Ngy son: 21/10/2010
Ngy kim tra: 30/10/2010
TIT 19 : KIM TRA 1 TIT MễN SINH HC 8
I.Mục tiêu bài học:
1- Kin thc:
- Nhm kim tra ỏnh giỏ quỏ trỡnh hc tp tip thu kin thc ca cỏc em.
- HS hiu c kin thc c bn lm bi kim tra.
2- K nng :
- HS có k nng trỡnh by, phõn tớch, t duy tru tng, khỏi quỏt hoỏ .
3 - Thỏi :
- HS nghiờm tỳc lm bi.
II.Đồ DùNG DạY HọC:
1 - Giỏo viờn chun b : bi + ỏp ỏn
2 - Hc sinh chun b : Nghiờn cu v xem li cỏc kin thc ó hc.
Ma trận hai chiều
Các mức độ nhận thức
Các chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chơng I :
Nhìn chung
về cơ thể
ngời
Câu 1.1
0,5
Câu1.3
0,5
Câu 3
2,0
3 Cõu
3,0
Chơng
II:Vận động
Câu 1.2
0,5
Câu 4
1,0
Câu 6
2,0
3 Cõu
3,5
Chơng
Tuần hoàn
Câu 2
1,5
Câu 5
2,0
2 Cõu
3,5
Tổng 5 Câu
4,5
2 Cõu
3,5
1 Cõu
2,0
8Cõu
10,0
T l % 45% 35% 20% 100%
Ngy son: 21/10/2010
Ngy kim tra: 30/10/2010
TIT 19 : KIM TRA 1 TIT MễN SINH HC 8
Điểm Lời phê của cô giáo
đề chẵn
I/ Phần trắc nghiệm khách quan :(3,0 điểm)
Câu1:(1,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
1.1 Chức năng của mô biểu bì là:
a.Co dãn và che chở cho cơ thể.
b.Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể.
c.Bảo vệ ,hấp thụ và tiết các chất.
d.Tất cả các ý trên.
1.2 Chức năng của cột sống là:
a.Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.
b.Giúp cơ thể đứng thẳng ,gắn với xơng sờn và xơng ức thành lồng
ngực
c.Bảo vệ tim , phổi và các cơ quan phía trên khoang bụng.
d.Bảo đảm cho cơ thể vận động đợc dễ dàng.
1.3 Một cung phản xạ gồm các yếu tố là:
a. Cơ quan thụ cảm, nơ ron hớng tâm, nơ ron trung gian, nơ ron li tâm
và cơ quan phản ứng
b. Cơ quan thụ cảm, nơ ron hớng tâm, nơ ron trung gian, nơ ron li
tâm.
c. Nơ ron hớng tâm, nơ ron trung gian, nơ ron li tâm và cơ quan phản
ứng.
Câu 2: (1,5 điểm)
Nối các ý ở cột A với cột B để đợc câu trả lời đúng:
Thành phần của máu (A) Chức năng (B) Đáp án
1. Huyết tơng
2. Hồng cầu
3. Bạch cầu
4. Tiểu cầu
a. Bảo vệ cơ thể, diệt khuẩn 1-
b. Làm máu đông bịt kín vết thơng 2-
c. Vận chuyển chất dinh dỡng 3-
d. Vận chuyển các hooc môn tới tế bào 4-
e. Vận chuyển O
2
và CO
2
f. Cân bằng nớc và muối khoáng
II/ Phần tự luận :(7,0 điểm )
Câu3:(2,0 điểm )
Phản xạ là gì? lấy ví dụ về phản xạ và phân tích đờng đi của xung thần kinh
trong phản xạ đó.
Câu4:(1,0 điểm )
Nêu cấu tạo một khớp bán động? Tính chất của loại khớp này.
Câu 5: (2,0 điểm)
Tại sao tim hoạt động cả đời mà không biết mệt mỏi ? Cần biện pháp gì để có
trái tim khoẻ mạnh.
Câu 6: (2,0 điểm)
Trình bày đặc điểm tiến hoá của bộ xơng ngời thích nghi với t thế đứng thẳng
và đi bằng hai chân.
...................Hết ....................
HƯớng dẫn chấm đề chẵn kiểm tra sinh 8
I/ Phần trắc nghiệm khách quan :(3,0 điểm)
Câu1:(1,5 điểm)
1.1 - c
1.2 - b
1.3 - a
Câu2:(1,5 điểm)Mỗi ý đúng 0,25 điểm
1 - c,d,f
2 - e
3 - a
4 - b
II/ Phần tự luận :(7,0 điểm )
Câu3(2,0 điểm )
- Nêu đúng đủ khái niệm phản xạ ( 0,5 điểm)
- Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích đờng đi của xung thần kinh trong phản
xạ đó (1, 5 điểm)
Câu4(1,0 điểm )
- Nêu cấu tạo một khớp bán động ( 0,5 điểm)
- Tính chất của loại khớp này ( 0,5 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm)
- Trả lời đúng đủ tại sao tim hoạt động cả đời mà không biết mệt mỏi ( 1,0
điểm)
Vỡ thc cht tim vn cú quỏ trỡnh ngh ngi trong mi chu k co dón tim
nh sau:
+ Tim pha dón chung, ngh 0,4 giõy.
+ Tõm nh co: Tõm tht ngh 0,1 giõy
+ Tõm tht co : Tõm nh ngh 0,3 giõy.
Vy tõm tht ngh : 0,1 + 0,4 = 0,5 giõy
Tõm nh ngh : 0,3 + 0,4 = 0,7 giõy.
Thi gian ngh cho tim phc hi chc nng
- Trả lời đúng đủ các biện pháp để có trái tim khoẻ mạnh ( 1,0 điểm)
- Bin phỏp :
+ Rốn luyn thng xuyờn, va sc = TDTT , xoa búp.
+Trỏnh cỏc tỏc nhõn cú hi; Ru, thuc lỏ, cht kớch thớch...
+ Ch dinh dng hp lý.
Câu 6 (2,0 điểm)
Nêu đúng đủ đặc điểm tiến hoá của bộ xơng ngời thích nghi với t thế đứng
thẳng và đi bằng hai chân: Mỗi ý đúng (0,5 điểm)
Cột sống (0,5 điểm)
Lồng ngực(0,5 điểm)
Sự phân hoá xơng tay và chân(0,5 điểm)
Đặc điểm khớp tay, chân(0,5 điểm)