờng
thẳng.
- Học sinh nhận ra 1 số hình trong
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
6
Trờng THCS Tân Hoa Gv: Chu Văn Bon
thực tế là hình có trục đối xứng. Biết
áp dụng tính đối xứng của trục vào
việc vẽ hình gấp hình.
3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.
7
Trờng THCS Tân Hoa Gv: Chu Văn Bon
10 1 8
8
luyện tập
hình bình
hành

11
12
1. Kiến thức : - Củng cố và hoàn thiện
hơn về lí thuyết, hiểu sâu sắc hơn về
các khái niệm cơ bản về đx trục ( Hai
điểm đx nhau qua trục, 2 hình đx
nhau qua trục, trục đx của 1 hình,
hình có trục đối xứng).
2. Kỹ năng : : - HS thực hành vẽ hình
đối xứng của 1 điểm, của 1 đoạn
thẳng qua trục đx. Vận dụng t/c 2
đoạn thẳng đối xứng qua đờng thẳng
thì bằng nhau để giải các bài thực tế.
3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.
- Phát triển t duy lô gíc
1. Kiến thức : - HS nắm vững đn hình
bình hành là hình tứ giác có các cạnh
đối song song
( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các
tính chất về cạnh đối, góc đối và đờng
chéo của hình bình hành.
2. Kỹ năng : : - HS dựa vào dấu hiệu
nhận biết và tính chất nhận biết đợc
hình bình hành. Biết chứng minh một
tứ giác là hình bình hành, chứng minh
các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau, 2 đờng thẳng song song
3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.

- Phát triển t duy lô gíc
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
8
Trờng THCS Tân Hoa Gv: Chu Văn Bon
2
Luyện tập
đối
xứng tâm
13
14
1. Kiến thức : - HS củng cố đn hình
bình hành là hình tứ giác có các cạnh
đối song song
( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các
tính chất về cạnh đối, góc đối và đờng
chéo của hình bình hành. Biết áp dụng
vào bài tập
2. Kỹ năng : : - HS dựa vào dấu hiệu
nhận biết và tính chất nhận biết đợc
hình bình hành. Biết chứng minh một
tứ giác là hình bình hành, chứng minh
các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.

3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.
- Phát triển t duy lô gíc
1. Kiến thức : - HS nắm vững định
nghĩa hai điểm đối xứng tâm (đối
xứng qua 1 điểm). Hai hình đối xứng
tâm và khái niệm hình có tâm đối
xứng.
2. Kỹ năng : : - Hs vẽ đợc đoạn thẳng
đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trớc
qua 1 điểm cho trớc. Biết CM 2 điểm
đx qua tâm. Biết nhận ra 1 số hình có
tâm đx trong thực tế.
3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
9
Trờng THCS Tân Hoa Gv: Chu Văn Bon
- Phát triển t duy lô gíc,
óc sáng tạo tởng tợng.
3 8
luyện tập
hình

chữ nhật
15
16
- 1. Kiến thức : - Củng cố các khái
niệm về đối xứng tâm, ( 2 điểm đối
xứng qua tâm, 2 hình đối xứng qua
tâm, hình có tâm đối xứng.
2. Kỹ năng : : - Luyện tập cho HS kỹ
năng CM 2 điểm đối xứng với nhau
qua 1 điểm
3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.
- Phát triển t duy lô gíc,
óc sáng tạo tởng tợng
1. Kiến thức : - HS nắm vững đ/nghĩa
hình chữ nhật, các T/c của hình chữ
nhật, các DHNB về hình chữ nhật, T/c
trung tuyến ứng với cạnh huyền của 1
tam giác vuông.
- Hs biết vẽ hình chữ nhật
(Theo định nghĩa và T/c đặc trng)
2. Kỹ năng : : - Nhận biết HCN theo
dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác
vuông theo T/c đờng trung tuyến
thuộc cạnh huyền. Biết cách chứng
minh 1 hình tứ giác là hình chữ nhật.
3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.
- Phát triển t duy lô gíc,
Nêu và

giải
quyết
vấn đề
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
10
Trờng THCS Tân Hoa Gv: Chu Văn Bon
óc sáng tạo tởng tợng p
2
chuẩn đoán
hình
4 8
luyện tập
đờng thẳng
song song
với một đờng
thẳng cho
trớc
17
18
1. Kiến thức : - Củng cố phần lý
thuyết đã học về định nghĩa, t/c của
hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết
HCN, T/c của đờng trung tuyến ứng
với cạnh huyền của tam giác vuông,
dấu hiệu nhận biết 1 tam giác vuông
theo độ dài trung tuyến ứng với cạnh
huyền & bằng nửa cạnh ấy.

2. Kỹ năng : : - Chứng minh hình học,
chứng minh tứ giác là HCN
3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.
1. Kiến thức : - HS nắm đợc các khái
niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1
đờng thẳng','Khoảng cách giữa 2 đờng
thẳng//', ' Các đờng thẳng // cách đều"
Hiểu đợc T/c của các điểm cách đều 1
đờng thẳng cho trớc.
+ Nắm vững nội dung 2 định lý về đ-
ờng thẳng // và cách đều.
2. Kỹ năng : : - HS nắm đợc cách vẽ
các đt // cách đều theo 1 khoảng cách
cho trớc bằng cách phối hợp 2 ê ke
vận dụng các định lý về đờng thẳng //
cách đều để CM các đoạn thẳng bằng
nhau.
3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
11
Trêng THCS T©n Hoa Gv: Chu V¨n Bon
m«n hoc.

- Ph¸t triÓn t duy l« gÝc,
ãc s¸ng t¹o tëng tîng p
2
chuÈn ®o¸n
h×nh
12
Trờng THCS Tân Hoa Gv: Chu Văn Bon
11 1 8
luyện tập
hình thoi
19
20
1. Kiến thức : - HS nắm đợc các khái
niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1
đờng thẳng','Khoảng cách giữa 2 đờng
thẳng//'. Các bài toán cơ bản về tập
hợp điểm.
2. Kỹ năng : : - HS làm quen bớc đầu
cách giải các bài toán về tìm tập hợp
điểm có t/c nào đó, không yêu cầu
chứng minh phần đảo.
3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.
- Phát triển t duy lô gíc,
óc sáng tạo tởng tợng p
2
chuẩn đoán
hình
1. Kiến thức : - HS nắm vững định
nghĩa hình thoi, các T/c của hình thoi,

các dấu hiệu nhận biết về hình thoi,
T/c đặc trng hai đờng chéo vuông
góc& là đờng phân giác của góc của
hình thoi.
2. Kỹ năng : : - Hs biết vẽ hình
thoi(Theo định nghĩa và T/c đặc trng)
+ Nhận biết hình thoi theo dấu hiệu
của nó.
3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.
- Phát triển t duy lô gíc,
óc sáng tạo tởng tợng p
2
chuẩn đoán
hình
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
13
Trờng THCS Tân Hoa Gv: Chu Văn Bon
2
hình vuông
lUYệN TậP
21
22

- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa
hình vuông, thấy đợc hình vuông là
dạng đặc biệt của hình chữ nhật có
các cạnh bằng nhau là dạng đặc biệt
của hình thoi có 4 góc bằng nhau.
Hiểu đợc nội dung của các dấu hiệu.
- Kỹ năng: Hs biết vẽ hình vuông,
biết cm 1 tứ giác là hình vuông ( Vận
dụng dấu hiệu nhận biết hình vuông,
biết vận dụng kiến thức về hình vuông
trong các bài toán cm hình học, tính
toán và các bài toán thực tế.
- Thái độ: Rèn t duy lô gíc
- Kiến thức: Ôn tập củng cố kiến thức
về T/c và các dấu hiệu nhận biết về
HBH, HCN, hình thoi, hình vuông.
- Kỹ năng: Rèn luyện cách lập luận
trong chứng minh, cách trình bày lời
giải một bài toán chứng minh, cách
trình bày lời giải 1 bài toán xác định
hình dạng cảu tứ giác , rèn luyện cách
vẽ hình.
- Thái độ: Rèn t duy lô gíc
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Nêu và
giải
quyết

vấn đề
14
Trờng THCS Tân Hoa Gv: Chu Văn Bon
3
ôn tập chơng
i
Kiểm tra ch-
ơng I
23
24
- Kiến thức: Ôn tập củng cố kiến thức
về Định nghĩa, T/c và các dấu hiệu
nhận biết về HBH, HCN, hình thoi,
hình vuông.Hệ thống hoá kiến thức
của cả chơng
- HS thấy đợc mối quan hệ giữa các tứ
giác đã học dễ nhớ & có thể suy luận
ra các tính chất của mỗi loại tứ giác
khi cần thiết
+ Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức
cơ bản để giải bài tập có dạng tính
toán, chứng minh, nhận biết hình &
tìm điều kiện của hình. Phát tiển t
duy sáng tạo
- KT: Nắm chắc các khái niệm về tứ
giác, hình thang, hình bình hành, hình
chữ nhật, nắm đợc tính chất, dấu hiệu
nhận biết các hình đó.
- Kĩ năng: Vẽ hình đúng, chính xác,
biết giải BT dựng hình, chứng minh

hình.
- Thái độ: Giáo dục ý thức chủ động,
tích cực tự giác trong học tập
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Trắc
nghiệm,
Tự luân
4
Chơng II: Đa
giác-Diện
tích đa giác
Nêu và
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×