Kiểm tra 45 (Chơng I)
I. Mục tiêu
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức chơng I của HS.
- Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập, trình bày lời giải của HS.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Ma trận ra đề
Các cấp độ t duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Các phép toán trong Q
1
4
Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ
1
2
Luỹ thừa. Căn bậc hai
1
0,5
1
1
Tỉ lệ thức, tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau
1
2,5
Tổng
1
2
1
0,5
3
7,5
III. Kiểm tra
I. Trắc nghiệm khác quan:
Câu 1(0,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em chọn là đúng
Nếu
x 3
=
thì x
2
bằng
A) 3 B) 9 C) 27 D) 81
Câu 2(2 đ): Điền số thích hợp vào dấu ...
a) Nếu x = 2,3 thì
x ....=
b) Nếu x = -1,2 thì
x ....=
c) Nếu
3
x
5
=
thì
x ....=
d) Nếu x= 0 thì
x ....=
II. Tự luận
Câu 1(4,0 đ): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
3 8 3 3
a) 1 + - + + 0,9
34 11 34 11
b) -3,75.(-7,2) + 2,8.3,75
c, 1
2
3
: (-
3
4
) - 3
2
3
: (-
3
4
)
Câu 2 (2,5 đ): Tìm x,y, z ( nếu có) biết:
a ,
x
3
=
y
5
và x + y= 24.
b, x: y :z = 3: 4 :7 và 2x+ y-z =9.
Câu 3 (1,0 đ): So sánh: 2
600
và 3
400
IV. Đáp án, biểu điểm:
Phần Câu Nội dung Điểm
I
1 D 0,5
2
a) 2,3
b) 1,2
c)
3
5
d) 0
0,5
0,5
0,5
0,5
II
1
3 8 3 3
a) 1 + - + + 0,9
34 11 34 11
3 3 8 3
= 1 - + + + 0,9
34 34 11 11
= 1+1 +0,9 = 2,9
b) -3,75.(-7,2) + 2,8.3,75
= 3,75.7,2 + 2,8.3,75 = 3,75.(7,2 + 2,8)
= 3,75. 10 = 37,5
ữ ữ
c) 1
2
3
: (-
3
4
) - 3
2
3
: (-
3
4
)
=
2 2 3
1 - 3 :
3 3 4
ữ ữ
( )
4 8
= -2 .
3 3
=
ữ
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
42
a) áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
24
3
2 5 3 5 8
2.3 = 6
y = 5.3 = 15
x y x y
x
+
= = = =
+
=
b) Ta có
3 4 7
x y z
= =
và 2x+ y-z =9.
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
2 2 9
= = 3
3 4 7 6 4 7 6 4 7 3
3.3 = 9
y = 4.3 = 12
z = 3.3 = 21
x y z x y z x y z
x
+
= = = = = =
+
=
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Có 2
600
= (2
3
)
200
= 8
200
3
400
= (3
2
)
200
= 9
200
Vì 8
200
< 9
200
nên
2
600
< 3
400
0,5
0,5
V. Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học.
- Xem trớc bài: Đại lợng tỉ lệ thuận.