Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập đầy đủ Chương Nito - photpho(hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.87 KB, 4 trang )

Chương 2: NITO – PHOTPHO
Câu 1. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố
nhóm VA:
A.ns
2
np
5
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
2
D. ns
2
np
4
Câu 2. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào
sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A. Li, Mg, Al B. H
2
,O
2

C. Li, H
2
, Al D. O
2
,Ca,Mg


Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế
từ .
A. Không khí B.NH
3
,O
2

C.NH
4
NO
2
D.Zn và HNO
3
Câu 4. N
2
thể hiện tính khử trong phản ứng với : A. H
2

B. O
2
C. Li D. Mg
Câu 5. Một oxit Nitơ có CT NO
x
trong đó N chiếm 30,43% về
khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :
A. NO B. NO
2
C. N
2
O

2
D. N
2
O
5
Câu 6. Thể tích khí N
2
(đkc) thu được khi nhiệt phân 10g
NH
4
NO
2

A. 11,2 l B. 5,6 l C. 3,56 l D. 2,8 l
Câu 7. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH
3
oxit cao
nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là :
A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả khác
Câu 8. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng
dần:
A/ NH
3
, N
2
, NO, N
2
O, AlN
B/ NH
4

Cl, N
2
O
5
, HNO
3
, Ca
3
N
2
, NO
C/ NH
4
Cl, NO, NO
2
, N
2
O
3
, HNO
3
D/ NH
4
Cl, N
2
O, N
2
O
3
, NO

2
, HNO
3
Câu 9. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N
2

o
2
+ H (xt, t , p)
→
NH
3

o
2
+ O (Pt, t )
→
(A)
2
+ O
→
(B)
→
HNO
3
A/ (A) là NO, (B) là N
2
O
5

B/ (A) là N
2
, (B) là N
2
O
5

C/ (A) là NO, (B) là NO
2
D/ (A) là N
2
, (B) là NO
2
Câu 10. Trộn 200 ml dung dịch natri nitrat 3M với 200 ml dung
dịch amoniclorua 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng thực
hiện xong. Xác định thể tích khí sinh ra (đkc) và nồng độ mol
của các muối trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 11. Nguyên tố nitơ có số oxi hóa là bao nhiêu trong các
hợp chất sau: NO, NO
2
, NH
3
, NH
4
Cl, N
2
O , N
2
O
3

, N
2
O
5
,
Mg
3
N
2
.?
Câu 12. Một hỗn hợp N
2
và H
2
có tỉ khối đối với H
2
là 4,9. Cho
hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng, người ta được một hỗn
hợp mới có tỉ khối đối với H
2
= 6,125. Tính hiệu suất N
2
chuyển
thành NH
3
.
Câu 13. Cho hỗn hợp đồng thể tích N
2
và H
2

được cho qua bột
sắt nung nóng thì có 60% H
2
tham gia phản ứng.Hảy xác định
thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp tạo thành.
Câu 14. Cần lấy bao nhiêu lít N
2
và H
2
(đkc) để điều chế được
51g NH
3
. Biết hiệu suất phản ứng là 25%.
Câu 15. NH
3
có thể phản ứng được với tất cả các chất trong
nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
A. HCl ,O
2
, Cl
2 ,
CuO ,dd AlCl
3.
B. H
2
SO
4
,
PbO, FeO ,NaOH .
C. HCl , KOH , FeCl

3
, Cl
2

D. KOH , HNO
3
, CuO , CuCl
2
.
Câu 16. Dung dịch NH
3
có thể tác dụng được với các dung
dịch :
A. NaCl , CaCl
2
B. CuCl
2
, AlCl
3
.
C. KNO
3
, K
2
SO
4
D. Ba(NO
3
)
2

, AgNO
3
.
Câu 17. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH
4
)
2
SO
4
1M .Đun
nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
A. 2,24 lít B.1,12 lít
C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 18. Cho sơ đồ: NH
4
)
2
SO
4
+A NH
4
Cl +B
NH
4
NO
3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO
3
B. CaCl

2
, HNO
3

C. BaCl
2
, AgNO
3
D. HCl , AgNO
3
Câu 19. Khi cho NH
3
dư tác dụng với Cl
2
thu được:
A. N
2
, HCl B. HCl , NH
4
Cl
C. N
2
, HCl ,NH
4
Cl

D. NH
4
Cl, N
2

Câu 20. Chọn câu sai trong số các câu sau:
A. Các muối amoni điện ly mạnh tạo NH
4
+
cho môi trường bazơ
B. Dung dịch muối amoni có tính axit
C. Các muối amoni NH
4
+
đều kém bềm với nhiệt
D. Các muối amoni có tính chất tương tự muối kim loại kiềm
Câu 21/ Trong công nghiệp amoniac được điều chế từ nitơ và
hidro bằng phương pháp tổng hợp:
N
2
(k) + 3 H
2
(k)  2NH
3
(k) + Q
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là NH
3
,
nếu ta :
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 22. Làm các thí nghiệm sau:
- Fe tác dụng HNO

3
nóng đặc (1)
- Fe tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng(2)
- Fe tác dụng dd HCl(3)
- Fe tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng(4)
Nhóm các thí nghiêm tạo ra H
2
là:
A. (1) và (2) B. (3) và (4)
C. (2) và (4) D. (1) và (3)
Câu 23. Đốt hoàn toàn hỗn hợp khí gồm có amoniac và oxi dư (
các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ). Hỗn
hợp khí và hơi thu được sau phản ứng là :
A. NH
3
, N
2
, H
2
O B. NO, H
2
O,O

2
.
C. O
2
, N
2
, H
2
O D. N
2
, H
2
O
11/ Chất chỉ thể hiện tính khử là :
A. HNO
3
B. KNO
3
C. NH
3
D. N
2
Câu 24. Phản ứng giữa kim loại đồng với axit nitric loãng tạo ra
khí duy nhất là NO. Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng
bằng :
A. 18 B. 24 C. 20 D. 10
Câu 25. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO
3
đặc hiện tượng
quan sát được là :

A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
C. Khí không màu bay lên, dung dịch không có màu
D. Khí thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang
màu xanh
Câu 26. Cho dung dịch NH
4
NO
3
tác dụng vừa đủ với dung
dịch hidroxit của một kim loại M thì thu được 4,48 lit khí (đktc).
Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,1 gam muối
khan . Xác định kim loại M.
A. Na B. K C. Ca D. Ba
Câu 27. Hỗn hợp X gồm CO
2
và một oxit của Nitơ có tỉ khối hơi
đối với H
2
bằng 18,5. Oxit của nitơ có công thức phân tử là:
A. NO B. NO
2
C. N
2
O
3
D. N
2
O
5

Câu 28. Cho phản ứng NH
3
+ HCl  NH
4
Cl
Vai trò của amoniac trong phản ứng trên :
A. axit B. bazo C. chất khử D. chất OXH
Câu 29.Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Dung dịch NH
3
hoà tan Zn(OH)
2
do tạo phức [Zn(NH
3
)
4
]
2+
B. Dung dịch NH
3
hoà tan Zn(OH)
2
do Zn(OH)
2
lưỡng tính
C. Dung dịch muối nitrat có tính OXH trong môi trường axit
và môi trường kiềm.
D. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính OXH ở
nhiệt độ cao
Câu 30. Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO

3
đặc, nóng
vừa đủ. Sản phẩm là hỗn hợp khí CO
2
và NO
2
. Hỗn hợp khí
thu được có tỉ lệ về thể tích VCO
2
: VNO
2

A. 1 : 1 B. 1 : 4 C. 1 : 3 D. 1 : 2
Câu 31. Hòa tan hòa toàn 10,44 gam hỗn hợp X gồm Al và
Fe trong dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 6,496 lít khí
NO là sản phẩm khử duy nhất bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp X.
A. 51,72% B. 38,79% C. 25,86% D.
33,93%
Câu 32. Cho 4,59 gam kim loại R tan hoàn toàn trong dung
dịch HNO
3
thu được 2,688 lít hỗn hợp khí Y gồm 2 khí
không màu trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí. Tỷ
khối của Y so với H
2
là 16,75. Xác định kim loại R .
Câu 33. Phần khối lượng của nito trong một oxit của nó là

30,43%. Tỉ khối hơi của oxit đó so với Heli bằng 23. Công
thức phân tử của oxit đó là :
A. N
2
O
4
B. N
2
O C. NO D. NO
2
Câu 34. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản
phẩm là oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi?
A. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
B.

Cu(NO
3
)
2

, LiNO
3
, KNO
3
C. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3
D. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
Câu 35. Cho phản ứng 4NH
3
+ 5O
2
 4NO + 6H
2
O
Vai trò của amoniac trong phản ứng trên là :

A. Chất khử B. Chất OXH C. Bazo D. Axit
20/ Cho 1,92g Cu tác dụngvới dung dịch HNO
3
loãng dư, thể
tích khí NO sinh ra là :
A. 448ml B. 44,8ml C. 224ml D. 22,4ml
Câu 36.Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào ?
A. KOH ; MgO ; NaCl,FeO.
B. NaCl ; KOH ; Na
2
CO
3
C. FeO ; H
2
S ; NH
3
; C
D. MgO ; FeO ; NH
3
; HCl
Câu 37. Số OXH của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
như sau :
A. NO<N
2
O<NH
3
<NO
3
-
B. NH

4
+
<N
2
<N
2
O<NO<NO
2
-
<NO
3
-
C. NH
3
<N
2
<NO
2
-
<NO<NO
3
-
D. NH
3
<NO<N
2
O<NO
2
<N
2

O
5
Câu 38. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng tạo khí
N
2
O. Tổng các hệ số trong phương trình hoá học là :
A. 18 B. 13 C. 24 D. 10
Câu 39. ở nhiệt độ thường nito tương đối trơ vì :
A. Trong phân tử nito có liên kết 3 (cộng hoá trị không phân
cực) bền
B. Phân tử nito không phân cực
C. Nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
D. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ
Câu 40. Ag tác dụng với dd HNO
3
loãng. Khí sinh ra là :
A. NO
2
B. N
2
C. N
2
O D. NO
Câu 41. Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất chuyển
hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể thu được :
A. 1,7g NH
3
B. 17g NH

3
C. 8,5g NH
3
D. 5,1g NH
3
Câu 42. Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra kim loại,
khí NO
2
và khí O
2
?
A. NaNO
3
, Ca(NO
3
)
2
, KNO
3
B. AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
C. AgNO

3
, Fe(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
D. AgNO
3
, Pt(NO
3
)
2
, Hg(NO
3
)
2
Câu 43. Liên kết trong NH
3
là liên kết
A. Cộng hoá trị có cực
B. ion
C. kim loại
D. Cộng hoá trị không cực
Câu 44. Có những nhận định sau về muối amoni
1- Tất cả muối amoni đều tan trong nước
2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nước muối
amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion NH

4
+
không màu tạo môi
trường bazo
3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng
khí amoniac
4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt
Nhóm gồm các nhận định đúng :
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 45. Trộn lẫn dung dịch muối (NH
4
)
2
SO
4
với dung dịch
Ca(NO
2
)
2
rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại
bỏ hơi nước ) . X là :
A. NO
2
B. N
2
C. NO D. N
2
O

Câu 46. Cho 6,4g Cu tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch
HNO
3
thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO
2

d
hh/H2
= 18. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3
là:
A. 1,64M B. 1,54M C. 1,44M D.
1,34M
Câu 47. Cho phương trình phản ứng sau: N
2
+
3
H
2


2NH
3


H < 0
Hãy chọn câu trả lời đúng: Để thu được nhiều NH
3
ta
nên:

A. dùng áp suất cao, nhiệt độ cao
B. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao;
C. dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp
D. dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp
Câu 48. Một hỗn hợp gồm hai khí nitơ và hiđro tổng số là
10mol, có tỉ khối đối với hiđro là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua
chất xúc tác có nhiệt độ và áp suất thích hợp, ta được hỗn
hợp mới, số mol nitơ tham gia là 1 mol. Hiệu suất phản ứng
nitơ chuyển thành NH
3
là:
A. 36% B. 35% C. 34% D. 33%
Câu 49. Trong phản ứng: M + HNO
3
-> M(NO
3
)
n
+ N
2
O +
H
2
O
Sau khi cân bằng phản ứng, các chất phản ứng và sản
phẩm có hệ số lần lượt là:
A. 8; 10n; 8; n; 5n B. 8; 10n; n; 8; 5
C. 8; 10n; 8; 5; n D. 4; 5n; n; 4; 3
Câu 50. Phản ứng giữa HNO
3

với FeO tại khí NO
2
. Tổng số
các hệ số chất tạo thành trong phản ứng oxi hóa - khử này là:
A. 10 B. 9 C.8 D.12
Câu 51. Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. Hg(NO
3
)
2
Hg + 2NO
2
+O
2
B. NaNO
3
NaNO
2
+ 1/2 O
2
C. Ba(NO
3
)
2
Ba(NO
2
)
2
+ O
2

D. 2Fe(NO
3
)
3
Fe
2
O
3
+ 6NO
2
+ 3/2 O
2
Câu 52. Cho phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân
bằng:
N
2
+ 3H
2
 2NH
3
Khi có cân bằng, kết quả phân tích của hỗn hợp cho
thấy có 1,5 mol NH
3
-
; 2,0 mon N
2
và 3,0 mol H
2
. Số mol H
2


mặt lúc ban đầu là:
A. 5 B. 5,25 C. 5,75 D. Kết quả khác.
Câu 53. Hỗn hợp X gồm CO
2
và một oxit của nitơ có tỉ khối
hơi đối với hyđro bằng 18,5. Oxit của nitơ có công thức phân
tử là:
A: NO B. NO
2
C. N
2
O
3
D.N
2
O
5
Câu 54. Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
Một trong những sản phẩm của phản ứng giữa kim loại
magie với axit nitric có nồng độ trung bình là đinitơ oxit .
Tổng các hệ số trong phương trình hoá học bằng.
A. 10 B. 18 C. 24 D. 20
Câu 55. Hoà tan hoàn toàn 1,35g một kim loại R bằng dung
dịch HNO
3
loãng dư thu được 2,24 lít khí NO và NO
2
( đktc)
có tỉ khối so với hiđro bằng 21. R là kim loại nào sau đây:

A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Crom
Câu 56: Hòa tan 2,8 gam một kim loại X vào dung dịch
HNO
3
, thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc) . X là :
A. Mg B. Fe C. Al D. Cu
Câu 57. Hòa tan 7,2 gam kim loại X thuộc phân nhóm chính
trong dung dịch HNO
3
sinh ra khí NO và trong dung dịch HCl
thấy lượng muối clorua và muối nitrat hơn kém nhau 15,9 gam
. X là :
A. Mg B. Fe C. Ni D. Al
A. Mg B. Al C. Ca D. Zn
Câu 58. Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào HNO
3
dư thu được
dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X,
với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X?
A. NO B. NO
2
C. N
2
O D. N
2
Câu 59. Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO
3
bằng dung dịch
HNO
3

loãng thì thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Tỉ khối
của X so với O
2
là 1,375. Hỗn hợp X gồm:
A. CO
2
; NO B. CO ; N
2
C. CO
2
; N
2
O D. NO ;
N
2
O
Câu 60. Hòa tan hoàn toàn 8,64gam FeO bằng dung dịch
HNO
3
thì thu được 336ml khí duy nhất (đktc). Công thức của
chất khí đó là:
A. N
2
B. NH
3
C. N
2
O D. NO
2
Câu 61. Từ 34 tấn NH

3
sản xuất 160 tấn HNO
3
63%.Hiệu suất
của phản ứng điều chế HNO
3

a.80 b. 50% c. 60% d.85%
Câu 62. Từ 100 mol NH
3
có thể điều chế ra bao nhiêu mol
HNO
3
theo qui trình công nghiệp với hiệu suất 80%?
A. 100 mol B. 80 mol.
C. 66,67 mol. D. 120 mol.
Câu 63. Nung 1 lượng xác định muối Cu(NO
3
)
2
.Sau một thời
gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm
54gam.Số mol khí thoát ra trong quá trình là
a 0,25 mol b 1 mol c 0,5mol d 2mol
Câu 64. Hòa tan hết 0,02 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dung
dịch HNO
3
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X và nung
đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn cân nặng
A. 8,56 gam. B. 4,84 gam. C. 5,08 gam. D. 3,60 gam

Câu 65. Cho 40,5 gam Al tác dụng với dung dịch HNO
3
thu
được 10,08 lít (đktc) khí X (không có sản phẩm khử nào
khác). Khí X là : ( cho Al = 27)
A. NO
2
B. NO
C. N
2
O D. N
2
Câu 66. Cho 19,2 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong
HNO
3
thu được 4,48 lít khí NO(đktc).M là
a. Fe b. Cu c. Zn d. Mg
Câu 67. Cho 29gam hỗn hợp gồm Al;Fe;Cu tác dụng hết với
HNO
3
thu được 0,672 lít khí NO(đktc).Tính khối lượng hỗn
hợp muối khan thu được sau phản ứng
a. 29,00g b.6,00g c.29,44g d. 36,44g
Câu 68. Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3

thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO;NO
2
(đktc) số mol HNO
3


trong dung dịch là
a. 1,2mol b. 0,6mol c. 0,4mol d 0,8mol
Câu 69. Cho 6,4 gam Cu tan hoàn toàn vào 200ml dung dịch
HNO
3
thì giải phóng hỗn hợp khí gồm NO;NO
2
có tỉ khối so
với H
2
bằng 18.Tính C
M
của dung dịch HNO
3
a. 1,44M b.1M c. 0,44M d. 2,44M
Câu 70. Hòa tan hết 16,2 gam Fe;Cu bằng dung dịch HNO
3

đặc nóng thu được 11,2 lít NO
2
(đktc).Hàm lượng Fe trong
mẫu hợp kim là
a. 46,6% b.52,6% c.28,8% d. 71,3%
Câu 71. Hoà tan 12,8gam kim loại X bằng dung dịch HNO
3
đặc thu 8,96 lít (đktc) khí NO
2
. Tên của X hoá trị II là:
a. Mg b.Fe c. Zn d. Cu

Câu 72. Cho 5,6 g Fe phản ứng với lượng HNO
3
loãng, dư
giải phóng ra một khí (không màu, hoá nâu trong không khí)
có thể tích ở điều kiện chuẩn là (Fe=56)
t
0
t
0
t
0
t
0
A. 1,12 (l) B. 2,24 (l) C. 6,72(l) D. 4,48(l)
Câu 73: Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO
3
loãng lấy dư thu được dung dịch chứa 2 muối và 6,72 lít khí
NO thoát ra ở (đktc) chứng tỏ % khối lượng của Al trong hỗn
hợp kim loại là
A. 61,3%. B. 50,1%. C. 49,1%. D. 55,5%
Câu 74: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe, Cu vào dung
dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được 2,688 lít một chất khí ở
(đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH đến dư vào X lọc
lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 4 gam
chất rắn. Thì m bằng
A. 6,8. B. 1,2. C. 7,2. D. 3,04.
Câu 75: Một oxit kim loại M trong đó M chiếm 72,41% về
khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8g

M. Hòa tan hoàn toàn luợng M này bằng dd HNO
3
đặc nóng
thu được một muối và x mol NO
2
. Giá trị của x là
A. 0,45 B. 0,9 C. 0,75 D. 0,6
Câu 76: Cho 11,6 gam muối FeCO
3
tác dụng vừa đủ với dung
dịch HNO
3
, được hỗn hợp khí CO
2
, NO và dung dịch X. Khi
thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu
được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng
có khí NO bay ra.
A. 28.8 gam B. 7,2 gam. C. 32 gam D. 16 gam.
Câu 77: Nung nóng hoàn toàn 28,9 gam hỗn hợp KNO
3

Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước( lấy dư)
thì còn 1,12lit khí( đktc) không bị hấp thụ (lượng O
2
hoà tan

trong nước không đáng kể). Thành phần% khối lượng KNO
3
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 34,95% B. 65,05% C. 17,47 % D. 92,53%
Câu 78: Khi cho nhôm tác dụng với dd HNO
3
loãng chỉ tạo ra
sản phẩm khử là NH
4
NO
3
. Tổng các hệ số là số nguyên tối
giản nhất trong phương trình hoá học của phản ứng xảy ra là:
A. 74 B. 76 C. 68 D. 58.
Câu 79: Đốt 11,2 gam bột Fe bằng O
2
thu được 13,6 gam chất
rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng, dư
thu được V lít khí NO đo ở đktc. V có giá trị là:
A. 2,24 B. 1,56 C. 1,12 D. 3,36
Câu 80: Cho 14,7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Al, Cu (có số mol
bằng nhau) vào 1 lít dung dịch HNO
3
thì thu được dung dịch B,
3,2 gam chất rắn không tan và khí NO(sản phẩm khử duy nhất).
Nồng độ dung dịch HNO
3


A. 1,8M B. 1,2M C. 0,93 M D. 0,8 M
Câu 81: Cho 30,24 gam Fe cháy trong oxi một thời gian thu
được 36gam chất rắn A gồm 4 chất. Hòa tan A bằng HNO
3

thu được 6,72 lít X(đktc). Xác định X
A. N
2
B. NO C. NO
2
D. N
2
O
Câu 82: Nung nóng m gam Al(NO
3
)
3
tới khi phản ứng hoàn
toàn thì thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X vào nước thì thu được
15 lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của m là:
A. 10,65. B. 21,3. C. 10,56. D. 15,975.
Câu 83: Cho 0,16 mol Al tác dụng vừa đủ với dd HNO
3
thu
được 0,03 mol khí X và dd Y . Cho Y tác dụng với dd NaOH
dư thu được 0,03 mol khí Z. Tính số mol HNO
3
đã tham gia
pứ
A. 0,6 mol B. 0,24 mol C. 0,48 mol D. 0,51 mol

Câu 84: Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng
thời KNO
3
0,08M và H
2
SO
4
0,2M sinh ra V (lit ) một chất
khí có tỉ khối so với H
2
là 15 và dung dịch X. V có giá trị là :
A. 0,1792 lit B. 0,3584 lit C. 0,448 lit D. 0,336 lit
Câu 85: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12
gam hỗn hợp X gồm : FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe dư .Hòa tan X
vừa đủ bởi 500ml dung dịch HNO
3
thu được 2,24 lit khí NO
( đktc ). Tính m và nồng độ HNO
3
:
A.10.08 gam và 1,28M. B. 1,008g ; 0,64
C. 10,08g ; 2M D. 10,08 g ; 0,8M

Câu 86: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS
2
và x
mol Cu
2
S bằng dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được dung dịch
A chỉ chứa muối sunfat và 268,8 lit NO (đktc). x có giá trị :
A. 1,8 mol B. 1,08 mol C. 0,18 mol D. 0,06mol
Câu 87: Hòa tan hoàn toàn 3,84gam Cu vào dung dịch HNO
3
loãng thu được một chất khí không màu (A), đem oxi hóa
hoàn toàn khí A tạo thành một chất khí B có màu nâu , sục khí
B vào nước cùng với dòng khí oxi để chuyển hết thành
HNO
3
. Thể tích oxi đã tham gia phản ứng :
A. 2,24 lit B. 0,672 lit C. 4,48 lit D. 0,448 lit
Câu 88: Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời
KNO
3
0,16M và H
2
SO
4
0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ
khối so với H
2
là 15 và dung dịch X. Tính thể tích khí sinh ra

(ở đktc).
A. 3,584lít B. 0,3584lít C. 35,84lít D. 358,4lít
Câu 89: Nung hoàn toàn m gam Cu(NO
3
)
2
thu được hỗn hợp
khí NO
2
và O
2
. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó bằng nước thu
được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m.
A. 9,4 gam B. 14,1 gam C. 15,04 gam D. 18,8 gam
Câu 90: Hoà tan vừa hết hỗn hợp X gồm Cu, CuO , Cu(NO
3
)
2
(trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung dịch
H
2
SO
4
2M (loãng) thì thu được dung dịch chỉ chứa một muối
duy nhất và có khí NO bay ra. Tính khối lượng Cu trong hỗn
hợp X.
A. 6,4 gam B. 12,8 gam C. 19,2 gam D. 16 gam.
Câu 91: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với 500ml dung
dịch HNO
3

1M thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch X.
Axit hóa X bằng H
2
SO
4
loãng dư thì thu được dung dịch Y. Y
có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu (tạo khí NO)?
A. 41,6 B. 38,4 C. 3,2 D. 25,2

×