Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

DeKt + Dap an T TV 4-5 GHKI(2010-2011) Ap dung hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.14 KB, 9 trang )

Phòng giáo dục Huyện An Lão
Tr ờng TH Chiến Thắng Đề bài Kiểm tra giữa học kỳ I
( Năm học: 2010-2011)
Môn : Tiếng Việt Lớp 4
Thời gian làm bài 60 phút ( Không kể giao đề )
Họ và tên : Lớp : . SBD :
I Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
A/ đọc thành tiếng ( 6 điểm ) : Học sinh đọc 1 đoạn văn , thơ trong tuần 6 ; 7 ; 8 lớp 4
( 5 điểm ) . Trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đó ( 1 điểm )
B/ Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) thời gian 10 phút .
Chiếc vòng bạc
Hồi ở Pắc Pó , một hôm Bác Hồ đi công tác xa , có một em bé trong số các em thờng
ngày quấn quýt bên Bác , vòi Bác mua cho một chiếc vòng bạc .
Hơn hai năm sau Bác trở về , mọi ngời mừng rỡ ra đón Bác Hồ , hỏi thăm sức khoẻ
của Bác , nhng không ai còn nhớ câu chuyện năm xa . Riêng Bác thì Bác vẫn nhớ . Bác từ
từ mở túi , lấy ra một chiếc vòng bạc mới tinh và trao cho em bé bây giờ đã là một cô bé
. Cô bé và mọi ngời cảm động rơi nớc mắt . Bác nói với mọi ngời :
- Cháu nó nhờ mua tức là nó thích lắm . Mình đã hứa thì phải làm cho kì đợc . Đấy là
chữ tín . Cần giữ trọn lòng tin với mọi ng ời .
Dựa theo nội dung bài đọc khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu trả lời dới đây :
1. Tên vùng quê đợc tác giả tả trong bài là
gì ?
a. Lạng Sơn
b. Pắc Pó
c.Không có tên
2. Các từ láy có trong bài là
a. Pắc Pó
b. quấn quýt
c. mừng rỡ
3 . Tiếng ai gồm những bộ phận cấu tạo nào ?
a. Chỉ có vần .


b. Chỉ có vần và thanh.
c. Chỉ có âm đầu và vần .
4. Bài văn trên có mấy danh từ riêng (Ghi rõ từ
đó ) ?
a. Một từ : .
b. Hai từ : ..
c. Ba từ :
II Kiểm tra viết ( 10 điểm ) Thời gian 50 phút
1/ Chính tả : ( nghe viết 5 điểm ) thời gian 15 phút
Chị em tôi (Tiếng Việt 4/1 trang 60 )
Từ nó cời giả bộ ngây thơ đến hết
B- Tập làm văn: (5 điểm)
Trong cuộc sống có rất nhiều ớc mơ. Em hãy kể lại một ớc mơ đẹp của em hoặc của bạn
bè , ngời thân .
Phòng giáo dục Huyện An Lão
Tr ờng TH Chiến Thắng Đề bài Kiểm tra giữa học kỳ I
Năm học 2010-2011 -Môn : Tiếng Việt Lớp 5
Thời gian làm bài 60 phút ( Không kể giao đề )
Họ và tên : Lớp : . SBD :
I Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
A/ đọc thành tiếng ( 6 điểm ) : Học sinh đọc 1 đoạn văn , thơ trong tuần 6 ; 7 ; 8 lớp 5
( 5 điểm ) . Trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đó ( 1 điểm )
B/ Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) thời gian 10 phút .
Mầm non
Dới vỏ một cành bàng
Còn một vài lá đỏ
Một mầm non nho nhỏ
Còn nằm ép lặng im .
Mầm non mắt lim dim
Cố nhìn qua kẽ lá

Thấy mây bay hối hả
Thấy lất phất ma phùn
Rào rào trận lá tuôn
Rải vàng đầy mặt đất
Rừng cây trông tha thớt
Nh chỉ cội với cành
Một chú thỏ phóng nhanh
Chẹn nấp vào bụi vắng
Và tất cả im ắng
Từ ngọn cỏ , làn rêu
Chợt một tiếng chim kêu :
-Chiếp , chiu , chiu ! Xuân tới !
Tức thì trăm ngọn suối
Nổi róc rách reo mừng
Tức thì ngàn chim muông
Nổi hát ca vang dậy
Mầm non vừa nghe thấy
Vội bật chiếc vỏ rơi
Nó đứng dậy giữa trời
Khoác áo màu xanh biếc .
Dựa theo nội dung bài đọc khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu trả lời dới đây :
1. Mầm non nép mình trong mùa nào ?
a. Mùa xuân
b. Mùa hè .
c. Mùa thu .
d. Mùa đông .
2. Trong bài thơ mần non đợc nhân hoá
bằng cách nào ?
a. Dùng những động từ chỉ hành động của
ngời để kể , tả về mầm non .

b. Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của
ngời để miêu tả mầm non.
c. Dùng đại từ chỉ ngời để chỉ mầm non .
3. Trong câu nào dới đây , từ mầm non đợc
dùng với nghĩa gốc ?
a. Bé đang học ở trờng mầm non .
b. Thiếu nhi , nhi đồng là mầm non của đát nớc
.
c. Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
4 . Từ tha thớt thuộc từ loại nào ?
a. danh từ
b. Tính từ
c. Động từ
II Kiểm tra viết ( 10 điểm ) Thời gian 50 phút
1/ Chính tả : ( nghe viết 5 điểm ) thời gian 15 phút
Đất Cà Mau
Từ Cà Mau đất xốp đến thân cây đớc( TV 5 / 1 trang 90 )
B- Tập làm văn: (5 điểm): Địa phơng em có rất nhiều cảnh đẹp . Em hãy miêu tả một trong
những cảnh đẹp đó ?
Phòng giáo dục Huyện An Lão
Tr ờng TH Chiến Thắng Đề bài Kiểm tra giữa học kỳ I
( Năm học 2010-2011)
Môn : Toán-Lớp 4
Thời gian làm bài 40 phút ( Không kể giao đề )
Họ và tên : Lớp : . SBD :
Bài 1 ( 1đ ): Khoanh trớc chữ có câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 5 trong số 358 736 694 chỉ :
A: 500 000 000 B: 50 000 000 C: 5 000 000 D: 500 000
b/ Số bốn trăm linh năm triệu đợc viết là:
A: 405 000 000 B: 450 000 000 C: 45 000 000 D: 405 000

Bài 2 ( 2đ): Đúng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm:
a/ Năm 1890 thuộc thế kỉ XIX
Năm 1975 thuộc thế kỉ XIX
b/ Hình chữ nhật có chiều dài là a chiều rộng là b( a và b cùng đơn vị đo). Chu vi
hình chữ nhật là:
A: ( a + b ) x 2 .. B: a + b x 2 C: b + a x 2 ..
c/ Số lớn nhất trong các số 684257, 684275, 684752, 684725
A: 684257 B: 684275 C: 684752 D: 684725
Bài 3 ( 1đ ) : Khoanh trớc chữ có câu trả lời đúng.
a/ 7 phút 7 giây

= giây
A: 77 B: 770 C: 707 D: 427
b/ Trung bình cộng của hai số là 373. số lớn hơn số bé là 36. số lớn là:
A: 409 B: 341 C: 391 D: 355
Bài 4 ( 2đ ) :
a/ Đặt tính rồi tính:
65040 : 5 13065 x 4 376459+ 89765 65743- 43968




Số
Phách
D
Số
Phách
D

A

Bài 5 ( 1đ ) :
a/ Vẽ đờng cao AH của
Tam giác ABC.
b/ Tam giác ABC có: B C
Góc nhọn đỉnh .
Bài 6 ( 2đ ) : Một hình chữ nhật có trung bình cộng của chièu dài và chiều rộng
là 15dm. Chiều rộng kém chiều dài 12dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.






Bài 7 ( 1đ ): Thay dấu * bằng dấu phép tính và viết thêm dấu ngoặc đơn để có
kết quả đúng:
1 * 2 * 3 * 4 * 5 = 100




Phòng giáo dục Huyện An Lão
Tr ờng TH Chiến Thắng Đề bài Kiểm tra giữa học kỳ I
( Năm học 2010-2011)
Môn : Toán-Lớp 5
Thời gian làm bài 40 phút ( Không kể giao đề )
Họ và tên : Lớp : . SBD :
Bài 1 ( 1đ ): Khoanh trớc chữ có câu trả lời đúng:
a/ Số Ba trăm bảy mơi lăm phẩy bốn trăm linh sáu viết là:
A: 3705,46 B: 375,46 C: 375,406 D: 375,460
b/ Trong số thập phân 1,254 chữ số 4 thuộc hàng nào?

A: Đơn vị B: Phần mời C: Phần trăm D: Phần nghìn
c/Số tự nhiên nào dới đây không nằm giữa 1,75 và 4,05
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
d/ Số lớn nhất trong các số 0,6; 0,32; 0,047;0,205 là:
A: 0,6 B: 0,32 C: 0,047 D:0,205
Bài 2 ( 2đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 40m 7cm = cm. 2dm
2
7cm
2
= ..........207cm
2
b/ 5hm
2
75m
2
= m
2
. 3km 245m =.........km
Bài 3 ( 1đ ) : Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
a/ 0,219 . 0,246 c/ 0,4789 . 0,4791
b/ 8,101 . 8,1010 d/ 0,8 . 0,704
Bài 4 ( 1đ ) : Trong các phân số
1
5
;
2
3
;
4

9
;
4
5
phân số nào bé hơn
1
3
?
A:
1
5
B:
2
3
C:
4
9
D:
4
5
Bài 5 ( 2đ ) : Đặt tính rồi tính
947836 + 5409 48368 : 24 309 x 307 65743- 43968



Số
Phách
E
Số
Phách

E

×