Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KTRA TIET 22 CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.2 KB, 4 trang )

Ngày soạn :23/10/2010
Ngày giảng: 29/10/2010
Tuần 11 - Tiết 22
I. Mục tiêu
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt đợc chuẩn kiến thức kĩ năng trong chơng
trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chơng tiếp theo.
2. Xác định chuẩn KTKN
* Về kiến thức :
- Nắm đợc khái niệm số hữu tỉ .
- Nhận biết đợc số TP HH, Số thập phâp VHTH.
- Biết đợc sự tồn tại của STP VHKTH , khái niệm căn bậc hai.
* Về kĩ năng :
- Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q .
- So sánh số hữu tỉ .
- Giải đợc các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q.
- Vận dụng đợc tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để gải bài tập tìm hai số biết tổng (hiệu )
và tỉ số
- Tính đợc căn bậc hai của một số đơn giản
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Chuẩn
Biết Hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng
Tên TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Tập hợp
Q các số
hữu tỉ
KT: Biết khái niệm số hữu tỉ


KN:
- So sánh số hữu tỉ
- Thực hiện thành thạo các
phép tính trong Q
- Giải đợc một số bài tập vận
dụng quy tắc trong Q
2
0,5đ
1

1
0,25đ
1
1 đ
2
0,5
1
1
2

10
5,25đ
2. Tỉ lệ
thức
KT:
KN: Biết vận dụng các tính
chất của tỉ lệ thức và tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau để
giải các dạng toán: Tìm hai
số biết tổng(hiệu) và tỉ số

1
0,25đ
1
0,25đ
1

3
2,5đ
3. Số thập
phân hữu
hạn,Số
THVHTH
KT:
- Nhận biết đợc số thập phân
hữu hạn,số TP VHTH
1
0,25đ 2
0,5đ
KN:
- Vận dụng thành thạo các
quy tắc làm tròn số
1
0,25đ
Kiểm tra 45 phút
4. Tập
hợp số
thực
KT :
- Khái niệm số vô tỉ
- Biết khái niệm căn bậc hai

2
0,5đ
1

1
0,25
đ
4
1,75đ
KN:Biết viết phân số dới
dạng STPHH.STP VHTH
Tổng số
7
2,5
4
1,75
5
4,5
3
1,25
19
10đ
4) Thiết kế câu hỏi
Phần I:( 3 điểm ). Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong các phơng án A; B; C; D của các câu sau:
Câu 1: (0,25đ) So sánh hai số hữu tỉ
3
2
x


=

2
1
y

=
ta có:
A. x > y B. x < y C. x = y
Câu 2: (0,25đ) Trong tập hợp
Ô
các số hữu tỉ câu nào sau đây đúng
A. Các số hữu tỉ âm nhỏ hơn các số hữu tỉ dơng. B. Số 0 là số hữu tỉ dơng.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ dơng. D. Số tự nhiên là số hữu tỉ dơng
.
Câu 3: (0,25đ) Chọn câu đúng:
5
7
x =
A.
5
7
x =
; B.
5
7
x =
;
C.
5

7
x =
hoặc
5
7
x =
; D. Tất cả A,B,C đều sai.
Câu 4: (0,25đ) Số nguyên n thoả mãn
( )
243
81
3

=

n
A. -1 B. -2 C. 1 D. 2
Câu 5: (0,25đ) Làm tròn số 248,567 đến hàng chục:
A. 250 B. 240 C. 248,56 D. 25.
Câu 6: (0,25đ) Biểu thức
3 5
4
2 .2 .2
2
viết dới dạng lũy thừa của 2 là:
A. 2
4
B. 2
6
C. 2

5
D. 2
3
Câu 7 : (0,25đ) Căn bậc hai của 36 là:
A. 18 B. 18 và -18 C. 6 D. 6 và -6
Câu 8 (0,25đ) N u
9x =
thỡ
x =
A . 3x = ; B . 3x = ; C . 81x = ; D . 81x =
Câu 9: (0,25đ) Phân số nào sau đây viết đợc dới dạng phân số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A.
50
7
B.
50
5565

C.
25
6
D.
12
150
Câu 10: (0,25đ) Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
( )
0,2 5 I
; B.
25 I

. C.
9 Ă
; D.
3, 4 Ô
.
Câu 11: (0,25đ) Từ tỉ lệ thức
2 3
x y
=
suy ra:
A.
2 3x y=
; B.
2
3
x
y
=
; C.
3 2
y x
=
; D. Chỉ có B, C đúng.
Câu 12 (0,25đ) Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành 1 tỉ lệ thức:
A.
32
8




8
2
; B.
8
24

2
4
; C.
5
4


10
5
; D.
4
6


12
9
Phần II:( 7 điểm ). Tự luận
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính:
a)
27 5 4 6 1
23 21 23 21 2
+ + +
b)
( ) ( )

2 3
1
3 . 49 5 : 25
3
+
;
c)
4 1 5 2
: 6 .
9 7 9 3

+
ữ ữ

;
Bài 2 : (1điểm) Tìm x biết:
5
4
7
3
5
2
1
=+
x
Bài 3 : (2 điểm)
Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số
học sinh của hai lớp là 8:9.
Bài 4 (1điểm) Tính giá trị của biểu thức
a)

( ) ( ) ( )
2 2 2
225 1 225 2 .... 225 50
2010A

=
b)
2 3 2009 2010
1 2 2 2 ... 2 2B = + + + + +
5 . Đáp án biểu điểm
I. Trắc nghiệm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
B A C C A B D C B C D A
Điểm
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II .Tự luận
Câu Đáp án Điểm
1

27 15 4 6 1 27 4 15 6 1 27 4 15 6 1
)
23 21 23 21 2 23 23 21 21 2 23 21 2
1 5
1 1
2 2
a
+


+ + + = + + + = + +
ữ ữ

= + + =
( ) ( ) ( )
2 3
1 1
) 3 . 49 5 : 25 9. 7 125 : 5
3 3
3 7 25 21
b + = +
= + =
;
0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
0,5đ
0,25 đ
( )
4 1 5 2 4 55 2
) : 6 . . 7 .
9 7 9 3 9 9 3
28 110
9 27
84 110 26
27 27
c

+ = +
ữ ữ



= + =
+
=
;
0,25đ
0,5đ
2
2 3 4
1
5 7 5
7 4 3
5 5 7
7 28 15 53
5 35 35
53 7
:
35 5
53
49
x
x
x
x
x
+ =
=

= =


=

=
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
3
- Gọi số học sinh của lớp 7A,7B lần lợt là x,y (x, yN
*
)
- Theo bài toán ta có
: 8 : 9
8 9
x y
x y hay= =
và y x = 5
- áp dụng tính chát của dãy tỉ số bằng nhau cho tỉ số
8 9
x y
=
ta đợc
5
5
8 9 9 8 1
5 8.5 40; 5 5.9 45
8 9
x y y x
x y

Suy ra x y

= = = =

= = = = = =
Vậy lớp 7A có 40 Hs ;Lớp 7B có 45 Hs
0,25đ
0,75đ
0, 5đ
0,25đ
0,25đ
4
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
225 1 225 2 .... 225 50
15 1 15 2 .... 15 50 15 1 15 2 ...(15 15 ).... 15 50
0
) 2010
2010 2010 2010 1
a A


=
= = = =
2 3 2009
2 3 2009 2010
2010 2010
2010 2010 2010

) ' 1 2 2 2 ... 2
2 ' 2 2 2 ... 2 2
2 ' ' 2 1 ' 2 1
' 2 2 1 2 1
b B
B
B B B
Suy ra B B
= + + + + +
= + + + + +
= =
= = =
0, 5đ
0, 5 đ
6 . Kết quả
Lớp Điểm
0,1,2 3,4 <5 % 5,6 7,8 9,10 >5 %
7B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×