Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi giai doan I toan 8-2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.02 KB, 4 trang )

Họ và tên:
Lớp:..
Môn: Toán - Lớp 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
Phần I : Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
1. Kết quả phân tích đa thức x(x-2) + x 2 thành nhân tử là :
A. (x-2)x B. (x-2)
2
x
C. x(2x- 4) D. (x-2) (x+1)
2. Rút gọn biểu thức (x+y)
2
(x-y)
2
ta đợc kết quả:
A. 2x
2
+ 2y
2
B. 0 C. 4xy D. 2xy
3.Kết quả thực hiện phép tính (2x -
1
3
)
3
là :
A. 8x
3
-
1


27
B. 8x
3
2x
2
+
2 1
3 27
x
C. 8x
3
4x
2
+
2 1
3 27
x
D. 8x
3
4x
2
+
1
6
27
x
4. Đa thức - 8x
3
+ 12x
2

y 6xy
2
+ y
3
đợc thu gọn là
A. (2x+y)
3
B. (2x-y)
3
C. (2x + y)
3
D. (-2x-y)
3
5. Phép chia đa thức 27x
3
+ 1 cho đa thức 9x
2
3x + 1 có thơng là :
A. -3x-1 B. 3x-1 C. -3x+1 D. 3x+1
6. Giá trị của x thoả mãn x
2
1 = 0 là :
A. x = 1 B. x = 1 C. x = -1 D. Cả ba câu trên sai
7. Hình thang cân là hình thang có :
A. 2 đờng chéo vuông góc với nhau B. 2 đờng chéo bằng nhau
Thí sinh
Trờng thcs trực định
kiểm tra chất lợng giai đoạn I
năm học 2009-2010
Môn: Toán 8

Số phách
Điểm Số phách
không đợc viết vào
khoảng này

C. 2 đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng D. cả 3 câu trên đều đúng
8. Cho hình thang ABCD, đáy nhỏ AB = 5cm
Độ dài đờng trung bình là 9 cm; đáy lớn CD là :
A. 7 cm B. 13 cm C. 14 cm D. Một kết quả khác
II- Tự luận (8 điểm)
Bài 1 : (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 2x
2
+ 4x + 2
b) x
4
4 + 2x
3
4x
c) x
2
+ 5x + 2xy 5y y
2
Bài 2: (3đ)
Cho biểu thức M = (2x-1)
2
+ (x-2)(x+2) 2x(2x-1)
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức M = - 4
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M

Bài 3: (3đ)
Cho hình bình hành ABCD, gọi M,N lần lợt là trung điểm của AB và CD. Gọi E là giao
điểm của CM và AD, O là giao điểm của AC và BD
a) Chứng minh AE = AD
b) Tứ giác ACBE là hình gì ? vì sao ?
c) Chứng minh 3 điểm M, N, O thẳng hàng.
Bài làm ( phần tự luận )
Đáp án Môn Toán 8
I Trắc nghiệm (2đ), mỗi ý đúng 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D C C B D A B B
II- Tự luận:
Bài 1: (2đ) Phân tích thành nhân tử
a) (0,5đ)
= 2 (x
2
+ 2x + 1) 0,25đ
= 2(x + 1)
2
0,25đ
b) (0,75đ)
= (x
4
4 ) + (2x
3
4x) 0,25đ
= (x
2
- 2)(x
2

+ 2) + 2x(x
2
- 2) 0,25đ
= (x
2
- 2)(x
2
+ 2 + 2x) 0,25đ
c) (0,75đ)
= (5x 5y) (x
2
2xy + y
2
) 0,25đ
= 5(x-y) (x-y)
2
0,25đ
= (x - y)(5 x + y) 0,25đ
Bài 2 (3đ)
a) 1đ M = 4x
2
4x + 1 + x
2
4 4x
2
+ 2x
= x
2
2x 3
b)1đ M = - 4 x

2
2x 3 = - 4 0,25đ
x
2
2x -3 + 4 = 0
x
2
2x + 1 = 0 0,25đ
(x-1)
2
= 0
x 1 = 0 0,25đ
x = 1
Kết luận : x = 1 thì M = - 4 0,25đ
c) 1đ
M = x
2
2x 3
= x
2
2x +1 4
= (x-1)
2
4
Nhận xét (x - 1)
2
0 mọi x
(x - 1)
2
4 - 4 mọi x

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = - 4 khi (x-1)
2
= 0
x = 1
Bµi 3 : (3®)
a) 1® c/m ∆AME = ∆BMC 0,5®
⇒ AE = BC 0,25®
Chøng tá AE = AD 0,25
b) (0,75®) Tg ACBE cã c¸c c¹nh ®èi AE vµ BC song song vµ b»ng nhau suy ra lµ h×nh b×nh hµnh
c) (1,25)
c/m OM lµ ®êng TB ∆ABC ⇒ OM // BC 0,25
c/m ON lµ ®êng TB ∆ CAD ⇒ ON //AD 0,25
Chøng tá ON // BC 0,25
Dùa vµo tiªn ®Ò Oclit kÕt kuËn M,N,O th¼ng hµng 0,5
B
E
C
ND
A
O
M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×