Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

bài 12 đồ dùng trong gia đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.28 KB, 25 trang )

TUẦN 11
Thứ hai ngày 25 tháng10 năm 2010
Tiết 1
MÔN: TẬP ĐỌC
BÀ CHÁU
I. Mục tiêu
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; Bước đầu biết đoc bài văn với giọng kể nhẹ
nhàng.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm của bà cháu q hơn vàng bạc châu báu ( Trả
lời được câu hỏi SGK).
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng có ghi các câu văn, từ ngữ
cần luyện đọc
- HS: SGK
III. Các hoạt động
TIẾT 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ
- Gọi HS đọc bài Bưu thiếp
- Nhận xét, cho điểm từng HS
2. Bài mới
Giới thiệu:
- Ghi tên bài lên bảng.
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- Yêu cầu 1 HS khá đọc đoạn 1, 2 ,3
b) Hướng dẫn phát âm từ khó, từ dễ lẫn
- Ghi các từ ngữ cần luyện đọc lên bảng
c) Luyện đọc câu dài, khó ngắt
- Dùng bảng phụ để giới thiệu câu cần
luyện ngắt giọng và nhấn giọng.


- Yêu cầu 3 đến 5 HS đọc cá nhân, cả lớp
đọc đồng thanh
- 3 HS đọc trả lời các câu hỏi
- HS theo dõi SGK, đọc thầm
theo, sau
- Đọc, HS theo dõi
- 3 đến 5 HS đọc, cả lớp đọc
đồng thanh các từ ngữ: làng, nuôi
nhau, lúc nào, sung sướng.

- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1,
2,3
- Nhận xét bạn đọc
- Đọc theo nhóm. Lần lượt từng
26
d) Đọc cả đoạn
- Yêu cầu HS đọc theo đoạn
- Chia nhóm HS luyện đọc trong nhóm
Thi đọc
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, cho điểm
e) Đọc đồng thanh
3. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Tiết 2.
HS đọc, các em còn lại nghe bổ
sung, chỉnh sửa cho nhau.
- Thi đọc

Ti ết 2 MÔN: TẬP ĐỌC

Tiết: BÀ CHÁU (TT)
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ Bà cháu.
- Tiết 1
2. Bài mới
Giới thiệu: Tiết 2.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1,2,3,4
Đàm thoại.
GV cho HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi
3. Củng cố – Dặn do ø
- Yêu cầu HS luyện đọc theo vai
- Nhận xét
- Qua câu chuyện này, em rút ra được điều
gì?
Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài.
- Chuẩn bò: Cây xoài của ông em.
- 2 HS đọc bài.
HS thảo luận nhóm và trả lời
- Thi đua đọc.
- 3 HS tham gia đóng các
- Tình cảm là thứ của cải quý
nhất./ Vàng bạc không qúy
bằng tình cảm con người
Ti ết 3 MÔN: TOÁN
Tiết: LUYỆN TẬP
27
I. Mục tiêu
Thuộc bảng 11 trừ đi một số
Thực hiện được phép trừ dạng 51 trừ 15.

Biết tìm số hạng trong một tổng .
Biết giải bài tốn có một phép tính trừ dạng 31 - 5
II. Chuẩn bò
- GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi
- HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ 51 - 15
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bò trừ và số
trừ lần lượt là:
81 và 44 51 và 25 91 và 9
- GV nhận xét.
2. Bài mới
Giới thiệu:
- GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên lên
bảng
Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
Bài 2: Cột 1,2
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Khi đặt tính phải chú ý điều gì?
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm 2 con tính. Cả lớp làm bài vào Vở
bài tập.
Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3:(a,b)
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc về tìm số
hạng trong 1 tổng rồi cho các em làm
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.

- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau
(theo bài hoặc theo tổ) đọc kết
quả từng phép tính
- Đặt tính rồi tính
- Làm bài cá nhân. Sau đó nhận
xét bài bạn trên bảng về đặt
tính, thực hiện tính
- 3 HS lần lượt trả lời. Lớp nhận
xét
- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng
trừ đi số hạng kia
28
bài.
Hoạt động 2: Giải toán có lời văn.
vào toán có lời văn.
Bài 4:
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS lên
bảng tóm tắt
Nhận xét và cho điểm HS
1. Củng cố, dặn dò
Chuẩn bò: 12 - 8
- Thực hiện phép tính: 51 – 26.

Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Mơn : Đạo đức
Bài: Thực hành kỹ năng giữa kỳ I
I/ Mục tiêu :
HS củng cố lai kiếnthức đã học trong những tuần vừa qua .
Thực hành một số kĩ năng , như học tập và sinh hoạt đúng giờ, gọn gang ngăn nắp,
chăm làm việc nhà.

Thực hành theo các bài đã học .
II/ Đồ dùng dạy học :
III/ Các hoạt đơng dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Bài cũ :Thế nào là học tập và sinh hoạt
đúng giờ ?
2/Bài mới:
Giới thiệu bài :
Hoạt động 1:
Gv nhắc lai kiến thức đã học
Hoạt động 2:
3/ Cũng cố dặn dò
GV nhận xét tiết học
Dăn HS về nhà học bài
HS lên bảng trả lời
HS nghe và nhắc lại .
HS nêu những kiến thức đã học .
HS nêu những việc đã thực hành, ở lớp
cũng như ở nhà .
MÔN: KỂ CHUYỆN
BÀ CHÁU
I. Mục tiêu
- Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn câu chuyện bài bà cháu.
- HS khá giỏi kể lại được tồn bộ câu chuyện .
II. Đồ dùng dạy - Học
- Tranh minh họa nội dung câu chuyện trong SGK
29
- Viết sẵn dưới mỗi bức tranh lời gợi ý.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Bài cu õ
- Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại
câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
- Nhận xét, cho điểm từng HS
2. Bài mới
Giới thiệu:
Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện:
a) Kể lại từng đoạn chuyện theo gợi ý
Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ nội dung truyện.
Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS kể nối tiếp
- Gọi HS nhận xét.
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Cho điểm từng HS
3. Củng cố – Dặn do ø
- Khi kể chuyện ta phải chú ý điều gì?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà kể cho cha mẹ hoặc
người thân nghe.
- Chuẩn bò: Sự tích cây vú sữa.
- Mỗi em kể một đoạn
- HS thực hiện.
- Thảo luận nhóm, đại diện nhóm
nêu nội dung bức tranh.
- 4 HS kể nối tiếp. Mỗi HS kể 1
đoạn
- Nhận xét bạn theo các tiêu chí
đã chỉ dẫn.
- 1 đến 2 HS kể
- Kể bằng lời của mình. Khi kể

phải thay đổi nét mặt, cử chỉ,
điệu bộ.
MÔN: TOÁN
12 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 12 – 8
I. Mục tiêu:
Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 12 – 8
Lập được bảng 12 trừ đi một sơ .
Biết giải bài tốn có một phép tính trừ dạng 12 - 8
II. Chuẩn bò
- GV: Bộ thực hành Toán: Que tính
- HS: Vở, bảng con, que tính.
30
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ Luyện tập.
- Đặt tính rồi tính:
41 – 25 51 – 35 81 – 48 38 + 47
- GV nhận xét.
2. Bài mới
Giới thiệu:
Hoạt động 1: Phép trừ 12 – 8
Bước 1 : Nêu vấn đề.
- Viết lên bảng: 12 – 8
Bước 2: Đi tìm kết quả
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả và thông báo lại.
- Yêu cầu HS nêu cách bớt
- 12 que tính bớt 8 que tính còn lại mấy
que tính?
- Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu?

Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện phép tính.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính
- Yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.
Hoạt động 2: Bảng công thức: 12 trừ đi một số
- Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các
phép tính trong phần bài học. Yêu cầu
HS thông báo kết quả và ghi lên bảng.
- Xóa dần bảng công thức 1 trừ đi một số
cho HS học thuộc.
Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Nghe và nhắc lại bài toán
- Thực hiện phép trừ: 12 – 8
- Thao tác trên que tính. Trả lời:
12 que tính, bớt 8 que tính, còn
lại 4 que tính.
- Đầu tiên bớt 2 que tính. Sau đó
tháo bỏ que tính và bớt đi 6 que
nữa (vì 2 + 6 = 8). Vậy còn lại 4
que tính
- Còn lại 4 que tính
- 12 trừ 8 bằng 4

_ 12
8
4
- Viết 12 rồi viết 8 xuống dưới

thẳng cột với 2. Viết dấu – và kẻ
vạch ngang. 12 trừ 8 bằng 4 viết
4 thẳng cột đơn vò

- Thao tác trên que tính, tìm kết
quả và ghi vào bài học. Nối tiếp
nhau thông báo kết quả của từng
phép tính.
- Học thuộc lòng bảng công thức
12 trừ đi một số.
31
Bài 1(a)
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
phần a
- Gọi HS đọc chữa bài
Yêu cầu HS giải thích vì sao kết quả 3+9
và 9+3 bằng nhau
- Yêu cầu giải thích vì sao khi biết 9 + 3 =
12 có thể ghi ngay kết quả của 12 – 3 và
12 – 9 mà không cần tính
Nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Mời 1 HS lên bảng tóm tắt và giải, cả
lớp làm bài vào Vở bài tập.
3. Củng cố – Dặn do ø )

- Yêu cầu HS đọc lại bảng các công thức
12 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS về nhà học thuộc bảng công
thức trong bài.
- Chuẩn bò: 32 -8
- Làm bài vào Vở bài tập
- Đọc chữa bài. Cả lớp tự kiểm
tra bài mình
- HS làm bài, sửa bài.
- Đïọc đề
- Bài toán cho biết có 12 quyển
vở, trong đó có 6 quyển bìa đỏ
- Tìm số vở có bìa xanh


MÔN: CHÍNH TẢ
Bài: BÀ CHÁU
I. Mục tiêu
- Chép lại chính xác Bài Bà cháu đoạn: Hai anh em cùng nói … ôm hai đứa
cháu hiếu thảo vào lòng trong bài Bà cháu
- Làm được bài tập 2 bài tập 3; bài tập 4a/b
II. Chuẩn bò
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần viết.
- Bảng cài ở bài tập 2
- Bảng phụ chép nội dung bài tập 4
32
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/. Bài cu õ Ông và cháu.

- Gọi 3 HS lên bảng
- GV đọc các từ khó cho HS viết. HS dưới
lớp viết vào bảng con.
- Nhận xét, cho điểm HS
2. Bài mới
Giới thiệu:
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn
cần chép
- Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện?
- Câu chuyện kết thúc ra sao?
- Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Lời nói của hai anh em được viết với
dấu câu nào?
- Kết luận: Cuối mỗi câu phải có dâu
chấm. Chữ cái đầu câu phải viết hoa.
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn, khó
và viết bảng các từ này.
- Yêu cầu HS viết các từ khó
- Chỉnh sửa lỗi chính tả
d) Chép bài
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
- HS viết theo lời đọc của GV

- 2 HS lần lượt đọc đoạn văn cần

chép.
- Phần cuối
- Bà móm mém, hiền từ sống lại
còn nhà cửa, lâu đài, ruộng
vườn thì biến mất.
- “Chúng cháu chỉ cần bà sống
lại”
- 5 câu
- Đặt trong dấu ngoặc kép và sau
dấu hai chấm
- Đọc và viết bảng các từ: sống
lại, màu nhiệm, ruộng vườn,
móm mém, dang tay.
- 2 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp
viết bảng con
33
- Tiến hành tương tự các tiết trước
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS đọc mẫu
- Dán bảng gài và phát thẻ từ cho HS
ghép chữ
Gọi HS nhận xét bài bạn
- GV cho điểm HS
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Trước những chữ cái nào em chỉ viết gh
mà không viết g?
- Ghi bảng : gh + e, i, ê.

- Trước những chữ cái nào em chỉ viết g
mà không viết gh?
- Ghi bảng: g + a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư.
Bài 4
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ và gọi 2 HS lên bảng
làm. Dưới lớp làm vào vở
- GV gọi HS nhận xét.
- GV cho điểm.
3. Củng cố – Dặn do ø )
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà ghi nhớ quy tắc chính
tả g/gh
- Chuẩn bò: Cây xoài của ông em.
- Tìm những tiếng có nghóa để
điền vào các ô trống trong bảng
dưới đây
- ghé, gò
- 3 HS lên bảng ghép từ:
ghi / ghì; ghê / ghế; ghé / ghe /
ghè/ ghẻ / ghẹ; gừ; gờ / gở / gỡ;
ga / gà / gá / gả / gã / gạ; gu /
gù / gụ; gô / gò / gộ; gò / gõ.
- Nhận xét Đúng / Sai
- Đọc yêu cầu trong SGK
- Viết gh trước chữ: i, ê, e.
- Chỉ viết g trước chữ cái: a, ă, â,
o, ô, ơ, u, ư
- Điền vào chỗ trống s hay x, ươn
hay ương.

a) nước sôi; ăn xôi; cây xoan;
siêng năng.
b) vươn vai; vương vãi, bay lượn;
số lượng.
- HS nhận xét : Đúng / Sai
34
Thứ tư ngày27 tháng 10 năm 2010
MÔN: TẬP ĐỌC
CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM
I. Mục tiêu

- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu,bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng ,
chậm rãi
- Hiểu nội dung :Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ ơng của hai mẹ con
bạn nhỏ. ( trả lời được câu hỏi SGK)
II. Đồ dùng dïạy – Học
- Tranh minh hoạ của bài tập đọc trong SGK
- Quả xoài (nếu có) hoặc ảnh về quả xoài
- Bảng phụ viết sẵn những câu cần hướng dẫn HS luyện đọc.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
1. Bài cu õ Bà cháu.
- Kiểm tra 3 HS đọc bài Bà cháu.
- Cuộc sống của hai anh em trước và sau khi
bà mất có gì thay đổi?
- Cô tiên có phép màu nhiệm như thế nào?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- GV nhận xét.
2. Bài mới
Giới thiệu:

Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu:
- GV đọc mẫu sau đó gọi 1 HS khá đọc lại.
b) Hướng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn
- Gọi HS đọc từng câu của bài sau đó tìm các
từ khó, dễ lẫn trong câu.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ khó đã ghi lên
bảng.
- Giải nghóa một số từ HS không hiểu
c) Hướng dẫn ngắt giọng
- Giới thiệu các câu luyện đọc (đã chép trên
- Đọc đoạn 1, 2, 3 và trả lời
câu hỏi:
- Đọc đoạn 4 và trả lời câu
hỏi
- Đọc toàn bài và trả lời câu
hỏi
- Quả xoài.
- 1 HS đọc bài. Cả lớp theo
dõi và đọc thầm theo.
- Nối tiếp nhau đọc bài. Mỗi
HS đọc 1 câu
- Các từ ngữ: lẫm chẫm, đu
đưa, xoài tượng, nếp hương
- Tìm cách đọc và luyện đọc
35

×