Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ON TAP HK2- LOP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.99 KB, 5 trang )

Trường THCS Bùi Thò Xuân ÔN TẬP HÓA HỌC 9 ( HK 2 ) - Năm học 2009 - 2010
A/ LÍ THUYẾT :
1) Muối cácbonat: 2 loại: Cacbonat trung hòa và cacbonat axit
- tác dụng với axit: giải phóng khí CO
2

CaCO
3
+ 2HCl  CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
NaHCO
3
+ HCl  NaCl + CO
2
+ H
2
O
-tác dụng với dung dòch bazơ: ( NaOH, KOH , Ba(OH)
2
…) tạo ra muối mới + bazơ mới
K
2
CO
3
+ Ca(OH)
2


 CaCO
3
+ 2KOH
NaHCO
3
+ NaOH  Na
2
CO
3
+ H
2
O
-tác dụng với dung dòch muối: tạo ra 2 muối mới Na
2
CO
3
+ CaCl
2
 CaCO
3
+ 2NaCl
-phân hủy muối cacbonat: CaCO
3
 CaO + CO
2
2NaHCO
3
 Na
2
CO

3
+ CO
2
+ H
2
O
2) Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ( ô nguyên tố , chu kì , nhóm, sự biến thiên
tính chất của các nguyên tố trong 1 chu kì, nhóm, dự đoán vò trí và tính chất của nguyên tố …)
CH
4
C
2
H
4
C
2
H
2
C
6
H
6
CTCT
H
H – C – H
H
H H
C = C
H H
H –C


C –H
Tính
chất
hóa
học
1/ phản ứng cháy:
CH
4
+2O
2
 CO
2
+ 2H
2
O
2/ Thế với Cl
2
:
CH
4
+Cl
2
ás CH
3
Cl+HCl
1/ phản ứng cháy:
C
2
H

4
+3O
2
2CO
2
+2H
2
O
2/ Cộng với dd Br
2
C
2
H
4
+Br
2
C
2
H
4
Br
2
3/ phản ứng trùng hợp
+CH
2
=CH
2
+CH
2
=CH

2
+..
p, t
o
–CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
1/ phản ứng cháy:
2C
2
H
2
+5O
2
4CO
2
+2H
2
O
2/ Cộng với dd Br
2

C
2
H

2
+2Br
2
C
2
H
2
Br
4
1/ phản ứng cháy:
2C
6
H
6
+15O
2
12CO
2
+6H
2
O
2/ Thế với Br
2

C
6
H
6
+Br
2

Fe C
6
H
5
Br + HBr
3/ Cộng với H
2
, Cl
2
C
6
H
6
+ 3H
2
C
6
H
12
C
6
H
6
+ 3Cl
2
C
6
H
6
Cl

6
Điều
chế
CH
3
COONa+ NaOH vôi tôi
CH
4
+ Na
2
CO
3
C
2
H
5
OH H
2
SO
4
C
2
H
4
+H
2
O
C
2
H

6
xt C
2
H
4
+ H
2
CaC
2
+2H
2
O C
2
H
2
+Ca(OH)
2
2CH
4
1500
o
C
2
H
2
+ 3H
2
Làm lạnh nhanh
3C
2

H
2
bột than C
6
H
6
Rượu tilic C
2
H
5
OH Axit axêtic CH
3
COOH
Chất béo ( RCOO)
3
C
3
H
5
CTCT
H H
H – C – C – O – H
H H
H O
H – C – C – O – H
H
Tính
chất
hóa
học

1/ Phản ứng cháy
C
2
H
5
OH + 3O
2
2 CO
2
+3H
2
O
2/ Phản ứng với Na , K ..
2C
2
H
5
OH + 2Na  C
2
H
5
ONa+ H
2
1/ Tính axit: Làm q tím hóa đỏ,
tác dụng với KL, oxitbazơ, bazơ,
muối cacbonat, rượu êtilic
2CH
3
COOH+Zn  (CH
3

COO)
2
Zn + H
2
2CH
3
COOH+CuO(CH
3
COO)
2
Cu+ H
2
O
CH
3
COOH+NaOH CH
3
COO Na + H
2
O
2CH
3
COOH+CaCO
3
 (CH
3
COO)
2
Ca +
CO

2
+ H
2
O
2/ Phản ứng Este hóa
CH
3
COOH+C
2
H
5
OH H
2
SO
4
đặc
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
1/ Thủy phân trong dung
dòch axit
(RCOO)
3
C

3
H
5
+3H
2
O axit
3RCOOH + C
3
H
5
(OH)
3
2/ Thủy phân trong môi
trường kiềm ( phản ứng xà
phòng hóa)
(RCOO)
3
C
3
H
5
+3NaOH t
o

3RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3

Điều
chế
C
2
H
4
+ H
2
O H
2
SO
4
đặc C
2
H
5
OH
C
6
H
12
O
6
men rượu 2C
2
H
5
OH +2CO
2
2C

4
H
10
+ 5O
2
xúc tác,t
o
4CH
3
COOH+ 2H
2
O
C
2
H
5
OH+O
2
men giấm CH
3
COOH + H
2
O
Gluxit
Glucôzơ C
6
H
12
O
6

Saccarozơ C
12
H
22
O
11
Tinh bột & Xenlulozơ
(-C
6
H
10
O
5
-)
n
tinh bột n= 1200-
6000; xenlulozơ n= 10000- 14000
Tính
chất
hóa
học
1/ Phản ứng ôxihóa ( phản
ứng tráng gương)
C
6
H
12
O
6
+ Ag

2
O NH
3
C
6
H
12
O
7
+
2Ag
Dùng phản ứng này để nhận
biết glucozơ
2/ Phản ứng lên men rượu
C
6
H
12
O
6
men rượu 2C
2
H
5
OH +
2CO
2

1/ phản ứng thủy phân
C

12
H
22
O
11
+ H
2
O axit,t
o
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6

Glucozơ Fructozơ
1/ Phản ứng thủy phân
(-C
6
H
10
O
5

-)
n
+ H
2
O axit,t nC
6
H
12
O
6
2/ Iôt làm hồ tinh bột chuyển
sang màu xanh
( Dùng phản ứng này để nhận
biết tinh bột )
B/ BÀI TẬP :
1/ Bằng phương pháp hóa học , hãy nhận biết các chất sau đây :
a/ Ba khí : CO
2
, CH
4
, C
2
H
4
b/ C
2
H
5
OH , CH
3

COOH , C
6
H
6

c/ Ba chất rắn : Săccarozơ , tinh bột , Xenlulozơ d/ 2 dung dòch: Glucozơ , rượu êtylic
e/ 2 dung dòch : Glucozơ , Axit axetic g/ 3 khí : CH
4
, C
2
H
2
, SO
2
2/ Viết PTHH biễu diễn những chuyển đổi hóa học sau đây:
a/ C
12
H
22
O
11
 C
6
H
12
O
6
 C
2
H

5
OH  CH
3
COOH  CH
3
COONa  CH
4
 C
2
H
2
 C
6
H
6
b/ CaCO
3
 CaO  CaC
2
 C
2
H
2
 C
2
H
4
 C
2
H

5
OH CH
3
COOH  CH
3
COOC
2
H
5

CH
3
COONa  CH
4
 CH
3
Cl
c/ MgCO
3
 MgSO
4
 MgCO
3
 MgCl
2
 Mg(NO
3
)
2
 Mg(OH)

2
 MgO  (CH
3
COO)
2
Mg
3/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 11,2 lít CH
4
và 33,6 lít C
2
H
4
. Cho toàn bộ khí CO
2
vào dung
dòch Ca(OH)
2
dư thu được m gam kết tủa.
a) Tính thể tích CO
2
thoát ra ( đktc)
b/ Tính m ?
c) Để trung hòa lượng kết tủa này thì phải dùng bao nhiêu ml dung dòch CH
3
COOH 0,5M
4/ Đem dung dòch A có chứa 12g CH
3
COOH và 13,2 g CH
3
COOC

2
H
5
tác dụng hết với dung dòch
NaOH. Tính khối lượng NaOH đã phản ứng và khối lượng muối tạo thành.
5/ Cho 10,6g Na
2
CO
3
tác dụng hết với dung dòch CH
3
COOH 0,5M . Toàn bộ lượng khí thoát ra
được dẫn vào bình đựng 1 lít dung dòch Ca(OH)
2
0,075M . Tính :
a/ Thể tích dung dòch CH
3
COOH 0,5M đã dùng .
b/ Khối lượng kết tủa tạo thành.
6/ Chia hỗn hợp khí gồm tylen và Axetylen thành 2 phần bằng nhau .
- Phần 1: Đi qua bình đựng dung dòch brôm dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,68gam
- Đốt hết phần 2 thì phải cần 1,568 lít khí O
2
(đktc) .
Tính % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu
7/ Cho hỗn hợp A gồm Mg , MgCO
3
tác dụng hết với 2 lít dung dòch CH
3
COOH . Cho toàn bộ

khí thoát ra vào dung dòch nước vôi trong lấy dư thu được 50 g kết tủa , còn lại 5,6 lít khí không
màu (đktc) a/ Tính % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A
b/ Tính C
M
của dung dòch CH
3
COOH trên đã dùng
8/ Đốt cháy hoàn toàn 2,3 g chất A ( C , H , O ) thu được 4,4g CO
2
và 2,7 g H
2
O
a/ Xác đònh CTPT của A . Biết tỉ khối hơi của A so với Hrô là 23
b/ Viết CTCT và gọi tên . Biết trong phân tử A có nhóm-OH
c/ Cần bao nhiêu gam A để điều chế được 300 g dung dòch giấm ăn chứa 5% CH
3
COOH ( hiệu
suất 100%)
9/ Cho 3,36 lít hỗn hợp X gồm C
2
H
4
và C
2
H
2
đi qua dung dòch Brôm, thấy dung dòch này bò nhạt
màu và khối lượng tăng thêm 4,1 gam.
a/ Tính % về thể tích mỗi chất trong hỗn hợp X
b/ Tính khối lượng Brôm đã phản ứng.

10/ Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí ( đktc) gồm CH
4
và C
2
H
4
, rồi cho sản phẩm đi qua
dung dòch Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra 20g kết tủa trắng. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
11/ Đốt cháy hoàn toàn 2,9 g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO
2
và 4,5 g H
2
O . Ở đktc 2,24 lít khí
A có khối lượng là 5,8 g . Xác đònh công thức phân tử , viết công thức cấu tạo của chất A.
12/ Hoàn thành các PTHH sau đây :
1) …………………………… + ………………………….--> CH
3
COONa + H
2

2) …………………………… + ………………………….--> CH
3
COONa + H
2
O + CO
2
3) …………………………… + CuSO
4

--> ( CH
3
COO)
2
Cu + …………………..
4) ( -C
6
H
10
O
5
-)
n
+ ………………………. Axit , t
o
nC
6
H
12
O
6
5) ………………………… + ……………… Axit , t
o
C
6
H
12
O
6
+ C

6
H
12
O
6
6) C
6
H
12
O
6
men rượu …………………+ ……………………
7) C
6
H
12
O
6
+ …………………… NH
3
………………….. + 2Ag
8) ……………………………..+ ………………….. --> C
2
H
5
OK + H
2

9) C
2

H
4
+ ……………….. --> C
2
H
4
Br
2
10) CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH --> ……………………. + ……………………
13/ Khi lên men Glucozơ, thấy tạo ra 11,2 lít CO
2
( đktc)
a) Tính khối lượng rượu êtylic tạo ra.
b) Tính khối lượng C
6
H
12
O
6
đã dùng ở lúc đầu, biết hiệu suất quá trình lên men là 90%
14/ Đốt cháy hoàn toàn 1 hrocacbon X , sản phẩm thu được cho lần lượt đi qua bình 1 đựng
H
2
SO

4
đặc , bình 2 đựng dung dòch Ca(OH)
2
, sau khi kết thúc thấy khối lượng bình 1 tăng 1,08
g , bình 2 tăng 2,64 g . Tìm công thức phân tử của X , biết khối lượng mol của X là 56 g .
15/ Để đốt cháy hoàn toàn 9,2 g rượu êtylic
a) Tính thể tích khí CO
2
tạo ra ( đktc )
b) Tính thể tích không khí ( đktc) cần dùng cho phản ứng trên , V O
2
chiếm 1/5 V không khí
16/Cho 12g dung dòch CH
3
COOH 15% vào 1,06g Na
2
CO
3
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a/ Tính thể tích CO
2
thu được
b/ Tính C% của các chất có trong dung dòch sau phản ứng
17/ Khi lên men giấm 6,9g C
2
H
5
OH loãng thu được bao nhiêu gam axit axetic ,biết hiệu suất
phản ứng là 90%
18/ Cho 7,6g hỗn hợp gồm C

2
H
5
OH và CH
3
COOH tác dụng hết với Na thu được 1,68 lít H
2
( đktc). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
19/ Hòa tan 12g CH
3
COOH vào nước để thành 500ml dung dòch A.
a/ Tính C
M
và C% của dung dòch A ( biết khối lượng riêng của dung dòch A là 1,2 g/ml )
b/ Cần dùng bao nhiêu ml dung dòch A để hòa tan vừa đủ 5g CaCO
3
20/ Đốt cháy hoàn toàn 1,12g chất A, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dòch
Ba(OH)
2
dư thì thấy khối lượng bình tăng lên 3,36g và n
CO2
= 1,5n
H2O
. Xác đònh công thức phân
tử của A . Biết d
A/ H2
< 30
C/ TRẮC NGHIỆM :
1/ Thủy phân 0,2 mol tinh bột ( -C
6

H
10
O
5
-)
n
cần 1000 mol H
2
O , giá trò của n là :
A. 2000 B. 5000 C. 4000 D. 3000
2/ Cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng được với nhau?
A. SiO
2
và H
2
O B.SiO
2
và CO
2
C. SiO
2
và H
2
SO
4
D.SiO
2
và CaO
3/ Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất rắn : CuO , BaCl
2

, Na
2
CO
3
.Chọn chất nào dưới đây để nhận biết 3 lọ
A. H
2
O B.dung dòch AgNO
3
C. Dung dòch H
2
SO
4
D. dung dòch HNO
3
4/ Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dòch NaOH 1,5 M dung dòch thu được
chứa muối nào sau đây : A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
và Na
2
CO
3

D. không tạo
muối
5/ Hãy chọn câu đúng trong các câu sau : Xà phòng được điều chế bằng cách :
A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit B. Phân hủy chất béo
C. Thủy phân chất béo D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
6/ Chọn các chữ cái A, B , C , hoặc D để khi ghép cụm từ ở cột I với cụm từ ở cột II với nhau
sao cho phù hợp về nội dung :
CỘT I CỘT II
1/ Rượu tylic có khả năng phản ứng với
A. b B.c C. e D. b , c
a. dung dòch axit và dung dòch kiềm
b. Na , CH
3
COOH , có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác
c. ôxitbazơ , bazơ, 1 số kim loại trước (H) trong
dãy hoạt động hóa học , với muối cacbonat, với
rượu êtylic
d.thủy phân brôm etan trong dung dòch kiềm
e.bạc ôxit trong amôniăc, đun nóng nhẹ
2/ Axit axetic có khả năng phản ứng với
A.e B. b C. c D. c và e
3/ Chất béo có khả năng thủy phân trong…
A. a B. e C. b D. d
7/ Cho 1 luồng khí tylen qua dung dòch brôm, làm dung dòch bò mất màu và bình đựng dung
dòch tăng thêm 14 g . Khối lượng Br
2

có sẵn trong bình là :
A. 79g B. 80 g C. 81g D. tất cả đều sai
8/ Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít ( đktc) hỗn hợp 2 Anken là cùng loại liên tiếp thu được m (g) H
2
O
và m + 39 (g) CO
2
. 2 Anken có công thức sau:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
4
H
8
và C
5
H
10
C.C
5
H
10
và C
6

H
12
D. C
3
H
6
và C
4
H
8
9/ Chọn câu sai trong các câu sau đây :
* A. Rượu tylic là hợp chất hữu cơ phân tử có chứa các nguyên tố C , H , O
B. Rượu tylic có công thức phân tử là C
2
H
6
O
C. Chất có công thức phân tử ø C
2
H
6
O là rượu êtylic
D. Vì rượu êtylic cũng như các hợp chất hữu cơ khác nên khi đốt cháy rượu thu được CO
2
và H
2
O
* A.C
2
H

4
tham gia phản ứng thế với Clo tương tự như mêtan
B. CH
4
và C
2
H
4
đều tham gia phản ứng cháy
C. C
2
H
4
tham gia phản ứng cộng với dung dòch Brôm
D. C
2
H
2
và C
2
H
4
đều làm cho quả xanh mau chín .
10/ Cho 7 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trò (II) tác dụng hết với dung dòch HCl
thấy thoát ra V ( lít) khí CO
2
( đktc ) , cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được 9,2 g muối khan .
Thể tích V thoát ra là : A. 4,48 (lít) B. 3,48 ( lít) C. 2,28 ( lít) D. 2,24 ( lít)
11/ Nguyên tố A có Z = 15 , vò trí của A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là :
A. Chu kì 2 , nhómV B. Chu kì 3 , nhóm V C. Chu kì 3 , nhóm III D. Tất cả đều sai

12/ Đốt cháy hoàn toàn 16g hrocacbon A thu được 21,6 g H
2
O. Thành phần % của C trong A
là: A. 55% B.65% C.75% D.85%
13/ Đốt cháy hoàn toàn a (g) hrocacbon A thu được 2,2g CO
2


1,08g H
2
O.
a/ Giá trò của a là : A. 0,72g B. 0,6g C. 0,12g D. 3,28g
b/ Xác đònh công thức phân tử chất A . Biết d
A/ He
= 18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×