Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

giao an TA LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.84 KB, 39 trang )

Tuần 1: Khối 4
UNIT ONE: My Homeland
Ngày soạn: /08/2010. Tiết: 1
Ngày dạy: /08/2010. Lớp: 4
SA1: Look, listen and repeat; Look and say; Let’s Talk.
I. Mục tiêu: + HS biết cách nói ai từ đâu đến.
+ Hỏi và trả lời bạn từ đâu tới.
II .Chuẩn bị: đồ dùng Đĩa, tranh 6 ảnh HS và một số ảnh các nước.
III. Trọng tâm ngôn ngữ: where, who, friend, from, England, America.
Tên riêng các nước: America, Vietnam, England, Singapore.
Giới từ : from.
Ngữ pháp:
Câu hỏi:
Where are you from? - I’m from Vietnam
Where’s she/ he? - She / He’s from England.
IV .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
- yêu cầu HS tả nội dung tranh (ai, ở
đâu)
- Giáo viên cung cấp từ mới, viết
bảng:
- Giáo viên đọc, HS đọc theo.
- Học sinh viết vở.
1. Look, listen and repeat:
- HS nghe và làm quen với tình
huống khi hỏi và trả lời từ đâu tới.
- Peter, Alan, Singapore.
* Vocabulary:
- America : nước Mĩ


- Vietnam : nước Việt Nam
- Singapore : nước Singapore.
- From : từ (đâu tới)
- yourself : tự mình.
- April : tháng 4
* Lưu ý:
+ Ôn lại cách chào hỏi và giới
1
- HS nhìn tranh – nghe 1 lượt .
- HS nghe băng đọc đoạn hội
thoại.
- y/cầu HS làm việc theo cặp.
- Y/cầu một số đọc đoạn hội
thoại trước lớp. Cả lớp nghe
và nhận xét.
- Yêu cầu HS tả nội dung tranh bằng
tiếng việt.
- HS thảo trả lời: ai, ở đâu đến.
- Hs nhìn các từ đọc theo GV.
- HS đọc các câu mẫu hỏi đáp ai, từ
đâu đến.
- Theo cặp Hs lần lượt đóng vai theo
tranh.
- GV cho HS làm bài tập 2. SBT
- Học sinh quan sát tranh và nói
nhiệm vụ cần làm.
- Theo cặp HS hỏi & trả lời dựa vào
các gợi ý SGK.
- Học sinh khác nghe và cho ý kiến
nhận xét.

thiệu tên:
- Hi / Hello. I’m + tên
- My name’s + tên.
Đọan hội thoại: SGK
Grammar:
Câu hỏi với “Where” :
Where are you from?
Trả lời:
I’m from + địa điểm/ nơi chốn.
2 Look and say:
- Học sinh có khả năng hỏi và
trả lời từ đâu tới.
Peter’s from America.
LiLi’s from Singapore.
Linda’s from England.
Nam’s from Vietnam.
Mẫu:
HS1: Where are you from?
HS2: I’m from England.
3. Let’s Talk:
- HS luyện hỏi đáp tự do.
- A: Where are you from?
- B: I’m from……….
+ HS có thể thay tên các nước bằng
các thành phố, đô thị.
3. Củng cố: Hệ thống lại bài.
Dặn dò : Làm bài tập 5, SBT. Chuẩn bị bài tuần sau.
Nhận xét lớp học.
2
UNIT ONE: My Homeland

Ngày soạn: / /2010. Tiết: 2
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 4
SA2: Listen and check; say it right; Let’s write; Let’s Play.
I. Mục tiêu: + HS biết cách chào hỏi & tự giới thiệu tên.
II .Chuẩn bị: đồ dùng Đĩa, SGK, tranh.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng.
3. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
- HS nghe hiểu tình huống và đánh
dấu vào tranh được nhắc đến.
- Hs nói tranh trước khi nghe và nói
tranh được nói tới.
- Nghe GV đọc 2 lần.
- Đánh dấu.
- Kiểm tra lại đáp án.
- GV mở đĩa (đọc)
- HS nghe và đọc theo các từ.
- Gọi vài em đọc trước lớp. Cả lớp
nghe và nhận xét.
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
- HS hoàn thành câu còn thiếu chỉ
tên và từ đâu đến.
- Học sinh lên bảng viết.
- Học sinh khác cho ý kiến nhận xét.
4. Listen and check:
- Phân biệt sự giống và khác
nhau.
• Lời bài nghe:

1.Helllo. I’m Mai I’m from Vietnam.
1. A: Where are you
from,Linda?
B: I’m from England.
Đ/a: 1b 2b
5. Say it right:
- HS luyện tập phát âm thông qua
màu sắc con chữ.
Where From England
Who Friend America
6. Let’s Write:
(Điền vào chỗ trống)
1. My name’s Linh
2. I’m from Daklak.
3
-GV hướng dẫn cách chơi.
Theo nhóm từ 4- 5 HS (theo bàn
học). Mỗi bàn cử 1 nhóm trưởng
theo dõi kết qủa bài làm của bạn.
-Các nhóm xem tranh và thảo luận
bằng tiếng Anh các nhân vật là
những ai, từ đâu đến.
- Gv lần lượt nói các câu chỉ tên của
các nhân vật và họ từ đâu tới, Hs
nghe và chỉ vào các nhân vật được
nói đến.Nhóm trưởng theo dõi có ai
mắc lỗi không.
- Nhóm nào không mắc lỗi sẽ thắng
cuộc.
7. Let’s Play:

Listen and Point
- Thông qua trò chơi, HS nghe và
chỉ tên, nơi đến của các nhân vật .
Ex: This is Alan. He’s from
Singapore.
- This is my friend. His name’s
Nam. He’s from Vietnam.
4.Củng cố: Hệ thống lại bài.
Dặn dò :Làm bài tập 4, 5, 6 SBT. Chuẩn bị bài tuần sau.
Nhận xét lớp học.
4
Tuần 2 : Khối 4
UNIT ONE: My Homeland
Ngày soạn: / /2010. Tiết: 3
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 4
SB1: Listen and repeat; Let’s talk; Listen and number..
I. Mục tiêu: + HS hỏi và trả lời nơi người khác đến.
II .Chuẩn bị: đồ dùng Đĩa, SGK, tranh.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng.
3. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
- Giáo viên yêu cầu HS quan sát
tranh và nhận xét.
- Gv đọc mẫu, yêu cầu HS đọc theo.
- HS đóng vai, đọc theo cặp.
- Học sinh viết vở.
GV nêu yêu cầu của bài tập.
- HS thảo luận trong nhóm, xác định

tên các nhân vật trong tranh, họ từ
đâu tới.
- Gọi vài HS đứng lên nói và lên
bảng viết..
- GV nhận xét.
- Hs nói nhiệm vụ cần làm.
- Nghe GV đọc hoặc mở đĩa 2
lần.
- Hs đánh số thứ tự nghe được.
1. Read and reapet:
Đọan H/Thọai:
Lam: Who’s that?
Mai: That’s Linda.
Lam: Where’s she from?
Mai: She’s from England.
• New word:
England: nước Anh.
2. Let’s Talk:
Mẫu:
Where’s he from?
He’s from……..
3. Listen and number:
• Lời bài nghe:
1. This is Li Li. She’s from
5
- Hs nói đáp án trước lớp.Hs
khác nhận xét.
- Gv đọc lại lần 3 kiểm tra kết
quả.
- Đ/A: 1 a . 4 b . 3c . 2d

Singapore.
2. That’s Peter. He’s my friend.
He’s from America.
3. A: Who’s that?
B: That’s Alan.
A: Where’s he from?
B: He’s from Singapore.
4. A: This is my friend, Linda.
B: Is she from America?
A: No. She’s from England.
4. Củng cố: Hệ thống lại bài.
Dặn dò : Làm bài tập 7, 8, 9, 10 SBT. Chuẩn bị bài tuần sau.
Nhận xét lớp học.
6
UNIT ONE: My Homeland
Ngày soạn: / /2010. Tiết: 4
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 4
SB2: Read and answer; Let’s write; Let’s Play; Summary.
I. Mục tiêu: + HS hỏi và trả lời nơi người khác đến.
II .Chuẩn bị: đồ dùng Đĩa, SGK, tranh.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng.
3. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
- Giáo viên yêu cầu HS quan sát
tranh và nhận xét.
- Gv đọc mẫu, yêu cầu HS đọc theo.
- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời các
câu hỏi.

- Gọi đại diện từng nhóm trả lời câu
hỏi.
- Học sinh viết vở.
GV nêu yêu cầu của bài tập.(nếu HS
chưa rõ nhiệm vụ cần làm).
- HS thảo luận trong nhóm
- Gọi vài HS đứng lên nói và lên
bảng viết..
- Gv hướng dẫn cách chơi.
- Hs làm việc theo 4 nhóm 5- 6
người. Thảo luận đoán các từ
cần tìm.
- HS quan sát bản đồ các nước.
4. Read and answer:
Đọan HT : sgk.
A. His name’s Alan.
B. He’s 10 years old.
C. He’s from Singapore.
D. Her name’s LiLi
E. She’s 9 years old.
F. She’s from Singapore.
5. Let’s write:
Write where you are from.
Mẫu: Hello. I’m Long. I’m ten years
old. I’m from Vietnam
6. Let’s Play:
Crosswword Puzzle.
Trò chơi giải đáp ô chữ.
Đ/a: Hàng dọc : 1. V I E T N A M
Hàng ngang: 2. E N G LA N D

7
- Gv đưa thời gian 10p. Đội nào
tìm ra đáp án đúng, nhanh
nhất sẽ thắng cuộc.
- Hệ thống lại Unit 1. Cách hỏi Bạn
từ đâu đến và cách trả lời.
3. S I N G A P O R E
4. A M E R I C A.
7. Summary:
* Where’s = Where is.
4. Củng cố: Hệ thống lại bài.
Dặn dò : Làm bài tập 7, 8, 9, 10 SBT. Chuẩn bị bài tuần sau.
Nhận xét lớp học.
Tuần 3 : Khối 4
PRACTICES
Ngày soạn: / /2010. Tiết: 5
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 4
I. Mục tiêu: + Giúp HS củng cố lại phần kiến thức đã học ở trong
bài.
II .Chuẩn bị: SBT.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm bài tập.
3. Bài luyện tập: Một sốHS lên bảng làm bài tập ở SBT.
-GV chấm bài.
4.Củng cố: Dặn dò, nhận xét.
8
UNIT TWO: Happy Birthday.
Ngày soạn: / /2010. Tiết: 6
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 4

SA1: Look, listen and repeat; Look and say; Let’s Talk.
I. Mục tiêu: + HS biết nói tháng trong năm.
+ Nói lời xin lỗi khi đến muộn.
+ Đáp lại lời xin lỗi.
II. Trọng tâm ngôn ngữ:
1. Vocabulary: When, in, happy, later và các tháng trong
năm….
2. Grammar: When’s your birthday?
- It’s in May.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
- GV khuyến khách HS quan sát
tranh và nhận xét.
- Gv giới thiệu các tháng trong năm.
- GV đọc, Hs đọc theo.
- Gọi vài em trước lớp.
1. Look, Listen and repeat:
*New word:
January : Tháng 1
February: Tháng 2
March: Tháng 3
April: Tháng 4
May: Tháng 5
June: Tháng 6
July: Tháng 7
August: Tháng 8
September: Tháng 9
October: Tháng 10

November: Thang 11
December: Tháng 12
9
- HS viết vở.
- GV viết bài hội thoại lên bảng.
- Hs nghe Gv đọc, đọc theo.
- Theo cặp, HS luyện đọc lại bài hội
thoại.
- GV nói nhiệm vụ cần làm.
- HS viết để hoàn thành các câu theo
gợi ý.
- Theo cá nhân, HS viết.
- Dựa vào Lịch trong sách p 19, HS
hỏi và trả lời.
- Học sinh khác nghe và cho ý kiến
nhận xét.
- Yêu cầu HS nói nhiệm vụ cần
làm.
- Theo cặp, hoặc nhóm Hs lần
lượt hỏi và trả lời.
- Gv nhận xét.
Bài hội thọai: SGK.
2. Look and say:
Mẫu:
1. When’s your birthday?
2. It’s in May.
3. Let’s Talk:
HS luyện nói tự do.
When’s your birthday?
It’s in…………

3. Củng cố: Hệ thống lại bài.
Dặn dò : Làm bài tập 7, 8, 9, 10 SBT. Chuẩn bị bài tuần sau.
Nhận xét lớp học.
10
Tuần 4: Khối 4
UNIT TWO: Happy Birthday.
Ngày soạn: / /2010. Tiết: 7
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 4
SA2: Listen and check; say it right; let’s write; Read aloud.
I. Mục tiêu: + Giúp HS nghe, luyện âm và viết các tháng trong năm.
+ Nói lời cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn.
II .Chuẩn bị: đồ dùng Đĩa, SGK,tranh.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng viết từ vựng..
3. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
- GV khuyến khích HS tả nội dung
tranh.
- Mở đĩa 2 lần hoặc GV đọc. HS
nghe và đánh dấu.
-HS nói kết quả vừa làm.
- Gíao viên cho HS nghe lần 3 đáp
án.
- Hs nhận biết sự giống nhau và khác
nhau giữa các con chữ có cùng màu.
- Gv đọc, Hs đọc theo.
- Đọc từng nhóm.
- Đại diện nhóm đọc trước lớp.
- HS viết vở.

- Khuyến khích HS nói yêu cầu của
4. Listen and check:
-Phân biệt giữa các tranh.
* Lời bài nghe:
1. Hello. I’m Ten years old.
My birthday’s in May.
2. How old are you?
I’m ten years old.
When your birthday?
It’s in September.
Đ/a: 1.a 2.a
5. Say it right:
September June January
December July May
6. Let’s Write :
-HS hoàn thành những câu còn thiếu
sao cho có nghĩa.
11
bài.
- Theo cặp, Hs thảo luận điền từ,
cụm từ vào chỗ trống.
- Một số cặp đọc câu hỏi và lời đáp
án trước lớp, Hs khác nghe và cho
nhận xét.
-GV hướng dẫn HS đọc to đọan văn.
- Yêu cầu một số HS đọc lại trước
lớp, Hs nghe và cho ý kiến nhận xét.
1. I’m ten years lod.
2. My birthday is in March.
7. Read Aloud:

Happy birthday.
4. Củng cố: Hệ thống lại bài.
Dặn dò : Làm bài tập SBT. Chuẩn bị bài tuần sau.
Nhận xét lớp học.
12
UNIT TWO: Happy Birthday.
Ngày soạn: / /2010. Tiết: 8
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 4
SB1: Listen and repeat; Let’s Talk; Listen and number.
I. Mục tiêu: + Hỏi và đáp thời gian được sinh ra( theo tháng).
+ Nói lời cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn.
II .Chuẩn bị: đồ dùng Đĩa, SGK, tranh.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng.
3. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
- HS xem tranh và cho nhận xét.
- Giáo viên cung cấp từ mới, viết
bảng:
- Gv đọc mẫu, yêu cầu HS đọc theo.
- Học sinh viết vở.
Theo cặp HS đóng vai đọc, chú ý
ngữ điệu và ngữ âm của các câu.
- HS khác nghe và cho nhận xét.
1. Listen and repeat:
- HS làm quen với cách nói khi
tặng quà sinh nhật và đáp lời
khi cảm ơn.
• New words:

- I’m sorry. I’m late : dùng để xin lỗi
vì đến muộn.
- Not at all: Dùng để đáp lại kh ai đó
xin lỗi mình.
- Happy birthday: Chúc mừng sinh
nhật.
- This gift is for you: dùng để nói khi
tặng bạn cái gì.
- thank you very much: dùng cảm ơn.
- You’re welcome: dùng khi đáp lại
lời cảm ơn.
2. Let’s talk:
- Hs luyện nói khi cho ai/ tặng ai vật
13
- HS xem tranh nói nhiệm vụ cần
làm.
- HS lần lượt đọc các từ chỉ các đồ
vật trong tranh theo GV, sau đó đọc
nhẩm để thuộc từ.
- Gọi vài HS đứng lên nói sử dụng
các từ được giới thiệu trong SGK.
- HS khác nghe và cho ý kiến nhận
xét.
- HS quan sát tranh và nói nhiệm vụ
cần làm.
- Giáo viên đọc 2 lần.
- HS nghe & đánh số.
- HS nói đáp án trước lớp.
- Học sinh khác nghe và cho ý kiến
nhận xét.

- GV đưa đáp án : b.3 d.1 c.2
a.4
gì và nói khi cảm ơn.
This gift for you
Thank you very much.
Lưu ý: + HS nhìn thẳng mặt (face to
face) khi đối thoại.
3. Listen and number:
* Lời bài nghe:
1. My name’s Tom. I’m from
England. I’m fourteen years old.
2. This is my friend. His name Nam.
He’s from Vietnam.
3. This my father. He’s big.
4. This is my brother. His name’s
Mark. That’s M-A-R-K. He’s twenty
year old.
4. Củng cố: Hệ thống lại bài.
Dặn dò : Làm bài tập 7, 8, 9, 10 SBT. Chuẩn bị bài tuần sau.
Nhận xét lớp học.
14
Tuần 5 : Khối 4
UNIT TWO: Happy Birthday.
Ngày soạn: / /2010. Tiết: 9
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 4
SB2: Read and Answer; Let’s write; Let’s Sing; Summary.
I. Mục tiêu: + Nói lời cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn.
II .Chuẩn bị: đồ dùng Đĩa, SGK,tranh.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng viết từ vựng..
3. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
- Theo cặp, Hs thảo luận tình huống
chung của bài đọc, nhiệm vụ và thời
gian cần thực hiện.
- HS làm việc cá nhân, đọc lướt
đọan văn xem có từ mới, thì GV sẽ
giảng nghĩa.
-HS đọc hiểu đọan văn chuẩn bị trả
lời câu hỏi.
- Làm việc cả lớp, chỉ định HS đặt
câu hỏi, khuyến khích cả lớp trả lời.
- Hs nói yêu cầu của bài đọc, nhiệm
vụ và thời gian cần thực hiện.
- Hs thảo luận theo cặp, những ý cần
viết theo gợi ý của bài.
- Khuyến khích mở rộng xem em từ
đâu tới, sinh nhật tháng nào?
- Đại diện nhóm đọc trước lớp.
4.Listen and check:
- HS đọc hiểu đọan văn giới thiệu về
Mai thông qua trả lời các câu hỏi.
* New words:
- Primary: tiểu học.
- Because: bởi vì..
ĐÁP ÁN:
1. Her name’s Mai.
2. She is ten years old.
3. Yes, she is.

4. She is in the classroom now.
5. Because today is her birthday.
5. Let’s write:
- HS viết về bản thân.
Đáp án:
My name is Long. I am nine years
old. I am a student at Nguyen Viet
Xuan Primary School.
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×