Tải bản đầy đủ (.doc) (927 trang)

Giáo án ló­p 4 học kì I th­eo chuẩn KTKN - Hiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.26 MB, 927 trang )

Tuần 1

Ngày soạn : 16 / 8 / 2009
Ngày giảng : 17 / 8 / 2009
Tiết 2 - Toán :
ôn tập các số đến 100000 .
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức : Giúp hs ôn tập về :
- Đọc, viết các số đến 100000.
- Biết phân tích cấu tạo của số ở BT 3a :Viết đợc 2 số ; 3b : dòng 1 .
- HSKG : Làm đợc BT3a; viết đợc 4 số; 3b: 2 dòng ; BT4 .
2. Kĩ năng : HS biết vận dụng để làm tốt các bài tập liên quan.
3 .Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :
1 . GV : SGK .
2 . HS : SGK .
III . Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1
2
1
8
4
A. ổn định tổ chức .
B.Kiểm tra bài cũ :
C. Bài mới :
1.Giới thiệu bài : Dùng lời .
2.Phát triển bài :
a,HĐ1 : Ôn lại cách đọc số ,viết số và
các hàng:
- GV viết số : 83251, y/c hs đọc và nêu rõ


từng chữ số thuộc hàng nào ?
+ Cho hs thực hiện tơng tự với số : 83001;
80201; 80001.
+ GV nhận xét.
+ Cho hs nêu quan hệ giữa 2 hàng liền
kề .
+ Y/c hs nêu các số tròn chục, tròn trăm,
tròn nghìn, ..
- GVKL : Các em vừa đợc ôn tập lại cách
đọc các số trong phạm vi 100000. Vậy
các em cần ghi nhớ để vận dụng làm tốt
các bài tập.
b,HĐ2 : Thực hành .
Bài 1: (Trang 3).
- Mời 2 em lên bảng làm , lớp làm bài vào
vở .
- GV quan sát và giúp đỡ.
-Lớp hát.
- Lấy đồ dùng ,SGK để
kiểm tra .
- Lắng nghe .
- HS đọc và nêu miệng.
- 3 em đọc và nêu .
- Vài hs nêu : 1 chục =
10 đơn vị
- HS nêu VD : 10 ; 100
; 1000 ;10000;
1000000;
- Ghi nhớ .
- HS nêu y/c .

- HS làm bài , chữa bài
và nx .
- HS theo dõi .
-HD,
gợi ý
hs .
-HS
nhắc
lại .
-Gợi ý
hs .
6
6
5
2
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng :
a. 20000 ; 40000 ; 50000 ; 60000 .
b. 38000 ; 39000 ; 40000 ; 42000 .
Bài 2 : Viết theo mẫu :
- GV HD và làm mẫu 1 ý .
- Y/c hs tự làm bài .
- GV nx , chốt kết quả đúng .
Bài 3 : Viết thành tổng ( theo mẫu ).
- GV hớng dẫn mẫu .
- Y/c lớp làm vào vở , 2 em lên bảng làm .
- GV nx, chốt kết quả đúng :
a . 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1 .
3082 = 3000 + 80 + 2 .
7006 = 7000 + 6 .
b . 7351 ; 6230 ; 6203 ; 5002 .

Bài 4 : Tính chu vi các hình sau .
? Muốn tính chu vi hình tứ giác,hình
chữ nhật , hình vuông ta làm nh thế nào ?
- Y/c HSKG làm bài vào vở,3 em lên
bảng làm .
- GV, nx và chốt đúng: 17cm; 24cm;
20cm.
D . Củng cố , dặn dò :
- Hệ thống nd bài học .
- Giao BTVN, nhận xét giờ học.
- HS nêu y/c.
- HS theo dõi .
- HS làm vào vở .
- HS nêu y/c .
- Theo dõi .
- HS làm bài , chữa bài.
- HS nhận xét .
- Nêu y/c .
- Nhắc lại quy tắc
tính .
- HS làm bài , chữa
bài .
-Lớp nhận xét, bổ
sung.
- Ghi nhớ .
-HD
mẫu .
HSKG.
HSKG


Tiết 3 - Tập đọc :
dế mèn bênh vực kẻ yếu .
I . Mục tiêu:
1. Kĩ năng : Giúp hs đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài ; bớc đầu có giọng đọc phù hợp
với tính cách của nhân vật.
2. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Hiểu các từ ngữ mới trong bàì.
- Bớc đầu biết nhận xét một nhân vật trong bài(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ).
- Hiểu nội dung: Câu chuyện ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực ngời
yếu, xoá bỏ áp bức bất công.
3.Thái độ : Giáo dục hs biết yêu thơng, giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn,hoạn nạn.
Thêm yêu môi trờng sống của các loài vật sống xung quanh chúng ta .
II. Đồ dùng dạy học :
1 . GV : SGK , bảng phụ .
2 . HS : SGK .
III . Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1
2
1
10
10
8
3
A . ổn định tổ chức lớp
B . Kiểm tra bài cũ
C . Bài mới :
1.Giới thiệu bài : Dùng lời .
2.Luyện đọc :
- GVHD cách đọc và y/c học sinh đọc.

- Đọc đoạn :
- Đọc trong nhóm .
- Đọc cả bài .
- GV đọc mẫu toàn bài .
3 . Tìm hiểu bài :
- Y/c hs đọc thầm bài để trả lời câu hỏi :
? Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh nào ?
? Tìm những chi tiết cho thấy chi Nhà Trò rất
yếu ớt ?

? Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp , đe doạ nh thế
nào ?
? Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng
nghĩa hiệp của Dế Mèn ?
? Nêu 1 hình ảnh nhân hoá mà em thích và
giải thích vì sao ?
? Qua câu chuyện trên , tác giả muốn nói với
ta điều gì ?
? Em cần làm gì để bảo về môi trờng sống của
các con vật sống quanh chúng ta ?
- GV kết luận và đính nội dung.
4 . Luyện đọc diễn cảm :
- HD hs giọng đọc phù hợp với câu chuyện .
- HD đọc diễn cảm đoạn 3 .
- Mời hs thi đọc .
- GV nx, khen ngợi và cho điểm..
D . Củng cố , dặn dò :
- Hệ thống nd bài học .
- VN đọc lại bài và chuẩn bị trớc bài sau .
- ổn định tổ chức lớp .

- Lấy đồ dùng kiểm tra .
- Lắng nghe .
- HS theo dõi,1 hs đọc bài
và chia đoạn .
- Đọc lần 1 + từ khó +
câu dài .
- Đọc lần 2 + chú giải .
- Đọc lần 3 hoàn chỉnh .-
HS đọc cặp đôi.
- 1 HS đọc.
- Lắng nghe .
- HS đọc thầm bài và
TLCH.
- Dế mèn đi qua một vùng
cỏ xớc thì nghe tiếng
khóc tỉ tê
- Thân hình bé nhỏ, gầy
yếu,ngời bự những phấn
nh mới lột
- đánh Nhà Trò mấy
bận .
- xoè đôi cánh ra em
đừng sợ
- HS trả lời theo ý thích .
- HS rút ra nd bài .
- HS liên hệ .
- HS đọc.
- HS nối tiếp đọc lại toàn
bài .
- HS thi đọc diễn cảm .

- 2 em nhắc lại .
-Nhắc
lại từ
khó .
-Tách
nhỏ
câu
hỏi .
-Nhắc
lại nd
bài .
-HD
đọc
diễn
cảm .
Tiết 4 - Đạo đức :
Bài 1 : trung thực trong học tập .(tiết 1).
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức : Giúp hs:
- Biết đợc:Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ,đợc mọi ngời yêu mến.
- Hiểu đợc trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.
- HS KG : Nêu đợc ý nghĩa của trung thực trong học tâp.
2. Kĩ năng: Giúp HS nêu đợc một số biểu hiện cử chỉ trung thực trong học tập.
3 . Thái độ : Giáo dục học sinh có thái độ và hành vi trong học tập.Từ đó giáo dục
các em biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu
trung thực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
1 . GV : SGK , bảng phụ .
2 . HS : SGK .
III . Các hoạt động dạy học :

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1
2
2
10
9
8
A . ổn định tổ chức lớp .
B . Kiểm tra bài cũ :
C . Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Dùng lời .
2 . Phát triển bài :
a, HĐ1 : Xử lí tình huống :
- MT : HS hiểu thế nào là trung thực .
- CTH :
+ Y/c hs qs tranh SGK và đọc nd tình
huống .
+ GV tóm tắt mấy cách giải quyết
chính :
? Nếu em là bạn Long em sẽ chọn
cách giải quyết nào ?
- GV nhận xét, kết luận: Cách giải
quyết c là phù hợp hơn cả, thể hiện tính
trung thực trong học tập .
b, HĐ2 : Làm việc cá nhân : (BT1).
- MT : Phân biệt đợc hành vi đúng, sai.
- CTH :
+ Y/c hs nêu y/c BT .
+ QS, giúp đỡ .
+ Mời hs trình bày .

- GVKL: Việc làm c là trung thực trong
học tập ; các việc làm a, b ,d là thiếu
trung thực .
c, HĐ3 : Thảo luận nhóm ( BT2)
- MT : HS bày tỏ thái độ .
- CTH :
+ GV nêu từng ý trong BT và y/c hs thể
hiện thái độ tán thành hoặc không tán
thành bằng cách giơ tay hoặc không giơ
tay .
- Hát 1 bài .
- Lấy đồ dùng kiểm tra .
- Lắng nghe .
- HS qs và đọc .
- 2 em liệt kê cách giải quyết
có thể của bạn Long .
- Thảo luận cặp đôi .
- Đại diện trình bày nx ,bổ
sung.
- 2 hs đọc ghi nhớ .
- Nêu y/c của BT.
- HS làm việc cá nhân .
- HS trình bày ý kiến , chất vấn
nhau .
- Ghi nhớ .
-Tách
nhỏ
câu
hỏi .
HSKG

nêu ý
nghĩa.
Gợi ý
hs .
3
+GVKL : ý kiến b, c là đúng ; ý a sai .
D . Củng cố , dặn dò :
- Y/c hs đọc lại phần ghi nhớ .
- Nhận xét giờ học và giao nhiệm vụ về
nhà.
- HS chú ý theo dõi .
- HS bày tỏ thái độ và giảithích
lí do.
- HS nx , bổ sung .
- 2 hs đọc .

Tiết 5 Chào cờ : (Tập trung học sinh).
Ngày soạn : 17 / 8 2009
Ngày giảng : 18 / 8 / 2009
Tiết 1 - Toán :
ôn tập các số đến 100000 .( tiếp) .
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức :Giúp HS:
- Thực hiện đợc phép cộng,phép trừ các số có đến 5 chữ số;nhân (chia)số có đến 5
chữ số với(cho) số có 1 chữ số.
- Biết so sánh,xếp thứ tự ( đến 4 số) các số đến 100 000.
- HS khá giỏi: Làm đợc bài 1(cột2);bài 2(b);bài 3 (dòng 3);bài 4(a);bài 5
2. Kĩ năng : Giúp HS biết vận dụng để làm các BT có liên quan .
3 . Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :

1 . GV : SGK , bảng phụ .
2 . HS : SGK .
III. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1
3
1
7
A. ổn định tổ chức lớp .
B . Kiểm tra bài cũ :
- Mời 2 hs lên bảng chữa BT3.
- NX , đánh giá.
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Dùng lời .
2. Phát triển bài :
a, HĐ1 : Luyện tính nhẩm .
- Trò chơi : Tính nhẩm truyền miệng .
+ Phổ biến cách chơi,luật chơi..
+ GVđọc 1 phép tính : VD : 7000 -3000
- Lớp hát .
- 2 hs lên thực hiện .
- Lắng nghe .
- 1 HS đọc và 1 số em trả
HD cụ thể
cho hs.
4
4
4
4
5

2
chỉ 1hs đọc kq ; đọc tiếp nhân 2 ; đọc tiếp
cộng 700
- GVnhận xét, kết luận.
b, HĐ2 : Thực hành :
Bài 1 : Tính nhẩm .
- Cho hs làm bài vào vở và trả lời.
- GVnhận xét,kết luận : 9000 ;6000 ; 4000
; 6000 ;
Bài 2 : Đặt tính rồi tính .
- Y/c lớp làm bài vào vở , 2 hs lên bảng
làm .
- GV chữa bài , nx chốt kq đúng :
a . 12882 ; 4719 ; 975 ; 8656 .
b . 8274 ; 5953 ; 16648 ; 4604 (d 5 ).
Bài 3 : Điền dấu vào chỗ chấm.
? Muốn điền dấu vào chỗ chấm ta làm
ntn?
- Y/c lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng thực
hiện .
- GVchữa bài, chốt đúng.
Bài 4 : Viết các số theo thứ tự
- Cho hs làm bài vào vở , 2 em lên bảng
làm .
- GVchữa và chốt đúng :
a . 56731 ; 65371 ; 67351 ; 75631 .
b . 92678 ; 82697 ; 79862 ; 62978 .
Bài 5 : Bài toán .
- HD cách làm từng ý .
- Y/c làm bài vào vở .

- GV chốt kq đúng :
a.12500đ ;12800đ ; 70000đ .
b.95300đ .
c. 4700đ .
D. Củng cố , dặn dò :
- Hệ thống nd bài học .
- Về nhà làm BT 2b và chuẩn bị tốt bài
sau bài sau .
lời nối tiếp nhau .
- HS nêu yc .
- HS làm bài và trả lời
miệng.
- HS nhận xét .
- HS nêu y /c .
- HS làm bài , chữa bài .
- Theo dõi .
- 1 em nêu y/c .
- HSTL.
- HS làm bài , chữa bài và
nx.
- HS nêu y /c .
- HS làm bài ,chữa bài .
- HS đọc đầu bài .
- HS theo dõi.
- HS làm vào vở và nêu kết
quả .

- Ghi nhớ .
-Gợi ý HS
khá giỏi

cột 2.
-Gợi ý HS
khá giỏi ý
b
-Gợi ý
HSKG
dòng 3 .
.
HD,gợi ý
ý b.
-HD HS
khá giỏi

Tiết 2 - Luyện từ và câu :
cấu tạo của tiếng .
I. Mục tiêu:
1. Kĩ năng : Giúp HS vận dụng kiến thức để làm tốt các bài tập.
2. Kiến thức: Giúp HS:
- Nắm đợc cấu tạo 3 phần của tiếng(âm đầu,vần,thanh).
- Nắm đợc nội dung ghi nhớ.
- Điền đợc các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1 vào
bảng mẫu.
- HS khá giỏi giải đợc câu đố ở bài tập 2.
3. Thái độ: Giáo dục HS biết vận dụng vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học :
1 . GV : SGK, bảng phụ , bộ chữ cái ghép tiếng .
2 . HS : SGK
III . Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB


Tiết3 - Kể chuyện :
sự tích hồ ba bể.
I. Mục tiêu:
1. Kĩ năng : Giúp HS
- Kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên .
1
2
1
10

5
8
6
2
A. ổn định tổ chức lớp :
B. Kiểm tra bài cũ :
C.Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Dùng lời .
2 . Phần nhận xét :
- Y/c1: Đếm số tiếng trong câu tục
ngữ.
- Y/c 2 : Đánh vần tiếng bầu .
+ GVnx ghi lại kết quả , tô màu các
bộ phận bằng mầu riêng .
- Y/c3 : Phân tích cấu tạo tiếng
bầu.
- GVNX ghi :tiếng bầu gồm 3
phần : âm đầu, vần, thanh .
- Y/c 4 : Phân tích cấu tạo các tiếng
còn lại và hỏi :

? Tiếng nào có đủ bộ phận nh tiếng
bầu ?
? Tiếng nào không có đủ bộ phận
nh tiếng bầu ?
- GVKL: Trong mỗi tiếng, bộ phận
vần và thanh bắt buộc phải có mặt .
Bộ phận âm đầu không bắt buộc.
3 . Phần ghi nhớ :
- Chỉ bảng phụ viết sẵn sơ đồ cấu
tạo của tiếng và giải thích về bộ
phận của tiếng.
4. Phần luyện tập :
Bài 1 :Phân tích
- Giao việc : Mỗi bàn phân tích 1, 2
tiếng.
- GVnx chốt lời giải đúng.
Bài 2 : Giải câu đố :
- Y/c hs giải câu đố.

- GVnx, chốt đúng : sao , ao .
D. Củng cố , dặn dò :
- Hệ thống nd bài .
- Giao BTVN.
- Lớp hát .
- Lấy đồ dùng kiểm tra .
- HS đọc và thực hiện các y/c
(SGK).
- Trao đổi cặp đôi và trình bày
.
- HS chia 6 nhóm và thực

hành .
- Trình bày kết quả .
- HS suy nghĩ trả lời .
- Ghi nhớ .
- Theo dõi và đọc .
- HS nêu y/c .
- Đại diện chữa bài , lớp nx .
- HS nêu y/c .
- HS suy nghĩ giải câu đố.
- Ghi nhớ .
Tách
câu
hỏi
nhỏ .
Nhắc
lại.
-HD
HS
khá
giỏi
- Có khả năng nghe, nhớ truyện, nhận xét lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn .
2. Kiến thức : Giúp HS:
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ , kể lại đợc từng đoạn câu chuyện, kể nối
tiếp đợc toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Giải thích sự hình thành Hồ Ba Bể và ca ngợi những con
ngời giàu lòng nhân ái, khẳng định ngời giàu lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng đáng.
3. Thái độ : Giáo dục hs cần có lòng nhân ái nh mẹ con bà nông dân . .
II. Đồ dùng dạy học :
1 . GV : SGK .
2 . HS : SGK

III . Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
2
2
1
10
18


2
A.ổn định tổ chức lớp :
B.Kiểm tra bài cũ :
C.Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Dùng lời .
2.Phát triển bài :
a, HĐ1 : GV kể chuyện (giọng thong
thả , rõ ràng )
- Kể lần 1 : Giải nghĩa 1 số từ khó .
- Kể lần 2 : Kết hợp chỉ tranh .
- Kể lần 3 : (Nếu cần ).
b, HĐ2 : HD hs kể chuyện , trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện
Lu ý hs :
+ Chỉ cần kể đúng cốt chuyện.
+ Trao đổi với bạn về nd , ý nghĩa .
- Kể theo nhóm .
- Thi kể trớc lớp.
- Nhận xét, khen ngợi .
? Ngoài mục đích giải thích sự hình
thành hồ Ba Bể , câu chuyện còn nói

với ta điều gì ?
- GV chốt lại : Câu chuyện ca ngợi
những con ngời giàu lòng nhân ái .
xứng đáng
D. Củng cố , dặn dò :
- Hệ thống nd bài học .
- Dặn hs : VN kể lại câu chuyện và
xem ý nghĩa .
- Hát 1 bài .
- Lắng nghe .
- Theo dõi .
- Lắng nghe .
- Nghe , quan sát .
- HS nêu y/c .
- Lắng nghe .
- Kể nối tiếp đoạn theo nhóm .
- Vài nhóm thi kể từng đoạn theo
tranh .
-3 em thi kể toàn bộ câu chuyện .
- Suy nghĩ, phát biểu .
- Ghi nhớ .
- Lắng nghe .
HDhs
kể.
Gợi ý
cụ thể
Nhắc
lại.

Tiết 5- Lịch sử

Bài 1:môn lịch sử và địa lí .
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức : Giúp HS biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp các em hiểu biết về
thiên nhiên và con ngời VN, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nớc và giữ n-
ớc từ thời Hùng Vơng đến buổi đầu thời Nguyễn.
2. Kĩ năng : Giúp HS:
- Chỉ đợc vị trí địa lí của nớc ta trên bản đồ .
- Mô tả đợc vị trí cảnh sinh hoạt của các dân tộc trên tranh .
3 . Thái độ : Giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con ngời và đất nớc VN.
II. Đồ dùng dạy học :
1 . GV : SGK , bản đồ địa lí TNVN , bản đồ hành chính VN.
Tranh , ảnh sinh hoạt của 1 số dân tộc ở 1 số vùng .
2 . HS : SGK .
III . Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1
2
1
10
8
6
5
2
A. ổn định tổ chức lớp .
B. Kiểm tra bài cũ :
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Dùng lời .
2. Phát triển bài :
a,HĐ1: Làm việc cả lớp :
* Giới thiệu vị trí của đất nớc ta và các dân c ở

mỗi vùng .
- Treo bản đồ TNVN và giới thiệu .
+ Y/c trình bày và xác định trên bản đồ hành
chính VN vị trí tỉnh em đang sống .
- GV nhận xét, chốt đúng .
b,HĐ2 : Làm việc nhóm :
- Chia lớp thành 3 nhóm , phát cho mỗi nhóm 1
tranh , ảnh về cảnh sinh hoạt của 1 dân tộc ở 1
vùng . Y/c hs tìm hiểu và mô tả .

- GV nhận xét, kết luận : Mỗi dân tộc sống trên
đất nớc VN có nét văn hoá riêng song đều có 1
Tổ quốc, 1 lịch sử VN.
c, HĐ3 : Làm việc cả lớp :
- GVhỏi :
? Hãy kể 1 sự kiện về quá trình dựng nớc?
- GVnhận xét, kết luận: Có nhiều sự kiện nh
Vua Hùng
d, HĐ4 : Làm việc cả lớp :
- HD hs cách học môn Lịch sử và Địa lí .
D . Củng cố , dặn dò :
- Hệ thống nd bài học .
- VN học bài và chuẩn bị bài sau .
- Hát 1 bài .
- Kiểm tra đồ dùng môn
học .
- Lắng nghe .
- HS qs ,nghe .
Vài em trình bày vị trí
của nớc ta trên bản đồ .

- 1 số em xác định vị trí
tỉnh mình .
- 3 nhóm nhận nhiệm vụ
và cùng nhau thực
hành .
- Đại diện trình bày .
- Nhóm khác nx , bổ
sung .
- Ghi nhớ .
- Suy nghĩ và trả lời.
- Lắng nghe .
- Ghi nhớ .
Hớng
dẫn Hs
Gợi ý
hs.
Ngày soạn : 18 / 8 / 2009
Ngày giảng : 19 / 8 /2009
Tiết 1 - Toán :
ôn tập các số đến 100000 (tiếp) .
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức: Giúp HS:
- Tính nhẩm, thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có 5 chữ số, nhân(chia) số có
đến 5 chữ số với(cho) số có 1 chữ số.
- Tính đợc giá trị của biểu thức.
- HS KG : Làm bài tập 2a; bài 3 c,d; bài 4,5.
2 . Kĩ năng : HS vận dụng kiến thức để giải các bài tập liên quan .
3 . Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :
1 . GV :SGK , bảng phụ .

2. HS : SGK , vở .
III. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1
3
1
5
5
5
5
A . ổn định tổ chức lớp .
B . Kiểm tra bài cũ :
- Mời 2 hs lên chữa BT2b.
- GVnx , đánh giá
C . Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Dùng lời .
2 . Luyện tập :
Bài 1 : Tính nhẩm :
- Cho hs làm bài vào vở , 2 em lên
bảng làm .
- GVnx, chốt đúng:
a .400 ; 40000 ; 0 ; 6000 .
b. 6300 ; 1000 ; 10000 ; 6000 .
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
- Y/c lớp làm bài vào vở ýa , 2 em lên
bảng làm.
- GV nx, chốt ý đúng : 8461 ; 5404 ;
12850 ; 5725 .
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức :
? Nêu cách tính giá trị của biểu thức ?

- Y/c lớp làm bài vào vở , 4 em lên
bảng làm .
- GVnx chốt: a. 7916 ; 6616.
b. 2600 ; 3400.
c. 20620 ; 61860.
d. 500 ; 9500 .
Bài 4 :Tìm x :
? Nêu thành phần cha biết của phép
tính .
- Y/c mỗi dãy làm 1ý.
- GVnx , chốt đúng :
- Lớp hát.
- 2 em chữa bài .
- Lắng nghe .
- Nêu y/c .
- HS làm bài , chữa bài , nx .
- 1 em nêu y /c .
- HS làm bài , chữa bài , nx .
- 1hs nêu y/c .
- HS trả lời .
- HS thực hiện , chữa bài ,nx.
- HS nhắc lại KQ đúng .
- HS nêu y/c .
- HS nêu miệng .
Đại diện trình bày trên bảng , lớp
nx
Nêu
cách
tính
nhẩm .

HD HS
khá
giỏi ý b
HD HS
khá
giỏi ý
c,d
HD HS
khá
giỏi
8
2
a . 9061 ; 8984 .
b . 2413 ; 4596 .
Bài 5 : Bài toán :
? BTcho biết gì ? BT hỏi gì ?
- Y/c lớp làm bài vào vở , 1 em lên
bảng chữa bài .
- Chốt đúng :
+ 1 ngày :170 chiếc.
+ 7 ngày : 1190 chiếc
D . Củng cố, dặn dò :
- Hệ thống nd bài.
- VN làm bài và chuẩn bị trớc bài sau.
- 1hs đọc đề toán .
- HSTL .
- HS làm bài , chữa bài .
- Theo dõi nhận xét .
- Lắng nghe .
HD HS

khá
giỏi
Tiết 2 - Tập đọc:
mẹ ốm .
I . Mục tiêu:
1. Kĩ năng : Giúp HS đọc rành mạch, trôi chảy; bớc đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ
với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
2. Kiến thức : Giúp HS
- Hiểu các từ mới trong bài .
- Hiểu nội dung của bài : Tình cảm yêu thơng sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn
của bạn nhỏ với ngời mẹ bị ốm .(trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3 và thuộc ít nhất 1 khổ thơ
trong bài).
3 . Thái độ : Giáo dục HS biết yêu thơng, biết ơn và hiếu thảo đối với cha mẹ .
II. Đồ dùng dạy học :
1 . GV : SGK , bảng phụ .
2 . HS : SGK .
III . Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1
4
1
10
8
A ổn định tổ chức lớp .
B Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc bài tập đọc giờ trớc
và trả lời câu hỏi:
- GV nhận xét ,đánh giá .
C . Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Dùng lời

2 . Luyện đọc :
- GVHD cách đọc và yêu cầu hs
đọc bài.
- Đọc đoạn :
- Đọc theo cặp
- Đọc cá nhân.
- GVđọc diễn cảm toàn bài .
3 . Tìm hiểu bài :
- Lớp hát
- HS đọc và trả lời câu hỏi .
- Lắng nghe .
-HS theo dõi và 1 hs đọc toàn
bài, chia đoạn.
- Đọc lần 1+ từ + câu dài .
- Đọc lần 2 + chú giải .
- Đọc lần 3 hoàn chỉnh .
- Đọc tiếp nối theo cặp .
- 1, 2 em đọc toàn bài .
Nhắc
lại từ
khó .
Tách
8

3
? Em hiểu những câu thơ sau
muốn nói lên điều gì ? Lá trầu
cơi trầu .Ruộng sớm tr a.
? Sự quan tâm chăm sóc của xóm
làng đối với mẹ của bạn nhỏ đợc

thể hiện qua những câu thơ nào ?
? Những chi tiết nào trong bài thơ
bộc lộ tình yêu thơng sâu sắc của
bạn nhỏ đối với mẹ ?
? Bài thơ muốn nói lên điều gì ?
- Giáo viên chốt nội dung bài.
4 . Đọc diễn cảm và HTL bài
thơ :
- Mời 3 hs tiếp nối đọc bài .
- HD đọc diễn cảm khổ 1, 2 (Đính
bảng phụ).
- Thi đọc TLbài thơ .
- GVnx, đánh giá , cho điểm .
D . Củng cố , dặn dò :
? Bài thơ em thích khổ thơ nào? vì
sao
- Hệ thống nd bài học .
- NX giờ học.
- HS đọc thầm bài .
- ...muốn nói rằng mẹ bạn nhỏ
ốm không làm lụng đợc ..
- Cô bác xóm làng đến thăm .
Ngời cho trứng ngời cho cam .
Anh y sĩ đã mang thuốc vào .-
Bạn nhỏ xót thơng mẹ mong
mẹ chóng khoẻ ,
- Nêu nd bài .
- 3 em đọc .
- HS theo dõi .
- Vài hs thi đọc trớc lớp .

- HTL bài thơ .
- Vài em thi đọc từng khổ , cả
bài.
- HS trả lời.
- Ghi nhớ .
câu hỏi
nhỏ .
HD gợi
ý hs.

Tiết 3 -Tập làm văn :
thế nào là kể chuyện ?
I . Mục tiêu:
1. Kĩ năng : Giúp HS:
- Nhận diện đợc văn kể chuyện.
- Kể lại đợc một câu chuyện có đầu có cuối.
2. Kiến thức : Giúp HS:
- Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện .
- Bớc đầu biết kể lại 1 câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1,2 nhân vật và
nói lên đợc một điều có ý nghĩa.
3. Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tự giác , tích cực học tập .
II. Đồ dùng dạy học :
1 . GV SGK , bảng phụ .
2 . HS : SGK .
III . Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1
2
2
A.ổn định tổ chức lớp .

B.Kiểm tra bài cũ .
C.Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Dùng lời .
- Hát 1 bài.
- Lắng nghe .
8
5
14
3
2 . Phần nhận xét :
Bài 1 : Kể lại câu chuyện Sự tích
hồ Ba Bể và cho biết :
- Giao việc : Thực hiện y/c3 vào nháp
- Y/c trình bày .
- GVnx, kết luận
Bài 2 : Bài văn sau có phải là văn
kể chuyện không ? vì sao ?
-Cho hs suy nghĩ và trả lời theo gợi ý:
? Bài văn có nhân vật không ?
? Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối
với nhân vật không ?
-GVNX,KL: Bài văn Hồ Ba Bể
không phải là văn kể chuyện.
Bài 3 : Theo em thế nào là kể
chuyện ?
3 . Phần ghi nhớ :
- Mời hs đọc phần ghi nhớ .
- GVnx và giải thích rõ hơn .
4 . Luyện tập :
Bài 1 :

? Nhân vật trong bài gồm có ai ?
- y/c hs kể chuyện theo cặp .
- GVNX, đánh giá.
Bài 2 :
- Mời hs nêu y/c và hỏi :
? Những nhân vật trong câu chuyện ?
? Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
- GVnhận xét, khen ngợi hs kể tốt và
cho điểm .
D . Củng cố, dặn dò :
- Y/c 2 em nhắc lại phần ghi nhớ.
- Hệ thống nd bài .
- VN học bài & chuẩn bị bài sau.
- 1hs nêu y/c .
- 1 hs khá kể lại chuyện Sự tích
hồ Ba Bể .
- HS thực hiện .
- HS phát biểu .
- 1 em đọc bài .
- HS suy nghĩ và trả lời .
- HS nêu y/c .
- HS phát biểu .
- 2,3 em đọc .
- 1 em nêu y/c .
- Là em , ngời phụ nữ có con nhỏ.
- Từng cặp tập kể .
- 1 số em đại diện thi kể .
- Lớp nx , bổ sung .
- HS nêu y/c .
- HS trả lời .

- Quan tâm giúp đỡ nhau là 1 nếp
sống đẹp .
- Nhắc lại và ghi nhớ .
HDHS
-Tách
câu
hỏi
nhỏ .
-Nhắc
lại y/c.
-HD
gợi ý
hs .
-Gợi ý
Ngày soạn : 19 / 8 /2009
Ngày giảng : 20 / 8 /2009
Tiết 2- Toán :
biểu thức có chứa một chữ .
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức: Giúp HS:
- Bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ .
- Biết cách tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số cụ thể .
- HS khá giỏi : Làm bài 2b ; 3a.
2. Kĩ năng : HS biết vận dụng kiến thức để làm tốt các bài tập.
3 . Thái độ : Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :
1 . GV SGK , bảng phụ .
2 . HS : SGK .
III . Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB

1
4
1
8
6
A.ổn định tổ chức lớp :
B.Kiểm tra bài cũ :
- Mời 2 em lên bảng làm BT 2b .
- GVnx , cho điểm .
C.Bài mới :
1.Giới thiệu bài : Dùng lời .
2.Phát triển bài :
a, HĐ1 : Giới thiệu biểu thức có chứa 1
chữ :
- GV nêu VD (treo bảng phụ ).
Có Thêm Tất cả
3
3

3
- Nêu vấn đề : Nếu thêm a quyển vở , Lan
có ? quyển vở ?
- Giới thiệu : 3 + a là biểu thức có chứa 1
chữ (chữ a ).
+ Giá trị của biểu thức có chứa 1chữ :
- Y/c hs tính : Nếu a = 1 thì 3 + a = +
=
- Nêu : 4 là giá trị của biểu thức 3 + a .
- Cho hs tính với các trờng hơp: a = 2,
=3

- GVNX, KL : Mỗi lần thay chữ a bằng
số ta tính đợc mồt giá trị của biểu thức 3
+ a .
b,HĐ2 : Thực hành :
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo
mẫu).
- Hát 1 bài .
- 2 em lên thực hiện .
- Lắng nghe .
- Tự ghi các số khác nhau ở cột
thêm rồi ghi biểu thức tơng
ứng .
- 3 + a quyển vở .
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1=
4.
- 2 hs nhắc lại .
- HS tính miệng .
- HS nêu nx.
- HS nêu y/c .
Tách
câu
hỏi
nhỏ .
HD hs
cách
tính .

HD
mẫu
7

6
2
- HD mẫu ýa .
- Y/c hs làm bài vào vở , 2 em lên bảng
làm .
- GVNX,chốt kết quả đúng :
b. 115 - c = 115 - 7 =108
c . a + 80 = 15 + 80 = 95.
Bài 2 : Viết vào ô trống ( theo mẫu) .
- GV hớng dẫn mẫu .
- Tiến hành tơng tự BT1.
- GVNX, KL đúng :
a . 133 ; 155 ; 255 .
b . 180 ; 940 ; 1330.
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức :
- Gợi ý hớng dẫn hs .
- Y/c lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng làm.
- GVNX, KL đúng :
a . 260 ; 250 ; 330 ; 280.
b . 863 ; 873 ; 803 ;573.
D . Củng cố , dặn dò :
- Hệ thống nd bài học .
- VN làm BT và chuẩn bị trớc bài sau
- Theo dõi .
- HS làm bài , chữa bài và nx .
- HS nêu y/c .
- HS làm bài .
- Nêu y/c .
- Lớp theo dõi.
- HS làm bài , chữa bài và nx.

- HS theo dõi .
- Lắng nghe .
cho hs
-HD
HS
khá
giỏi ý
b.
-HS
KG
làm ý
a.
Tiết 3 -Chính tả (nghe- viết ) :
dế mèn bênh vực kẻ yếu .
I . Mục tiêu :
1. Kĩ năng: Giúp HS rèn kĩ năng viết đúng , trình bày đúng đoạn văn , phân biệt đúng
những tiếng có âm đầu ( l / n ).
2. Kiến thức : Giúp HS:
- Nghe viết và trình bày đúng bài chính tả Dế mèn bênh vực kẻ yếu;không mắc quá
5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập chính tả phơng ngữ: BT 2 a hoặc b.
3 . Thái độ : Giáo dục hs có ý thức viết đúng chính tả , viết đẹp . .
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV : SGK , bảng phụ .
2. HS : SGK , vở .
III . Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt dộng của GV Hoạt động của HS HTĐ
B
1
2

1
20
A.ổn định tổ chức lớp :
B.Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra vở , đồ dùng môn học .
C.Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Dùng lời .
2 . Hớng dẫn nghe - viết :
- Hát 1 bài .
- Lấy đồ dùng kiểm tra .
- Lắng nghe .
- Theo dõi .
9
2
- GVđọc mẫu đoạn viết.
? Đoạn trích cho em biết về điều gì ?
-GV nhận xét, chốt.
-Viết từ khó : Y/c 2 em lên bảng, lớp viết nháp.
- GV nhận xét , mời 2 em đọc lại.
- Nhắc hs cách viết .
- GV đọc lại bài và đọc cho hs viết bài .
- Đọc cho hs soát lỗi .
- Chấm 1 số bài và nx.
3 . Luyện tập :
Bài 2 a : Điền vào chỗ trống l /n :
- GV treo bảng phụ , mời 1 hs lên bảng làm .
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng : lẫn , nở nang
,béo lẳn , chắc nịch ;
Bài 3a : Giải các câu đố sau :
- Cho hs thi viết đúng.

- GV nhận xét, kết luận đúng : Cái la bàn .
D. Củng cố , dặn dò :
- Hệ thống nd bài .
- Dặn hs VN làm bài tập 2b ; 3b và chuẩn bị tr-
ớc bài sau .
- Đọc thầm lại đoạn viết .
- hoàn cảnh Dế Mèn gặp
Nhà trò và hình dáng yếu
ớt , đáng thơng của Nhà
Trò .
-HS viết.
- Lớp nx ,bổ sung .
- Chú ý .
- Nghe, viết bài vào vở .
- HS soát lỗi
- HS nêu y/c .
- HS làm bài cá nhân .
- HS chữa bài và nx .
- Ghi nhớ .
- HS nêu y/c .
- HS thi.
- Ghi nhớ .
Nhắc
lại từ
khó .
HD
HS.

Tiết 4 - Luyện từ và câu :
luyện tập về cấu tạo của tiếng .

I . Mục tiêu :
1. Kĩ năng : HS biết vận dụng để làm tốt các bài tập.
2. Kiến thức : Giúp HS:
- Điền đợc cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học.
- Nhận biết đợc các tiếng có vần giống nhau ở BT 2, BT 3.
- HS KG nhận biết đợc các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ ( BT 4); giải đợc câu
đố ở BT5.
3 . Thái độ : Giáo dục hs có thói quen dùng từ đúng khi viết .
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV: SGK , bảng phụ , bộ xếp chữ .
2. HS : SGK .
III . Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1
4
A .ổn định tổ chức lớp :
B .Kiểm tra bài cũ :
- Y/c 2 em lên bảng phân tích cấu tạo câu
- Hát 1 bài .
- HS phân tích , lớp nx .
1
7
5
5
5
5
2
Lá lành đùm lá rách .
- GVnx, đánh giá .
C . Bài mới :

1. Giới thiệu bài : dùng lời .
2. HD hs làm các bài tập :
Bài 1 : Phân tích cấu tạo vào bảng
theo mẫu sau :
- Treo bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng
, y/c hs làm bài , 1 em lên bảng phân tích .
- GV nx chốt đúng .
Bài 2 : Tìm những tiếng bắt vần với
nhau trong câu tục ngữ trên .
- Cho lớp làm bài cá nhân sau đó đọc KQ.
- GV nhận xét, chốt đúng : hoài ; ngoài .
Bài 3 : Ghi lại từng cặp tiếng bắt vần
với nhau trong khổ thơ sau không
hoàn toàn.
- y/c hs thi làm bài đúng , nhanh .
- GV nhận xét , chốt lời giải đúng :
+ Cặp tiếng bắt vần : choắt thoắt ; xinh
nghênh .
+ Cặp vần giống nhau hoàn toàn :
Choắt thoắt .
+ Cặp vần giống nhau không hoàn toàn:
Xinh nghênh .
Bài 4 : Qua các bài tập trên , em hiểu
thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau ?
- Y/c hs thảo luận cặp đôi , tìm câu trả
lời .
- GV nx chốt đúng : Hai tiếng bắt vần với
nhau là 2 tiếng có phần vần giống nhau .
Bài 5 : Giải câu đố sau :
- Gợi ý hs .

- HS giải câu đố , GVnx chốt đúng :
+ Dòng 1 : Bút út .
+ Dòng 2 : ú (mập ).
+ Dòng 3, 4 : bút .
D . Củng cố , dặn dò :
? Tiếng đợc cấu tạo nh thế nào ? Những
bộ phận nào nhất thiết phải có ? Nêu VD?
- VN học bài và chuẩn bị trớc bài sau .

- Lắng nghe .
- Nêu y/c .
- Phân tích .
- Lớp nx .
- HS nêu y/c .
- HS làm bài và đọc .
-
- 1 hs đọc y/c của bài tập .
- HS đại diện thi .
- Lớp cổ vũ .
- HS nhắc lại .
- HS nêu y/c của bài tập .
- HS thảo luận cặp đôi .
- Đại diện trả lời .
- Lớp nx , bổ sung .
- HS đọc y/c của bài tập .
- HS nghe suy nghĩ giải đố .
- HS trả lời .
Tách
câu
hỏi

nhỏ .
HD
gợi ý
hs .
Nhắc
lại lời
giải .
Gợi ý
HS
KG.
-HS
KG.
- Ghi nhớ .
Tiết 5 - Kĩ thuật :
vật liệu , dụng cụ cắt , khâu , thêu .
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Giúp HS :
- Biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những dụng cụ đơn giản
thờng dùng để cắt, khâu, thêu .
- Biết xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ ).
2 . Kĩ năng : Giúp HS rèn kĩ năng, thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ .
3 . Thái độ : Giáo dục hs có ý thức thực hiện an toàn lao động .
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV: SGK , bảng phụ , bộ cắt , khâu , thêu .
2. HS : SGK , bộ cắt , khâu , thêu .
III . Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
2
2
1

6
10
11
3
A. ổn định tổ chức :
B. Kiểm tra bài cũ :
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Dùng lời .
2. Phát triển bài :
a, HĐ1 : Quan sát nhận xét :
- GV đa vải, chỉ, y/c hs quan sát.
- GVNX, KL.
b, HĐ2: HDHS tìm hiểu đặc điểm
và cách sử dụng kéo .
- Y/c hs quan sát H2 SGK và trả
lời miệng nối tiếp .
- GV quan sát , sửa chữa .
c, HĐ3 : HDHS quan sát, nhận xét 1
số dụng cụ, vật liệu khác .
- GVkết luận : Thớc may dùng để đo
vải, vạch dấu trên vải; thớc dây đợc
làm bằng vải trắng nhựa.
D. Củng cố, dặn dò :
- Hệ thống nội dung bài học .
- VN chuẩn bị trớc bài sau .

- Hát 1 bài .
- Kiểm tra đồ dùng học tập .
- Lắng nghe .
- Quan sát và nx về đặc điểm - HS

nx, bổ sung .
- HS quan sát , trả lời .
- NX , bổ sung .
- 2 em thực hành cầm kéo cắt vải .
- HS qs H6- SGK, kết hợp với
mẫu 1 số dụng cụ và nêu tác dụng
của nó .
- HS nêu miệng, nx, bổ sung .
- Lắng nghe .
Gợi ý
cụ thể .
Tách
câu hỏi
nhỏ.
Ngày soạn : 20 / 8 / 2009
Ngày giảng: 21 / 8 / 2009 Tiết 1 -
Toán :
luyện tập .
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức: Giúp hs :
- Tính đợc giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
- HSKG : Làm BT 2 c, d; BT 3; BT 4 (cả 3 ý)
2. Kĩ năng : HS vận dụng để làm các bài tập liên quan .
3. Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV : SGK, bảng phụ .
2. HS : SGK .
III . Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB

1
4
1
6
7
7
7
A. ổn định tổ trức lớp :
B. Kiểm tra bài cũ :
? Thế nào là biểu thức chứa chữ ?
- Y/c 2 hs chữa BT 3b .
- GVnx, đánh giá .
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Dùng lời .
2. Luyện tập :
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức :
- HD hs cách làm .
- Y/c lớp làm bài vào vở, 4 em làm bảng. -
Chốt đúng: a. 42 ; 60 .
b. 9 ; 6 ;3 .
c. 106 ; 82 ; 156 .
d. 79 ; 60 ;7 .
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức :
- Y/c lớp làm vào vở, 4 em lên bảng làm - GV
chốt KQ đúng :
a. 35 + 3 x 7 = 56.
b. 168- 9 x 5 = 123 .
c . 23 (66 + 34 ) =137.
d . 37 x (18 : 9 ) =74.
Bài 3 : Viết vào ô trống (theo mẫu ).

- GV hớng dẫn mẫu .
- GV treo bảng phụ , mời 3 hs lên làm .
- GV đánh giá đúng : 28 ; 167 ;32.
Bài 4: Vẽ hình vuông cạnh a :
-Y/c hs nêu cách tính chu vi p của hình
vuông.
- Cho hs tính ý đầu vào vở, 1 em lên bảng
làm.
- GVnhận xét, KL đúng :
- Hát 1 bài .
- 1hs nêu .
- 2 em chữa bài .
- Lắng nghe .
- 1 em nêu y/c .
- Theo dõi .
- HS làm bài , lớp nx .
- Ghi nhớ .
- HS nêu y/c .
- HS làm bài, chữa bài ,
nx.
- Ghi nhớ .
- 1 em nêu y/c .
- Theo dõi .
- HS làm bài , lớp nx .
.
- HS nêu .
- HS làm bài, chữa bài ,
nx.
HD
cách

làm .
-HS
KG
làm ý
c,d.
-Gợi ý
HS
KG.
HD
HSKG.
2
+a=3cm : P = a x 4 = 3 x 4 = 12 (cm).
+a=5dm : P=a x4=5 x4=20(dm).
+a=8m : P=a x4=8 x4=32(m).
D . Củng cố dặn dò :
- Hệ thống nd bài .
- NX giờ học .
-Y/c học sinh về nhà học bài và chuẩn bị
bàisau.
- Ghi nhớ.

Tiết 2 - Tập làm văn :
nhân vật trong truyện .
I . Mục Tiêu:
1. Kĩ năng : HS vận dụng kiến thức đã đã học để làm tốt các bài tập.
2. Kiến thức: Giúp HS :
- Bớc đầu hiểu thế nào là nhân vật.
- Nhận biết đợc tính cách của từng ngời cháu trong câu chuyện Ba anh em .
- Bớc đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trớc, đúng tính cách nhân vật.
3 . Thái độ : Giáo dục HS thêm yêu thích các nhân vật trong truyện .

II. Đồ dùng dạy học :
1 . GV : SGK , bảng phụ , phiếu học tập .
2 . HS : SGK .
III . Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1
4
1
9
5
13
A . ổn định tổ chức lớp :
B . Kiểm tra bài cũ :
? Thế nào là kể chuyện ?
- GV NX , đánh giá .
C . Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Dùng lời .
2 . Phần nhận xét :
Bài 1: Ghi tên các nhân vật trong những
truyện em vừa mới học vào nhóm thích
hợp :
- Dán 2 phiếu BT1, mời 2 hs lên bảng làm , lớp
làm vào vở .
- GV NX chốt lại đúng .
Bài 2 : Nhận xét về tính cách các nhân vật :
- Y/c hs trao đổi cặp đôi , rồi trả lời miệng.
- GVNX chốt đúng : Nhân vật Dế Mèn khảng
khá, có lòng thơng ngời, ghét áp bức bất công

3 . Phần ghi nhớ :

4 . Phần luyện tập :
Bài 1 : Nhân vật trong câu chuyện sau đây
là những ai ?... nh vậy ?
- Y/c hs qs tranh và thảo luận cặp đôi để
- Hát 1 bài .
- HS trả lời .
- Lắng nghe .
- 1hs nêu y/c .
- HS nêu tên những
truyện mới học .
- HS thực hành .
- HS nx .
- HS đọc y/c , trao đổi ý
kiến , phát biểu .
- HS đọc ghi nhớ (SGK.)
-1 hs nêu y/c .
- HS trao đổi , trình bày .
- 1 hs đọc .
Nhắc
lại y/c
Đọc
lại ghi
nhớ .
2
TLCH.
- GVNX , bổ sung , chốt đúng .
Bài 2 : Cho tình huống sau :
- HD hs trao đổi tranh luận về các hớng sự việc
có thể diễn ra .
- GVNX chốt đúng :

D . Củng cố, dặn dò :
- Hệ thống nd bài học .
- Nhận xét giờ học .
- HS thực hiện .
- Lắng nghe .
HD
làm
bài .

Tiết 3 - Địa lí :
làm quen với bản đồ .
I.Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học xong bài, hs biết :
- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái đất theo môt tỉ lệ
nhất định.
- Một số yếu tố của bản đồ : tên , phơng hớng, tỉ lệ, kí hiệu bản đồ .
- Các kí hiệu của 1 số đối tợng địa lí thể hiện trên bản đồ .
- HS KG: Biết tỉ lệ bản đồ.
2. Kĩ năng : Giúp HS :
- Nêu đợc tên phơng hớng , kí hiệu BĐ, tỉ lệ BĐ.
- Vẽ đợc các kí hiệu của 1 số đối tợng địa lí trên BĐ.
3 . Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1 . GV : SGK, Một số loại bản đồ .
2 . HS : SGK .
III . Các hoạt động dạy học :
T
G
Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1

4
1
10
6
A . ổn định tổ chức lớp :
B . Kiểm tra bài cũ :
- Treo BĐ hành chính VN và y/c hs chỉ .
- GV nx , đánh giá .
C . Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Dùng lời .
2 . Phát triển bài :
a. Bản đồ :
* HĐ1: Làm việc cả lớp :
- GV treo các loại bản đồ theo thứ tự từ lớn
đến bé và y/c hs đọc tên các BĐ.
- Gợi ý để hs nêu phạm vi lãnh thổ đợc thể
hiện trên mỗi bản đồ .
- GVnx, sửa chữa, giúp đỡ hs còn lúng túng .
- NXKL: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ 1 khu vực
theo 1 tỉ lệ nhất định .
- Hát 1 bài .
- HS lên chỉ vị trí nớc ta và
vị trí tỉnh mình trên BĐ.

- Lắng nghe .
- HS quan sát .
- 2 , 3 hs đọc .
- 1 , 2 em nêu .
- 2 em chỉ .


HDgợi
ý hs .
Nhắc
lạiKN
5
7
2
* HĐ2 : Làm việc cả lớp :
- Cho hs qs H1, 2 rồi chỉ vị trí hồ Hoàn Kiếm
và đền Ngọc Sơn .
- Y/c hs đọc SGK và TLCH giáo viên gợi ý .
- GV nx sửa chữa .
b . Một số yếu tố của bản đồ :
* HĐ3 : Làm việc theo nhóm :
- Chia lớp thành 3 nhóm , y/c các nhóm đọc
SGK , qs BĐ và thảo luận câu hỏi gợi ý :
? Tên BĐ cho ta biết điều gì?
+ Hoàn thiện bảng GV đa ra .
+ Chỉ các hớng : Bắc , Nam . Đông ,Tây
trên BĐ địa lí TNVN.
- Y/c hs lên trình bày.
- GVnx và giải thích thêm về tỉ lệ bản đồ .
- KL : Một số yếu tố của bản đồ là tên ,
phơng hớng , tỉ lệ và kí hiệu BĐ.
* HĐ4 :Thực hành vễ 1 số kí hiệu BĐ:
- Y/c hs qs bảng chú giải H3 và vẽ kí hiệu
của 1 số đối tợng địa lí : đờng biên giới , núi ,

- Y/c hs làm việc theo cặp .
-GV nhận xét, khen ngợi.

D . Củng cố , dặn dò :
? Thế nào là bản đồ ?
- Nhận xét tiết học .
- VN thực hành vẽ 1 số kí hiệu bản đồ .
Chuẩn bị trớc bài sau .
- HS thực hiện rồi trình bày .
- Các nhóm thảo luận .
- Đại diện lên trình bày.
- HS thực hành .
- 2 em thi đố cùng nhau : 1
em vẽ kí hiệu ,1em nói kí
hiệu đó thể hiện cái gì ?
- HS trình bày .
- 2 em nhắc lại .
- Ghi nhớ .
BĐ.
HD
HS.
Gợi ý
cách
vẽ
Tiết 5 - Sinh hoạt :
nhận xét tuần 1.
I . Mục Tiêu :
- Nhận xét u khuyết điểm trong tuần.
- Đề ra phơng hớng, kế hoạch tuần tới .
II. Nội dung :
A . Nhận xét tuần :
1. Nề nếp :
- Xếp hàng ra vào lớp cha nhanh .

- Truy bài đầu giờ thực hiện cha nghiêm túc .
- Hát đầu giờ cha tốt .
2. Đạo đức :
Đa số các em ngoan, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè .
3. Học tập :
- Nhiều em cha có ý thức học tập, cha làm bài ở nhà cha chuẩn bị bài trớc khi đến
lớp. Trong lớp lời phát biểu, hay nói chuyện riêng .
- Sự chuẩn bị đồ dùng học tập còn thiếu rất nhiều .
4. Vệ sinh :
Vệ sinh cá nhân và lớp học cha sạch. .
5. Tuyên dơng, phê bình :
- Tuyên dơng: Hoài .
- Phê Bình : Tuấn Anh, Hanh ( không đeo khăn quàng).
B . Kế hoạch tuần sau :
- Thực hiện đúng nề nếp của nhà trờng đề ra .
- Duy trì và phát huy nề nếp học tập .
- Mua sắm bổ sung đầy đủ đồ dùng học tập.
- Triển khai thu tiền mua.
Tuần 2

Ngày soạn : 23 / 8 / 2009
Ngày giảng: 24 / 8 / 2009
Tiết 2 - Toán:
các số có sáu chữ số .
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức : Giúp hs biết :
- Mối quan hệ đơn vị các hàng liền kề .
- Viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
- HS KG : Làm BT 4 c, d.
2. Kĩ năng : HS vận dụng để làm tốt các bài tập.

3. Thái độ : HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV : SGK, bảng phụ, bộ đồ dùng toán .
2. HS : SGK, vở .
III. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1
4
1
7
A. ổn định tổ chức lớp :
B. Kiểm tra bài cũ :
- Y/c 2 em chữa BT3 .
- NX, đánh giá .
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Dùng lời .
2. Phát triển bài :
* HĐ1 : Xây dựng kiến thức mới :
a. Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm,
nghìn, chục nghìn .
- Cho hs nêu quan hệ giữa các đơn vị liền
kề .
b. Hàng trăm nghìn :
- Giới thiệu :10 chục nghìn = 1trăm nghìn,
1trăm nghìn viết là 100000.
c.Viết và đọc các số có 6 chữ số :
- Cho hs qs bảng có viết các hàng từ đv đến
- Hát 1 bài .
- 2 em lên thực hiện .
- Nghe .

- HS nêu :
10 đv = 1 chục
10 chục = 1 trăm

- Theo dõi .
HDHS
.
5
7
3
5
2
trăm nghìn (kẻ sẵn ) và gắn các thẻ số lên
các cột tơng ứng và hỏi :
? Trên bảng có bao nhiêu trăm, nghìn , đv?
- HD hs viết số và đọc số .
- Tơng tự viết vài số nữa, cho hs nên đọc và
viết .
- GVNX, chỉnh sửa .
* HĐ2: Thực hành :
Bài 1 : Viết theo mẫu :
- Y/c hs phân tích mẫu .
- Đa hình vẽ nh SGK , hs nêu KQ .
- GV nx chốt đúng : 523453.
Bài 2 : Viết theo mẫu :
- HD mẫu và y/c 3 em nối tiếp làm , lớp làm
vào vở .
- GVNX , chốt đúng.
Bài 3 : Đọc các số
- Y/c hs nối tiếp đọc miệng .

- GV nx , đánh giá .
Bài 4 : Viết các số theo mẫu :
- Y/c hs làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm .
- Chốt KQ đúng : a. 63115.
b.723936 .
c. 943103 ;
d. 860372 .
D. Củng cố , dặn dò :
- Hệ thống nd bài học .
- Giao nhiện vụ về nhà .
- HS quan sát và đếm .
- HS nêu .
- HS thực hiện .
- HS nêu y/c .
- Phân tích mẫu .
- Nêu KQ .
- 1 em nêu y/c :
- 3 em lên bảng làm , lớp
làm vào vở .
- NX , chữa bài .
- Nêu y/c .
- HS nối tiếp đọc .
- HS nx bài bạn .
- Nêu y/c bài tập :
- HS làm bài, chữa bài .
- Ghi nhớ .
HD
mẫu
cho hs
Nhắc

lại KQ
HS
KG ý
c,d
Tiết 3 - Tập đọc :
dế mèn bênh vực kẻ yếu . (tiếp ) .
I. Mục tiêu :
1. Kĩ năng : Giúp học sinh đọc lu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện
giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
2. Kiến thức : Giúp học sinh:
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài .
- Chọn đợc danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn .(TL đợc các CH trong
SGK).
- HSKG : Chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích đợc lí do vì sao lựa chọn
(CH4).
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công
bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh .

×