Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi GVG Hóa học tỉnh bắc ninh năm học 2018- 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.04 KB, 15 trang )

UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

ĐỀ CHÍNH THỨC

HỘI THI GVDG CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ KIẾM TRA NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
Môn: Hóa học – THPT
Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh:…………………………………… Số báo danh:……………………
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 27; Al = 27; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Fe = 56; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- 
→ H2 O
A. Cu(OH)2 + 2HC1 
→ CuCl2 + 2H2O
B. KHCO3 + KOH 
→ K2CO3 + H2O.
C. Ba(OH)2 + 2HNO3 
→ Ba(NO3)2 + 2H2O.
D. KHCO3 + HCl 
KCl
+ CO2 + H2O.

Câu 2: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất X thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là.
A. CuSO4 .
B. FeCl2.
C. AlCl3.
D. FeCl3.


Câu 3: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 4: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, sobitol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản

ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A.2.
B. 3.
C.1.
D. 4.
Câu 5: Cho dãy các chất: NH3, C6H5NH2, C6H5NHC6H5 , CH3NHC2H5 . Chất có lực bazơ yếu nhất
A. NH3.
B. C6H5NH2.
C. CH3NHC2H5.
D. C6H5NHC6H5 .
Câu 6: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lit khí H 2 (đktc). Giá
trị của m là
A. 2,7.
B. 8,1.
C. 5,4.
D. 10,8.
Câu 7: Phân tử khối của Ala -Gly -Val là
A. 263.
B. 227.
C. 281.
D. 245.
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. VIIIB.

B. IA.
C. IIA.
D. VIB.
Câu 9: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 10: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin
B. Benzyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl fomat.
Câu 11: Salbutamol là một chất hữu cơ có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.

Hiện nay, vì lợi ích kinh tế trước mắt, nhiều trang trạng chăn nuôi ở Việt Nam đã trộn chất này vào
thức ăn giá súc để lợn lớn nhanh hơn, mông, vai nạc hơn, tỷ lệ nạc cao hơn và màu sắc thịt đỏ đẹp
hơn,...gây ra rất nhiều lo lắng, bức xúc đối với người tiêu dùng thành phần % về khối lượng các
nguyên tố C, H,O, N, trong salbutamol lần lượt là 65,27%; 8,79%; 20,08%; 5,86%. Công thức phân
tử của salbutamol
A. C7H11NO2.
B. C13H21NO3.
C. C26H40N2O6.
D. C13H23NO3.
Câu 12: Số liên kết a (xích ma) có trong phân tử but-1-en là
A. 8.
B. 11.
C. 12.
D. 10.
Câu 13: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức thu X được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về

khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H5COOC2H3.
B. C2H3COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Trang 1/15 - Mã đề thi 101


Câu 14: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe3+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong

dãy là
A. K+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Fe3+.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. NaOH.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
Câu 16: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua); tơ xenlilozơ, poli caproamit, xenlilozơ axetat, nilon6,6; polistiren. Số polime tổng hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 17: poli (metacrylat metyl) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=C(CH3)COOC2H5.
C. CH3COOHCH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 18: Thủy phân xenlulozơ thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được một chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. mantozơ và glucozơ.
B. glucozơ và oxit gluconic.
C. fructozơ và sobitol.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 19: Cho các chất sau: Cr2O3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Cu(OH)2. Số chất tan được trong dung dịch
NaOH loãng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 20: Đốt chấy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 17,92 lit.
B. 8,96 lit.
C. 6,72 lít.
D. 11,20 lít.
Câu 21: Cho hình vẽ mô thí nghiêm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. Zn + H2SO4(loãng) 
→ ZnSO4 + H2.
t
B. CuO (rắn) + CO (khí) 
→ Cu + CO2.
t
C. NaOH + NH4Cl (rắn) 
→ NH3 + NaCl + H2O.
D. K2SO3(rắn) + H2SO4 

→ K2SO4 + SO2 + H2O.
Câu 22: Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức phân tử C2H6Ox là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. l.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 43,24% vè khối lượng). Cho 7,4 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,56
B. 1,68.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 24: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH
30% vài gọt dug dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện lượng quan sát được là
A. có kết tủa xanh, khi lắc kết tủa không bị tan.
0

0

Trang 2/15 - Mã đề thi 101


B. có kết tủa xanh, khi lắc kết tan ra tạo dung dịch màu tím.
C. có kết tủa xanh, khi lắc kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
D. dung dịch màu xanh, khi lắc dung dịch chuyển sang màu vàng.
Câu 25: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen.
A. H2S.
B. SO3.
C. N2.
D. SO2.

Câu 26: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Etanol.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:

a) Aimilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
b) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
c) Fructozơ và saccarozơ đẻu có phản ứng tráng bạc.
d) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu nước brom.
Số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 28: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy

A. etanal.
B. axit etanoic.
C. etanol.
D. etan.
Câu 29: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đun nóng.
(2) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH loãng

(3) Fe3O4vào dung dịch H2SO4 đăc, nóng (dư).
(4) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho
Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,5.
B. 34,1.
C. 29,1.
D. 22,7.
Câu 32: Cho 9,3 gam anilin phản ứng vừa đủ với dung dịch nước brom thu được m gam kết tủa màu
trắng 2,4.6 - tribromnnilin. Giá trị của m là
A. 17,3.
B. 33,3.
C. 33,0.
D. 25,3
Câu 33: Hấp thụ 3,36 lít CO2 vào 200,0 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu
được dung dịch X có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung
dịch ban đầu là
A. 0,7.
B. 0,60.
C. 1,0.
D. 0,5.
Câu 34: Cho a mol hỗn hợp X gồm tryrosin và Ala-Glu-Gly vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
HCl 2M và H2SO4 2M (loãng) thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 560 ml dung dịch

NaOH 2,5M. Sau khi phản ứng hoàn loàn, cô cạn dung dịch thu dược 122,45 gam hỗn hợp muối.
Giá tri của a là
A. 0,10 mol.
B. 0,30 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,25 mol.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56). thu được 10,56 gam
CO2. Một khác, m gam X phàn ứng tối đa với 38,40 gam Br2 trong dung dịch. Giá tri trị của m là
A. 1,50.
B. 2,00.
C. 1,52.
D. 3,00.
Câu 36: X, Y là hai pepptit mạch hở đều được tạo bởi từ glyxin và alanin (Y nhiều hơn X một liên
kết pepptit); Z, T là hai este no 2 chức, mạch hở. Đun nóng 31,66 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T
cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp chứa 3 muối và 5,4 gam hỗn hợp chứa 2
Trang 3/15 - Mã đề thi 101


ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 0,925 mol O2 thu được
Na2CO3, N2 và 43,16 gam hỗn hợp gồm CO2; N2 và H2O. Thành phần % khối lượng của X trong E là
A. 46,62%.
B. 65,70%.
C. 51,93%.
D. 49,27%.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X. Cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và
3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là
A. 54,84.
B. 57,12.
C. 60,36.

D. 53,46.
X
Y
Z
→ Ba(OH) 2 
→ BaCO3 
→ BaCl 2 . Các chất X, Y, Z lần lượt là
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng: Ba 
A. H2O, K2CO3, CaCl2.
B. H2O, KHCO3, CaCl2.
C. H2O, K2CO3, HC1.
D. H2O, CaCO3, HCl.
Câu 39: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau
đây
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch iốt
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong môi trường bazơ
Kết tủa Ag trắng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
A. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

B. Anilin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Câu 40: Một vật làm bàng hợp kim Zn - Fe để trong không khí ẩm, sẽ bị ăn mòn điện hóa học. Các
quá trình xảy ra tại các điện cực là
A. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe2+ + 2e → Fe.
→ 4OH-.
B. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O +4e
C. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ +2e → H2.
D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.
Câu 41: Thủy phản 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 60%, thu được dung
dịch X. Trung hòa X bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Lấy dung dịch thu được cho lác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá tri của m là
A. 51,84.
B. 19,44.
C. 64,80.
D. 38,88.
Câu 42: Hỗn hợp M gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3.Hòa tan hoàn toàn 7,44 gam hỗn hợp M gồm vào
dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với
H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn. Nếu cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3 (dư) thì thu
được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m là
A. 64,69.
B. 95,20.
C. 63,88.
D. 58,48.
Câu 43: Hai ống nghiệm riêng biệt X và Y chứa lần lượt dung dịch ZnSO4 và AlCl3. Nhỏ từ từ dung
dịch NaOH đến dư vào 2 ống nghiệm trên. Sự phụ thuộc của lượng kết tủa (số mol) vào số mol
NaOH tham gia phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị sau:


Trang 4/15 - Mã đề thi 101


Giá trị của x là
A. 0,21.
B. 0,18.
C. 0,16.
D. 0,17.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H,O và đều có phân tử khối lớn
hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản
phẩm là dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng.
Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối
đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3.
Giá trị m là
A. 30,40.
B. 13,85.
C. 41,80.
D. 27,70.
Câu 45: Cho x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa y mol KHCO3 (x < y < 2x). Sau khi kết thúc các
phản ứng thu được kết tủa T và dung dịch Z, cô cạn dung dich Z thu được m gam chất rắn khan mối
quan hệ giữa m, x, y là
A. m = 60(y-x).
B. m = 82y-26x.
C. m = 82y-43x.
D. m = 43y-26x.
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Nung nóng AgNO3.
(2) Cho Fe(OH)2 vào H2SO4 đặc, nóng (dư).
(3) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

(4) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(6) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Sau khi các phản ứng xáy ra, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 47: Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch X gồm H2SO4 0,5M và HCl 1,0M, sau khi phản ứng
hoàn toàn thu dược 3,136 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được x gam chất rắn
khan. Giá trị của x là
A. 12,95.
B. 16,15.
C. 14,55.
D. 16,07.
Câu 48: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm x mol CuSO4 và y mol NaCl (có màng ngăn, điện cực
trơ) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thi dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot
bằng 2,5 lần số mol khí thoát ra từ catot (trong cùng đièu kiện nhiêt độ, áp suất). Tỉ lệ x:y là
A. 10 : 3.
B. 3 :10.
C. 10 : 1.
D. 1 : 5.
Câu 49: Cho 3,36 gam Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,5 M.
Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,56.
B. 4,72.
C. 5,36.
D. 3,84.
Câu 50: Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là là C 2H8O3N2 và
C3H10O4N2 (đều no, mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,6 lít (ở đktc) hỗn hợp

khí gồm hai chất hữu cơ đơn chức cùng dãy đồng đẳng có tỉ khối so với H2 bằng 19,7 và dung dịch
Z chứa m gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của m là
A. 29,25.
B. 25,65.
C. 27,45.
D. 19,55.
----------- HẾT ---------Trang 5/15 - Mã đề thi 101


UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

HỘI THI GVDG CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ KIẾM TRA NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
Môn: Hóa học – THPT
Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và tên thí sinh:…………………………………… Số báo danh:……………………
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 27; Al = 27; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Fe = 56; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- 
→ H2 O
A. Cu(OH)2 + 2HC1 
→ CuCl2 + 2H2O
B. KHCO3 + KOH 
→ K2CO3 + H2O.
C. Ba(OH)2 + 2HNO3 

→ Ba(NO3)2 + 2H2O.
D. KHCO3 + HCl 
KCl
+ CO2 + H2O.

Câu 2: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất X thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là.
A. CuSO4 .
B. FeCl2.
C. AlCl3.
D. FeCl3.
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 4: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, sobitol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản

ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A.2.
B. 3.
C.1.
D. 4.
Câu 5: Cho dãy các chất: NH3, C6H5NH2, C6H5NHC6H5 , CH3NHC2H5 . Chất có lực bazơ yếu nhất
A. NH3.
B. C6H5NH2.
C. CH3NHC2H5.
D. C6H5NHC6H5 .
Câu 6: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lit khí H 2 (đktc). Giá
trị của m là
A. 2,7.

B. 8,1.
C. 5,4.
D. 10,8.
Câu 7: Phân tử khối của Ala -Gly -Val là
A. 263.
B. 227.
C. 281.
D. 245.
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. VIIIB.
B. IA.
C. IIA.
D. VIB.
Câu 9: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 10: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin
B. Benzyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl fomat.
Câu 11: Salbutamol là một chất hữu cơ có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.

Hiện nay, vì lợi ích kinh tế trước mắt, nhiều trang trạng chăn nuôi ở Việt Nam đã trộn chất này vào
thức ăn giá súc để lợn lớn nhanh hơn, mông, vai nạc hơn, tỷ lệ nạc cao hơn và màu sắc thịt đỏ đẹp
hơn,...gây ra rất nhiều lo lắng, bức xúc đối với người tiêu dùng thành phần % về khối lượng các
nguyên tố C, H,O, N, trong salbutamol lần lượt là 65,27%; 8,79%; 20,08%; 5,86%. Công thức phân
tử của salbutamol

A. C7H11NO2.
B. C13H21NO3.
C. C26H40N2O6.
D. C13H23NO3.
Câu 12: Số liên kết a (xích ma) có trong phân tử but-1-en là
A. 8.
B. 11.
C. 12.
D. 10.
Câu 13: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức thu X được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về
khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H5COOC2H3.
B. C2H3COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Trang 6/15 - Mã đề thi 101


Câu 14: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe3+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong

dãy là
A. K+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Fe3+.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. NaOH.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. C2H5OH.

Câu 16: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua); tơ xenlilozơ, poli caproamit, xenlilozơ axetat, nilon6,6; polistiren. Số polime tổng hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 17: poli (metacrylat metyl) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=C(CH3)COOC2H5.
C. CH3COOHCH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 18: Thủy phân xenlulozơ thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được một chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. mantozơ và glucozơ.
B. glucozơ và oxit gluconic.
C. fructozơ và sobitol.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 19: Cho các chất sau: Cr2O3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Cu(OH)2. Số chất tan được trong dung dịch
NaOH loãng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 20: Đốt chấy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 17,92 lit.
B. 8,96 lit.
C. 6,72 lít.
D. 11,20 lít.
Câu 21: Cho hình vẽ mô thí nghiêm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y


Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. Zn + H2SO4(loãng) 
→ ZnSO4 + H2.
t
B. CuO (rắn) + CO (khí) 
→ Cu + CO2.
t
C. NaOH + NH4Cl (rắn) 
→ NH3 + NaCl + H2O.
D. K2SO3(rắn) + H2SO4 
→ K2SO4 + SO2 + H2O.
Câu 22: Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức phân tử C2H6Ox là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. l.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 43,24% vè khối lượng). Cho 7,4 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,56
B. 1,68.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 24: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH
30% vài gọt dug dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện lượng quan sát được là
A. có kết tủa xanh, khi lắc kết tủa không bị tan.
0

0

Trang 7/15 - Mã đề thi 101



B. có kết tủa xanh, khi lắc kết tan ra tạo dung dịch màu tím.
C. có kết tủa xanh, khi lắc kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
D. dung dịch màu xanh, khi lắc dung dịch chuyển sang màu vàng.
Câu 25: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen.
A. H2S.
B. SO3.
C. N2.
D. SO2.
Câu 26: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Etanol.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:

e) Aimilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
f) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
g) Fructozơ và saccarozơ đẻu có phản ứng tráng bạc.
h) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu nước brom.
Số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 28: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy

A. etanal.
B. axit etanoic.

C. etanol.
D. etan.
Câu 29: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(5) Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đun nóng.
(6) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH loãng
(7) Fe3O4vào dung dịch H2SO4 đăc, nóng (dư).
(8) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho
Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,5.
B. 34,1.
C. 29,1.
D. 22,7.
Câu 32: Cho 9,3 gam anilin phản ứng vừa đủ với dung dịch nước brom thu được m gam kết tủa màu
trắng 2,4.6 - tribromnnilin. Giá trị của m là
A. 17,3.
B. 33,3.
C. 33,0.

D. 25,3
Câu 33: Hấp thụ 3,36 lít CO2 vào 200,0 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu
được dung dịch X có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung
dịch ban đầu là
A. 0,7.
B. 0,60.
C. 1,0.
D. 0,5.
Câu 34: Cho a mol hỗn hợp X gồm tryrosin và Ala-Glu-Gly vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
HCl 2M và H2SO4 2M (loãng) thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 560 ml dung dịch
NaOH 2,5M. Sau khi phản ứng hoàn loàn, cô cạn dung dịch thu dược 122,45 gam hỗn hợp muối.
Giá tri của a là
A. 0,10 mol.
B. 0,30 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,25 mol.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56). thu được 10,56 gam
CO2. Một khác, m gam X phàn ứng tối đa với 38,40 gam Br2 trong dung dịch. Giá tri trị của m là
A. 1,50.
B. 2,00.
C. 1,52.
D. 3,00.
Câu 36: X, Y là hai pepptit mạch hở đều được tạo bởi từ glyxin và alanin (Y nhiều hơn X một liên
kết pepptit); Z, T là hai este no 2 chức, mạch hở. Đun nóng 31,66 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T
cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp chứa 3 muối và 5,4 gam hỗn hợp chứa 2
Trang 8/15 - Mã đề thi 101


ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 0,925 mol O2 thu được
Na2CO3, N2 và 43,16 gam hỗn hợp gồm CO2; N2 và H2O. Thành phần % khối lượng của X trong E là

A. 46,62%.
B. 65,70%.
C. 51,93%.
D. 49,27%.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X. Cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và
3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là
A. 54,84.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 53,46.
X
Y
Z
→ Ba(OH) 2 
→ BaCO3 
→ BaCl 2 . Các chất X, Y, Z lần lượt là
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng: Ba 
A. H2O, K2CO3, CaCl2.
B. H2O, KHCO3, CaCl2.
C. H2O, K2CO3, HC1.
D. H2O, CaCO3, HCl.
Câu 39: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau
đây
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch iốt
Có màu xanh tím

Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong môi trường bazơ
Kết tủa Ag trắng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
A. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
B. Anilin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Câu 40: Một vật làm bàng hợp kim Zn - Fe để trong không khí ẩm, sẽ bị ăn mòn điện hóa học. Các
quá trình xảy ra tại các điện cực là
A. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe2+ + 2e → Fe.
→ 4OH-.
B. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O +4e
C. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ +2e → H2.
D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.
Câu 41: Thủy phản 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 60%, thu được dung
dịch X. Trung hòa X bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Lấy dung dịch thu được cho lác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá tri của m là
A. 51,84.
B. 19,44.
C. 64,80.
D. 38,88.
Câu 42: Hỗn hợp M gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3.Hòa tan hoàn toàn 7,44 gam hỗn hợp M gồm vào
dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với

H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn. Nếu cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3 (dư) thì thu
được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m là
A. 64,69.
B. 95,20.
C. 63,88.
D. 58,48.
Câu 43: Hai ống nghiệm riêng biệt X và Y chứa lần lượt dung dịch ZnSO4 và AlCl3. Nhỏ từ từ dung
dịch NaOH đến dư vào 2 ống nghiệm trên. Sự phụ thuộc của lượng kết tủa (số mol) vào số mol
NaOH tham gia phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Trang 9/15 - Mã đề thi 101


Giá trị của x là
A. 0,21.
B. 0,18.
C. 0,16.
D. 0,17.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H,O và đều có phân tử khối lớn
hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản
phẩm là dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng.
Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối
đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3.
Giá trị m là
A. 30,40.
B. 13,85.
C. 41,80.
D. 27,70.
Câu 45: Cho x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa y mol KHCO3 (x < y < 2x). Sau khi kết thúc các

phản ứng thu được kết tủa T và dung dịch Z, cô cạn dung dich Z thu được m gam chất rắn khan mối
quan hệ giữa m, x, y là
A. m = 60(y-x).
B. m = 82y-26x.
C. m = 82y-43x.
D. m = 43y-26x.
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau
(7) Nung nóng AgNO3.
(8) Cho Fe(OH)2 vào H2SO4 đặc, nóng (dư).
(9) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(10)Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(11)Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(12)Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Sau khi các phản ứng xáy ra, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 47: Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch X gồm H2SO4 0,5M và HCl 1,0M, sau khi phản ứng
hoàn toàn thu dược 3,136 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được x gam chất rắn
khan. Giá trị của x là
A. 12,95.
B. 16,15.
C. 14,55.
D. 16,07.
Câu 48: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm x mol CuSO4 và y mol NaCl (có màng ngăn, điện cực
trơ) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thi dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot
bằng 2,5 lần số mol khí thoát ra từ catot (trong cùng đièu kiện nhiêt độ, áp suất). Tỉ lệ x:y là
A. 10 : 3.
B. 3 :10.

C. 10 : 1.
D. 1 : 5.
Câu 49: Cho 3,36 gam Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,5 M.
Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,56.
B. 4,72.
C. 5,36.
D. 3,84.
Câu 50: Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là là C 2H8O3N2 và
C3H10O4N2 (đều no, mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,6 lít (ở đktc) hỗn hợp
khí gồm hai chất hữu cơ đơn chức cùng dãy đồng đẳng có tỉ khối so với H2 bằng 19,7 và dung dịch
Z chứa m gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của m là
A. 29,25.
B. 25,65.
C. 27,45.
D. 19,55.
----------- HẾT ---------Trang 10/15 - Mã đề thi 101


UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

HỘI THI GVDG CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ KIẾM TRA NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
Môn: Hóa học – THPT
Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ CHÍNH THỨC


Họ và tên thí sinh:…………………………………… Số báo danh:……………………
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 27; Al = 27; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Fe = 56; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- 
→ H2 O
A. Cu(OH)2 + 2HC1 
→ CuCl2 + 2H2O
B. KHCO3 + KOH 
→ K2CO3 + H2O.
C. Ba(OH)2 + 2HNO3 
→ Ba(NO3)2 + 2H2O.
D. KHCO3 + HCl 
KCl
+ CO2 + H2O.

Câu 2: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất X thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là.
A. CuSO4 .
B. FeCl2.
C. AlCl3.
D. FeCl3.
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 4: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, sobitol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản

ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A.2.
B. 3.

C.1.
D. 4.
Câu 5: Cho dãy các chất: NH3, C6H5NH2, C6H5NHC6H5 , CH3NHC2H5 . Chất có lực bazơ yếu nhất
A. NH3.
B. C6H5NH2.
C. CH3NHC2H5.
D. C6H5NHC6H5 .
Câu 6: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lit khí H 2 (đktc). Giá
trị của m là
A. 2,7.
B. 8,1.
C. 5,4.
D. 10,8.
Câu 7: Phân tử khối của Ala -Gly -Val là
A. 263.
B. 227.
C. 281.
D. 245.
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. VIIIB.
B. IA.
C. IIA.
D. VIB.
Câu 9: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 10: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin

B. Benzyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl fomat.
Câu 11: Salbutamol là một chất hữu cơ có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.

Hiện nay, vì lợi ích kinh tế trước mắt, nhiều trang trạng chăn nuôi ở Việt Nam đã trộn chất này vào
thức ăn giá súc để lợn lớn nhanh hơn, mông, vai nạc hơn, tỷ lệ nạc cao hơn và màu sắc thịt đỏ đẹp
hơn,...gây ra rất nhiều lo lắng, bức xúc đối với người tiêu dùng thành phần % về khối lượng các
nguyên tố C, H,O, N, trong salbutamol lần lượt là 65,27%; 8,79%; 20,08%; 5,86%. Công thức phân
tử của salbutamol
A. C7H11NO2.
B. C13H21NO3.
C. C26H40N2O6.
D. C13H23NO3.
Câu 12: Số liên kết a (xích ma) có trong phân tử but-1-en là
A. 8.
B. 11.
C. 12.
D. 10.
Câu 13: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức thu X được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về
khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H5COOC2H3.
B. C2H3COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Trang 11/15 - Mã đề thi 101


Câu 14: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe3+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong


dãy là
A. K+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Fe3+.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. NaOH.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
Câu 16: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua); tơ xenlilozơ, poli caproamit, xenlilozơ axetat, nilon6,6; polistiren. Số polime tổng hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 17: poli (metacrylat metyl) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=C(CH3)COOC2H5.
C. CH3COOHCH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 18: Thủy phân xenlulozơ thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được một chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. mantozơ và glucozơ.
B. glucozơ và oxit gluconic.
C. fructozơ và sobitol.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 19: Cho các chất sau: Cr2O3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Cu(OH)2. Số chất tan được trong dung dịch
NaOH loãng là
A. 4.
B. 2.

C. 1.
D. 3.
Câu 20: Đốt chấy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 17,92 lit.
B. 8,96 lit.
C. 6,72 lít.
D. 11,20 lít.
Câu 21: Cho hình vẽ mô thí nghiêm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. Zn + H2SO4(loãng) 
→ ZnSO4 + H2.
t
B. CuO (rắn) + CO (khí) 
→ Cu + CO2.
t
C. NaOH + NH4Cl (rắn) 
→ NH3 + NaCl + H2O.
D. K2SO3(rắn) + H2SO4 
→ K2SO4 + SO2 + H2O.
Câu 22: Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức phân tử C2H6Ox là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. l.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 43,24% vè khối lượng). Cho 7,4 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,56
B. 1,68.

C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 24: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH
30% vài gọt dug dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện lượng quan sát được là
A. có kết tủa xanh, khi lắc kết tủa không bị tan.
0

0

Trang 12/15 - Mã đề thi 101


B. có kết tủa xanh, khi lắc kết tan ra tạo dung dịch màu tím.
C. có kết tủa xanh, khi lắc kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
D. dung dịch màu xanh, khi lắc dung dịch chuyển sang màu vàng.
Câu 25: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen.
A. H2S.
B. SO3.
C. N2.
D. SO2.
Câu 26: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Etanol.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:

i) Aimilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
j) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
k) Fructozơ và saccarozơ đẻu có phản ứng tráng bạc.

l) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu nước brom.
Số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 28: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy

A. etanal.
B. axit etanoic.
C. etanol.
D. etan.
Câu 29: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(9) Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đun nóng.
(10)Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH loãng
(11)Fe3O4vào dung dịch H2SO4 đăc, nóng (dư).
(12)Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho
Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy

ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,5.
B. 34,1.
C. 29,1.
D. 22,7.
Câu 32: Cho 9,3 gam anilin phản ứng vừa đủ với dung dịch nước brom thu được m gam kết tủa màu
trắng 2,4.6 - tribromnnilin. Giá trị của m là
A. 17,3.
B. 33,3.
C. 33,0.
D. 25,3
Câu 33: Hấp thụ 3,36 lít CO2 vào 200,0 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu
được dung dịch X có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung
dịch ban đầu là
A. 0,7.
B. 0,60.
C. 1,0.
D. 0,5.
Câu 34: Cho a mol hỗn hợp X gồm tryrosin và Ala-Glu-Gly vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
HCl 2M và H2SO4 2M (loãng) thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 560 ml dung dịch
NaOH 2,5M. Sau khi phản ứng hoàn loàn, cô cạn dung dịch thu dược 122,45 gam hỗn hợp muối.
Giá tri của a là
A. 0,10 mol.
B. 0,30 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,25 mol.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56). thu được 10,56 gam
CO2. Một khác, m gam X phàn ứng tối đa với 38,40 gam Br2 trong dung dịch. Giá tri trị của m là
A. 1,50.
B. 2,00.

C. 1,52.
D. 3,00.
Câu 36: X, Y là hai pepptit mạch hở đều được tạo bởi từ glyxin và alanin (Y nhiều hơn X một liên
kết pepptit); Z, T là hai este no 2 chức, mạch hở. Đun nóng 31,66 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T
cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp chứa 3 muối và 5,4 gam hỗn hợp chứa 2
Trang 13/15 - Mã đề thi 101


ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 0,925 mol O2 thu được
Na2CO3, N2 và 43,16 gam hỗn hợp gồm CO2; N2 và H2O. Thành phần % khối lượng của X trong E là
A. 46,62%.
B. 65,70%.
C. 51,93%.
D. 49,27%.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X. Cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và
3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là
A. 54,84.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 53,46.
X
Y
Z
→ Ba(OH) 2 
→ BaCO3 
→ BaCl 2 . Các chất X, Y, Z lần lượt là
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng: Ba 
A. H2O, K2CO3, CaCl2.
B. H2O, KHCO3, CaCl2.

C. H2O, K2CO3, HC1.
D. H2O, CaCO3, HCl.
Câu 39: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau
đây
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch iốt
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong môi trường bazơ
Kết tủa Ag trắng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
A. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
B. Anilin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Câu 40: Một vật làm bàng hợp kim Zn - Fe để trong không khí ẩm, sẽ bị ăn mòn điện hóa học. Các
quá trình xảy ra tại các điện cực là
A. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe2+ + 2e → Fe.
→ 4OH-.
B. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O +4e
C. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ +2e → H2.
D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.

Câu 41: Thủy phản 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 60%, thu được dung
dịch X. Trung hòa X bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Lấy dung dịch thu được cho lác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá tri của m là
A. 51,84.
B. 19,44.
C. 64,80.
D. 38,88.
Câu 42: Hỗn hợp M gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3.Hòa tan hoàn toàn 7,44 gam hỗn hợp M gồm vào
dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với
H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn. Nếu cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3 (dư) thì thu
được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m là
A. 64,69.
B. 95,20.
C. 63,88.
D. 58,48.
Câu 43: Hai ống nghiệm riêng biệt X và Y chứa lần lượt dung dịch ZnSO4 và AlCl3. Nhỏ từ từ dung
dịch NaOH đến dư vào 2 ống nghiệm trên. Sự phụ thuộc của lượng kết tủa (số mol) vào số mol
NaOH tham gia phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Trang 14/15 - Mã đề thi 101


Giá trị của x là
A. 0,21.
B. 0,18.
C. 0,16.
D. 0,17.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H,O và đều có phân tử khối lớn

hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản
phẩm là dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng.
Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối
đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3.
Giá trị m là
A. 30,40.
B. 13,85.
C. 41,80.
D. 27,70.
Câu 45: Cho x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa y mol KHCO3 (x < y < 2x). Sau khi kết thúc các
phản ứng thu được kết tủa T và dung dịch Z, cô cạn dung dich Z thu được m gam chất rắn khan mối
quan hệ giữa m, x, y là
A. m = 60(y-x).
B. m = 82y-26x.
C. m = 82y-43x.
D. m = 43y-26x.
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau
(13)Nung nóng AgNO3.
(14)Cho Fe(OH)2 vào H2SO4 đặc, nóng (dư).
(15)Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(16)Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(17)Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(18)Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Sau khi các phản ứng xáy ra, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 47: Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch X gồm H2SO4 0,5M và HCl 1,0M, sau khi phản ứng
hoàn toàn thu dược 3,136 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được x gam chất rắn

khan. Giá trị của x là
A. 12,95.
B. 16,15.
C. 14,55.
D. 16,07.
Câu 48: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm x mol CuSO4 và y mol NaCl (có màng ngăn, điện cực
trơ) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thi dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot
bằng 2,5 lần số mol khí thoát ra từ catot (trong cùng đièu kiện nhiêt độ, áp suất). Tỉ lệ x:y là
A. 10 : 3.
B. 3 :10.
C. 10 : 1.
D. 1 : 5.
Câu 49: Cho 3,36 gam Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,5 M.
Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,56.
B. 4,72.
C. 5,36.
D. 3,84.
Câu 50: Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là là C 2H8O3N2 và
C3H10O4N2 (đều no, mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,6 lít (ở đktc) hỗn hợp
khí gồm hai chất hữu cơ đơn chức cùng dãy đồng đẳng có tỉ khối so với H2 bằng 19,7 và dung dịch
Z chứa m gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của m là
A. 29,25.
B. 25,65.
C. 27,45.
D. 19,55.
----------- HẾT ---------Trang 15/15 - Mã đề thi 101




×