Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 10 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.12 KB, 44 trang )


Tuần 10 Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Tập đọc
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ ( Tiết1)
I. Mục tiêu:
1. Rèn kó năng đọc thành tiếng
- Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý, bước đầu biết đọc
phân biệt lời người kể với lời các nhân vật .
2. Rèn kó năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghóa của các từ ngữ mới : cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.
- Hiểu nội dung: Sáng kiến của bé Hà là tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện
lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy – học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
27’
1’
26’
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bò của HS
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Phát triển:
1-Luyện đọc:
- GV đọc mẫu.
- HS đọc nối tiếp câu kết hợp luyện
phát âm.


- Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp
hướng dẫn ngắt câu dài.
- GV HDHS giải nghóa từ.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
(ĐT,CN,từng đoạn,cả bài)
*. Luyện đọc:
Từ: Sáng kiến, suy nghó, điểm mười,
ngạc nhiên.
* Câu:
- Hai bố con bàn nhau/ lấy ngày lập
đông làm “ngày ông bà”/ vì khi
trời bắt đầu rét/ mọi người cần
chăm lo sức khoẻ cho các cụ già.//
Từ ngữ:
Cây sáng kiến: người có nhiều sáng
kiến.
Lập đông: bắt đầu mùa đông
Chúc thọ: chúc mừng người gì sống
lâu.

DT: 0987613392

3’
1’
1’
3’
27’
3’
1’

- Cả lớp đọc ĐT toàn bài.
4. Củngcố:
Gọi 1HS đọc lại toàn bài.
5. Dặn dò:
Chuẩn bị tiết 2.
TI Ế T 2
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra:
Gọi 2 HS đọc nối tiếp bài “Sáng
kiến của bé Hà.”
3. Bài mới :
a. Giới thiệu:
b. Phát triển:
1. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Bé Hà có những sáng kiến gì
- Hà giải thích vì sao có ngày lễ của
ông bà ?
- Bé Hà có băn khoăn gì ?
- Ai đã gỡ bí giúp bé ?
- Hà đã tặng ông bà món quà gì ?
- Món quà của bé Hà có được ông
bà thích không ?
- Bé Hà trong truyện là cô bé ntn ?
GV rút ra nội dung bài.
2. Luyện đọc lại:
2 nhóm HS phân vai đọc lại
chuyện.
4. Củng cốø:
- Giáo dục HS học tập bé Hà.
5. Dặn dò:

- Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài và
chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.
-Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
-Vì Hà có ngày Tết thiếu nhi 1-6. Bố
có Ngày Quốc tế Lao động 1-5. Mẹ
có Ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3. Con
ông bà chưa có ngày lễ nào.
- Bé hà băn khoăn chưa biết nên
chuẩn bò quà gì biếu ông bà
- Bố đã gỡ bí giúp Hà.
- Hà đã tặng ông chùm điểm 10.
- Chùm điểm 10 của bé Hà được ông
bà thích nhất.
- Hà là cô bé ngoan, nhiều sáng kiến.
*Nội dung: Câu chuyện cho ta thấy
sáng kiến của bé Hà, tổ chức ngày lễ
cho ông bà là thể hiện lòng kính yêu,
sự quan tâm đến ông bà.

DT: 0987613392

Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng :x + a = b; a + x = b (với a,b là các số không
quá hai chữ số.)
- Biếtø giải bài toán có một phép trừ.
- Làm BT1; BT2(cột 1;2); BT4; BT5; BT3 (HS K_G)
III. Các hoạt động day – học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
1’
26’
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra:
Gọi 2 HS lên bảng tìm x
Gv nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Phát triển:
*. Thực hành:
Bài 1 :
- HS nêu YC của đề bài, tên gọi của x
trong BT, cách tìm x.
- Cả lớp làm bài vào bảng con, 3 HS
làm bài trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa bài.
Bài 2: Làm miệng.
- HS dựa vào tổng nêu kết quả của
phép trừ
- GV kết luận: Lấy tổng trừ số hạng
nay ta được số hạng kia.
Bài 4:
- HS tự tóm tắt đề, giải toán.
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Nhận xét, sửa bài.


X + 5 = 10 x + 8 = 19
X = 10 – 5 x = 19 – 8
X = 5 x = 11
Bài 1 : Tìm x:
x + 8 = 10 x + 7 = 10
x = 10 – 8 x = 10 – 7
x = 2 x = 3
30 + x = 58
x = 58 – 30
x = 28
Bài 2: Tính nhẩm:
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
10 – 9 = 1 10 – 8 = 2
10 – 1 = 9 10 – 2 = 8
Bài 4:
Cam và quýt: 45 quả
Cam : 25 quả
Quýt : … quả ?
Bài giải:
Số quả quýt có là:

DT: 0987613392

3’
1’
Bài 5: HS nêu yêu cầu BT
HS nêu miệng kết quả.
Bài 3: (HS K_G)
- 3 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp

làm bài vào vở.
- Từ 10 – 1 - 2 ta có thể tính được kết
quả cho 10 – 3 không? Vì sao ?
4. Củng cố:
*.Muốn tìm 1 số hạng trong một
tổng ta làm như thế nào?
5. Dặn dò:
- Nhắc nhở HS làm bài chưa xong về
nhà làm tiếp.
- Nhận xét tiết học.
45 – 25 = 20 quả
Đáp số: 20 quả quýt
Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước
kết quả đúng.
Tìm x biết :x + 5 =5
A : x = 5 ;
B : x = 10 ;
C : x = 0 ;
Bài 3: Tính:
10 – 1 – 2 = 7 10 – 3 – 4 = 3
10 – 3 = 7 10 – 7 = 3

DT: 0987613392

Chính tả (TC)
NGÀY LỄ
I. Mục tiêu:
1. Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt c / k, thanh hỏi / ngã.
II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng lớp viết bài tập chép , Bảng phụ viết ND bài tập 2,3b.
III. Các hoạt dộng day – học:
TG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
26’
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bò của HS.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Phát triển:
1. Hướng dẫn tập chép
a/ Hướng dẫn HS chuẩn bò:
- GV đọc bài viết.
- 2 HS đọc lại bài.
- Hướng dẫn HS nhận xét:
- Những chữ nào trong tên các ngày lễ
được viết hoa ?
- HS luyện viết từ khó vào bảng con.
b/ HS chép bài vào vở.
c/ Chấm, sửa bài:
GV chấm 5,7 bài nhận xét:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 2:
- Cả lớp làm bài vào vở BT, 2 HS làm
bài trên bảng phụ.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài tập 3: (Lựa chọn)

Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
Phụ nữ, Thiếu nhi.
Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k ?
Con cá, con kiến, cây cầu, dòng
kênh.
Bài 3b: Điền vào chỗ trống nghỉ hay
nghó ?
- nghỉ học, lo nghó, nghỉ ngơi,
ngẫm nghó.

DT: 0987613392

3’
1’
4. Củng cốø:
GV nhắc lại qui tắt viết chính tả.
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà sửa lỗi chính tả.


DT: 0987613392

Đạo đức
CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 2)
I Mục tiêu: Như tiết1
II. Các hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’

3’
1’
26’
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra:
* Chăm chỉ học tập có lợi gì ?
* Em đã cham chỉ học tập chưa ?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Phát triển:
*. Hoạt động 1: Đóng vai
1.Chia lớp thành các nhóm 4.
2. Các nhóm thảo luận để sắm vai tình
huống ở BT 5 trang 17.
3. HS diễn vai theo cách ứng xử của
mình.
4. Lớp nhận xét và ủng hộ ý kiến Hà
nên đi học, sau buổi học sẽ về chơi và
nói chuyện với bà .
5. Kết luận.HS phải đi học đều và
đúng giờ.
*. Hoạt động 2:
- Thảo luận nhóm.
1. GV chia lớp thành các nhóm 6.
2. Phát phiếu có ND thảo luận cho các
nhóm. ( BT 6 trang 17).
3. Các nhóm thảo luận .
4. Đại diện vài nhóm trình bày kết
quả thảo luận và giải thích lí do.
5. Lớp bổ sung ý kiến.

Kết luận.- Ai cũng cần học tập chăm
chỉ.
- Cần chăm chỉ học hằng ngày.
*. Hoạt động 3:
- Phân tích tiểu phẩm
1. GV nêu ND tiểu phẩm: Trong giờ ra
chơi, An cắm cúi làm BT. Bình thấy
vậy liền bảo “Sao cậu khơng ra chơi
mà làm việc gì vậy ?”. An trả lời
- HS thảo luận theo nhóm 4
2 nhóm lên đóng vai

- HS thảo luận theo nhóm 6

Đại diện một số nhóm lên trình
bày.


DT: 0987613392

3’
1’
“ Mình trang thủ làm BT để về nhà
khơng phải làm nữa và được xem ti-vi
cho thoả thích”
- Bình nói với cả lớp: “ Các bạn ơi,
đây có phải là chăm chỉ học tập khơng
nhỉ?”
2. GV cho 2 HS diễn tiểu phẩm.
3. Hướng dẫn HS phân tích tiểu phẩm:

- Làm bài trong giờ ra chơi có phải là
chăm chỉ khơng? Vì sao ?
Em có thể khun bạn An ntn ?
4. GV Kết luận chung:- Chăm chỉ
học tập là bổn phận của người HS
đồng thời cũng là để giúp các em thực
hiện tốt hơn, đầy đủ hơn quyền được
học tập của mình.
4. Củng cố:
GV tóm tắt lại ND bài và giáo dục
HS cần phải chăm chỉ học tập.
5. Dặn dò:
Về nhà thực hiện tốt những điều đã
học
Nhận xét tiết học.
2 HS lên diễn tiểu phẩm.
- Giờ ra chơi giúp HS bớt căng thẳng
trong học tập. Vì vậy khơmg nên
dùng thời gian đó để làm bài tập.
Chúng ta nên “Giờ nào việc ấy”

- Nên khuyên bạn An không nên
làm BT trong giờ ra chơi.


DT: 0987613392

Toán
SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 trường hợp số bị trừ là số tròn
chục, số trừ là số có một hoặc 2 chữ số .
- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).
Làm BT2; BT3; BT1(HS k-G)
II. ĐDDH: 4 thẻ chục và 10 que tính rời.
II. Các hoạt động dạy – học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
1’
26’
1.Ổn đònh:
2.Kiểm tra:
Gọi 2 HS lên bảng làm BT.
GV nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Phát triển:
1.Giới thiệu cách thực hiện phép
trừ 40 – 8 và tổ chức thực hành.
- HS lấy 4 thẻ chục que tính và cho
biết có bao nhiêu que tính.
- HS bớt đi 8 que tính và nêu kết
quả.
- Hướng dẫn HS đặt tính và tính:
+ 40 gồm mấy chục và mấy đơn
vò?
+ Ta đặt số 8 thẳng cột với chữ số
nào của SBT?
- HS thực hiện phép trừ và nêu kết

quả.
2. Giới thiệu cách thực hiện phép
trừ 40 – 18 và tổ chức thực hiện.
- HS thực hiện phép tính trên bảng
con sau đó nêu cách thực hiện và
nêu kết quả.
Tìm x:
x + 8 = 10 ; 30 + x = 38
x = 10 – 8 ; x = 38 – 30
x = 2 x = 8
40 – 8 = ?



- 4 chục và 0 đơn vị.
40 - 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8
- 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1.
32 - 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
40 – 8 = 32

40 – 18 = ?


DT: 0987613392

3’
1’
3. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 2:
- HS nêu cách tìm số hạng chưa biết.

- Cả lớp làm bài vào vở , 3 HS làm
- bài trên bảng lớp.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 3:
- HS đọc đề toán.
- 20 que tính bớt 5 que tính làm phép
tính gì ?
- Muốn thực hiện được phép trừ phải
làm thế nào ?
- Cả lớp làm bài vào vở toán, 1 HS
làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 1 : (HS –Y)
- Cả lớp làm bài vào vở. 3 HS thực
hiện trên bảng lớp (mỗi HS thực hiện
2 phép tính)
Nhận xét, sửa bài.
4.Củng cố :
Gọi HS nhắc lại cách thực hiện
phép trừ.
5.Dặn dò: - Nhận xét – Khen
ngợi.
- Nhắc nhở HS làm bài chưa xong
về nhà làm tiếp.
40 - 0 không trừ được8, lấy 10 trừ
-
18 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1
22 - 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng
2, viết 2.
40 – 18 = 22


Bài 2: Tìm x:
x + 9 = 30 x + 5 = 20
x = 30 – 9 x = 20 – 5
x = 21 x = 15
x + 19 = 60
x = 60 – 19
x = 41
Bài 3:
- Làm phép trừ.
- Đổi 2 chục = 20
Bài giải:
2 chục = 20
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 20 que tính.
Bài 1: T ính:
60 50 90 80 30
- 9 ; - 5 ; - 2 ; -17 ; -11
51 45 88 63 19


DT: 0987613392

Kể chuyện
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I. Mục tiêu:
1. Rèn kó năng nói:
- Dựa vào các ý cho trước kể lại được từng đoạn của câu chuyện “Sáng kiến của bé
Hà.”

-HS khá –giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện
2. Rèn kó năng nghe:
- Lắng nghe bạn kể, đánh giá được lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi ND các đoạn.
III. Các hoạt động dạy – học:
TG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
27’
1’
26’
1.Ổn đònh:
2.Kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bò của HS
3.Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Phát triển:
- Hướng dẫn HS kể chuyện:
a- Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn
- HS nắm YC của BT.
GV treo bảng phụ ghi ý chính của
các đoạn.
* Hướng dẫn HS kể đoạn 1:
- Bé Hà vốn là cô bé ntn ?
+ Bé Hà có sáng kiến gì ?
+ Bé Hà giải thích vì sao phải có ngày
lễ cho ông ba ø?
+ Hai bố con chọn ngày nào làm ngày

lễ ông bà ? Vì sao ?

Đoạn 1: Chọn ngày lễ
Đoạn 2: Bí mật của hai bố con.
Đoạn 3: Niềm vui của ông bà.
- Bé Hà là cô bé có nhiều sáng kiến
- Bé Hà có sáng kiến chọn ngày lễ
cho ông bà.
- Hai bố con chọn ngày lập đông
làm ngày lễ ông bà. Vì khi trời bắt

DT: 0987613392

3’
1’
- 1, 2 HS kể lại đoạn 1.
- HS tập kể từng đoạn câu chuyện
theo nhóm các đoạn còn lại.
b- Kể toàn bộ chuyện:
- Các nhóm thi nối tiếp nhau kể các
đoạn để hoàn thành câu chuyện.
- Gọi một số HS khá-giỏi kể lại toàn
bộ câu chuyện.
4. Củng cố :
GV kể lại toàn bộ câu chuyện.
5-Dặn dò:
- Nhận xét tiết học – Khen những HS
mạnh dạn, kể chuyện sáng tạo, tự
nhiên..
Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện

cho người thân nghe.
đầu rét mọi ngưới cần chăm lo sức
khoẻ cho các cụ già.

DT: 0987613392

Tập viết:
CHỮ HOA H
I. Mục tieâu:
Rèn kĩ năng viết chữ
1. Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ.); chữ và câu ứng dụng
“Hai”(1dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ), “Hai sương một nắng.” (3 lần),
2. Viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ H
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ “Hai sương một nắng”
- Vở tập viết
III. Các hoạt động day – học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
27’
1’
26’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Phát triển:

1-Hướng dẫn HS viết chữ hoa:
a- Hướng dẫn HS quan sát, nhận
xét:
- HS quan sát chữ mẫu, nêu cấu
tạo chữ H
- Hướng dẫn HS cách viết
- GV viết mẫu chữ H và nêu lại
cách viết
b- Hướng dẫn HS viết bảng con
2. Hướng dẫn HS viết cụm từ
ứng dụng
- HS đọc cụm câu ứng dụng “Hai
sương một nắng.”
- GV giải nghĩa cụm từ ứng dụng
- HS quan sát cụm từ, nêu nhận
xét.
- Chữ hoa H cao 5 ô li, gồm 3 nét: nét 1
là nét kết hợp của 2 nét cong trái và
lượn ngang; nét 2 kết hợp của 3 nét cơ
bản: khuyết ngược, kuyết xuôi và móc
phải, nét 3 là nét thẳng đứng.
Sự vất vả, đức tính chịu thương, chịu
khó, chăm chỉ của người lao động.

DT: 0987613392

3’
1’
- GV viết mẫu chữ Hai
- HS viết bảng con chữ Hai

4. HS viết bài vào vở TV:
- GV nêu YC viết
- HS viết bài.
5. Chấm, sửa bài
Gv chấm 5,7 bài nhận xét cách
viết.
4. Củng cố
GV nhắc lại cách viết chữ H
5. Dặn dò:
Nhận xét tiết học. dặn HS tập
viết ở

DT: 0987613392


Tập đọc
BƯU THIẾP
I. Mục tiêu:
1. Rèn kó năng đọc thành tiếng:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đọc bưu thiếp với giọng nhẹ nhang, đọc phong bì thư với giọng rõ rang,
mạch lạc.
2. Rèn kó năng đọc hiểu:
- Nắm được nghóa các từ : bưu thiếp, nhân dịp.
- Hiểu được tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, cách ghi một phong
bì thư.(Trả lời được các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy – học:
TG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
1’
26’
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra:
Gọi 2 HS lên bảng đọc và TLCH bài
“Sáng kiến của bé Hà.”
GV nhận xét ghi điểm.
3. -Bài mới :
a. Giới thiệu
b. Phát triển:
1- Luyện đọc.
- GV đọc mẫu cả bài.
- HS đọc nối tiếp câu kết hợp hướng
dẫn luyện phát âm.
- Đọc nối tiếp từng bưu thiếp và phần
ghi ngoài bì thư.
-GVHDHS đọc câu.
 GV giới thiệu một số bưu thiếp
và giảng từ “Bưu thiếp”
Luyện đọc:
Từ:
Bưu thiếp, Bình Thuận, Vĩnh
Long.
Câu:
- Chúc mừng năm mới//
- Nhân dòp năm mới,/ cháu kính
chúc ông bà mạnh khoẻ/ và nhiều

niềm vui.//
- Cháu của ông bà//
Từ ngữ:
- Bưu thiếp: Tấm giấy cứng, khổ
nhỏ dùng để viết thư ngắn báo tin,

DT: 0987613392

3’
1’
- HS đọc trong nhóm .
- Thi đọc giữa các nhóm.
2- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
- Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ?
Gửi để làm gì ?
- Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho
ai ? Gửi để làm gì ?
- Bưu thiếp dùng để làm gì?
- Khi viết bưu thiếp, nội dung cần
ntn?
- GV giới thiệu tác dụng của bì thư.
- Hướng dẫn HS viết bưu thiếp và bì
thư.
Vài HS đọc bài làm, lớp nhận xét.
3- Luyện đọc lại.
4. Củng cố ø:
Em có thể viết bưu thiếp cho người
thân vào những ngày nào ?
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

- Nhắc HS thực hành viết bưu thiếp
khi cần thiết.
chúc mừng, thăm hỏi, gửi qua
đường bưu điện.
- Bưu thiếp đầu là của cháu gửi cho
ơng bà. Gửi để chúc mừng ơng bà
nhân dịp năm mới.
- Bưu thiếp thứ hai là của ông bà
gửi cho cháu. Gửi để báo tin ông
bà đã nhận được bưu thiếp của
cháu và chúc tết cháu.
- Để chúc mừng, thăm hỏi, thông
báo tin tức.
Nội dung bưu thiếp cần ngắn gọn,
rõ ràng.


DT: 0987613392


Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luy ệ n t ừ và câu
TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI.
I. Mục tiêu:
1.Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng. Xếp đúng từ chỉ
người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại.
2. Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết ND bài tập 3, 4.
III. Các hoạt động dạy – học:

TG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
27’
1’
26’
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bò của HS.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Phát triển:
*. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng)
HS đọc truyện Sáng kiến của bé Hà
tìm và viết ra bảng con từ chỉ người
trong gia đình, họ hàng.
Bài 2: (Miệng)
- HS thảo luận trong nhóm 6.
- 2 nhóm thi tiếp sức viết từ tìm được
trên bảng lớp.
- Lơpù nhận xét, phân thắng thua.
HS tìm thêm những từ chỉ người trong
gia đình và họ hàng
Bài 3: (Viết)
- GV giúp HS hiểu họ nội, họ ngoại.
- HS nối tiếp nhau nêu từ.
- Lớp nhận xét
Bài 4:

Bài 1: Tìm các từ chỉ người trong
gia đình, họ hàng ở câu chuyện
Sáng kiến của bé Hà
Bố, ông, bà, cha, mẹ, cô, chu,ù cháu
Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người,
họ hàng mà em biết.
Bác, thím, dượng, dì, dâu, rể…
Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau
những từ chỉ người trong gia đình,
họ hàng mà em biết.
Họ nội Họ ngoại
ôâng nội, bà
nội, chu,ù bác,
thím…
ôââng ngoại, bà
ngoại, dì,
dượng, cậu,
mợ…

DT: 0987613392

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×