Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI GIỮA KÌ I-Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 7 trang )

TRƯỜNG TH :...................................
Họ và tên:..........................................
Lớp 4................................................
Chủ nhật, ngày24 tháng 10 năm 2010
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Đ Ề 1 I / Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1.Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 700 000
A . 751 608 B . 57 312 C. 570 064
Câu 2. Số bé nhất trong các số 79 217; 79 381 ; 73 416 ; 73 954 ; 73 461 là :
A. 79 217 B. 73 954

C. 73 416 D . 73 461
Câu 3. Cách đọc: '' Ba mươi lăm triệu không trăm bốn mươi sáu nghìn hai trăm '' .
Đúng với số nào?
A. 35 462 000 B. 35 046 200 C. 30 546 200
Câu 4. 6 giờ bằng bao nhiêu phút ?
A. 600 B. 360 C. 300 D . 660
Câu 5. 9 tấn 7kg = ………... kg .
A. 97 B. 9007 C. 9700 D . 970
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng 80 cm, chiều dài 12dm. Diện tích hình đó là:
A. 960dm
2
B. 40 dm
2
C. 184 dm
2
D. 96dm


2

II/ Phần tự giải:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
a, 487 218 + 7 546 728. b, 435 704 - 82629. c, 2460 x 7. d, 4240 : 8
Điểm Xếp thứ

Bài 2: Tính diện tích hình vuông có chu vi là 100m.

Bài 3 Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 43km , giờ thứ hai chạy được 48 km , giờ thứ ba
chạy được 53 km . Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu km ?
Bài 4: Một lớp học có 35 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái 5 em. Hỏi lớp
học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
TRƯỜNG TH :...................................
Họ và tên:..........................................
Lớp 4................................................
Chủ nhật, ngày24 tháng 10 năm 2010
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Đ Ề 1 I / Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1.Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 70 000
A . 751 608 B . 57 312 C. 570 064 D. 700 004
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 321 ; 73 416 ; 73 954 ; 73 461 là :
A. 79 217 B. 79 321

C. 73 954 D . 73 461
Câu 3. Cách đọc: '' Ba mươi triệu không trăm bốn mươi sáu nghìn hai trăm '' . Đúng với

số nào?
A. 35 462 000 B. 35 046 200 C. 30 546 200 D. 30 046 200
Câu 4. 7 giờ bằng bao nhiêu phút ?
A. 700 B. 420 C. 400 D . 770
Câu 5. 5 tấn 27kg = ………... kg .
A. 527 B. 5207 C. 5270 D . 5027
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng 90 cm, chiều dài 11dm. Diện tích hình đó là:
Điểm Xếp thứ
A. 990dm
2
B. 40 dm
2
C. 99 dm
2
D. 9900dm
2

II/ Phần tự giải:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
a, 497 218 + 5 546 728. b, 475 704 - 92629. c, 2560 x 7. d, 4290 : 6

Bài 2: Tính diện tích hình vuông có chu vi là 120m.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×