CHƯƠNG V
ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHỦ ĐỀ I
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Hiệu điện thế dao động điều hòa. Cường độ dòng điện xoay chiều. Các giá trị hiệu dụng.
Dòng điện xoay chiều là dòng điện mà cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian theo
phương trình:
0
cos( )i I t
ω ϕ
= +
Hiệu điện thế ở hai đầu mạch điện xoay chiều cũng biến thiên điều hòa cùng tần số và
khác pha so với dòng điện.
a. Chu kì, tần số khung quay:
2
2 f
T
π
ω π
= =
Trong đó : f (Hz hay số dao động/giây) : tần số, số dao động lặp lại trong một đơn vị thời
gian.
T (s) : chu kì, thời gian ngắn nhất mà dao động lặp lại như cũ.
b. Từ thông qua khung dây:
cosBS t
φ ω
=
Nếu khung có N vòng dây :
0
cos cosNBS t t
φ ω φ ω
= =
với
0
NBS
φ
=
Trong đó :
0
φ
: giá trị cực đại của từ thông.
( )
, ;t n B n
ω
=
urur r
: vectơ pháp tuyến của khung
B (T); S (m
2
);
0
( )Wb
φ
c. Suất điện động cảm ứng
+ Suất điện động cảm ứng trung bình trong thời gian
t∆
có giá trị
bằng tốc độ biến thiên từ thông nhưng trái dấu:
E
t
φ
∆
= −
∆
và có độ lớn :
E
t
φ
∆
= −
∆
+ Suất điện động cảm ứng tức thời bằng đạo hàm bậc nhất của từ thông theo thời gian
nhưng trái dấu:
0 0
' sin sin ;e NBS t E t E NBS
φ ω ω ω ω
= − = = =
d. Hiệu điện thế tức thời:
ω ϕ ω ϕ
=
0
cos( t + ) = 2cos( t + )u U U
e. Cường độ dòng điện tức thời :
ω ϕ ω ϕ
=
0
cos( t + ) = I 2cos( t + )i I
Với ϕ = ϕ
u
– ϕ
i
là độ lệch pha của u so với i, có
2 2
π π
ϕ
− ≤ ≤
2. Dòng điện xoay chiều i = I
0
cos(2πft + ϕ
i
). Số lần dòng điện đổi
chiều sau khoảng thời gian t.
* Mỗi giây đổi chiều 2f lần.
* Số lần đổi chiều sau khoảng thời gian t: 2tf lần.
* Nếu pha ban đầu ϕ
i
=
2
π
−
hoặc ϕ
i
=
2
π
thì chỉ giây đầu tiên
đổi chiều (2f – 1) lần.
z3. Đặt điện áp u = U
0
cos(2πft + ϕ
u
) vào hai đầu bóng đèn huỳnh
quang, biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn là
1
u U≥
. Thời gian đèn huỳnh quang sáng (tối) trong một chu kỳ.
U
u
O
M'2
M2
M'1
M1
-U
U
0
0
1
-U
1
Sáng
Sáng
Tắt
Tắt
Sáng
Tối
U
1
U
0
Với
1
0
os
U
c
U
ϕ
∆ =
, (0 < ∆ϕ <
2
π
)
+ Thời gian đèn sáng trong
1
2
T
:
1
2
t
ϕ
ω
∆
=
+ Thời gian đèn sáng trong cả chu kì T :
1
2t t=
4. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C
* Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R:
R
u
cùng pha với i,
0
u i
ϕ ϕ ϕ
= − =
:
U
I
R
=
và
0
0
U
I
R
=
Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có
U
I
R
=
* Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L:
L
u
nhanh pha hơn i là
,
2 2
u i
π π
ϕ ϕ ϕ
= − =
:
L
U
I
Z
=
và
0
0
L
U
I
Z
=
với Z
L
= ωL là cảm kháng
Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở).
* Đoạn mạch chỉ có tụ điện C:
C
u
chậm pha hơn i là
,
2 2
u i
π π
ϕ ϕ ϕ
= − = −
:
C
U
I
Z
=
và
0
0
C
U
I
Z
=
với
1
C
Z
C
ω
=
là dung kháng.
Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn).
Chú ý: Với mạch hoặc chỉ chứa L, hoặc chỉ chứa C, hoặc chứa LC không tiêu thụ công suất (
0P
=
)
ω ω ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ
ω ω ϕ
= =
= − =−
= =
0 0
u i
0 0
Neáu cos t thì cos( t+ )
Neáu cos t thì cos( t- )
i u i u
i I u U
Vôùi
u U i I
5. Liên hệ giữa các hiệu điện thế hiệu dụng trong đoạn mạch thuần RLC nối tiếp:
Từ
2 2
( )
L C
Z R Z Z= + −
suy ra
2 2
( )
R L C
U U U U= + −
Tương tự
2 2
RL L
Z R Z= +
suy ra
2 2
RL R L
U U U= +
Tương tự
2 2
RC C
Z R Z= +
suy ra
2 2
RC R C
U U U= +
Tương tự
LC L C
Z Z Z= −
suy ra
LC L C
U U U= −
* Đoạn mạch RLC không phân nhánh
2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
( ) ( ) ( )
L C R L C R L C
Z R Z Z U U U U U U U U
= + − ⇒ = + − ⇒ = + −
tan ; sin ; os
L C L C
Z Z Z Z
R
c
R Z Z
ϕ ϕ ϕ
− −
= = =
với
2 2
π π
ϕ
− ≤ ≤
+ Khi Z
L
> Z
C
hay
1
LC
ω
>
⇒ ϕ > 0 thì u nhanh pha hơn i.
R
L
C
•
•
A B
+ Khi Z
L
< Z
C
hay
1
LC
ω
<
⇒ ϕ < 0 thì u chậm pha hơn i.
+ Khi Z
L
= Z
C
hay
1
LC
ω
=
⇒ ϕ = 0 thì u cùng pha với i. Lúc đó
Max
U
I =
R
gọi là hiện
tượng cộng hưởng dòng điện.
6. Giản đồ véctơ: Ta có:
0 0 0 0
R L C
R L C
u u u u
U U U U
= + +
= + +
uur uuur uuur uuur
7. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch RLC:
* Công suất tức thời:
0
cos cos(2 )
u i
P UI U t
ϕ ω ϕ ϕ
= + + +
* Công suất trung bình:
2
cosUI I R
ϕ
= +
P
8. Điện áp
1 0
cos( )u U U t
ω ϕ
= + +
được coi như gồm một điện áp không đổi U
1
và một điện áp
xoay chiều
0
cos( )u U t
ω ϕ
= +
đồng thời đặt vào đoạn mạch.
II. BÀI TOÁN CỰC TRỊ CÔNG SUẤT CỦA MẠCH RLC
1. Đoạn mạch RLC có R thay đổi:
a. Nếu U, R = const. Thay đổi L hoặc C, hoặc
ω
. Điều kiện để
axM
P
Từ :
2 2
2 2
( )
Max L C
L C
U U
R Z Z
R Z Z R
= ⇒ = ⇔ =
+ −
P P
(Mạch xạy ra hiện tượng cộng hưởng điện và hệ số công suất
cos 1
ϕ
=
)
b. Nếu L, C,
ω
, U = const. Thay đổi R. Điều kiện để
axM
P
Từ :
2
2 2
( )
L C
U
R
R Z Z
=
+ −
P
. Áp dụng bất dẳng thức Cô-si ta có
2 2
ax
2 2
M
L C
U U
Z Z R
= =
−
P
khi R = Z
L
- Z
C
2
2 cos
2
Z R
ϕ
⇒ = ⇒ =
c. Mạch RrLC có R thay đổi (hình vẽ)
Khi
2 2
ax
2 2( )
AB M L C
L C
U U
R r Z Z
Z Z R r
= = ⇔ + = −
− +
P
Khi
2
2 2
ax
( )
2( )
R M L C
U
R r Z Z
R r
= ⇔ = + −
+
P
d. Mạch RrLC khi R biến đổi cho hai giá trị
1 2
R R≠
đều cho công suất
0 axM
<P P
A
B
C
R
L
0
U
R
uuur
0
U
L
uuur
0
U
C
uuur
0
U
LC
uuuur
0
U
AB
uuuur
0
I
uur
i
0
U
R
uuur
0
U
L
uuur
0
U
C
uuur
0
U
LC
uuuur
0
U
AB
uuuur
0
I
uur
O
i
0
U
R
uuur
0
U
L
uuur
0
U
C
uuur
0
U
AB
uuuur
0
I
uur
O
i
A
B
C
R
L, r
Từ:
2
2 2 2 2
2 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0
( ) ( )
L C
L C
U
I R r R r R r U R r Z Z
R r Z Z
= + = + ⇒ + − + + − =
+ + −
P P P
Theo định lí Vi-ét ta có :
2
1 2
0
2
1 2
( )( ) ( )
L C
U
R R r
R r R r Z Z
+ + =
+ + = −
P
e. Mạch RLC khi R biến đổi cho hai giá trị
1 2
R R≠
đều cho công suất
axM
<P P
Từ:
2
2 2 2 2
2 2
( ) 0
( )
L C
L C
U
I R R R U R Z Z
R Z Z
= = ⇒ − + − =
+ −
P P P
Theo định lí Vi-ét ta có :
2
2
1 2 1 2
; ( )
L C
U
R R R R Z Z
P
+ = = −
Và khi
1 2
R R R=
thì
2
ax
1 2
2
M
U
R R
=P
2. Đoạn mạch RLC có C thay đổi. Tìm C để :
a.
min,
, , , , , cos
Max
R Max C Max RC Max AB Max
Z I U U U P
ϕ
cực đại,
C
u
trễ pha so
2
π
với
AB
u
? Tất cả các trường hợp trên đều liên
quan đến cộng hưởng điện
L C
Z Z⇒ =
b. Khi
C Max
U
ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2
( ) 2 ( ) 2
1
C C
C C L
L C C L C L L L
C C
UZ UZ
U
U IZ U
R Z Z R Z Z Z Z R Z Z
Z Z
= = = ⇒ =
+ − + − + +
− +
Vận dụng phương pháp đại số hay phương pháp giản đồ vectơ ta có :
2 2
ax
L
C M
U R Z
U
R
+
=
khi
2 2
2 2 2
L
C
L
R Z
L
Z C
Z R L
ω
+
= ⇒ =
+
, khi đó
RL AB
U U⊥
ur ur
và U
AB
chậm pha hơn i.
c. Khi
RC
RC Max
U U=
ta có:
2 2
2 2
2 2
( )
C
RC C
L C
U R Z
U I R Z
R Z Z
+
= + =
+ −
.
Vận dụng phương pháp đạo hàm khảo sát
RC
U
ta thu được:
2 2
0
C L C
RC Max
U Z Z Z R⇔ − − =
Khi
2 2
4
2
L L
C
Z R Z
Z
+ +
=
thì
ax
2 2
2 R
4
RC M
L L
U
U
R Z Z
=
+ −
Lưu ý: R và C mắc liên
tiếp nhau
d. Khi
2 2
2 2
2 2
( )
L
RL L
L C
U R Z
U I R Z
R Z Z
+
= + =
+ −
luôn không đổi với mọi giá trị của R (R ở giữa
L và C), biến đổi đại số biểu thức
RL
U
ta có :
( 2 ) 0 2
C C L C L
Z Z Z Z Z− = ⇒ =
e. Khi
RL RC
U U⊥
ur ur
(Có R ở giữa L và C): Dùng giản đồ vectơ hay
2
1 2
tan .tan 1
L C
Z Z R
ϕ ϕ
= − ⇒ =
R L CMA B
N
f. Khi
RL RC
U U⊥
ur ur
và
,
RL RC
U a U b= =
. Tìm
, ,
R L C
U U U
?
+ Ta có:
2
2
2 2 2
2 2 2
( )
( )
L C R
L
R L L C L
C
R C C L C
U U U
U a
U U U U U a
U b
U U U U U b
=
+ = + = ⇒ =
÷
+ = + =
và
R C L
a b
U U U
b a
= =
+ Hoặc dùng giản đồ vectơ sẽ cho kết quả nhanh hơn.
3. Đoạn mạch RLC có L thay đổi. Tìm L để :
a.
min,
, , , , , cos
Max
R Max C Max RC Max AB Max
Z I U U U P
ϕ
cực đại,
C
u
trễ pha so
2
π
với
AB
u
? Tất cả các trường hợp trên đều liên
quan đến cộng hưởng điện
L C
Z Z⇒ =
b.
RL RC
U U⊥
ur ur
(Có R ở giữa L và C): Dùng giản đồ vectơ hay
2
1 2
tan .tan 1
L C
Z Z R
ϕ ϕ
= − ⇒ =
c. Khi
L Max
U
ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2
( ) 2 ( ) 2
1
L L
L L L
L C L L C C C C
L L
UZ UZ U
U IZ U
R Z Z R Z Z Z Z R Z Z
Z Z
= = = ⇒ =
+ − + − + +
− +
Vận dụng phương pháp đạo hàm ta có :
2 2
ax
C
L M
U R Z
U
R
+
=
khi
2 2
2
2
1
C
L
C
R Z
Z L CR
Z C
ω
+
= ⇒ = +
, khi đó
RC AB
U U⊥
ur ur
và U
AB
nhanh pha hơn i.
Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau.
d.
2 2
RL L
U I R Z
= +
cực đại (Có R ở giữa L và C). Dùng phương pháp đạo hàm
2 2
0
L C L
Z Z Z R⇒ − − =
4. Mạch RLC có ω thay đổi. Tìm ω để:
a.
min,
, , , cos
Max
R Max AB Max
Z I U P
ϕ
cực đại, ...? Tất cả các
trường hợp trên đều liên quan đến cộng hưởng điện.
2
1 1
2
L C
Z Z f
LC
LC
ω
π
⇒ = ⇒ = ⇒ =
b. Khi
axC M
U
ta có :
2 2
2
4
C Max
UL
U
R LC R C
=
−
khi
2
2 2
2
1
(2 )
2
R
f
LC L
ω π
= = −
c. Khi
axL M
U
ta có :
2 2
2
4
L Max
UL
U
R LC R C
=
−
khi
2 2
2 2
2
(2 )
2
f
LC R C
ω π
= =
−
d. Thay đổi
f
có hai giá trị
1 2
f f≠
biết
1 2
f f a+ =
thì
1 2
?I I=
Ta có :
1 1 2 2
2 2
1 2
( ) ( )
L C L C
Z Z Z Z Z Z
= ⇔ = = = ⇒
hệ
2
1 2
1 2
1
2
ch
LC
a
ω ω ω
ω ω π
= =
+ =
hay
1 2 1 2
1
LC
ω ω ω ω ω
= ⇒ =
⇒ tần số
1 2
f f f=
5. Khi khóa K mắc song song với L hoặc C, khi đóng hay mở thì I
đóng
= I
mở
R L CA B
R L CA B