Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giao an lop 2 tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.65 KB, 12 trang )

Thứ 2 ngày
Tuần 10: Tập đọc
Sáng kiến của bé hà
(Hồ Phơng)
I-Mục đích yêu cầu:
1-Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
-Đọc trơn lại toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu
+ Hớng dẫn HS kể mẫu theo đoạn 1 ý 1
-1 HS kể mẫu
-Kể theo nhóm: HS nối tiếp nhau kể từng đoạn của chuyện trong nhóm, đổi chéo
kể
-Kể chuyện trớc lớp
Các nhóm cử đại diện kể thi trớc lớp, GV và lớp nhận xét
+Kể toàn bộ câu chuyện
-3 HS đại diện nhóm 1 tiếp nối nhau kể 3 đoạn truyện, sau đó đến 3 HS nhóm 2,
nhóm 3
-3HS đại diện 3 nhóm thi kể mỗi em 1 đoạn
-2,3 HS khác thi kể toàn bộ chuyện.
3-Củng cố- dặn dò:
-GV nhận xét tiết học- dặn HS về kể lại.
Toán
Tiết 46: Luyện tập
I-Mục tiêu:
Giúp HS:
-Củng cố cách tìm 1 số hạng trong 1 tổng
-Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ
II-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra: 2 em: muốn tìm số hạng trong 1 tổng ta làm thế nào?
2 em chữa bài tập 1-3
2-Bài mới: GT- ghi đầu bài
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu bài


-GV hớng dẫn HS chữa a- x + 1 = 10
-HS nêu:
-x là số hạng cha biết
-1 là số hạng đã biết tổng là 10
-Muốn tìm số hạng cha biết (x) trong 1 tổng ta làm thế nào?
(Lấy tổng trừ đi số hạng kia)
-Tơng tự HS trình bày cách giải
a- x + 1 = 10
x = 10 1
x= 9
b- 12 + x = 22
x = 22 12
x = 10
b- 40 + x = 48
x = 48 40
x = 8
Bài 2: HS làm bài rồi chữa bài
-GV hớng dẫn HS nhận xét:
6 + 4 = 10 Có 2 phép trừ
10 - 4 = 6
và 10 6 = 4
-Tơng tự với các cột tính tiếp theo
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu bài và HS tự giải (bài toán liên quan đến phép trừ)
-1 HS lên bảng trình bày:
Mẹ còn lại số quả cam là:
30 12 = 18 (quả)
Đáp số = 18 quả cam
Thứ 3 ngày
Tập đọc
Bu thiếp

I-Mục đích yêu cầu:
1-Rèn luyện kỹ năng đọc thành tiếng
-Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài
-Biết đọc 2 bu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, đọc phong bì th với giọng rõ
ràng, rành mạch.
2-Rèn kỹ năng đọc hiểu:
-Hiểu đợc nghĩa các từ: Bu thiếp, nhân dịp.
-Hiểu đợc nội dung của 2 bu thiếp, tác dụng của bu thiếp, cách viết 1 bu thiếp,
phong bì th.
II-Chuẩn bị: Mỗi HS mang theo 1 bu thiếp, 1 phong bì th
-Bảng phụ viết những câu văn trong bu thiếp, phong bì.
III-Các hoạt động dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
-3 HS đọc 3 đoạn của truyện Sáng kiến của bé Hà trả lời câu hỏi nội dung
B-Bài mới:
1-GT- ghi đầu bài
2-Luyện đọc
-GV đọc mẫu
-HS luyện đọc- giải nghĩa từ.
a-Đọc từng câu
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-luyện đọc: Bu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui, Phan Thiết, Bình Thuận, vĩnh
Long.
b-Đọc trớc lớp từng bu thiếp phần ngoài phong bì.
-HS nối tiếp nhau đọc từng bu thiếp
-HS luyện đọc câu: SGK (196)- HS đọc chú giải, GV giới hiệu một số bu thiếp
c-HS luyện đọc trong nhóm
d-Thi đọc giữa các nhóm
3-Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài:
Câu hỏi 1: Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai? (cháu gửi cho ông bà)

-Gửi để làm gì? ( chúc mừng ông bà nhân dịp năm học mới)
Câu hỏi 2: Bu thiếp thứ 2 của ai gửi cho ai? (ông bà gửi cho cháu)
-Gửi để làm gì? (Báo tin ông bà đã nhận )
Câu hỏi 3: Bu thiếp dùng để làm gì?
(Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo vắn tắt tin tức)
Câu hỏi 4: Viết 1 bu thiếp chúc thọ hoặc mừng sinh nhật ông hoặc bà
-1 HS đọc yêu cầu bài, GV giải thích câu viết ngắn gọn, ghi rõ địa chỉ
-HS viết bu thiếp và phong bì th
-Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp và GV nhận xét.
4-Củng cố- dặn dò:
-GV nhận xét tiết học
-Dặn HS về hỏi Bố, mẹ ngời thân trong gia đình họ hàng để chuẩn bị tiết luyện
tập và câu.
toán
tiết 47: số tròn chục trừ đi 1 số
I-Mục đích:
Giúp HS biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc
2 chữ số (có nhớ) vận dụng để giải toán có lời văn.
-Củng cố cách tìm 1 số hạng cha biết khi biết tổng và số hạng kia.
b-Đồ dùng:
-4 bó, mỗi bó có 10 que tính
-Bảng gài que tính.
c-Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra: 3 HS chữa 3 bài tập SGK trên bảng
-GV kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS rồi chữa bài
2-Bài mới: GT- ghi đầu bài
a-Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 8 và tổ chức thực hành
-GV gắn các bó que tính trên bảng nh SGK
-GV hớng dẫn lấy ra 4 bó que tính, mỗi bó 1 chục, hớng dẫn HS nhận ra 4 chục
viết 4 vào cột chục viết 0 vào cột đơn vị

Ví dụ:
Chục Đơn vị
4 0
- 8
3 2
-GV nêu bài toán và hỏi HS làm thế nào để biết còn bao nhiêu que?
-Cho HS nhắc lại vấn đề cần giải quyết rồi hớng dẫn HS tự viết đợc lấy bớt tức
là trừ viết dấu trừ, đặt phép tính trừ
-HS thảo luận cách bớt 8 rừ 40
Lấy 1 chục que, lấy bớt đi 8 que còn lại 2 que ( 10-8=2) viết 2 thẳng cột với 0 và
8 ở hàng đơn vị, 4 chục bớt 1 chục còn 3 chục (4-1=3) viết ở cột chục thẳng cột với 4, 3
chục que và 2 que là 32 que.
-Giúp HS đặt tính rồi tính, gọi HS lên bảng tự đặt tính trừ.
40
-
8
-HS chú ý viết 8 thẳng cột với 0, GV hớng dẫn HS trừ từ phải sang trái
-Vài HS nhắc lại cách trừ
-GV hớng dẫn HS làm bài tập 1 vào vở.
60 50 90
- - -
9 5 2
-Khi chữa bài HS nêu cách trừ.
2-Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 18 và T/c thực hành
-GV T/c cho HS hoạt động bằng que tính
+Bớc 1: GT- phép trừ 40 18
-GV cho HS lấy 4 bó que tính và hỏi để HS nhận ra 4 bó = 40 que
-GV nếu 40 que bớt đi 18 que phải làm phép tính gì?
-1HS lên bảng viết 40 18 = ?
+Bớc 2: T/c cho HS thực hiện phép trừ bằng que tính

Kết quả: còn lại 2 bó (20 que tính) và 2 que tính rời = 22 que
-Gọi HS lên bảng đặt tính và tính :
40 0 không trừ đợc 8, lấy 10 8 = 2 viết 2 nhớ 1
-
18 1 thêm 1 là 2, 4 trừ 2 bằng 2 viết 2
2
+Bớc 3:
-Cho HS tự đặt tính rồi trừ từ phải sang trái
-3 , 4 HS nhắc lại cách trừ
-GV hớng dẫn HS làm vào vở bài tập bài 1
60 90 70
- - -
9 36 52
Chính tả
Tập chép: ngày lễ
I-Mục đích yêu cầu:
1-Chép lại chính xác bài chính tả Ngày lễ
2-Làm đúng cà bài tập phân biệt C/k, L/n, thanh hỏi/ thanh ngã.
II-Đồ dùng:
Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép.
III-Các hoạt động dạy học:
1-GT ghi đầu bài
2-Hớng dẫn tập chép
-Hớng dẫn HS chuẩn bị
-GV đọc đoạn chép trên bảng phụ 2, 3 em đọc lại.
-GV hớng dẫn HS nhận xét
-GV chỉ vào nhữgn chữ viết hoa trong bài chính tả hỏi: những chữ nào trong tên
các ngày lễ đợc viết hoa? (chữ đầu của mỗi bộ phận tên)
-HS viết bảng con những tiếng dễ lẫn
-HS chép bài vào vở, GV theo dõi uốn nắn.

3-Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2: 1 HS đọc yêu cầu, 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. Lớp và
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. 2,3 em đọc lại. (con cá, con kiến, cây cầu, dòng
kênh)
Bài tập 3a: 1 HS đọc yêu cầu bài, 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở bài tập.
Cả lớp nhận xét chữa đúng: (lo sợ, ăn no, hoa lan, thuỳên nan)
4-Củng cố dặn dò)
-GV khen những em chữ đẹp, đúng sạch
-Dặn những em cha đạt yêu cầu về chép lại bài.
Thể dục
Kiểm tra bài thể dục phát triển chung
I-Mục tiêu:
Kiểm tra bài TD phát triển chung, yêu cầu thuộc bài, động tác tơng đối chính
xác.
II-Chuẩn bị:
Địa điểm: sân trờng VS an toàn sạch sẽ
1 còi, bàn ghế, đánh dấu 5 điểm 1 hàng
III-Nội dung và phơng pháp lên lớp:
1- Phần mở đầu -GV nhận lớp, phổ biến
nội dung kiểm tra
5-6

-HS đi đều 2-4 hàng dọc,
hát sau đó quay hàng
ngang dãn cách 1 sải tay,
hàng 2-4 bớc sang trái 1 b-
2-Phần cơ bản
-Kiểm tra bài TD
phát triển chung
Cách đánh giá

3-Phần kết thúc
+Nội dung kiểm tra: HS
cần thực hiện các ạông tác
bài TD phát triển chung
+T/c và phơng pháp kiểm
tra: HS đợc
Đợt 2, 3 em
vị trí chuẩn bị
(Thực hiện nh SGK (62)
-GV nhận xét và công bố
kết quả kiểm tra, dặn về
tập lại
20-23

3-5

ớc, ôn bài TD phát triển
chung
-ôn bài TD 2 lần 2 x8 nhịp
-Kiểm tra làm nhiều đợt
-Những em đợc gọi tên
đứng vào khi có lệnh, HS
đồng loạt thực hiện động
tác theo nhịp hô của GV
-Cúi ngời thả lỏng 5- 6 lần
-Nhẩy thả lỏng 5 6 lần
-HS chơi trò chơi: làm theo
hiệu lệnh
Thứ 4 ngày
Toán

Tiết 48: 11 trừ đi 1 số: 11- 5
I-Mục tiêu: Giúp HS
-Tự lập đợc bảng trừ có nhớ dạng 11-5 và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.
-Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm, tính viết) và giải toán.
-Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.
II-Đồ dùng: 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: HS làm phiếu học tập; đặt tính rồi tính
26- 9; 30- 8; 60- 17; 90- 35
2-Bài mới: GT- ghi đầu bài
a-Hớng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng 11 5 và lập bảng trừ (11 trừ đi 1 số)
-GV hớng dẫn HS lấy 1 bó que tính 1 chục và 1 que tính rời. Hỏi HS tất cả có
bao nhiêu? que tính? (11 que tính)
-GV nêu: có 11 quê và viết lên bảng số 11, lấy đi 5 que, viết số 5 bên phải rồi hỏi
HS: làm thế nào để lấy 5 que tính?
-HS nêu các cách khác nhau, cho HS thao tác trên que tính và nêu kế quả (
còn lại 6 que)
-GV cho HS nêu phép tính (phép trừ) viết dấu (-) vào giữa 11 và 5.
(11- 5) rồi HS viết kết quả vào phép tính để có
11-5 = 6
-GV hớng dẫn HS đặt tính: 11 HS nêu cách đặt tính: viết số bị trừ (11)
- viết số trừ thẳng cột với 1 ở cột đơn vị
6 HS nêu lại: 11 5 =6 (viết 6 thẳng cột với 1
và 5)
-Cho HS sử dụng 1 bó 1 chục que và 1 que rời để tự lập bảng trừ và tự viết hiệu t-
ơng ứng vào từng phép tính trừ.
VD: 11 2 = 9; 11 3 = 8
-HS nêu lại từng công thức trong bảng tính và học thuộc lòng bảng tính.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×